Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hoa 8 Tiet 65

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.46 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 27/4/08
Ngày dạy :
Tiết : 65
bài 43. pha chế dung dịch (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết cách tính toán để pha loãng dung dịch theo nồnh độ cho trớc .
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu lam quen với việc pha loãng một dung dịch với những dụng cụ và hoá
chất đơn giản có sẵn trong phòng thí nghiệm .
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV làm thí nghiệm :
- Pha loãng 50ml dung dịch Mg SO
4
0,4M từ dung dịch Mg SO
4
2M.
- Pha loãng 25 gam dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%.
Dụng cụ :
- ống đong ,Cốc thuỷ tinh có chia độ, đũa thuỷ tinh, cân.
Hoá chất :
- H
2
O, NaCl, Mg SO
4
.
III. Ph ơng pháp.
- Nêu và giải quýet vấn đề.
- Thực hành thí nghiệm.


IV. Các hoạt động dạy - học .
1. ổn định lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (10')
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 , 3 /149.
Bài 2: C%=
20
6,3.100
= 18%
Bài 3: m
ct
=10,6 gam.
V
dd
= 200 ml
D = 1,05 g/ml
=> m
dd
=1,05 . 200 = 210 (g) (1,05. 0,2 = 0,21 lit)
Vậy: C%
210
6,10.100
= 5,05 %
=> C
M
=
200
1,0.1000
= 0,5 (M)
3. Bài mới: (30')
Hoạt động của GV và HS Nội dung

Hoạt động 1: (15')
Tìm hiểu cách pha loãng một dung dịch
theo nồng độ cho trớc.
HS. đọc bài
Ví dụ:
Có nớc cất và những dung cụ cần thiết,
hãy tính toán và giới thiệu cách pha
chế :
- 50ml dung dịch MgSO
4
0,4M từ dung
dịch MgSO
4
2M .
- 50 gam dung dịch NaCl 2,5 % từ
dung dịch NaCl 10%.
GV: Gợi ý HS làm phần 1 hoặc có thể
nêu phơng hớng làm.
- Tính số mol MgSO
4
có trong dung
dịch cần pha chế .
- Tính thể tích dung dịch ban đầu cần
lấy
HS.nghe, nghiên cứu làm bài
GV. hớng dẫn học sinh cách pha chế.
HS. tính toán theo các bớc đã nêu
B1: Tìm khối lợng NaCl trong 50 gam
dd 2,5%
B2: Tìm khối lợng dd ban dầu có chứa

1,25 g NaCl.
II. Cách pha loãng một dung dịch
theo nồng độ cho trớc.
1. Ví dụ 1:
a,
* Tính toán :
- Tìm số mol chất tan có trong 50ml
dung dịch MgSO
4
0,4M :
n
MgSO4
= C
m
xV
= 0,4 x0,05 = 0,02 mol
- Thể tích dung dịch MgSO
4
2M trong
đó chứa 0,02 mol MgSO
4


Vdd =
M
C
n
=
2
02,0

= 0,01 (lít) =10 ml


* Cách pha chế :
- Đong 10 ml dd MgSO
4
2M cho vào
cốc có chia độ.
- Thêm từ từ nớc cất vào cốc đến vạch
50ml và khuấy đều -> ta đựoc : 50 ml
dung dịch MgSO
4
0.4M
b,
* Tính toán:
-Tìm khối lợng NaCl có trong 50 g dd
NaCl 2,5 %



m
ct
=
%100
%.mC
=>
100
50.5,2
= 1,25 (g)
m

dd
=
10
25,1.100
= 12,5 (g)
B3. Tìm khối lợng nớc cần dùng.
B4. Pha chế.
HS. nêu cách pha chế.
- Tìm khối lợng nớc cất cần dùng để pha
chế:
m H
2
O = 50-12,5 = 37,5 (g)
* Cách pha chế :
- cân lấy 12,5 gam dung dịch NaCl 10%
đã có, sau đó đổ vào cốc chia độ .
- Đong (hoặc cân ) 37,5 gam nớc cất sau
đó đổ vào cốc đựng dung dịch NaCl nói
trên khuấy đều, ta đợc 50 gam dung
dịch NaCl 2,5% .
Hoạt động 2: (15')
Bài tập vận dụng.
1. Bài tập 4/ 149
HS. đọc bài.
GV. hớng dẫn cách thực hiện.
Sử dụng các công thức tính:
m
dd
= m
ct

+m
nớc
Vdd = m
dd
/D
dd
m
ct
= D/C
M
x100
m
dd
=m
ct.100
/C%
m
dd
=D.Vdd
VD:
*Tính Vdd NaCl
VNaCl =
DNaCl
mNaCl
=
1,1
200

181,8 (ml)
* Tính mdd KOH

m
dd KOH
= D
KOH
.V
KOH
= 1,04. 300 = 312 (g)
? Hãy điền những giá trị cha biết vào những ô trống trong bảng, bằng cách thực
hiện các tính toán theo mỗi cột :
dd
Đại lợng
NaCl
(1)
Ca(OH)
2
(2)
BaCl
(3)
KOH
(4)
CuSO
4
(5)
m
ct
(gam)
30
0,148
30 42
3

m
H2O
(gam)
170
199,85
120 270 17
m
đd
(gam)
200 200
150
312 20
V
dd
(ml)
181,8
200
125
300
17,39
D
dd
(g/ml)
1,1
1 1,2 1,04
ơ
1,15
C%
15% 0,074%
20%

13,46%
15%
C
M
2,8 0,01 1,154
2,5M
0,078

4. Củng cố: (3')
- GV. chốt lại toàn bài.
- HS. đọc kết luận sgk.
5. Dặn dò: (1')
- BTVN: 5/149
- Chuẩn bị trớc các bài cho giờ sau ôn tập kỳ II.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×