Ngày soạn: 6/10/07.
Ngày dạy :
Tiết : 14.
Hoá trị (tiếp)
I. Mục tiêu.
1 Kiến thức:
- HS biết lập CTHH của hợp chất (dựa vào hoá trị của các nguyên tố hoặc nhóm
nguyên tử).
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất
- Tính hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
- Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của CTHH.
II. Ph ơng pháp :
- Hợp tác nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị .
- Phiếu bài tập.
- Bảng nhóm.
IV.Hoạt động dạy-học.
1. ổn định.(1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Hoá trị là gì? Nêu quy tắc hoá trị. Viết biểu thức?
? Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau.
- S trong H
2
S.
- I trong HI.
- N trong N
2
O
5
.
3. Bài mới: ( 35')
GV giới thiệu (Để củng cố khắc sâu về cách tính hoá trị, cũng nh cách lập
CTHH
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: (15')
Tìm hiẻu cách lập CTHH của hợp
chất theo hoa trị.
b. Lập công thức hóa học của hợp chất
theo hóa trị.
GV. thông tin để lập CTHH của hợp
chất theo hóa trị gồm 4 bớc.
VD1: Lập CTHH của h/c tạo bởi nitơ
IV và ôxi.
* VD 2: Lập CTHH của h/c gồm
a) Kali (I) và nhóm CO
3
(II)
b) Nhôm (III) và nhóm SO
4
(II)
GV. cho hs hoạt động nhóm
N1, 2 ý a.
N 3, 4 ý b
HS. các nhóm thực hiện trên bảng
phụ nhóm 4').
GV. thông tin cách lập nhanh
CTHH.
HS. nghe và ghi nhớ thông tin.
GV: Khi làm các BT hoá học, đòi
hỏi chúng ta phải có kỹ năng lập
- Bớc 1. Viết công thức dạng chung.
- Bớc 2. Tính theo quy tắc hóa trị.
- Bớc 3. Chuyển tỷ lệ.
y
x
=
a
b
=
'
'
a
b
- Bớc 4. Viết CTHH đúng của h/c.
VD1:
* Giả sử CT h/c trên cần lập là Nx0y
* Theo quy tắc hoá trị:
x . a = y . b
x . IV = y . II
* Chuyển thành tỉ lệ.
y
x
=
a
b
=
IV
II
=
2
1
* Công thức cần lập là NO
2
.
VD2:
a) Viết CT chung Kx (CO
3
)y.
- Ta có: x . I = y . II
y
x
=
I
II
=
1
2
- Vậy CT cần tìm là K
2
CO
3
b) CT chung: Alx (SO
4
)y
- Ta có: x . III = y . II
-
y
x
=
III
II
=
3
2
- Vậy công thức cần tìm là:
Al
2
(SO
4
)
3
CTHH nhanh và chính xác vậy có
cách nào để lập CTHH nhanh hơn
không? (HS thảo luận nhóm)
* Cách lập nhanh: có 3 trờng hợp.
1- Nếu a = b thì x = y = 1
2- Nếu a = b và tỉ lệ
b
a
(tối giản)
thì x = b; y = a
3- Nếu
b
a
cha tối giản thì giản ớc để có
,
,
a
b
và lấy x = b
,
; y = a
Hoạt động2: (20')
Vận dụng.
Bài 1. Lập công thức của các h/c
gồm:
a) Na (I) và S (II)
b) Fe (III) và nhóm OH hoá trị I
c) Ca (II) và nhóm PO
4
hoá trị III
d) S (VI) và O (II)
HS. hoạt động nhóm. (5')
N1 ý a.
N2 ý b.
N3 ý c.
N4 ý d.
GV. cho hs làm bài tập theo nhóm
(5')
Bài 6/38: N 1, 2
Bài 7/38: N 3, 4
* Bài tập.
a) CT chung Na
x
S
y
ta lấy x = b = II, y = a = I
Na
2
S
b) Fe
x
(OH)
y
x = b = I, y = a = III
Fe(OH)
3
c) Ca
x
(PO
4
)
y
x = b = III, y = a = II
Ca
3
(PO
4
)
2
d)
b
a
=
II
VI
b
a'
=
1
3
Bài 6.
Trong các CTHH sau: MgCl, KO, CaCl
2
,
NaCO
3
CTHH sai là. MgCl sửa lại đúng MgCl
2
,
KO .....................K
2
O
NaCO
3
....................Na
2
CO
3
Bài 7. có các công thức. NO, N
2
O
3
, N
2
O,
? Hãy chọn công thức đúng
trong các công thức sau.
a) K(SO
4
)
2
e)Al(NO
3
)
3
b) CuO
3
f) FeCl
3
c) Na
2
O g)Zn(OH)
3
d) Ag
2
NO
3
h) Ba
2
OH
k) SO
2
Đ/A. c, e, f, k .
NO
2
CTHH đúng với hóa trị IV của N là. NO
2
4. Củng cố: (3')
GV. chốt lại toàn bài.
? Qua bài học em biết thêm những gì.
? Nêu các bớc lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị.
HS. đọc phần em có biết.
5. Dặn dò: (1')
- BTVN 5, 8 sgk/38.
- Chuẩn bị trớ bài luyện tập.