Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề khảo sát tĩnh điện và dòng điện không đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.27 KB, 5 trang )

Trang 1/4

Sở GD-ĐT Tỉnh Hưng Yên
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC
Trường THPT Văn Giang Môn: Vật Lý 11 Ban TN
Họ và tên:………………………………………. Lớp:………………….
Câu 1.
Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 2Ω, mạch ngoài có điện trở R. Tính R biết công
suất tiêu thụ trên R là 4W?
A.
1
Ω
B.
4
Ω
C.
3
Ω
D.
Cả A và B
Câu 2.
Khi có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua một dây dẫn, thì trong mỗi phút có bao nhiêu electron di
chuyển qua tiết diện thẳng của dây?
A.
3,125.10
18
B.
7,895.10
19
C.
9,375.10


19
D.
1,875.10
20
Câu 3.
Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và nhiễm điện trái dấu. Muốn cho một điện tích q = 5.10
-10
C
di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
J. Tính cường độ điện trường trong khoảng giữa
hai tấm kim loại.
A.
2V/m.
B.
40V/m
C.
200V/m.
D.
400V/m.
Câu 4.
Chọn câu trả lời đúng về điện dung của tụ:
A.
Tăng 2 lần khi phần diện tích đối diện giữa hai bản tụ tăng 2 lần
B.
Giảm 4 lần khi phần diện tích đối diện giữa hai bản tụ giảm 2 lần
C.
Giảm 4 lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng 2 lần.
D.
Tăng 2 lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng 2 lần

Câu 5.
Một ấm điện có hai dây dẫn điện trở R
1
; R
2
dùng để đun nước. Nếu chỉ dùng R
1
thì nước sẽ sôi sau 10
phút, nếu chỉ dùng R
2
thì nước sẽ sôi sau 40 phút. Hỏi nếu dùng cacr hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau
bao lâu?
A.
8 phút
B.
20 phút
C.
50 phút
D.
30 phút
Câu 6.
Cho bộ nguồn gồm 6 ác quy giống nhau, mỗi ác quy có suất điện động 2V và điện trở trong 1Ω

được
mắc thành 2 dãy song song, mỗi dãy có 3 ác quy nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A.
12V và 3
Ω
B.
12V và 1,5

Ω
C.
6V và 1,5
Ω
D.
6V và 3
Ω
Câu 7.
Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2Ω, được mắc với điện trở R = 4,8Ω thành mạch kín, khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn là:
A.
2,4A và 12,48V
B.
2,5A và 12,50V
C.
2,4A và 12,50V
D.
2,5A và 12,48V
Câu 8.
Một tụ điện không khí hoạt động dưới hiệu điện thế 450V, biết cường độ điện trường giới hạn của
không khí là 3.10
6
V/m. Tính khoảng cách nhỏ nhất có thể giữa hai bản tụ.
A.
0,15mm
B.
0,15cm
C.
1,5cm
D.

0,015mm
Câu 9.
Khi khoảng cách giữa hai bản tụ của một tụ điện phẳng giảm đi một nửa và diện tích đối diện giữa
chúng tăng lên gấp đôi thì điện dung của tụ sẽ:
A.
Tăng gấp 2 lần
B.
Tăng gấp 4 lần
C.
Giảm 4 lần
D.
không đổi
Câu 10.
Một tụ điện có điện dung 24(nF) được tích điện đến hiệu điện thế 450V. Hỏi đã có bao nhiêu electron
đã di chuyển đến bản âm của tụ?
A.
6,75.10
11
B.
6,75.10
13
C.
6,75.10
14
D.
6,75.10
12
Câu 11.
Một tụ điện phẳng mắc vào hai cực của nguồn điện sau đó người ta ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi kéo cho
khoảng cách hai bản tụ tăng gấp đôi. Điện dung, điện tích và hiệu điện thế trên tụ thay đổi như thế nào?

A.
Giảm một nửa, không đổi, tăng gấp đôi
B.
Giảm một nửa, giảm một nửa, không đổi
C.
Tăng gấp đôi, không đổi, giảm một nửa
D.
Tăng gấp đôi, tăng gấp đôi, không đổi
Câu 12.
Người ta mắc nguồn điện với một biến trở thành mạch kín. Khi giá trị của biến trở là vô cùng lớn thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm điện trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Tính điện trở trong của nguồn?
A.
0,45
Ω
B.
2,5
Ω
C.
0,25
Ω
D.
4,5
Ω
Câu 13.
Hai tụ điện có điện dung C
1
= 3μF và C
2
= 5μF mắc nối tiếp với nhau vào mạng điện 220V. Hiệu điện

thế giữa hai đầu mỗi tụ điện lần lượt là:
A.

1760
3
V và
1760
5
V
B.
137,5V và 82,5V
C.

1760
5
V và
1760
3
V
D.
82,5V và 137,5V
Câu 14.
Để đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện 220V, người ta mắc với nó một điện trở R. Xác
định R và cách mắc.
A.
200
Ω
; song song
B.
50

Ω
; nối tiếp
C.
50
Ω
; song song
D.
200
Ω
; nối tiếp
Trang 1/4
Câu 15.
Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10
-5
kg mang điện tích 4,8.10
-18
C nằm lơ lửng trong khoảng không
gian giữa hai bản kim loại đặt song song nằm ngang, tích điện trái dấu, cách nhau 2cm. lấy g = 10m/s
2
. Tính
hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại:
A.
63,75V
B.
255V
C.
127,5V
D.
734,4V
Câu16.

Cho mạch điện như hình vẽ, biết mỗi nguồn có suất điện động
1,5V và điện trở trong 1
Ω
. R = 3,5
Ω
. C
ường độ dòng điện mạch ngoài là:
A.
0,9A
B.
1,4A
C.
1,2A
D.
1A

R

Câu 17.
Nguồn điện với suất điện động
ξ

và điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng
điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ
dòng điện trong mạch chính là:
A.
2I
B.
2,5I
C.

3I
D.
1,5I
Câu 18.
Một tụ phẳng gồm hai bản tụ đặt song song trong không khí. Đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế
không đổi U = 50V, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi nhúng vào trong dầu có hằng số điện môi
ε
= 2. Hiệu điện
thế giữa hai bản tụ là:
A.
50V
B.
25V
C.
100V
D.
Một giá trị khác.
Câu 19.
Có hai tụ điện , điện dung lần lượt là 3μF và 2μF được tích điện đến hiệu điện thế 300V và 200V. nối
hai bản tụ cùng dấu của hai tụ đó lại với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ sau khi nối là:
A.
200V
B.
300V
C.
250V
D.
260V
Câu 20.
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa

hai bản là 3000V/m. một hạt mang điện tích q = 1,5.10
-2
C dịch chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc
ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt này là 4,5.10
-6
g. Bỏ qua trọng lực. tính vận tốc của hạt khi đập vào bản âm.
A.
4.10
4
m/s
B.
2.10
3
m/s
C.
60km/s
D.
20km/s
Câu 21.
Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là 20W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là:
A.
80W
B.
40W
C.
320W
D.
160W

Câu 22.
Một electron đang chuyển động với vận tốc v
0
= 300km/s thì lọt vào điện trường đều có cường độ E =
100V/m và có hướng cùng hướng với vận tốc của electron. Tính quãng đường mà electron đi được đến khi có
vận tốc bằng 0?
A.
2,56mm
B.
2,56.10
-3
mm.
C.
5,12.10
-3
mm
D.
5,12mm
Câu 23.
Một tụ điện phẳng không khí được nối với hai cực của nguồn điện. Hỏi hiệu điện thế, điện dung và
điện tích của tụ thay đổi như thế nào nếu nhúng tụ vào điện môi có hằng số điện môi
ε
mà vẫn nối hai bản tụ
với nguồn?
A.
Không đổi, giảm ε lần, giảm ε lần
B.
Không đổi, tăng ε lần, tăng ε lần
C.
Giảm

ε
lần, tăng
ε
lần, không đổi
D.
tăng
ε
lần, giảm
ε
lần, không đổi
Câu 24.
Một mạch điện kín gồm một nguồn điện và một biến trở R. Điều chỉnh biến trở tăng dần từ 3Ω đến
10,5
Ω
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng gấp đôi. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A.
7,5Ω
B.
10,5Ω
C.
6,75Ω
D.

Câu 25.
Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

q
1
>0 và q
2
<0
B.

q
1
.q
2
>0
C.
q
1
<0 và q
2
>0
D.
q
1
.q
2
<0
Câu 26.
Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, và hiệu điện thế định mức:U
1
= 110V ; U
2
= 220V. Tỷ

số điện trở R
1
/R
2
bằng:
A.
4
B.

1/4
C.
1/2
D.
2
Câu 27.
Cho đoạn mạch điện như hình vẽ, trong đó
ξ
1
= 9 (V), r
1
=
1,2 (Ω);
ξ
2
= 3 (V), r
2
= 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch U
AB
= 6 (V). Cường độ dòng điện trong

mạch có chiều và độ lớn là:

E
1
, r
1
E
2
, r
2
R
A B


A.
Chiều từ B đến A, I = 0,6A
B.

Chiều từ A đến B, I = 0,4A
C.
Chiều từ A đến B, I = 0,6A
D.
Chiều từ B đến A, I = 0,4A
Trang 1/4
Câu 28.
Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ nhiễm điện, biết rằng A hút B nhưng đẩy C, C và D hút nhau. Các
điện tích nào cùng dấu nhau?
A.
A và C ; B và D
B.

A và C và B
C.
A và C và D
D.
B và C và D
Câu 29.
Cho bộ nguồn: Biết các nguồn đều có suất điện động 2V và điện trở
trong 0,5
Ω
. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn

A.
14V và 3,5Ω
B.
8,8V và 1,6Ω
C.
8V và 1,5Ω
D.
Đáp án khác.
Câu 30.
Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
= 100
Ω
và R
2
= 200
Ω
ghép nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch
hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R

1
là 6V. U là:
A.
12V
B.
18V
C.
6V
D.
24V
Câu 31.
Có hai đèn Đ
1
(220V - 25W) và Đ
2
(220V - 100W). Hỏi phải mắc chúng như thế nào để cả hai đèn sáng
bình thường?
A.
Song song với nhau vào mạng điện 220V
B.
Nối tiếp với nhau vào mạng điện 440V
C.
Cả A và B đều được
D.
Không có cách mắc nào để hai đèn cùng sáng bình thường.
Câu 32.
Hai bản tụ điện phẳng hình tròn, tụ được tích điện sao cho điện trường trong tụ bằng E = 3.10
5
V/m.
Khi đó điện tích của tụ là Q = 100(nC).Lớp điện môi bên trong tụ là không khí. bán kính của mỗi bản tụ là:

A.
12cm
B.
12mm
C.
≈11mm
D.
≈11cm
Câu 33.
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R
1
= 2
Ω
và R
2
= 8
Ω
thì công suất
tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A.

B.

C.

D.

Câu 34.
Một điện tích q = 1(
μ

C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được năng lượng
W = 0,2(mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
A.
200mV
B.
200V
C.
0,2mV
D.
200kV
Cho đoạn mạch như hình vẽ: biết R
1
= 20
Ω
; R
2
= 30
Ω
; R
3
= 25
Ω

cường độ dòng điện qua điện trở R
1
là 3A. Hãy trả lời các câu từ (35) đến
(38)

R
1


R
2

R
3

A
B
C
Câu 35.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A.
18Ω
B.
50/3Ω
C.
37Ω
D.
Đáp án khác
Câu 36.
Cường độ dòng điện qua điện trở R
2
là:
A.
1A
B.
2A
C.
1,5A

D.
3A
Câu 37.
Cường độ dòng điện qua điện trở R
3
là:
A.
5A
B.
4,5A
C.
3A
D.
Đáp án khác
Câu 38.
Hiệu điện thế U
AB
bằng:
A.
60V
B.
125V
C.

185V
D.
245V
Cho mạch tụ điện: biết C
1
= 2

μ
F ; C
2
= 3
μ
F ; C
3
= 5
μ
F và điện tích trên tụ
C
1
là q
1
= 7,2μC.Hãy trả lời các câu hỏi từ (39) đến (42)

C
1
C
2
C
3
A

B

Câu 39.
Điện dung của bộ tụ là:
A.
6,2μF

B.
2,5μF
C.
10μF
D.
Đáp án khác
Câu 40.
Điện tích tụ C
3
là:
A.
7,2.10
-6
C
B.
3
μ
C
C.
3.10
-5
C
D.
14,4
μ
C
Câu 41.
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C
2
là:

A.
6V
B.
2,4V
C.
3,6V
D.
Đáp án khác
Câu 42.
U
AB

A.
3,6V
B.
12V
C.
6V
D.
2,4V
Trang 1/4
Cho đoạn mạch như hình vẽ: Biết
ξ
1
= 12V; r
1
= 1Ω ;
ξ
2
= 4V ; r

2
= 1Ω ;
ξ
3

= 3,5V; r
3
= 0,5
Ω
; R
1
= 3
Ω
; R
3
= 1,5
Ω
. hãy trả lời câu hỏi từ (43) đến
(50)

ξ
1
,r
1

ξ
2
,r
2


ξ
3
,r
3

R
1

R
3

A
B

Câu 43.
U
AB
bằng:
A.
5V
B.
-5V
C.
-3V
D.
3V
Câu 44.
Cường độ dòng điện qua điện trở R
1
là:

A.
1,75A
B.
2,25A
C.
3,75A
D.
Đáp án khác
Câu 45.
Cường độ dòng điện qua nhánh 2 là:
A.
1A, chiều từ B đến A
B.
7A, chiều từ B đến A
C.
7A, chiều từ A đến B
D.
1A, chiều từ A đến B
Câu 46.
Cường độ dòng điện qua R
3
là:
A.
3,25A,
ξ
3
là máy thu
B.
4,25A,
ξ

3
là máy thu
C.
4,25A,
ξ
3
là nguồn
D.
3,25A,

ξ
3
là nguồn
Câu 47.
Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn
ξ
1
là:
A.
8,25V
B.
9,75V
C.
10,25V
D.
Đáp án khác
Câu 48.
Nhiệt lượng tiêu hao trên
ξ
2

là:
A.
1J
B.
49J
C.
64J
D.
Đáp án khác
Câu 49.
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R
3
là:
A.
15,8J
B.
7,3J
C.
27,1J
D.
9,6J
Câu 50.
Trong mạch có những nguồn nào?
A.

ξ
1

ξ
2

B.
Cả 3 đều là nguồn
C.
Chỉ có
ξ
1
D.

ξ
1

ξ
3

Cho đoạn mạch như hình vẽ: biết
ξ
1
= 12V; r
1
= 1
Ω
;
ξ
2
=
6V ; r
2
= 1Ω ; R = 10Ω; R
A
= 0, ampe kế chỉ 1A. Hãy trả

lời câu hỏi từ (51) đến (53)

A
V
ξ
1
,r
1


ξ
2
,r
2


R

A

B

Câu 51.
Số chỉ của vôn kế là:
A.
4V
B.
16V
C.
18V

D.
6V
Câu 52.
U
AB
là:
A.
16V
B.
28V
C.
14V
D.
6V
Câu 53.
Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn bộ đoạn mạch là:
A.
10J
B.
12J
C.
100J
D.
144J
Trang 1/4
Sở GD-ĐT Tỉnh Hưng Yên
CHUYÊN ĐỀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
Trường THPT Văn Giang Môn: Vật Lý 11 Ban TN
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .

Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.

Đáp án mã đề: 161
01. - - - ~ 15. - - = - 29. - / - - 43. - - - ~
02. - - - ~ 16. - - - ~ 30. - / - - 44. - / - -
03. - - = - 17. - - - ~ 31. ; - - - 45. ; - - -
04. ; - - - 18. - / - - 32. - - - ~ 46. - - - ~
05. ; - - - 19. - - - ~ 33. - - - ~ 47. - / - -
06. - - = - 20. - - - ~ 34. - / - - 48. ; - - -
07. - / - - 21. ; - - - 35. - - = - 49. ; - - -
08. ; - - - 22. ; - - - 36. - / - - 50. - / - -
09. - / - - 23. - / - - 37. ; - - - 51. ; - - -
10. - / - - 24. - - - ~ 38. - - = - 52. - - - ~
11. ; - - - 25. - - - ~ 39. ; - - - 53. - / - -
12. - - = - 26. - / - - 40. - - = -
13. - / - - 27. - / - - 41. - / - -
14. - - - ~ 28. ; - - - 42. - - = -

×