Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKII - Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.22 KB, 3 trang )

PHÒNG GD-ĐT KIÊN LƯƠNG Thứ……ngày ….. tháng ….. năm 2009
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ THI HỌC KỲ II
Môn: HÓA 8
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Nội dung Tỷ trọng
Mạch kiến thức
Biết Hiểu Vận dụng
Lý thuyết 20% 1(1.5 Đ) 2(0,5 Đ)
Bài tập 80% Câu 1 (3 Đ) Câu 2 (2 Đ) Câu 3 (3 Đ)
Tổng 100% 4,5 Đ 2,5 Đ 3 Đ
…………………..
PHÒNG GD-ĐT KIÊN LƯƠNG Thứ……ngày ….. tháng ….. năm 2009
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ THI HỌC KỲ II
Lớp: 8/…….. Môn: HÓA
Tên:……………………………. Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê
ĐỀ:
I) Lý thuyết (2 điểm)
1. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là gì? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan ?
2. Biết độ tan trong nước của NaCl ở 25 C là 36g . Khối lượng NaCl tối đa có thể hòa tan trong 250ml
nước ở 25 C là bao nhiêu?
II) Bài tập (8 điểm)
Câu 1:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. KClO
3
? + O
2

b. ? + H


2
O NaOH
c. ? + ? Al
2
O
3
d. Mg + ZnCl
2
MgCl
2
+ ?
Các phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Câu 2:
Có những chất mà công thức hóa học là: KOH, Al
2
O
3
, ZnSO
4
, CuO, Zn(OH)
2
, H
3
PO
4
, CuCl
2
,
HNO
3

. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Và gọi tên các hợp chất đó?.
Câu 3:
Cho 19,5g kẽm tác dụng với 100 dung dịch HCl 14,6% .
a. Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng dư chất đó là bao nhiêu?.
b. Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc)?.
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng?.
( Cho : Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5)
B - Đáp án:
I) Lý thuyết (2 điểm)
1. Độ tan (kí hiệu S) của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100gam nước để tạo
thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.(1Đ)
Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan : nhiệt độ ( đối với chất rắn), nhiệt độ và áp suất ( đối với chất
khí) (0,5 Đ)
2. Khối lượng NaCl tối đa có thể hòa tan trong 250 ml H
2
O ở 25 C:
36 x 250
100
0,5 Đ
II) Bài tập : ( 8 Đ)
Câu 1: (3 Đ)
a. 2KClO
3
2KCl + 3O
2
0,5 Đ

b. Na
2
O


+ H
2
O 2NaOH 0,5 Đ
c. 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
0,5 Đ
d. Mg + ZnCl
2
MgCl
2
+ Zn 0,5 Đ
Trong các phản ứng hóa học sau:
- Phản ứng a: Phản ứng phân hủy. 0,25Đ
- Phản ứng b: Phản ứng hóa hợp. 0,25Đ
- Phản ứng c: Phản ưng hóa hợp (Phản ứng oxi hóa - khử) 0,25Đ
- Phản ứng d: Phản ứng thế ( Phản ứng oxi hóa- khử) 0,25Đ
Câu 2: (2Đ)
- Oxit: Al
2
0
3
nhôm oxit 0,25Đ
CuO đồng(II) oxit 0,25Đ
- Bazơ: Zn(OH)
2

kẽm hydroxit 0,25Đ
KOH Kali hyddroxit 0,25Đ
- Axit : H
3
PO
4
Axit phôtphoric 0,25Đ
HNO
3
Axit nitric 0,25Đ
- Muối : ZnSO
4
Kẽm sunfat 0,25Đ
CuCl
2
Đồng (II) Clorua 0,25Đ
Câu 3 :
a. Phương trình phản ứng : Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

1 mol 2mol 1 mol 1 mol
x mol 0,4 mol 2 mol y mol
Số mol Zn : n
Zn

=
19,5
=

0,3 (mol). 0,25Đ
65
Khối lương HCl : m
HCl
=

100 x 14,6
=
14,6 (g) 0,25Đ
100
Số mol HCl : n
HCl
=

14,6

=
0,4 mol 0,25Đ
36,5
 Zn phản ứng còn dư.
Số mol Zn tham gia phản ứng : n
Zn
= x

=

0,4 x1
= 0,2 (mol). 0,125Đ
2
Khối lượng Zn tham gia phản ứng : m

Zn
= 0,2 x 65 =13(g). 0,125Đ
Khối lượng Zn dư sau phản ứng : 19,5 - 13=6,5 (g). 0,25Đ
b. Số mol H
2
: n

=

0,4 x 1
=
0,2 (mol). 0,25Đ
2
Thể tích H
2
thu được (đktc) : V
H2(đktc)
=0,2 x 22,4 = 4,48 (l) 0,25Đ
c. Số mol ZnCl : n
ZnCl2 -2 =
0,4 x1
=
0,2 (mol). 0,125Đ
2
Khối lượng m
ZnCl2
= 0,2 x 136 = 27,2 (g). 0,125Đ
Dung dịch sau phản ứng là dung dịch ZnCl
2
Khối lượng H

2
: m
H
2

= 0,2 x 2 = 0,4 (g). 0,125Đ
=90 (g)
H
2
Khối lượng dung dịch sau phản ứng : 100 - 0,4 = 99,6 (g) 0,125Đ
Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng : C%
=
27,2
d
2
ZnCl
2

99,6
= 27,3 (%) 0,5 Đ
----------------------------------------
x100%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×