Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HKII - Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.13 KB, 2 trang )

PHÒNG GD-ĐT KIÊN LƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ THI HỌC KỲ II
Môn: HÓA 9
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Tên chương Biết Hiểu Vận dụng
Chương 3 :
HIĐROCACBON –
NHIÊN LIỆU
2 (LT 1.5 đ ) 1 (BT 0.75 đ)
2 (BT 1đ )
3 (BT 3đ )
Chương 4 :
Dẩn xuất của
HIĐRÔ CACBON -
POLIME
1 (LT 2.5 đ) 1 (BT 1.25 đ)
Tổng 4đ 3đ 3đ
----------------------------------
PHÒNG GD-ĐT KIÊN LƯƠNG Thứ……ngày ….. tháng ….. năm 2009
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ THI HỌC KỲ II
******
Lớp : 9/…….. Môn: HÓA 9
Tên:……………………………. Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê
ĐỀ:
I.Lý thuyết :
1. Axít axetic có những tính chất hóa học nào ? Ở mỗi tính chất hãy viết một phương trình
minh họa ? ( 2.5 đ)
2. Axêtilen có những phản ứng đặc trưng nào ? Viết phương trình minh họa ? Giải thích tại
sao Metan lại không có phản ứng đặc trưng giống như axetilen ? (1.5đ)


II. Bài tập :
1. Có các chuổi phương trình sau :
a. CaC
2
→ A → C
2
H
2
Br
4

b.
c. C
2
H
4
→ B
Men giấm
C → CH
3
COOCH
3
CH
2

Hãy tìm A, B, C (0.75đ)
Viết các phương trình minh họa cho chuổi biến hóa trên (1.25đ )
2. Có các lọ bị mất nhãn chứa một trong các chất khí sau : CO
2
; C

2
H
4
; C
2
H
6
. Bằng phương
pháp hóa học hãy nhận biết các lọ trên . Viết phương trình minh họa . (1đ)
3. Đốt cháy hoàn toàn 1.6 g hiđrô cacbon A Thu được 4.4 g CO
2
và 3.6 g H
2
O . Biết phân
tử khối của A là 16
a. Hãy xác định công thức phân tử của A (2đ)
b. Cho toàn bộ sản phẩm thu được sau khi đốt đi qua d d Ca(OH)
2
dư . Tính khối
lượng sản phẩm thu được. (1đ)
------------------------------------------------
ĐÁP ÁN:
I. Lý thuyết :
1.Tính chất hóa học của axit axêtic :
a. Làm đổi màu quì tím thành đỏ
b. Tác dụng với Kim loại : 2CH
3
COOH + 2Na → 2 CH
3
COONa + H

2
c. Tác dụng với oxit bazơ : CH
3
COOH + Na
2
O → CH
3
COONa + H
2
O
d. Tác dụng d/d bazơ : 2CH
3
COOH + Ca(OH)
2
→ (CH
3
COO)
2
Ca + 2H
2
O
e. Tác dụng với muối : 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
→ 2CH
3
COONa + H

2
O + CO
2
f. Tác dụng với rượu etylic : CH
3
COOH+CH
3
CH
2
OH
H2SO4 đ, to

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
2. Phản ứng đặc trưng của a xetilen là phản ứng cộng
C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2

H
2
Br
4

Metan không có phản ứng đặc trưng giống như axêtilen vì trong cấu tạo của phân tử
mêtan toàn liên kết đơn bền . Trong khi đó phân tử axetilen có 1 liên kết ba dể dàng bị đứt gãy để tham
gia phản ứng cộng .
II . Bài tập :
Bài tập 1
A : C
2
H
2
B : C
2
H
5
OH C : CH
3
COOH
a. Phương trình minh họa :
CaC
2
+ 2H
2
O → C
2
H
2

+ Ca(OH)
2
C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4

b. C
2
H
4
+ H
2
O
axit, to
C
2
H
5
OH

C

2
H
5
OH + O
2

men giấm
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
xt,
t
o
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2

O
Bài tập 2
Lấy ở mỗi lọ một mẩu thử . Cho 3 mẩu thử lội qua nước vôi trong, mẩu thử nào làm nước
vôi trong bị vẩn đục là CO
2
(1). Hai mẩu thử còn lại cho lội qua dung dịch brom , mẩu thử nào làm
mất màu dd brom là C
2
H
4
(2 ) . Còn lại là C
2
H
6
.
(1 ) CO
2
+ Ca( OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
(2) C
2
H
4
+ Br
2

→ C
2
H
4
Br
2
Bài tập 3
a. C
X
H
Y
+ ( X + Y/4 ) O
2
→ XCO
2
+ Y/2 H
2
O
1 X Y/2
0.1 0.1 0.2
n
A
= 1.6/16 = 0.1 (mol )
n
CO2
= 4.4/44 = 0.1 (mol )
n
H2O
= 3.6/ 18 = 0.2 (mol )
Theo ptpư : X=1, Y= 4

Vậy CTPT của A là : CH
4
b. ) CO
2
+ Ca( OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
1 1
0.1 0.1
m
CaCO3
= 0.1. 100 = 10 g
----------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×