TRNG CAO NG
KINH
T K THUT SI GềN
KINH
T LNG
Chng
5:
HQTT
vi
bin
& gidoanh
tuyn tớnh
Khoa Kinh t & Qun gi
tr Kinh
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
NI DUNG MễN HC
Ging viờn: PGS. TS. NGUYN THNG
E-mail: or
Web: />PGS. TS. Nguyn Thng
1
Tộl. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
Chng 1: Thng kờ mụ t & Phõn phi xỏc
sut c bn (ụn).
Chng 2: Kim nh gi thit thng kờ.
Chng 3: Hi quy tuyn tớnh (HQTT) n.
Chng 4: Hi quy tuyn tớnh bi.
Chng 5: Hi quy tuyn tớnh vi bin gi & gi
tuyn tớnh.
Chng 6: ỏnh giỏ cht lng hi quy.
Chng 7: Phõn tớch chui thi gian.
Chng 8: Gii thiu phn mm SPSS ỏp dng
cho HQTT & Chui thi gian
2
PGS. TS. Nguyn Thng
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
HI QUY
TUY
TUY
N T
TNH
NH B
BI
VI BIN GI &
HI QUY
GI TUYN TNH
BI
BI
N GI
(BI
BI
N CH BO,
BO,
DUMMY)
3
PGS. TS. Nguyn Thng
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
BIEN CHặ BAO
Biến chỉ báo được sử dụng trong trường hợp
biến giải thích có dạng là các biến cục bộ
tác dụng lên biến nghiên cứu.
Ví dụ 3: Kết quả kinh doanh 10 năm cuối
của Công ty Z như sau với:
Dso : doanh thu ; Pub : chi phí quảng cáo ;
Promo : tỷ lệ giãm giá ; Xhoi : yếu tố xã
hội
PGS. TS. Nguyn Thng
4
PGS. TS. Nguyn Thng
5
Naờm
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
Dso
(100tr.) Pub (tr.)
49
41
40
32
41
38
46
40
52
40
57
42
53
44
35
46
65
50
64
55
PGS. TS. Nguyn Thng
Promo
(%)
10
15
10
10
5
0
0
0
5
0
Xhoi
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
6
1
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Dso
70
60
50
50
40
40
30
30
20
20
Khả năng yếu tố xã hội
năm 2003 ?
10
0
1994
1996
1998
2000
10
2002
2004
0
1994
2006
7
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
16
14
12
10
8
6
4
2
0
1994
1998
2000
2002
2004
9
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
2000
2002
2004
2006
8
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Các hệ số của mô hình
đều “KHÔNG” có nghĩa
P-value
Intercept
-1.6672
30.8488 -0.0540 0.95841
Pub (tr.)
1.1832
0.6440 1.8371 0.10880
Promo(%)
0.2233
0.7521 0.2970 0.77512
PGS. TS. Nguyễn Thống
1998
Xét trường hợp bỏ qua yếu tố xã
hội.
Kết quả hồi quy tuyến tính bội
“KHÔNG” kể biến yếu tố “Xã
hội”.
(Xem ..E / KinhTeLuong / Hoi quy
boi – Bien gia.xls)
2006
Coefficie Standard
nts
Error t Stat
1996
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Promo
1996
Pub
60
11
Xét trường hợp có yếu tố xã hội.
Kết quả hồi quy tuyến tính bội
“CÓ” kể biến yếu tố “Xã hội”.
(Xem ..E / KinhTeLuong / Hoi quy
boi – Bien gia.xls)
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
2
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
H s ca mụ hỡnh ca
Pub & Xhoi cú ngha
Coefficients
Standard
Error
Bi tp:
t Stat
P-value
Intercept
12.877
14.377
0.896
0.405
Pub (tr.)
0.979
0.297
3.295
0.017
-0.414
0.365
-1.136
0.299
-22.901
4.369
-5.242
0.002
Promo(%)
Xhoi
PGS. TS. Nguyn Thng
13
14
PGS.
TS.Nguyn
Nguyn
Thng
PGS. Dr.
Thng
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
BI
BI
N
NH T
TNH
NH
BIEN ẹềNH TNH
Có 2 loại biến trong nghiên cứu hồi quy:
- Biến định lượng: Thu nhập, Doanh
thu, Số lượng sản phẩm tiêu thụ...
- Biến định tính: Nghề nghiệp, Trình độ
văn hóa, Giới tính, Đồng ý không đồng
ý, Màu sắc, ...
15
PGS. TS. Nguyn Thng
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
MI BIN NH TNH S Cể CC TH
THC
Vớ d:
Gii tớnh(Nam, N)
Ngh nghip(Cụng nhõn, Trớ thc,
Qun lý,)
Hc vn(Khụng hc, Cp I, II, III, i
hc, Sau i hc).
PGS. TS. Nguyn Thng
16
PGS. TS. Nguyn Thng
17
KINH T LNG
Chng 5: HQTT vi bin gi & gi tuyn tớnh
Mễ T BIN NH TNH
TRONG HI QUY
Vớ d:
Cú N quan sỏt
bin Gii tớnh
cú 2 th thc
Nam & N
PGS. TS. Nguyn Thng
TT
1
2
3
4
.
.
N
Gii tớnh
Nam
0
1
1
0
1
0
1
N
1
0
0
1
0
1
0
18
3
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
THIẾT LẬP GIÁ TRỊ BIẾN
VẤN ĐỀ KHI PHÂN TÍCH HỒI QUY VỚI
BIẾN ĐỊNH TÍNH
Từng thể thức, thường quy ước dùng 0
và 1 để gán giá trị.
Ví dụ trước: Cá nhân thức 1 là Nữ, cá
nhân thức 2 là Nam,…
Khi thực hiện hồi quy, mỗi thể thức sẽ
có hệ số liên kết (về mặt hình thức nó
cũng giống như một biến định lượng).
19
PGS. TS. Nguyễn Thống
“TỔNG” vectơ các thể thức của một biến
định tính LUÔN LUÔN là vectơ [1].
Ví dụ: [Nam] + [Nữ] = [1]
Một vectơ thể thức bất kỳ là tổ hợp
tuyến tính của các thể thức còn lại.
PGS. TS. Nguyễn Thống
20
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Hiện tượng “ĐA CỘNG
TUYẾN” trong hồi quy bội cần
phải LOẠI BỎ khi tiến hành
ước lượng các hệ số mô hình.
Trong thực hành, chúng ta có
thể chọn phương pháp “loại bỏ”
1 thể thức của biến định tính
trong tập dữ liệu dùng để ước
lượng các hệ số mô hình.
21
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
22
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
BIEÁN ÑÒNH TÍNH
Bài tập: Một nghiên cứu muốn tìm hiểu có hay
không sự quan hệ giữa giới tính, trình độ học
vấn đến thu nhập tháng của nhân viên làm
việc văn phòng ở TP. HCM. Số liệu thu thập
cho mẫu điển hình như sau.
1. Thiết lập mô hình hồi quy tuyến tính.
2. Dùng EXCEL (Data Analysis Regression) để
xác định các hệ số của mô hình.
i
Y
Giíi tÝnh
Trinh ®é
Th©m
niªn
(t/nhËp)
Nam
Nu <=PT DH SDH
1
15000
1
0
1
0
0
8
2
25000
0
1
0
1
0
15
.
.
1
0
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
N
12000
0
1
0
1
0
5
PGS. TS. Nguyễn Thống
23
PGS. TS. Nguyễn Thống
24
4
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Giới tính
Thu nhập
(tr./month) Nam Nữ
2.1 0
1
2.5 1
0
2.0 1
0
4.1 0
1
4.2 1
0
4.5 0
1
4.0 1
0
11.0 0
1
8.0 1
0
9.0 0
1
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Trình độ
Cấp Đại học
I,II,III
& > Không
0
0
1
0
0
1
0
0
1
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
25
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Hướng dẫn:
Coefficients
t Stat
P-value
Intercept
1.995
0.508
3.927
0.008
Nữ
0.614
0.539
1.140
0.298
Cấp I,II,III
1.898
0.635
2.988
0.024
Đại học & >
6.929
0.696
9.958
0.000
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
HỒI QUY GIẢ
TUYẾN TÍNH
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
Trong thực tế các hiện tượng kinh tế, kỹ
thuật,… có thể biểu diễn bằng các quan
hệ phi tuyến.
Trong một số trường hợp, các quan hệ
phi tuyến này sẽ được biến đổi thích hợp
để có dạng một quan hệ tuyến tính với
các tham số tương ứng.
27
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
28
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
MÔ HÌNH
DẠNG Ln
(Logarithme)
29
PGS. TS. Nguyễn Thống
Standard
Error
Đối với loại mô hình logarithme thường hiện
hữu dưới các dạng như sau:
Ln(Y)
= aX+ b + ei
hoặcY = a Log(X) + b + ei
hoặcLn(Y)
= a Log(X) + b + ei
với a, b là các thông số của mô hình
Chú ý: Ln chỉ Logarithme Neper [Ln(e) = 1] với
e=2.71828…
PGS. TS. Nguyễn Thống
30
5
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô
tả bởi phương trình có dạng sau:
Mô hình
Ln(Y) =aX + b
y K.A x
with A 0
Trong đó K & A là 2 tham số phải xác định.
Số liệu từng cặp (x,y) đã biết.
31
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
2.0
y K.A x Ln ( y) xLn (A ) Ln ( K )
K=2, A=0.8
1.0
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Biến đổi phương trình nêu trên:
y K.A x
3.0
0.0
0
2
4
32
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
Gọi:
8
Y Ln ( y) ; a Ln (A )
& b Ln (K ) [1]
40.0
30.0
20.0
10.0
0.0
K=2, A=1.5
0
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
Y ax b
4
6
8
33
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Với Y & x đã biết. Dùng kỹ thuật
hồi quy tuyến tính xác định a & b.
Xác định A & K theo [1].
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Bài tập 2: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau
(xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
sau:
x
Đáp số:
…/KinhTeLuong/
Hoi quy phi tuyen.xls
K=
A=
PGS. TS. Nguyễn Thống
35
34
PGS. TS. Nguyễn Thống
1.507
1.896
PGS. TS. Nguyễn Thống
y K.A
x
1
2
3
4
5
6
7
y
2.8
5.6
10.4
19.3
37.0
70.8
134.0
36
6
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Dạng đồ thị của số liệu:
Bài tập 3: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau.
Dự kiến quan hệ giữa x & y như sau:
Y
150.0
Đáp số:
…/KinhTeLuong/
Hoi quy phi tuyen.xls
100.0
50.0
0.0
0
2
4
6
X
37
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
K=
4.162
A=
0.595
y K.A x
x
1
2
3
4
5
6
7
y
2.50
1.43
0.84
0.54
0.32
0.20
0.10
PGS. TS. Nguyễn Thống
38
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Dạng đồ thị của số liệu:
Y
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
Mô hình
Y =aLn(X) + b
0
2
4
6
X
39
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
40
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô
tả bởi phương trình có dạng sau:
e y K.x a
with
x 0
Trong đó K & a là 2 tham số phải xác định.
Số liệu từng cặp (x,y) đã biết.
PGS. TS. Nguyễn Thống
41
e y K.x a
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0
K=4, A=1.5
0
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
4
6
42
7
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Biến đổi phương trình nêu trên:
y
a
e K.x y a.Ln ( x ) Ln (K )
Gọi:
with X Ln ( x ); b Ln (K )
Với y & x đã biết Y biết. Dùng
kỹ thuật hồi quy tuyến tính xác
định a & b.
Xác định a & K.
Y ax b
43
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Bài tập 3: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau
(xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
sau:
y
a
Đáp số:
…/KinhTeLuong/
Hoi quy phi tuyen.xls
K=
a=
3.91
1.507
PGS. TS. Nguyễn Thống
e K.x
x
1
2
3
4
5
6
7
y
1.38
2.40
3.02
3.45
3.77
4.04
4.35
44
PGS. TS. Nguyễn Thống
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0
0
45
2
4
6
46
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô
tả bởi phương trình có dạng sau:
Mô hình
z K.x a y b
a b
z K.x y
x , y 0
Trong đó K & a, b là các tham số phải xác
định. Số liệu (z,x,y) đã biết.
47
PGS. TS. Nguyễn Thống
with
PGS. TS. Nguyễn Thống
48
8
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Biến đổi phương trình nêu trên:
a
b
z K.x y Ln (z) a.Ln ( x ) b.Ln ( y) Ln (K )
Gọi:
Đáp số:
…/KinhTeLuong/
Hoi quy phi tuyen.xls
Z Ln (z ); X Ln ( x );
Y Ln ( y); c Ln (K )
K=
a
b
Z aX bY c
49
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4: Số liệu quan sát từng cặp (z,x,y) như sau
(xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
sau:
z K.x a y b
3.999
1.55
0.854
z
3.53
8.74
8.51
25.42
21.91
9.93
14.53
x
1.52
3.18
2.05
3.95
3.52
2.06
2.45
y
0.41
0.32
0.68
0.73
0.78
0.85
0.88
50
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Thông thường q<=4.
Thực hiện biến đổi:
Mô hình
X1 x; X 2 x 2 ; X 3 x 3 ;...
y a0 a1x a2x2 . aqxq
Thực hiện hồi quy tuyến tính (bội) sau để xác
định các tham số:
y a 0 a 1X1 a 2 X 2 . a q X q
51
PGS. TS. Nguyễn Thống
52
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Mô hình
Moâ hình logistique (ñöôøng cong Verhulst
hay ñöôøng cong Pearl).
150
y
y t max t
1 br
100
y max
b=
r=
50
0
0
53
PGS. TS. Nguyễn Thống
145.0
10
0.7
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
20
54
9
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Biến đổi phương trình nêu trên:
y
y
y t max t max 1 br t
1 br
yt
Do đó:
yt
y
Ln max 1 t.Ln ( r ) Ln ( b)
yt
Gọi:
yt
Y at b 0
Với Y & t đã có, dùng hồi quy tuyến tính xác
định a & b0 xác định r & b.
y max
y
max 1 br t
t
1 br
yt
y
Y Ln max 1; a Ln (r ); b 0 Ln (b)
55
y
PGS. TS. Nguyễn Thống
t
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Biến đổi phương trình nêu trên:
t
y e br Ln ( y) b.r t
LnLn ( y) t.Ln (r ) Ln (b)
Gọi:
t
Y LnLn ( y ); a Ln (r); b 0 Ln(b)
Y at b 0
57
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
59
58
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Với Y & t đã có, dùng hồi quy tuyến tính xác
định a & b0 xác định r & b.
PGS.
TS.Nguyễn
Nguyễn
Thống
PGS. Dr.
Thống
56
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Mô hình
Gompertz
y e br
y max
y
max 1 br t
t
1 br
yt
BẢNG TRA
PHÂN PHỐI
FISHER
60
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
Pr F1 ; 2 F %
• Có giá trò của α, ν1, ν2 xác đònh giá trò của F
bởi: p
Xác suất α%
Vùng giá trò
kiểm đònh =0
Fα
0
PHÂN PHỐI FISHER
t
Vùng giá trò
kiểm đònh khác 0
PGS. TS. Nguyễn Thống
61
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
30
40
60
120
4.54
4.49
4.45
4.41
4.38
4.35
4.32
4.3
4.28
4.26
4.24
4.17
4.08
4
3.92
3.84
3.68
3.63
3.59
3.55
3.52
3.49
3.47
3.44
3.42
3.4
3.39
3.32
3.23
3.15
3.07
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
3.29
3.24
3.2
3.16
3.13
3.1
3.07
3.05
3.03
3.01
2.99
2.92
2.84
2.76
2.68
2.6
3.06
3.01
2.96
2.93
2.9
2.87
2.84
2.82
2.8
2.78
2.76
2.69
2.61
2.53
2.45
2.37
2.9
2.85
2.81
2.77
2.74
2.71
2.68
2.66
2.64
2.62
2.6
2.53
2.45
2.37
2.29
2.21
2.79
2.74
2.7
2.66
2.63
2.6
2.57
2.55
2.53
2.51
2.49
2.42
2.34
2.25
2.18
2.1
2.71
2.66
2.61
2.58
2.54
2.51
2.49
2.46
2.44
2.42
2.4
2.33
2.25
2.17
2.09
2.01
2.64
2.59
2.55
2.51
2.48
2.45
2.42
2.4
2.37
2.36
2.34
2.27
2.18
2.1
2.02
1.94
Fisher với α=5%
2.59
2.54
2.48
2.46
2.42
2.39
2.37
2.34
2.32
2.3
2.28
2.21
2.12
2.04
1.96
1.88
2.42
2.38
2.34
2.31
2.28
2.25
2.23
2.2
2.18
2.16
2.09
2
1.92
1.83
1.75
2.35
2.31
2.27
2.23
2.2
2.18
2.15
2.13
2.11
2.09
2.01
1.92
1.84
1.75
1.67
PGS. TS. Nguyễn Thống
2.28
2.23
2.19
2.16
2.12
2.1
2.07
2.05
2.03
2.01
1.93
1.84
1.75
1.66
1.57
2.24
2.19
2.15
2.11
2.08
2.05
2.03
2.01
1.98
1.96
1.89
1.79
1.7
1.61
1.52
2.19
2.15
2.11
2.07
2.04
2.01
1.98
1.96
1.94
1.92
1.84
1.74
1.65
1.55
1.46
2.15
2.1
2.06
2.03
1.99
1.96
1.94
1.91
1.89
1.87
1.79
1.69
1.59
1.5
1.39
63
2.11
2.06
2.02
1.98
1.95
1.92
1.89
1.86
1.84
1.82
1.74
1.64
1.53
1.43
1.32
2.06
2.01
1.97
1.93
1.9
1.87
1.84
1.81
1.79
1.77
1.68
1.58
1.47
1.35
1.22
2\ν1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
161
18.5
10.1
7.71
6.61
5.99
5.59
5.32
5.12
4.96
4.84
4.75
4.67
4.6
2
200
19
9.55
6.94
5.79
5.14
4.74
4.46
4.26
4.1
3.98
3.89
3.81
3.74
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
244
19.4
8.74
5.91
4.68
4
3.57
3.28
3.07
2.91
2.79
2.69
2.6
2.53
2.48
15
246
19.4
8.7
5.86
4.62
3.94
3.51
3.22
3.01
2.85
2.72
2.62
2.53
2.46
2.4
4
225
19.2
9.12
6.39
5.19
4.53
4.12
3.84
3.63
3.48
3.36
3.26
3.18
3.11
5
230
19.3
9.01
6.26
5.05
4.39
3.97
3.69
3.48
3.33
3.2
3.11
3.03
2.96
6
234
19.3
8.94
6.16
4.95
4.28
3.87
3.58
3.37
3.22
3.09
3
2.92
2.85
7
237
19.4
8.89
6.09
4.88
4.21
3.79
3.5
3.29
3.14
3.01
2.91
2.83
2.76
8
239
19.4
8.85
6.04
4.82
4.15
3.73
3.44
3.23
3.07
2.95
2.85
2.77
2.7
Fisher với α=5%
20
248
19.5
8.66
5.8
4.56
3.87
3.44
3.15
2.94
2.77
2.65
2.54
2.46
2.39
2.33
24
249
19.5
8.64
5.77
4.53
3.84
3.41
3.12
2.9
2.74
2.61
2.51
2.42
2.35
2.29
30
250
19.5
8.62
5.75
4.5
3.81
3.38
3.08
2.86
2.7
2.57
2.47
2.38
2.31
2.25
40
251
19.5
8.59
5.72
4.46
3.77
3.34
3.04
2.83
2.66
2.53
2.43
2.34
2.27
2.2
9
241
19.4
8.81
6
4.77
4.1
3.68
3.39
3.18
3.02
2.9
2.8
2.71
2.65
62
60
252
19.5
8.57
5.69
4.43
3.74
3.3
3.01
2.79
2.62
2.49
2.38
2.3
2.22
2.16
120
253
19.5
8.55
5.66
4.4
3.7
3.27
2.97
2.75
2.58
2.45
2.34
2.25
2.18
2.11
254
19.5
8.53
5.63
4.37
3.67
3.23
2.93
2.71
2.54
2.4
2.3
2.21
2.13
2.07
64
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
2.01
1.96
1.92
1.88
1.84
1.81
1.78
1.76
1.73
1.71
1.62
1.51
1.39
1.25
1
65
3
216
19.2
9.28
6.59
5.41
4.76
4.35
4.07
3.86
3.71
3.59
3.49
3.41
3.34
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
10
242
19.4
8.79
5.96
4.74
4.06
3.64
3.35
3.14
2.98
2.85
2.75
2.67
2.6
2.54
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
2.49
2.45
2.41
2.39
2.35
2.32
2.3
2.27
2.25
2.24
2.16
2.08
1.99
1.91
1.83
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
HẾT
66
PGS. TS. Nguyễn Thống
11