Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Giao an Dai 7 chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.07 KB, 48 trang )

giáo án đại số 7 - chơng iv
Thứ 4 ngày 25 tháng 2 năm 2009
Biểu thức đại số
i. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
ii. Chuẩn bị:
HS: Ôn tập về biểu thức số, các công thức tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
iii. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về biểu thức.
- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của
chơng.
- ở lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ
về biểu thức?
3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
GV giới thiệu biểu thứ số.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.
- Học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.
1. Nhắc lại về biểu thức (5')
Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)
?1
3(3 + 2) cm
2
.
Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số.
-


Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
Tiết : 51
27
giáo án đại số 7 - chơng iv
Học sinh đọc bài toán và làm bài.
- Ngời ta dùng chữ a để thay của một số
nào đó?
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày.
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những
biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong
SGK tr25
- Lấy ví dụ về biểu thức đại số?
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết
2 ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên cho học sinh làm ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Ngời ta gọi các chữ đại diện cho các số là
biến số (biến)
- Tìm các biến trong các biểu thức trên?
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
-.
2. Khái niệm về biểu thức đại số (25')
Bài toán:
2(5 + a)
?2
Gọi a là chiều rộng của HCN


chiều dài của HCN là a + 2 (cm)

Biểu thức biểu thị diện tích:
a(a + 2) (cm
2
)
?3
a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là:
5x + 35y (km)
Hoạt động3: Chú ý.
Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK
- Khi thực hiện các phép toán với biểu thức
đại số ta cần chú ý điều gì?
3. Chú ý.
Khi thực hiện các phép toán trên chữ ta có
thể áp dụng những phép tính, quy tắc phép
toán nh trên số.
x + y = y + x; xy = yx
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
28
giáo án đại số 7 - chơng iv
xxx = x
3
; x(y + z) = xy + xz
(xy)z = x(yz); (x + y) + z = x + (y +
z)
-(x + y - z) = -x - y + z

* Củng cố: (11')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang
( ).
2
a b h+
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
* H ớng dẫn học ở nhà :(1')
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK
- Làm bài tập 1

5 (tr9, 10-SBT)
- Đọc trớc bài 2
Thứ 2 ngày 2 tháng 3 năm 2009
Tiết 52.
giá trị của một biểu thức đại số
i. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
ii. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
iii. Tiến trình bài giảng:
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
29

giáo án đại số 7 - chơng iv
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000;
n = 50 000
Em hãy tính số tiền công nhận đ-
ợc của ngời đó.

HS lên bảng làm bài tập
Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số.
- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.
- Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2
SGK.
1. Giá trị của một biểu thức đại số (10')
Ví dụ 1 (SGK)
Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
3x
2
- 5x + 1 tại x = -1 và x =
1
2
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)
2
- 5.(-1) + 1 = 9

Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x =
1
2
vào biểu thức trên ta có:
2
1 1 3 5 3
3 5 1 1
2 2 4 2 4

+ = + =


Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
30
giáo án đại số 7 - chơng iv
? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm nh thế nào.
- Học sinh phát biểu.
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
2

3
4

* Cách làm: SGK
Hoạt động 3 : áp dụng.


- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.
2. á p dụng
?1 Tính giá trị biểu thức 3x
2
- 9 tại x = 1 và
x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
2
3(1) 9.1 3 9 6 = =
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =
1
3
vào biểu thức trên ta có:
2
1 1 3 8
3 9. 3
3 3 9 9

= =


Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
3

8

9

?2 Giá trị của biểu thức x
2
y tại x = - 4 và y
= 3 là 48
* Củng cố: (14')
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên
bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N:
2 2
3 9x = =
T:
2 2
4 16y = =
L:
2 2 2 2
3 4 7x y = =
M:
H:
2 2 2 2
3 4 25x y+ = + =
V:
2 2 2
1 5 1 24z = =
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
31
giáo án đại số 7 - chơng iv

Ă:
1 1
( ) (3.4 5) 8,5
2 2
xy z+ = + =
2 2 2 2
3 4 5x y+ = + =
Ê:
2 2
2 1 2.5 1 51z + = + =
I:
2( ) 2(4 5) 18y z+ = + =
* H ớng dẫn học ở nhà :(1')
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8

12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3
Thứ 2 ngày 9 tháng 3 năm 2009
Tiết 53.
đơn thức
i. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn.
ii. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
iii. Tiến trình bài giảng:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .
- Để tính giá trị của biểu thức đại
số khi biết giá trị của các biến trong
biểu thức đã cho, ta làm thế nào ?
HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập.
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
32
giáo án đại số 7 - chơng iv
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
Hoạt động 2: Đơn thức.
- Giáo viên đa ?1 lên bảng, bổ sung thêm 9;
3
6
; x; y
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu
cầu của SGK.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào
bảng phụ.
- Giáo viên thu của một số nhóm.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức nh câu a gọi là đơn thức.
- Thế nào là đơn thức?
- 3 học sinh trả lời.
- Lấy ví dụ về đơn thức?
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa bài 10-tr32 lên bảng.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.

1. Đơn thức (10')
?1
* Định nghĩa: SGK
Ví dụ: 2x
2
y;
3
5
; x; y ...
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
thức không.
?2
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x
2
đây không
phải là đơn thức.
Hoạt động 3: Đơn thức thu gọn .
- Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ?
Các biến có mặt bao nhiêu lần và đợc viết d-
ới dạng nào.
2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x
6
y
3
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
33
giáo án đại số 7 - chơng iv
- Đơn thức gồm 2 biến:

+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến đợc viết dới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.
- Thế nào là đơn thức thu gọn?
- 3 học sinh trả lời.
- Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
- Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn?
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số,
phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.

Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x
6
y
3
: là phần biến của đơn thức.
Hoạt động 4: Bậc của đơn thức .
- Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức
thu gọn?
- Học sinh: 4xy
2
; 2x
2
y; -2y; 9
- Xác định số mũ của các biến?
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.

- Tính tổng số mũ của các biến?
- Thế nào là bậc của đơn thức?
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x
6
y
3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức không có bậc.

Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
34
giáo án đại số 7 - chơng iv
Hoạt động 5: Nhân hai đơn thức .
- Giáo viên cho biểu thức
A = 3
2
.16
7
B = 3
4
. 16
6
- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
GV giới thiệu cách nhân hai đơn thức.
- Muốn nhân 2 đơn thức ta làm nh thế nào?
- 2 học sinh trả lời.
4. Nhân hai đơn thức (6')
Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x
2
y và 9xy
4
(2x
2
y).( 9xy
4
)
= (2.9).(x
2
.x).(y.y
4
)
= 18x
3
y
5
.
* Củng cố: (5')
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
a)
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 3 4

1 1 2
2 .2 . . .
3 3 3
x y xy x x y y x y

= =


b)
( )
( )
( ) ( )
3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4 4 2
x y x y x x y y x y


= =




Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của
bài toán)
2 2 2 3 2
9 ;9 ; 9 ...x y x y x y
* H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK.

- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng''
Thứ 2 ngày 9 tháng 3 năm 2009
Tiết 54.
đơn thức đồng dạng
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
35
giáo án đại số 7 - chơng iv
i. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức
đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
ii. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
iii. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra .
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy
ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là
4 với các biến là x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức
5x
2
y
2
tại x = -1; y = 1.
- Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?

áp dụng: a)
3 2 2 2 2 3 2
2
.( 3 ) ) (2 )
3
xy z x y b x yz xy z
HS lên bảng trả lời và làm bài tập.
Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng .
- Giáo viên đa ?1 lên bảng.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy
1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
36
giáo án đại số 7 - chơng iv
.
- Giáo viên gọi HS lên bảng viết.
- Học sinh theo dõi và nhận xét

Các đơn thức của phần a là đơn thức
đồng dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.
- Tại sao hệ số phải khác 0?
- Một số có phải là đơn thức không?
- Viết -5; 3; -3/2 là các đơn thức đồng dạng,
đúng hay sai? vì sao?
- Giáo viên đa nội dung ?2 lên bảng.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
GV cho học sinh làm thêm bài tập

Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a) -5x
2
y và
2
7
4
yx
không phải là hai đơn thức
đồng dạng.
b)
2 2
1
. ; 5 ; 2 . . . .
3
xyz x x yzx xz y x x
là các đơn
thức đồng dạng.
GV lu ý học sinh "phần biến giống nhau" là
khi đơn thức đã thu gọn, có thể thứ tự các
biến không giống nhau.
*
2 2 2
1 3
3 ; ; .....
8 2
x yz x yz x yz

Là các đơn
thức đồng dạng.

- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
?2
Sơn nói "0,9xy
2
và 0,9x
2
y là hai đơn thức
đồng dạng" sai vì xy
2
và x
2
y không giống
nhau.
Hoạt động 3: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng .
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')
Ví dụ 1: (sgk)
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
37
giáo án đại số 7 - chơng iv
giáo viên gọi một học sinh lên bảng làm ví
dụ của GV
- Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
nh thế nào?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy.
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đa lên

bảng.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
GV lu ý học sinh khi đã làm thành thạo ta có
thể nhẩm và ghi luôn kết quả.
- Giáo viên đa nội dung bài tập lên bảng.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Từ câu b) GV cho học sinh thấy tác dụng
của việc cọng trừ đơn thức áp dụng khi giãi
các bài tập cơ bản, nhắc nhở học sinh về nhà
nghiên cứu bài và học bài tốt.
Ví dụ 2: (sgk)
Ví dụ 3: Cộng hai đơn thức
3
2xy
và 3xy
3
2xy
3
+ 3xy
3
= (2 + 3) )xy
3
= 5xy
3
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
?3

3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
xy xy xy
xy xy
+ +
= + + =


Bài tập:
a) Tính tổng -5xy
2
; 7xy
2

4
3
xy
2
.
(-5 xy
2
) + (7 xy
2
) + (
4
3
xy
2

) =
20
3
xy
2
b) Tính giá trị của biểu thức
-5 xy
2
+ 7 xy
2
+
4
3
xy
2
tại x = 1 và y = -1
* H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
Thứ 4 ngày 11 tháng 3 năm 2009
Tiết 55.
luyện tập
i. Mục tiêu:
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
38
giáo án đại số 7 - chơng iv
- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn

thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
ii. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
iii. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.
2 2
2
2 2
2 2
* và -
3 3
3
* 2 và
4
* 0,5 và 0,5x
* - 5x và 3xy
x y x y
xy xy
x
yz z
- Hc sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3

1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
x x x x x
xyz xyz xyz xyz xyz
+ + = + =


= = =


III. Luyện tập: (30')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trị biểu thức: 16x
2
y
5
-2x
3
y
2

. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
39

giáo án đại số 7 - chơng iv
thức rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Còn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 =
1
2
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Để tính tích các đơn thức ta làm nh thế
nào.
- HS:
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các biến.
? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng
làm.
- Lớp nhận xét.
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25


=
=
=
. Thay x =
1
2
; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4




=

= = =
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x
2
y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.

Bài tập 22 (tr36-SGK)
( ) ( )
4 2
4 2
4 2 5 3
12 5
) và
15 9
12 5
15 9
12 5 4
. . .
15 9 9
a x y xy
x y xy
x x y y x y

=



= =


Đơn thức có bậc 8
( ) ( )
2 4
2 4 2 5
1 2
) - .

7 5
1 2 2
. .
7 5 35
b x y xy
x x y y x y






= =



Đơn thức bậc 8
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
40
giáo án đại số 7 - chơng iv
- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x
2
y + 2 x
2
y = 5 x
2

y
b) -5x
2
- 2 x
2
= -7 x
2
c) 3x
5
+ - x
5
+ - x
5
= x
5

IV. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng
dạng.
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.
Thứ 2 ngày 16 tháng 3 năm 2009
Tiết 56
Đa thức
i. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
ii. Chuẩn bị:

- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
iii. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra.
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
41
giáo án đại số 7 - chơng iv
Giáo viên treo bảng phụ có nội
dung kiểm tra bài cũ nh sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị
số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá
ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán
có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm
bài tập 2)
HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm đa thức.
- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo viên
đa ra đó là các đa thức.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Lấy ví dụ về đa thức?
- 3 học sinh lấy ví dụ.
- Thế nào là đa thức?
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Tìm các hạng tử của đa thức trên?

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở
1. Đa thức (5')
Ví dụ:
2 2
2 2
1
2
5
3 7
3
x y xy
x y xy x
+ +
+
- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ
cái inh hoa.
Ví dụ:
P =
2 2
5
3 7
3
x y xy x +
?1
* Chú ý: SGK
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
42
giáo án đại số 7 - chơng iv

- Giáo viên nêu ra chú ý.
Hoạt động 3: Thu gọn đa thức.
- Giáo viên đa ra đa thức.
- Tìm các hạng tử của đa thức?
- HS: có 7 hạng tử.
Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau?
- HS: hạng tử đồng dạng:
2
x y

2
x y
;
-3xy và xy; -3 và 5
- áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán,
em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại?
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.
-Còn có hạng tử đồng dạng nữa không?
- Học sinh trả lời.

gọi là đa thức thu gọn
- Thu gọn đa thức là gì?
- Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với
nhau.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
2. Thu gọn đa thức. (12')
Xét đa thức:
2 2

1
3 3 3 5
2
N x y xy x y xy x= + + +
2 2
2
1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
N x y x y xy xy x
N x y xy x
= + + + + +
= +
?2
( )
2 2
2 2
2
1
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
1
5 3 5
2
1 2 1 1

3 3 2 4
11 1 1
5 3 4
Q x y xy x y xy xy
x x
x y x y xy xy xy
x x
x y xy x
= + +
+ +

= + +



+ + +


= + + +
Hoạt động 4: Bậc của đa thức.
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
43
giáo án đại số 7 - chơng iv
- Tìm bậc của các hạng tử có trong đa
thức trên?
- HS: hạng tử x
2
y
5
có bậc 7

hạng tử -xy
4
có bậc 5
hạng tử y
6
có bậc 6
hạng tử 1 có bậc 0
- Bậc của đa thức là gì?
- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
(học sinh có thể không đa về dạng thu
gọn - giáo viên phải sửa)
3. Bậc của đa thức (10')
Cho đa thức
2 5 4 6
1M x y xy y= + +

bậc của đa thức M là 7
?3
5 3 2 5
5 5 3 2
1 3
3 3 2
2 4
1 3
( 3 3 ) 2
2 4
Q x x y xy x
Q x x x y xy

= + +
= + +
3 2
1 3
2
2 4
Q x y xy= +
Đa thức Q có bậc là 4
* Củng cố: (12')
Bài tập 24 (tr38-SGK)
`` a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a)
2 2
1
3 1 2
2
x x x x + +
b)
2 3 3 3 2
3 7 3 6 3x x x x x+ +
2 2
2
1
(3 ) (2 ) 1
2
3

2 1
4
x x x x
x x
= + +
= + +

2 2 3 3 3
3
(3 3 ) (7 3 6 )
10
x x x x x
x
= + +
=
Đa thức có bậc 2 Đa thức có bậc 3
* H ớng dẫn học ở nhà :(1')
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24

28 (tr13 SBT)
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
44
giáo án đại số 7 - chơng iv
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''
Thứ 4 ngày 18 tháng 3 năm 2009
Tiết : 57
Cộng, trừ đa thức
i. Mục tiêu:

- Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
ii. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
iii. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra.
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
P x y xy xy xy xy x y= + +
- Học sinh 2: Viết đa thức:
5 4 2 4
2 3 1x x x x x+ +
thành:
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
HS lên bảng làm theo yêu
cầu của GV
Hoạt động 1: Cộng hai đa thức .
1. Cộng 2 đa thức (10') Cho 2 đa
Giáo viên Nguyễn Thị Minh Hoài - Trờng THCS Thông Tân
45

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×