Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Chương 3 - TS. Nguyễn Ái Đoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.89 KB, 20 trang )

12/12/2010

Chng 3
CC I L NG C B N
C A KINH T V Mễ

N.A.ĐO N KTQL ĐHBKHN

T NG QUAN
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

M c tiờu: Cỏc ch tiờu o l ng Y,P v U?
Cỏch o l ng?
í ngha c a cỏc ch tiờu?
N i dung:
3.1. Dòng luân chuyển nền kinh tế giản đơn v phơng pháp đo lờng sản
lợng của nền kinh tế
3.2. Tổng sản phẩm quốc nội
3.3. Tổng thu nhập quốc dân v thu nhập quốc dân ròng
3.4. Đánh giá các chỉ tiêu GDP, GNP v NNP
3.5.. Đo lờng biến động giá
3.6. Tỷ lệ thất nghiệp
3.7. Khái quát về mô hình tổng cầutổng cung v các biến số kinh tế vĩ mô

1


12/12/2010


3.1. Dòng luân chuyển của nền kinh tế giản đơn v
phơng pháp đo lờng sản lợng của nền kinh tế
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

Cỏc khỏi ni m
- Cỏc ch th c a n n kinh t
- Doanh nghi p
- Gia ỡnh

Cỏc doanh nghi p
Cỏc gia ỡnh

N n kinh
t gi n
n

Chớnh ph

N n
kinh
t
úng

N n
kinh
t
m


N c ngoi

3.1. Dòng luân chuyển của nền kinh tế giản đơn v
phơng pháp đo lờng sản lợng của nền kinh tế
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

chi mua h&ng tiêu dùng
h&ng hoá v& dịch vụ cuối cùng

Hộ gia đình

doanh nghiệp
dịch vụ yếu tố sản xuất
lơng, tiền thuê, lợi nhuận,v.v.

Hỡnh 3.1. Dũng luõn chuy n gi a cỏc doanh nghi p v cỏc h gia ỡnh

K t lu n rỳt ra:
+ S th ng nh t gi a s n xu t v tiờu dựng, gi a giỏ tr s n l ng v thu
nh p
+ Cỏc phng phỏp o l ng s n l ng:
- T ng hng húa d ch v s n xu t ra
- T ng chi tiờu
- T ng thu nh p

2



12/12/2010

3.2. Tæng s¶n phÈm quèc néi
N.A.§ KTQL

§HBKHN

3.2.1. Khái ni m GDP và phương pháp đo lư ng
Đo lư ng s n lư ng c a n n kinh t như th nào?
Tham gia c a
nư c ngoài
Ho t đ ng
nư c ngoài

M t s ch tiêu:
GDP: Gross Domestic Product – T ng s n ph m qu c n i
GNP: Gross National Product – T ng thu nh p qu c dân
(GNI: Gross National Income)
NNP: Net

---

----

- Thu nh p qu c dân ròng

NI: National Income

- Thu nh p qu c dân


3.2. Tæng s¶n phÈm quèc néi
N.A.§ KTQL

§HBKHN

Phân bi t các ch tiêu
Phân bi t t ng s n ph m qu c n i và t ng thu nh p qu c dân
GDP: Gross Domestic Product
GNP: Gross National Product
Phân bi t t ng thu nh p qu c dân và thu nh p qu c dân ròng
GNP: Gross National Product
NNP: Net National Product

Gross / Net ?

3


12/12/2010

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

Vớ d : ễng A u t mua xe t i, 200 tr., t ch thuờ, xe s d ng 5 nm
Thu chi ti n hng nm:
Doanh thu:
120 tr.
Chi ti n: xng d u, s a ch a: 20 tr.

Thu nh p g p:
Kh u hao:

100 tr.
40 tr.

Thu nh p rũng:

60 tr.

Tiờu dựng
Ti t ki m rũng

Qu kh!u hao

Ti t ki m g p
u t m i

T ng u t

u t duy trì

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) đo lờng sản lợng đợc sản xuất ra
bởi các yếu tố sản xuất nằm trong phạm vi lnh thổ quốc gia trong một
thời kỳ nhất định (thờng l một năm) không phân biệt ai l chủ sở hữu

các yếu tố đó.

Khỏi ni m

Cỏch tớnh:

Vớ d m t n n kinh t ch s n xu t qu n ỏo
Cỏc DN
Bỏn ra

Trồng bông
100

Dệt vải

May quần áo

Ngời bán h ng

200

400

450

Hình 3.2. Các doanh nghiệp tham gia v o việc cung ứng quần áo
V y giỏ tr s n l ng l bao nhiờu?
Cỏc khỏi ni m h tr :
+ Giỏ tr# gia tng
+ Hng húa trung gian/cu i cựng


4


12/12/2010

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

Giá trị gia tăng l giá trị đợc tạo ra bởi các dịch vụ vốn v lao động trong một
giai đoạn nhất định của tiến trình sản xuất.
GTGT l lợng tăng thêm trong giá trị của h ng hoá do kết quả của quá
trình sản xuất ở mỗi doanh nghiệp
GTGT đợc đo bằng chênh lệch giữa giá trị sản lợng của hng trừ đi chi
phí cho h ng hoá đầu v o đ đợc dùng hết trong việc sản xuất ra sản lợng đó.
H ng hoá cuối cùng l những h ng hoá v dịch vụ đợc sản xuất ra trong thời
kỳ xem xét v đợc ngời sử dụng cuối cùng mua.
H ng hoá trung gian l những h ng hoá sơ chế, đóng vai trò l đầu v o cho
quá trình sản xuất của một hng khác v đợc sử dụng hết trong quá trình đó.

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

GTGT, HH, DV trung gian/ cu i cựng

Cỏc

DN

Trồng
bông

Bỏn ra

Giỏ tr#
gia tng

100

100

Dệt
vải
200

100

May
quần áo
400

200

Ngời bán
hng
450


50

450
Hng hoỏ, d#ch
v cu i cựng

450

5


12/12/2010

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

Cỏc phng phỏp t ng quỏt o l ng s n l%ng:
- T ng hng húa d ch v s n xu t ra
- T ng chi tiờu
- T ng thu nh p

Cỏc phng phỏp o l ng GDP:
- GDP b ng t ng giỏ tr gia tng
- GDP b ng t ng chi tiờu cho hng húa, d ch v cu i cựng
- GDP b ng t ng thu nh p (g p), bao g m ti n lng, thu
nh p cho thuờ, l i nhu n lói vay, thu nh p t hnh ngh , v kh u
hao.


Vớ d v tớnh GDP
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

B i 3.1
Có 4 hng trong nền kinh tế giản đơn: một sản xuất thép, một sản xuất máy
móc, thiết bị dùng trong công nghiệp ô tô, một sản xuất ôtô v một sản xuất lốp ô tô.
Giả sử hng sản xuất thép kiêm cả việc khai thác quặng v bán ra lợng
thép l 4.000 tr. VND, trong đó 1.000 tr. VND bán cho hng sản xuất máy móc, thiết
bị, 3.000 tr. VND bán cho hng sản xuất ô tô. Hng sản xuất máy móc sử dụng hết
lợng thép mua v bán ra lợng máy móc, thiết bị với giá 2.000 tr. VND cho hng sản
xuất ô tô. Hng sản xuất lốp ô tô kiêm cả việc sản xuất mủ cao su đ sản xuất v bán
ra lợng lốp xe l 500 tr. VND cho hng sản xuất ô tô. Hng sản xuất ô tô sử dụng
hết lợng thép, lốp xe đ mua v bán cho ngời tiêu dùng lợng ô tô trị giá 5.000 tr.
VND.
Giá trị gia tăng đợc phân phối hết cho các hộ gia đình dới các hình thức
tiền lơng, lợi nhuận, li vay, tiền cho thuê.
Hy tính tổng giá trị giao dịch v GDP theo các phơng pháp giá trị gia
tăng, chi tiêu cho h ng hoá, dịch vụ cuối cùng v thu nhập từ yếu tố sản xuất.

6


12/12/2010

Vớ d v tớnh GDP
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN


Tớnh giỏ tr# giao d#ch v GDP

Hng
hoỏ

Ng i bỏn Ng i mua Giỏ tr
giao d ch

Thộp
Thộp
Mỏy múc
L p xe
ễtụ

SX thộp
SX thộp
SX mỏy
SX l p xe
SX ụtụ

SX mỏy
SX ụtụ
SX ụtụ
SX ụtụ
Ng i TD

T ng giỏ tr giao d ch
GDP


1000
3000
2000
500
5000

Chi tiờu
cho HH,
Giỏ tr
gia tng DV cu i
cựng

Thu nh p
t! YTSX

1000
3000
1000
500
1500

2000
5000

1000
3000
1000
500
1500


7000

7000

7000

11500

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

3.2.2. u t v ti t ki m


u t

Đầu t l việc mua các h ng hoá để dùng trong tơng lai.
Đầu t trong hạch toán GDP bao gồm:
ầu t cố định v o kinh doanh,
ầu t cố định v o nh ở,
ầu t v o h ng tồn kho.
T i chính
TSCĐ

Đầu t
Vốn hoá
(ĐT SXKD)


H ng tồn
kho

Theo kế
hoạch
Theo kế
hoạch

Đầu t
(I)

Ngo i kế
hoạch

Hỡnh 3.3. Phõn lo i u t trong h ch toỏn thu nh p qu c dõn

7


12/12/2010

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

3.2.2. u t v ti t ki m (ti p)
Tiết kiệm
Tiết kiệm (S Saving) l phần thu nhập không đợc chi để mua h ng hoá v dịch vụ
tiêu dùng ở thời kỳ hiện tại.

Quan h gi a u t v ti t ki m

h ng đầu t
h ng tiêu
dùng

H ng hoá, dv

Thay I tồn
kho ngo i
kế hoạch

I

Tiết
kiệm

Chi đầu
t theo
kế hoạch

Chi tiêu
cho tiêu
dùng

chi tiêu
cho tiêu
dùng

C


Thu nhập

I=S

I
&U T NGOI
K Ho CH

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

GDP=C+I
Quan h gi a u t v ti t ki m (ti p)


Scn

I1
I2

Hình 3.4. Quan hệ đầu t, tiết kiệm v sản lợng cân bằng

Từ GDP
C+Scn +GBS v GDP C+I;

Scn +GBS I=I1 +I2


trong đó, I1 l đầu t có kế họach v I2 l đầu t ngo i kế hoạch.

8


12/12/2010

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

Quan h gi a u t v ti t ki m (ti p)
Thu nhập khả dụng: DI=900

Các hộ
gia đình

Thị trờng

Tiết kiệm cá nhân vốn
Scn =200

GBS=100
Các h8ng
kinh doanh
Y=1000

Đầu t: I = 300


Chi tiêu tiêu dùng: C = 700
Hình 3.5. Dòng luân chuyển có đầu t v tích luỹ

Quan h gi a u t v ti t ki m v nguyờn
nhõn x y ra suy thoỏi, kh ng ho ng kinh t
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

c trng c a suy thoỏi, kh ng ho ng kinh
t ?
T#i sao l#i x y ra suy thoỏi, kh ng ho ng
kinh t ? T#i sao hng húa s n xu t ra l#i
khụng bỏn h t?

Y=Yn

Y
Y>Yn

C: 700
Scn: 100
Hộ gia đình

I

700
HHT: 300


DOANH NGHIP: 1000
GBS: 200

THU NH(P: 800

Hỡnh 3.1. Quan h u t, ti t ki m v suy
thoỏi kinh t . Khi Ihng húa d th)a.

9


12/12/2010

3.2. Tæng s¶n phÈm quèc néi (ti p)
N.A.§ KTQL

§HBKHN

3.2.3. Ho¹t ®éng kinh tÕ cña chÝnh phñ v∋ dßng lu©n chuyÓn
Tham gia cña chÝnh phñ.
Thu thu
Chi tiêu cho hàng hóa và d#ch v (G)



Thu nhËp chñ yÕu cña chÝnh phñ l tõ thuÕ. ThuÕ (TΑTax) bao gåm thuÕ trùc
thu (Td Αdirect Tax) v thuÕ gi¸n thu (Te Α expenditure Tax, indirect Tax).




Thu ròng:
NT=Td +Te-Tr=T-Tr;

Td

Thu

Te

P

(Tr – Transferpayments).

Giá có thu - Giá th# trư ng

GDPmp

Giá chưa có thu

GDPfc

3.2. Tæng s¶n phÈm quèc néi (ti p)
N.A.§ KTQL

§HBKHN

GDP=C+I+G
Dòng luân chuy n có s∗ tham gia c a chính ph

I
GDPmp =C+I+G
C
Scn
CÁC GIA ĐÌNH

DI=Y-GBS+Tr-Td

GDPfc =C+I+G-Te

G

Te
CÁC DOANH NGHI∋P

CHÍNH PH

Tr

Td

Y-GBS

GBS

H×nh 3.6. Dßng lu©n chuyÓn cã sù tham gia cña chÝnh phñ

10



12/12/2010

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

ĐHBKHN

Dũng luõn chuy n cú s tham gia c a chớnh ph
C

DI



Scn

GDPmp
(thu nhập)

C
GDPmp
(sản phẩm)

I
G

NT

Hình 3.7. Quan hệ đầu t, tiết kiệm khi có chính phủ
Do tổng thu nhập bằng tổng sản phẩm sản xuất ra, ta có:



DI+GBS+NT=C+I+G
C+Scn +GBS+NT=C+I+G
Scn +GBS+NT=I+G
(NT G)+Scn +GBS =I

Scụng + St = I

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

3.2.4. Khu vực nớc ngo i
DI
GDPmp
(thu nhập)

ĐHBKHN

GDP=C+I+G+NX
C



C

Scn

I


GBS

G

NT

NX

GDPmp
(sản lợng)

Hình 3.8. Quan hệ đầu t, tiết kiệm khi có chính phủ v xuất nhập khẩu
Từ tổng thu nhập bằng tổng sản phẩm, khi có xuất nhập khẩu, đẳng thức thu
nhập quốc dân đợc điều chỉnh lại nh sau:

DI+GBS+NT=C+I+G+NX
C+Scn+GBS+NT=C+I+G+NX
Scn+GBS+NT=I+G+NX
(NTG)+Scn+GBS =I+NX

11


12/12/2010

3.2. Tổng sản phẩm quốc nội (ti p)
N.A.Đ KTQL

3.2.4. Khu vực nớc ngoi (ti p)


C=500

GDP=C+I+G+NX

I=300

Scn=100

M=100
C+I+G=1000
900

G=200
Hộ gia đình
DI=600

Tr=50
Td=50

ĐHBKHN

Chính phủ
NT=200

Te=150
Td=50

Nớc
ngoi
X=100


Doanh nghiệp
GDPmp =1000
GBS=200

600 (tiền lơng, tiền cho thuê,
l8i, lợi nhuận)
Hình 3.9. Dòng luân chuyển nền kinh tế mở

3.3. Tổng thu nhập quốc dân, thu nhập quốc dân ròng
N.A.Đ KTQL



GNP đo lờng tổng thu nhập của các công dân của một nớc, trong một
thời kỳ nhất định (thờng l một năm), bất kể dịch vụ yếu tố sản xuất của
họ đợc cung cấp ở nớc n o.
GNP = GDP + NIA



Thu nhập quốc dân ròng (NNP) l giá trị sản phẩm ròng của nền kinh tế
thuộc về các công dân của một nớc. NNP phản ánh phần giá trị mới tạo
ra bởi các yếu tố sản xuất của các công dân của một nớc, trong một thời
kỳ nhất định (thờng l một năm).
NNP = GNP Khấu hao



Thu nhập quốc dân ròng theo chi phí cho yếu tố sản xuất đợc gọi l thu

nhập quốc dân, viết tắt l NI (NI National Income)

ĐHBKHN

12


12/12/2010

N.A.Đ KTQL

Thu nhập t i
sản ròng từ
nớc ngo i

ĐHBKHN

Khấu hao

Xuất khẩu
ròng

Thuế gián thu

Thu nhập cho Thuế trực thu
NNP theo giá
Thanh toán
thuê
GDP theo giá
Tiết kiệm DN chuyển

thị trờng
Thu nhập
thị trờng
Lợi
nhuận,
ròng
quốc dân theo
nhợng
Đầu t t
chi phí cho li vay
nhân
Thu nhập tự
yếu tố sản
Tiêu dùng của
h nh nghề
xuất
các hộ gia
Tiền lơng,
đình
tiền công
Chi tiêu của
chính phủ

GDP theo
giá thị
trờng

GNP theo
giá thị
trờng


NNP theo
giá thị
trờng

NI

Hình 3.10. Tóm tắt hạch toán thu nhập quốc dân

3.4. Đánh giá Các chỉ tiêu GDP, GNP v NNP
N.A.Đ KTQL






ĐHBKHN

Sử dụng chỉ tiêu n o?
Mức độ bao quát v điều chỉnh GDP
H ng hóa v sản phẩm tự tiêu dùng
Thời gian nghỉ ngơi
Tác động phi thị thị trờng
Đơn vị đo lờng
Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa đo lờng sản lợng theo mức giá hiện
h nh (v o thời điểm những h ng hoá v dịch vụ n y đợc sản xuất ra); tổng
sản phẩm quốc nội thực tế đo lờng sản lợng theo giá cố định (giá tại một
thời điểm cụ thể đợc chọn l m năm gốc).
- Ch s gi m phỏt GDP =


GDP danh ngha
GDP th c t

13


12/12/2010

3.4. §¸nh gi¸ C¸c chØ tiªu GDP, GNP v NNP
N.A.§ KTQL

§HBKHN

Ví d v GDP danh nghĩa và th∗c t

Năm 01

Năm 02

So sánh

Giá tr s n lư ng

100

110

Tăng 10%


M∃c giá

10

11

Tăng 10%

GDP danh nghĩa

10x100=1000 11x110=1210

Tămg 21%

GDP th c t (theo P01) 10x100=1000 10x110=1100

Tăng 10%

+

Ch s gi m phát GDP năm 02 =

1210

= 1,1

1100
+ Thư

ng công b GDP th c t


3.5. §o l−êng biÕn ®éng gi¸
N.A.§ KTQL

§HBKHN

KHÁI QUÁT



So sánh m∃c giá gi a các th i kỳ
Các ch tiêu so sánh
– Ch s , h s
– T& l tăng, gi m

Ví d v so sánh ti n lương
W 01= 3tr./tháng

W 01, W 02 – M∃c lương trung bình
Cách tính?

W 02= 3,3tr./tháng
Ti n lương tăng g p 1,1l n
Ti n lương tăng 10%
V nguyên t∋c, tính ch s giá và t& l l#m phát cũng tương t như v y

14




×