Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG Tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131 KB, 4 trang )

Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
-----------------
Đề đề xuất
Kỳ thi học sinh giỏi lớp 11 năm học 2008 - 2009
Đề thi môn: Vật lý
Dành cho học sinh trờng THPT không chuyên
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Bi 1:
Mt mol khớ lớ tng thc hin quỏ trỡnh gión n t trng thỏi 1 (P
0
,
V
0
) n trng thỏi 2 (P
0
/2, 2V
0
) cú th trờn h to P-V (hỡnh 1).
Biu din quỏ trỡnh y trờn h to P-T v xỏc nh nhit cc i
ca khi khớ trong quỏ trỡnh ú.
Bi 2:
Cho mch in (hỡnh 2). Trong ú: E
1
= 16V ; r
1
= 2 ;
E
2
= 5V ; r
2
= 1 ; R


2
= 4 ; R
4
= 3 . in tr cỏc ampek
khụng ỏng k ; Ampek A
1
ch s 0 ; ampek A
2
ch 1A. Hóy
xỏc nh R
1
v R
2
.
Bi 3:
Hai t in phng khụng khớ ging nhau cú in dung C
mc song song v c tớch n hiu in th U ri ngt khi
ngun. Hai bn ca mt t c nh, cũn hai bn ca t kia cú th
chuyn ng t do.Tỡm vn tc ca cỏc bn t do ti thi im m khong cỏch gia chỳng gim
i mt na. Bit khi lng ca mi bn t l M, b qua tỏc dng ca trng lc.
Bi 4:
Cho N in tớch dng q nh nhau, nm cỏch u nhau trờn mt ng trũn tõm O bỏn kớnh
R. Cn t ti tõm ng trũn mt in tớch bng bao nhiờu h cõn bng ? Kho sỏt thờm vi
cỏc trng hp riờng N = 3 v N = 4.
Bi 5:
Thanh kim loi CD chiu di l=20cm khi lng m=100g t vuụng gúc vi hai thanh ray
song song nm ngang v ni vi ngun in (hỡnh 3). H thng t trong t trng u B hng
thng ng t trờn xung v B=0,2T. H s ma sỏt gia
CD v ray l k=0,1. B qua in tr cỏc thanh ray, in tr
ti ni tip xỳc v dũng in cm ng trong mch.

a) Bit thanh CD trt sang trỏi vi gia tc a=3m/s
2
. Xỏc
nh chiu v ln dũng in I qua CD.
b) Nõng hai u A, B ca ray lờn ray hp vi mt phng
ngang gúc =30
o
. Tỡm hng v gia tc chuyn ng ca
thanh, bit thanh bt u chuyn ng khụng vn tc u.
--------------------HT-------------------
E
1
, r
1
R
1
R
2
R
3
R
4
A
1
A
2
E
2
, r
2

C
A
B
D
Hỡnh 2
B
A
U
C
D
B
Hỡnh 3
1
2
P
V
P
P / 2
V
2 V
0
0
0
0
Hình 1
híng dÉn chÊm m«n vËt lÝ - líp 11 (kh«ng chuyªn)
N¨m häc 2008 - 2009
Câu Lời giải Điểm
1 2,00
- Vỡ th trờn P-V l on thng nờn ta cú:

P = V +
(*); trong ú

v

l cỏc h
s phi tỡm.
- Khi V = V
0
thỡ P = P
0
nờn:
0 0
P = V +
(1)
- Khi V = 2V
0
thỡ P = P
0
/2 nờn:
0 0
P /2 = 2V +
(2)
- T (1) v (2) ta cú:
0 0
= - P / 2V
;
0
= 3P / 2
- Thay vo (*) ta cú phng trỡnh on thng ú :

0 0
0
3P P
P = - V
2 2V
(**)
- Mt khỏc, phng trỡnh trng thỏi ca 1 mol khớ :
PV = RT
(***)
- T (**) v (***) ta cú :
2
0 0
0
3V 2V
T = P - P
R RP
- T l hm bc 2 ca P nờn th trờn T-P l mt phn parabol
+ khi P = P
0
v P = P
0
/2 thỡ T = T
1
=T
2
=
0 0
P V
R
;

+ khi T = 0 thỡ P = 0 v P = 3P
0
/2 .
- Ta cú :
0 0
(P)
0
3V 4V
T = - P
R RP




(P)
T = 0




0
3P
P =
4
;
cho nờn khi
0
3P
P =
4

thỡ nhit cht khớ l T = T
max
=
0 0
9V P
8R
- th biu din quỏ trỡnh ú trờn h to T-P l mt trong hai th di õy :

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2 1,50
+ on mch CD cú I
1
= 0 nờn U
CD
= 5 V.
+ U
DB
= I
2
R
4
= 3V => U
CB
= U

CD
+ U
DB
= 8V.
+ Dũng qua R
2
l I
2
= U
CB
/R
2
= 2A. =>
dũng in mch chớnh l I = I
2
+ I
4
= 3A.
+ Xột on mch AB (cha ngun 1):
U
AB
= E
1
- Ir
1
= 10V.
Suy ra U
AC
= U
AB

U
CB
= 2V
v U
AD
= U
AB
U
DB
= 7V
+ Ta tỡm c R
1
= U
AC
/I
2
= 1 v R
3
= U
AD
/I
4
= 7.
0,25
0,25
0,5
3 2,00
+ Năng lợng của hệ hai tụ trớc khi các bản cha di chuyển:
W
1

=2.
2
1
C.U
2
= C.U
2
, điện tích hệ Q=2.CU
+ Khi hai bản của một tụ đã di chuyển đến khoảng cách bằng một nửa lúc đầu, địên
dung của tụ này là 2C
+ Gọi W
2
là năng lợng của hệ, U
1
là hiệu điện thế trên mỗi tụ lúc này:
Q = Q
1
+ Q
2
=> 2C.U=(C+2C)U
1
= 3CU
1
=> U
1
=
3
2
U
W

2
=
2
1
C.U
2
1
+
2
1
2C.U
2
1
=
2
1
C.U
2
1
+C.U
2
1
=
2
3
C.
2
U
3
2







=
2
3
2
CU
+ Độ biến thiên năng lợng của hệ bằng động năng mà hai bản tụ thu đợc: 2W
đ
= W
1
-W
2
2
2
1
Mv
2
=
222
3
1
3
2
CUCUCU
=

=>
M
C
UV
3
=
0,25
0,25
0,5
0, 5
T
P
P / 2
0
P
0
3 P / 4
0
3 P / 2
0
0
1
2
9 V P / 8 R
V P / R
0
0
0 0
i
i

O
C
F
F
i
i
i
i
r
i
x
b
a
E
1
, r
1
R
1
R
2
R
3
R
4
A
1
A
2
E

2
, r
2
C
A B
D
------------------------hết----------------------
B
A
D
N
F
ms
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×