Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA lớp 2 tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.46 KB, 22 trang )

Bài soạn lớp 2
TUẦN 1 Ngày soạn: 20/8/09
Ngày giảng: 24/8/09
Thủ công: (Đ/C Hường soạn giảng)
Toán: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾT 1).
I. Mục tiêu
- Biết đếm đọc viết các số đến 100
Nhận biết được các số có 1 chữ số ,các số có 2 chữ số ,số lớn nhất , số bé nhất có
2 chữ số ,số liền trước ,số liền sau.
-Rèn học sinh kĩ năng đọc,viết số đến 100 thành thạo.
-Giáo dục tính cẩn thận và chính xác cho học sinh.
*Bài 1,2,3
II. Đồ dùng dạy học:
-Viết bài tập 1 vào bảng lớp.
-Chuẩn bị các băng giấy ghi bài tập 2 như SGK.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1Bài cũ:
-Kiểm tra sách vở và đồ dùng môn học.
-Nhận xét.
2 Bài mới: a.Giới thiệu bài:Ghi đề.
b.Giảng bài mới:
*Ôn lại các số trong phạm vi 10.
Bài 1: Hãy nêu các số từ 0 đến10, ngược lại.
-Giáo viên cho học sinh viết vào bảng .
-Có bao nhiêu số có 1 chữ số?Số nào là số
bé nhất? Số nào là số lớn nhất?
*Số 10 có mấy chữ số ?
Bài 2 : Ôn tập các số có 2 chữ số.
-HS chơi trò chơi.Cùng nhau lập bảng số.
-Nêu số bé nhất có 2 chữ số ? Số lớn nhất có


2 chữ số ?
Bài3 : Ôn các số liền trước,các số liền sau :
- Treo bảng phụ lên để học sinh dễ phân biệt
số liền trước và số liền sau.
39
Em làm ntn để tìm được số38 và số 40 ?
*Giáo viên chốt lại cách tìm số liền trước và
số liền sau.
3. Củng cố-dặn dò :
-Nhắc lại bài học hôm nay.
- Về nhà tự ôn tập
-Bỏ đồ dùng lên bàn.
-2 em nêu :0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
-10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
10 chữ số.Số 0 là số bé nhất.Số 9
là số lớn nhất.
-Số 10 là số có2 chữ số.
-Học sinh chơi nhóm đôi.
-Số 10.Là số 99.
-Số 38, Số 40.
-Lấy 39-1=38.và 39+1=40.
-2H nhắc lại đề.
1 GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Bài soạn lớp 2
Tập đọc :CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I Mục tiêu
-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghĩ hơi sau dấu chấm phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện :Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

* HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắt có ngày nên kim
II Đồ dùng dạy học :
-Một thỏi sắt và một cái kim.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc
-Bảng phụ viết câu dài cần luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1
*Giáo viên giới thiệu sơ qua 8 chủ điểm của
chương trình SGK Tiếng việt 2 tập 1.
1. Giới thiệu bài : Yêu cầu học sinh quan
sát tranh bài tập đọc
-Tranh vẽ những ai ?Họ đang làm gì ?Muốn
biết cụ đang làm gì và cụ nói với cậu bé
những gì ?Bài học hôm nay chúng ta hoc.
-Giáo viên ghi đề.
2. Giảng bài mới
* Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1:
* Luyện đọc
a. Đọc nối tiếp từng câu
-Gọi học sinh đọc nối tiếp câu cả lớp lắng
nghe tìm những tiếng,từ, khó để luyện đọc.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc theo đúng
quy trình.
b. Nối tiếp từng đoạn trước lớp
-Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn.Chú ý cách
ngắt,nghỉ đúng ở các câu dài.
Dùng bảng phụ để hướng dẫn học sinh cách
đọc ngắt nghỉ từng câu từng đoạn.
‘Mỗi khi cầm quyển sách /cậu chỉ đọc vài

dòng đã ngáp ngắn,/ngáp dài /rồi bỏ dở.’//
Giáo viên cần hỏi học sinh cách ngắt nghỉ ở
những chỗ nào ?
-Ngoài ra cần nhấn giọng ở những từ nào ?
Giáo viên gạch chân rồi gọi học sinh đọc
c.Đọc từng đoạn trong nhóm
-Yêu cầu học sinh đọc nhóm 4.
- Quan sát tranh.
- Bà cụ và một cậu bé.
- Cụ đang mài thỏi sắt.
- Đọc nối tiếp theo dãy.
- Tiếng từ khó:ngoệch
ngoạc,quyển.
- H luyện đọc theo yêu cầu.
-Học sinh nêu cách đọc.
-Tự nêu.
-Đọc trong nhóm.
GV soạn : Nguyễn Thị Thu Hiền
2
Bài soạn lớp 2
Theo dõi học sinh đọc,giúp đỡ học sinh yếu.
d.Thi đọc
-Đọc thể hiện và thi đọc giữa các nhóm.Các
nhóm khác nhận xét,bổ sung.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2.
Tiết 2 :Tìm hiểu bài :
+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ?
+Cậu bế thấy bà cụ đang làm gì ?
-Giáo viên cho học sinh quan sát thỏi sắt và
một cây kim.Chiếc kim so với thỏi sắt thì

như thế nào ?
+Cậu bé có tin thỏi sắt to mà nó sẽ trở thành
cái kim nhỏ như vậy không ?
+Bà cụ giảng giải như thế nào ?
+Đến lúc này cậu bé có tin lời cụ không ?
chi tiết nào chứng tỏ điều đó ?
+Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì ?
-Yêu cầu nói lại câu đề bài bằng lời của em.
* Luyện đọc lại
-Giáo viên gọi đọc toàn bài
-Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.
-Trong bài này các em có thể chia làm mấy
vai để đọc.
-Gọi học sinh đọc thể hiện.
-Cho học sinh nhận xét.
-Giáo viên nhận xét và chú ý cho học sinh
cách ngắt nghỉ,giọng đọc của từng em.
3 Củng cố-dặn dò :
-Qua câu chuyện này khuyên chúng ta điều
gì ?Và em thích nhân vật nào nhất ?
-Nhận xét tuyên dương đọc tốt và nhắc nhở
những em đọc chưa tốt.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đọc đồng thanh 2-3 lần.
-Lười học.
-Thấy cụ đang mài thỏi sắt thành
cây kim.
-Quan sát thỏi sắt.Trả lời….
-Lúc đầu cậu bé không tin
-Có công mài sắt có ngày …

-Đến lúc cậu bé cũng tin lời cụ.
-Tự nêu.
-Vài học sinh nói.
-Luyện đọc phân vai.
-1-2 Nhóm đọc phân vai.
-Nhận xét nhóm bạn.
-Có công khổ luyện thì sẽ có
ngày thành công.
-Tự nêu.
Ngày soạn: 20/8/09
Ngày giảng:25/8/09
Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I Mục tiêu
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị ,thứ tự của các số .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
-Giáo dục tính cẩn thận chính xác.
* Bài 1,3,4,5
GV soạn : Nguyễn Thị Thu Hiền
3
Bài soạn lớp 2
II Chuẩn bị đồ dùng: Kẻ sẵn bài tập1.Chuẩn bị 2 hình vẽ,2 bộ số cần điền ở bài
tập 5 để chơi trò chơi.
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ
-Yêu cầu học sinh viết số tự nhiên nhỏ nhất
có 1 chữ số?
-Viết 3 số tự nhiên liên tiếp tuỳ ý?
-Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới : a.Giới thiệu bài:Ghi đề.

Bài 1 : Đọc viết số có 2 chữ số,cấu tạo số có
2 chữ số
-Yêu cầu học sinh quan sát bài 1.
-Nêu cách viết số 85 và cách đọc số.
-Cho học sinh lên bảng làm và giáo viên gọi
học sinh nhận xét.
Bài 3:So sánh số có 2 chữ số.
-Giáo viên 34…..38.Điền dấu gì?Vì sao?
*Chú ý:khi so sánh 80+6……85.Thì ta so
sánh nhưthế nào?
Bài 4 : Củng cố các số từ bé đến lớn và
ngược lại.
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
-Theo dõi chấm,chữa bài.
Bài 5 : Trò chơi:Nhanh mắt,nhanh tay.
- Nêu luật chơi.Yêu cầu học sinh chơi
Tại sao ô thứ nhất lại điền số 67?
Tại sao ô thứ 2 lại điền số76?
3 .Củng cố,dặn dò:
-Nhắc lại nội dung bài học hôm nay.
-Về nhà tự luyện thêm dạng vừa học.
-Chuẩn bị bài sau Số hạng tổng.
-1 học sinh lên bảng
-1 em khác viết cả lớp viết vào
bảng con.
-Đọc yêu cầu.
-Cả lớp quan sát bài tập 1.
-1 học sinh nêu.
-1 học sinh lên bảng làm.Cả lớp
làm vào nháp và nhận xét.

-2 em đọc yêu cầu.
-Điền vào dấu bé vì 4<8 nên
34<38
-Tính tổng rồi so sánh.
-Tự làm vào vở.
Mĩ thu ật : ( Đ/C H ường soạn giảng)
Kể chuyện:CÓ CÔNG MÀI SẮT,CÓ NGÀY NÊN KIM.
I Mục tiêu
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu truyện
-Giáo dục học sinh tính mạnh dạn trước đám đông.
* HS khá ,giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
II Đồ dùng dạy học:
-4 tranh ở sách giáo khoa được phóng to.
-1 thỏi sắt một kim khâu,1 khăn vấn đầu,một tờ giấy nột hòn đá.
GV soạn : Nguyễn Thị Thu Hiền
4
Bài soạn lớp 2
IIICác hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ:
Giáo viên giới thiệu yêu cầu bộ môn kể
chuyện .Thực hành nhiều cách kể khác
nhau.
2. Bài mới:a,Giới thiệu bài:Ghi đề.
b.Giảng bài mới.
* Kể t ừng đoạn câu chuyện .
-Học sinh kể từng đoạn câu chuyện.
-Học sinh kể trong nhóm:Cho học sinh kể
nhóm 4.
-Yêu cầu kể theo gợi ý sau:

+Tranh 1:Cậu bé đang làm gì?
+Tranh 2:Cậu bé nhìn thấy cụ già đang ngồi
làm gì?
+Tranh 3:Bà cụ đang giảng giải như thế
nào?
+Tranh 4:Cậu bé làm gì sau khi nghe cụ
giảng giải.
-Đại diện các nhóm thể hiện.
-Yêu cầu học sinh nhận xét dựa vào các tiêu
chí sau:
+Cách diễn đạt:Nói thành câu.
+Cách thể hiện:Kể có tự nhiên không.
+Về nội dung:Đúng hay chưa.
-Giáo viên nhận xét chung.
* Kể toàn bộ câu chuyện
-Yêu cầu học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
-Lớp nhận xét bình chọn nhóm kể hay hoặc
vai diễn hay nhất
3.Củng cố, dặn dò :
-Tuyên dương em kể hay có diễn xuất tốt.
-Về nhà tự luyện kể cho người thân
-Lắng nghe.
-Cả lớp lắng nghe.
-Kể từng đoạn câu chuyện.
-Kể nhóm 4.
-Cậu bé đang đi chơi.
-Cậu bé đang nhìn cụ già mài
thỏi sắt.
-Mài thỏi sắt thành cái kim.
-Cậu bé đã chăm chú học bài.

-Nhận xét bạn kể.
2-3em kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Bình chọn bạn kể hay.
Chính tả(Tập chép): CÓ CÔNG MÀI SẮT,CÓ NGÀY NÊN KIM.
I Mục tiêu
-Chép chính xác bài CT (SGK),trình bày đúng hai câu văn xuôi .Không mắc quá
5 lỗi trong bài .- Làm được các bài tập 2,3,4
-Giáo dục học sinh tư thế ngồi viết đúng.
II Đồ dùng dạy học
-Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng và che lại.
III.Các hoạt động dạy học
GV soạn : Nguyễn Thị Thu Hiền
5
Bài soạn lớp 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 Bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ học sinh.
2.Bài mới
* Giáo viên đọc đoạn cần chép.
-Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn đó.
-Đoạn chép là lời nói của ai ?
-Bà cụ nói với cậu bé điều gì ?
*Hướng dẫn học sinh trình bày
-Đoạn văn có mấy câu ?
-Cuối mỗi câu có dấu gì ?Chữ đầu đoạn đầu
câu viết như thế nào ?
*Hướng dẫn viết từ khó :sắt,mài,
*Yêu cầu học sinh chép bài.
-Giáo viên theo dõi chỉnh sữa.
*Soát lỗi :Giáo viên đọc soát lỗi.

*Chấm bài :Chấm 1 tổ.
-Nhận xét bài học sinh.
* Bài tập :
Bài 2 : Điền vào chỗ trống c hay k.
Gọi một vài em lên bảng làm,cả lớp làm vào
bảng con.
-Nhận xét chữa bài.
Bài3 :Điền vào bảng chữ cái ở sgk.
-Học sinh đọc bài mẫu và làm giống mẫu.
-Yêu cầu H đọc thuộc bảng chữ cái đó.
Bài 4 : Học thuộc bảng chữ các vừa viết
- Yêu cầu HS học thuộc và trình bày
3 .Củng cố,dặn dò
-Nhắc nhở học sinh trong khi chép
bài.Tuyên dương một số em viết tốt.
-Về nhà tự luyện thêm.
-Bỏ dụng cụ lên bàn.
-Lắng nghe.
-2 học sinh đọc bài.
-Lời bà cụ.
-Có công mài sắt có ngày nên …
4 câu.
-Có dấu chấm.Chữ đầu câu phải
viết hoa.
-Viết vào bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn kiểm tra.
-Một tổ nộp vở.
-Đọc yêu cầu bài tập.
-1 em làm bài trên bảng lớp.Cả

lớp làm vào vở nháp.
-Nhận xét bài bạn.
-2 em đọc bài mẫu.
-Cho học sinh đọc thuộc bcc
-3 H trình bày
Ngày soạn: 20/08/2009
Ngày giảng: 26/08/2009
TD : GIỚI THIỆU CT. T/C “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”
I.Mục tiêu
- Biết được một số nội quy trong giờ tập TD,biết tên 4 nội dung cơ bản của CT
TDL2 .
-Biết cách tập hợp hàng dọc ,dóng thẳng hàng dọc , điểm đúng số của mình .
- Biết cách chào ,báo cáo khi GV nhận lớp.
-Thực hiện đúng YC của TC.
GV soạn : Nguyễn Thị Thu Hiền
6
Bài soạn lớp 2
II.Địa điểm phương tiện : Sân bãi, còi
III.Nội dung và phương pháp lên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Phần mở đầu
Tập hợp lớp phổ biến nội dung yc giờ học
2. Phần cơ bản
a. giới thiệu chương trình thể dục lớp 2
- Nhắc nhở học sinh tinh thần học tập và
tính kỷ luật
b. Một số quy định khi học giờ thể dục
- Nghiêm túc thực hiện quy định
- Xếp hàng ngay ngắn, chấp hành ý thức kỷ
luật .

c. Biên chế tổ tập luyện , chọn cán sự
d. Trò chơi : “Diệt các con vật có hại”
Tên con vật : Có lợi và có hại
Nêu cách chơi
Giáo viên nhận xét trò chơi
3. Phần kết thúc
Hệ thống bài, nhận xét dặn dò
- Ba hàng dọc
- Đứng tại chổ vỗ tay hát
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
- 3 tổ
Có hại : HS hô diệt, diệt
-Học sinh chơi thử,chơi thật
HS nêu tác dụng trò chơi
Đứng tại chổ vỗ tay hát
Nêu nội dung bài học
GV soạn : Nguyễn Thị Thu Hiền
7
Bài soạn lớp 2
Toán: SỐ HẠNG - TỔNG
I.Mục tiêu
- Biết số hạng, tổng.
-Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng
* Bài 1,2,3
II. Các hoạt động dạy học
Tập đọc: TỰ THUẬT
I Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghĩ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa

phần yc và phần trả lời ở mỗi dòng.
GV soạn : Nguyễn Thị Thu Hiền
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ
* Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
67….76 85……87
45…..45 98……89
2. Bài mới
* Giới thiệu số hạng và tổng
- Viết: 35 + 24 = 59
- Chỉ và nêu: 35 gọi là số hạng, 24 gọi là số
hạng, 59 gọi là số tổng
- Lấy các phép cộng khác nhau
* Thực hành.
Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống( theo
mẫu)
- YCH trả lời miệng, H khác nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu),biết:
-HD mẫu (SGK)
- YCH làm vở
-Chấm bài tổ 1. Nhận xét
Bài 3
-YCH đọc đề toán, tóm tắt, giải vở
- HDH cách trình bày bài giải.
3. Củng cố, dặn dò.
- Viết: 52 + 34 = 86
-Hệ thống kiến thức, NX tiết học
-2H lên bảng
- Lớp vở nháp
-NX, sữa bài

- 2 – 3H đọc
- H nêu các thành phần của phép
tính
- H nêu các thành phần.
SH 12 43 5 65
SH 5 26 22 0
Tổng 7 69 27 65
-H quan sát
- H làm vở câu b,c,d
-3H lên bảng chữa bài
-H giải Bt vào vở
Bài giải
Số xe đạp hai buổi cửa hàng bán
được là: 12 + 20 = 32 (xe)
Đáp số: 32 xe đạp
-H nêu các thành phần của phép
tính
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×