Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

MSDS AXIT H2SO4 98% VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.21 KB, 5 trang )

PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Tên hoá chất: Sulfuríc Axít 94÷98%
Tên hoá chất: Sulfuric acid 94÷98%
Công thức hoá học: H2SO4
Số: CAS:7664-93-9
Số: UN1830
Class: 8
Số đăng ký EC:016-020-00-8
RTECS: WS 5600000
Phần I:Thông tin sản phẩm va doanh nghiệp
-Tên thường gọi của chất: Sulfuric acid
-Tên thương mại: Axít Sulfuríc
-Tên nhà cung cấp: Công ty CP XNK HC & TB Kim Ngưu

Tel: 04.39842258
Fax: 04.39842256

Phần II: Thông tin về thành phần nguy hiểm
Tên thành phần nguy hiểm

Số: CAS

Công thức
hóa học

Hàm lượng
(% theo trong lượng)

Sulfuric acid

7664-93-9



H2SO4

94÷98%

Phần III : Nhận dạng nguy hiểm
1. Mức xếp loại nguy hiểm
Là chất ôxy hoá mạnh, gây ăn mòn kim loại và gây bỏng nặng cho người tiếp xúc.
2. Cảnh báo nguy hiểm:
- Cháy, nổ, hoặc độc khi tiếp xúc:
+ Cháy: không tự phát cháy, nhưng khi phản ứng có thể gây ra cháy hoặc nổ. Khi cháy thoát ra khói
hay khí độc gây sốc, dị ứng.
+ Nổ: Nguy cơ cháy và nổ khi tiếp xúc với bazơ, các chất có thể cháy, các chất oxi hóa, các chất
khử hoặc nước .
Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: Không để tiếp xúc với các chất dễ cháy . Không để tiếp xúc
với các chất có thể cháy. Tránh mọi tiếp xúc trực tiếp.
3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng
- Đường mắt: Đỏ, Đau, Bỏng sâu nghiêm trọng
- Đường thở: Ăn mòn liêm mạc, đường thở có cảm giác đau rát. Đau cổ họng. Ho. Hơi thở nặng
nhọc. Thở gấp.
- Đường da: Ăn mòn. Tấy đỏ. Đau. Phồng rộp bỏng da nghiêm trọng.
- Đương tiêu hóa. Ăn mòn niêm mạc gây đau ở bụng, cảm giác bỏng rát.
Ảnh hưởng cấp tính đối với sức khỏe
Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc da (ăn mòn, gây kích thích), tiếp xúc mắt (ăn mòn gây
kích thích) đường hô hấp. Ở dạng lỏng hoặc dạng bụi mù gây ảnh hưởng tới các cơ quan nội tạng
đặc biệt là màng nhầy của mắt, miệng và bộ máy hô hấp. Tiếp xúc với Da có thể gây bỏng. Khi hít
phải hơi sulfuric, khói SO3 có thể gây kích thích bộ máy hô hấp mãnh liệt, gây ho, nghẹt thở hoặc
thở ngắn, với liều lượng lớn có thể gây đến tử vong. Viêm mắt gây đến đỏ mắt, chảy nước mắt
ngứa. Viêm da gây nên ngứa, tạo vảy, đỏ da.
Material Safety Date Sheet-MSDS


1/5


PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Tên hoá chất: Sulfuríc Axít 94÷98%
Ảnh hưởng mãn tính đối với sức khỏe:
Hiệu quả chất sinh ung thư: loại 1 (đã đượcchứng minh với con người ) theo IARC (International
Agency for Research on Cancer) ,+ (đã được chứng minh) theo OSHA (Occupational Safety and
Heath Administration). Loại A2 (Nghi ngờ đối với con người) theo ACGIH (American Conference
of Industrial Hygienists). Loại A2 (nghi ngờ đố với con người) theo ACGIH (Americac Conference
of Industrial Hygienists).
Di truyền: chưa có thông tin
Quái thai: chưa có thông tin
Độc phát triển: Chưa có thông tin
Phần IV: Biện pháp sơ cứu khi xảy ra tai nạn
Trường hợp tai nạn do tiếp xúc với mắt (bị văng, dây vào mắt):
Trước hết rửa mắt trong vài phút. Đưa đi bệnh viện nơi gần nhất.
Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da):
Cởi bỏ quần áo. Rửa da bằng nhiều nước hoặc tắm. Đưa đi bệnh viện nơi gần nhất.
Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít phải hóa chất dạng khí);
Đưa nạn nhân tới nơi thoáng khí,nghỉ ngơi. Ở tư thế dựng nửa người. Thở nhân tạo nếu cần thiết.
Đưa đi bệnh viện nơi gần nhất.
Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn uống, nuốt nhầm hóa chất):
Rửa miệng ko được gây nôn cưỡng bức.
Phần V: Biện pháp chữa cháy
1. Xếp loại về tính cháy: Không cháy
2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Khi cháy thoát ra các khói, khí độc, gây dị ứng.
3.Các tác nhân gây cháy nổ:
Nguy cơ cháy và nỗ khi tiếp xúc với bazơ, các chất có thể cháy, các chất ôxi hóa, các chất khử hoặc

nước.
4.Các chất dập cháy thích hợp và biện pháp hướng dẫn chữa cháy, biện pháp kết hợp khác:
* Không dùng nước.
Có thể sử dụng các chất chữa cháy ở xung quanh như bột AFFF, bột carbon dioxide. Khi có cháy:
làm lạnh các thùng phi bằng cách phun nước nhưng tránh để hóa chất tiếp xúc với nước.
5.Phương tiện trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy:
Sử dụng quấn áo bảo hộ đầy đủ bao gồm cả thiết bị thở dưỡng khí.
6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ:
Là chất oxy hóa mạnh và phản ứng mãnh liệt với các chất khử. Sulfuríc là axít mạnh, nó phản ứng
mãnh liệt vơi bazơ và gây ăn mòn các vật bằng kim loại. Phản ứng mãnh liệt với nước và các vật
liệu hưu cơ kèm theo sự sinh nhiệt.
Phần VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, rò rỉ
Khi tràn đổ rò rỉ ở mức nhỏ:
Pha loãng bằng cách tưới nước và thu gom bằng chất hấp thụ khô, trơ sau đó cho vào thùng chứa
chất thải phù hợp. Nếu cần thiết, trung hòa phần còn lại bằng dung dịch Sodium carbonate
(Na2CO3) đã pha loãng.
Material Safety Date Sheet-MSDS

2/5


PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Tên hoá chất: Sulfuríc Axít 94÷98%
Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng :
Là chất lỏng độc, ăn mòn nên phải ngăn sự chặn rò rỉ. Nếu ít, không gây nguy hiểm thì có thể hấp
thụ bằng đất, cát khô hoặc chất lỏng ko dễ cháy, không cho nước vào thùng chứa. Sử dụng màng
nước dạng bụi, sương để làm chệch hướng và giảm bớt hơi độc. Ngăn không cho chảy vào cống
rãnh, tầng hầm, nếu cần trung hòa phần còn lại bằng dung dịch Na2CO3 loãng.
Phần VII: Sử dụng và bảo quản
Biện pháp, điều kiện cần áp dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm: thông gió, chỉ dùng trong hệ

thông kín, sử dụng thiệt bị điện phòng nổ, cửa phải khóa. Để thùng chứa ở nơi khô ráo, ko nuốt vào
bụng, không hít khí, hơi khói, hơi bụi nước. Không thêm nước vào sản phẩm, trong trường hợp
không đủ thông gió, mặc quần áo bảo hộ có thiết bị thở. Nếu nuốt vào bụng, ngay lập tức liện hệ
với bác sỹ. Tránh tiếp xúc với da và mắt, tránh các chất phản ứng với H 2SO4 như các tác nhân oxy
hóa, tác nhân khử, các chất dễ cháy, các chất hữu cơ, axít, kiềm, nước...
Là chất có khả năng ăn mòn bề mặt kim loại vì vậy phải chứa trong thùng chứa làm bằng thủy tinh,
sắt CT3 hoặc các thùng chứa kim loai có phủ sợi thủy tinh hoăc nhựa polyethylene bên trong.
Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản: Là chất có khả năng hút ẩm, phản ứng mãnh liệt với
nước vì vậy thùng chứa phải luôn đóng kín, chặt, để thùng chứa nơi thoáng mát, thông gió tốt,
không chứa ở nơi có nhiệt độ lớn hơn 30oC
Phần VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong
khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời gian làm việc …). Nơi làm việc, kho tàng
phải được thông gió tốt hoặc có kiểm soát nồng độ trong không khí thấp hơn giá trị giới hạn cho
phép, phải đảm bảo khu làm việc có nơi rửa mắt, tắm an toàn.
Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc:
-Bảo vệ mắt: Mặt nạ, mặt nạ phòng độc (phải chắc chắn rằng mặt nạ phòng độc đảm bảo an toàn
cho người sử dụng )
-Bảo vệ thân thế: quần áo bảo hộ
-Bảo vệ tay: găng tay
-Bảo vệ chân: ủng
3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố:
Sử dụng kính bảo hộ, quần áo bảo hộ, mặt nạ phòng độc, ủng, găng tay.
Thiết bị thở độc lập để tránh hít phải hơi axit.
4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, trung hoà …)
Phẩn IX: Đặc tính hóa lý
Trạng thái vật lý: Chất lỏng (chất lỏng đặc )

Điểm sôi: 3400C


Màc sắc : Không màu

Điểm nóng chảy (0C): -350C đến
10.360C ( 93% to 100%)

Mùi đặc trưng: Không mùi nhưng có mùi nghẹt thở Điểm chớp cháy (0C): không có.
khi nóng
Áp suất hóa hơi (mmHg) nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: Nhiệt độ tự cháy (0C): không Có
Material Safety Date Sheet-MSDS

3/5


PHIẾU AN TOÀN HOÁ CHẤT
Tên hoá chất: Sulfuríc Axít 94÷98%
nhỏ hơn 0,04kpa (0.3mmHg) ỏ 250C
Tỷ trọng hơi ( không khí =1) ở nhiệt độ áp suất tiêu Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn
chuẩn: 3,4
hợp với không khí): không có.
Độ hòa tan trong nước: chưa có thông tin.

Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (%
hỗn hợp với không khí): Không có.

Độ pH: Tính axit =0,3 (dung dịch 1N); =1,2 (dung Tỷ lệ hóa hơi: hầu như rất chậm,
dịch 0,1N); =2,1 (dung dịch 0,01 N)
không hoá hơi
Khối lượng riêng : 1,82 ÷ 1.84 g/ml ( nước = 1g/ml)

Các tính chất khác nếu có


Phần X: Tính ổn định và khả năng phản ứng
Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân va đập …): có tính ổn định cao
Khả năng phản ứng :
-Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: khí SO2, SO3
-Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh ): Các chất kỵ
nhau, quá nhiệt các chất dể cháy, các chất hữu cơ, tiếp xúc hơi nước, chất oxy hóa, các amin, Chỉ
cho axit vào nước chứ không được cho nước vào axit
-Phản ứng trùng hợp: không xảy ra
Tên phần thành

Loại
Ngưỡng
LC50

Sulfuric

LC50

Kết Quả
510mg/m3 (4h tiếp
255mg/m3 (4h tiếp xúc)
320mg/m3 (2h tiếp xúc)
160mg/m3 (4h tiếp xúc)
2140mg/kg

LD50

Đường
tiếp xúc

xúc) Hô hầp

Sinh vật thử
Chuột nhà

Hô hấp

Chuột đồng

Đường
miệng

Chuột nhà

Các ảnh hưởng mãn tính với người (ung thư , độc sinh sản, biến đổi gen…)
Hiệu quả chất sinh ung thư: Loại 1 (đã được chứng minh với con người) theo IARC (International
Agency for Research on Caner) (đã được chứng minh) theo OSHA ( Occupational Sasety and Heath
Administration). Loại A2 (Nghi ngờ đối với con người) theo ACGIH( American Conference of
Industrial Hygienists).
Di truyền : Chưa có thông tin
Quái thai: Chưa có thông tin
Độc phát triển : Chưa có thông tin
Sulfuric Acid có thể độc với thận, phổi, tim, hệ tim mạch hệ thống hô hấp trên mắt răng.
Các ảnh hưởng độc khác
Tiếp xúc lặp đi lăp lại hoặc lâu dài có thể gây ảnh hưởng tới một số cơ quan. Tiếp xúc lặp đi lặp lại
hoặc lâu dài dạng sương mù có thể gây viêm mắt mẵn tính, kích thích da mãnh liệt. Tiếp xúc lặp đi
lặp lại lâu dài dang bụi mù có thể gây ảnh hưởng tới đường hô hấp (nhiễm trùng cuống phổi). Tiếp
xúc mức độ cao có thể gây ảnh hưởng tới sức khỏe bởi sự tích tụ lên một hay nhiếu cơ quan của con
người.


Material Safety Date Sheet-MSDS

4/5


PHIU AN TON HO CHT
Tờn hoỏ cht: Sulfurớc Axớt 94ữ98%
Phn XI: Thụng tin v sinh thỏi mụi trng
1. c tớnh i vi sinh vt: Hp cht ny l cú hi i vi thy sinh.
Phn XII: Nguyờn tc ghi nhón hng hoỏ
Nhãn Sulfuric bao gồm:
Biểu tợng:
C

Hoá chất ăn mòn

R-Phrase:

34-37

Gây bỏng, ảnh hởng hệ hô hấp

S-Phrase:

26-36/37/39-45

Mang bảo hộ lao động: quần áo,

kính,
mũ, găng tay khi làm việc với hoá

chất.
Sơ cứu và gọi bác sỹ ngay khi có tai
nạn
xảy ra
Phn XIII: úng gúi v vn chuyn
úng trong can 40kg, phi 400kg hoc tộc 35000kg
Vn chuyn bng xe chuyờn dng
Chỳ ý: Khụng c dng phng tin vn chuyn ti khu cú ụng ngi.
Phiếu An toàn hoá chất này có 06 trang đợc sử dụng để cảnh báo, dự phòng
cho những mực đích an toàn, dựa trên quá trình làm việc thực tế và những
kinh nghiệm của chúng tôi trong những hoạt động liên quan đến hoá chất.
Những ngời làm việc liên quan tới chất này phải tuyệt đối tuân thủ.
Cụng ty CP XNK Húa cht & Thit B Kim Ngu

Material Safety Date Sheet-MSDS

5/5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×