Tải bản đầy đủ (.doc) (185 trang)

BÁO cáo ĐÁNH GIÁ tác ĐỘNG môi TRƯỜNG dự án ĐƯỜNG nối TP hạ LONG với ĐƯỜNG CAO tốc hà nội hải PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.65 MB, 185 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................. 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VE............................................................................................. 7
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..........................................8
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 25
1. Xuất xứ của Dự án......................................................................25
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện Đánh giá tác động
môi trường....................................................................................28
2.1. Các văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật....................................28
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng nêu trong báo cáo.................30
2.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được trong
quá trình đánh giá tác động môi trường..................................................31
3. Phương pháp sử dụng trong quá trình lập ĐTM..........................31
3.1. Các phương pháp ĐTM...........................................................32
3.2. Các phương pháp khác...........................................................32
4. Tổ chức thực hiện......................................................................33
CHƯƠNG I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN..........................................................................35
1.1. Tên Dự án..............................................................................35
1.2. Chủ dự án..............................................................................35
1.3. Vị trí địa lý của dự án trong mối tương quan với các đối tượng tự
nhiên, kinh tế xã hội......................................................................35
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án (Phương án lựa chọn)...................42
1.4.1. Mục tiêu của dự án..........................................................................42
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục của dự án...........................42
1.4.2.1. Khối lượng và quy mô phần đường.............................................42
1.4.2.2. Khối lượng và quy mô phần cầu..................................................47
1.4.2.3. Các công trình phụ trợ.................................................................50


1.4.3. Biện pháp thi công các công trình của dự án........................53
1.4.3.1. Chuẩn bị mặt bằng...........................................................................53
1.4.3.2. Thi công đường đồng thời với các công trình cầu.............................54
1.4.3.3. Hoàn thiện........................................................................................55
1.4.4. Khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án.............55
1.4.5. Danh mục máy móc thiết bị thi công dự án.................................57
1.4.6. Nhiên, vật liệu phục vụ dự án........................................................60
1.4.6.1. Nhiên liệu phục vụ dự án....................................................................60
1.4.6.2. Vật liệu thiên nhiên............................................................................60
1.4.6.3. Vật liệu bán thành phẩm....................................................................62
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................63
1.4.8. Tổng mức đầu tư...............................................................................64
CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ- XÃ HỘI...................66
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên.................................................66
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất...........................................................66
2.1.1.1. Điều kiện địa lý, địa hình....................................................................66
2.1.1.2. Điều kiện địa chất..............................................................................67

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

2.1.2. Điều kiện khí tượng..........................................................................70
2.1.2.1. Nhiệt độ không khí.............................................................................71
2.1.2.2. Độ ẩm....................................................................................................

72
2.1.2.3. Lượng mưa........................................................................................72
2.1.2.4. Chế độ gió.........................................................................................72
2.1.2.5. Chế độ nắng......................................................................................73
2.1.2.6. Độ ổn định khí quyển.........................................................................73
2.1.2.7. Bão và áp thấp nhiệt đơí....................................................................73
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn............................................................74
2.1.3.1. Điều kiện thủy văn.............................................................................74
2.1.3.2. Điều kiện hải văn...............................................................................75
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên.......................76
2.1.4.1. Hiện trạng chất lượng không khí...............................................78
2.1.4.2. Mức ồn - Độ rung........................................................................79
2.1.4.3. Hiện trạng chất lượng nước mặt..............................................81
2.1.4.4. Nước ngầm...................................................................................84
2.1.4.5. Môi trường đất – trầm tích........................................................86
2.1.4.6. Hiện trạng tài nguyên sinh học................................................88
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội........................................................91
2.2.1. Điều kiện về kinh tế - xã hội phường Đại Yên , TP Hạ Long........91
2.2.2. Điều kiện về kinh tế - xã hội xã Hoàng Tân, huyện Yên Hưng....92
2.2.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội xã Tân An, huyện Yên Hưng...........93
2.2.4. Điều kiện về kinh tế - xã hội xã Tiền An, huyện Yên Hưng..........95
2.2.5. Điều kiện về kinh tế - xã hội xã Hà An, huyện Yên Hưng............97
2.2.6. Điều kiện về kinh tế - xã hội xã Phong Hải, huyện Yên Hưng.....99
2.2.7. Điều kiện về kinh tế - xã hội xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng
.....................................................................................................................100
2.2.8. Điều kiện về kinh tế - xã hội xã Liên Hòa, huyện Yên Hưng......102
2.2.9. Điều kiện về kinh tế - xã hội phường Đông Hải 2 , quận Hải An
- TP. Hải Phòng...........................................................................................103
2.2.10. Các đối tượng bị ảnh hưởng do giải phóng mặt bằng (dự
kiến)............................................................................................................104

2.2.11. Hiện trạng giao thông đường bộ, đường thủy khu vực dự án
.....................................................................................................................104
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................................106
3.1. Đánh giá tác động.................................................................106
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án............106
3.1.1.1. Đánh giá ưu điểm, nhược điểm của từng phương án vị trí
tuyến thực hiện dự án đến môi trường...............................................
106
3.1.1.2. Đánh giá tác động do GPMB, tái định cư..................................108
3.1.1.3. Đánh giá tác động do chia cắt...................................................109
3.1.1.4. Đánh giá tác động do tập trung công nhân và máy móc,
phương tiện dọn dẹp mặt bằng.........................................................
110
3.1.1.5. Đánh giá tác động do nguồn phát sinh chất thải rắn trong
quá trình chuẩn bị
thi công.....................................................
110

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

3.1.1.6. Đánh giá tác động do nguồn phát sinh bụi và khí thải trong
quá trình chuẩn bị.....................................................................................111
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..............112

3.1.2.1. Đánh giá tác động do nguồn gây tác dộng có liên quan đến
chất thải 112
3.1.2.2. Đánh giá tác động do nguồn gây tác dộng không liên quan
đến chất thải..............................................................................................124
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn khai thác tuyến đường......129
3.1.3.1. Đánh giá tác động do nguồn gây tác động liên quan đến
chất thải 129
3.1.3.2. Đánh giá tác động do nguồn gây tác động không liên quan
đến chất thải..............................................................................................140
3.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố........................................................143
3.1.4.1. Trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng.....................143
3.1.4.2. Trong giai đoạn vận hành tuyến đường..................................145
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của đánh giá...............145
CHƯƠNG IV. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG
PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........................................................................................ 147
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu do dự án gây
ra...............................................................................................147
4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị dự án...................................................147
4.1.1.1. Đối với các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải.......147
4.1.1.2. Đối với các nguồn gây tác động không liên quan đến chất
thải148
4.1.2. Giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn thi công............149
4.1.2.1. Đối với các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải.......149
4.1.3 Giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn vận hành.............158
4.1.3.1. Đối với các nguồn tác động liên quan đến chất thải..............158
4.1.3.2. Đối với các nguồn tác động không liên quan đến chất thải
159
4.2. Đối với sự cố môi trường........................................................159
4.2.1. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong
giai đoạn thi công.....................................................................................159

4.2.1.1. Phòng ngừa và ứng phó ngập lụt, sự cố cháy nổ...................159
4.2.1.2. Phòng ngừa các sự cố liên quan đến địa chất động lực.......160
4.2.1.3. Phòng ngừa và ứng cứu sự cố đổ sập và an toàn giao thông
160
4.2.1.4. Phòng ngừa và ứng cứu sự cố tai nạn giao thông thủy, bộ. . .162
4.2.2. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong
giai đoạn vận hành....................................................................................162
4.2.2.1. Phương án phòng ngừa tai nạn giao thông.............................163
4.2.2.2. Phương án phòng ngừa nạn trộm cắp tài sản trên tuyến
đường
163
CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...................164
5.1.
Chương trình quản lý môi trường........................................164
5.2.
Chương trình giám sát môi trường......................................166
5.2.1. Giám sát chất thải..........................................................................166
5.2.1.1. Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và thi công dự án......................166
5.2.1.2. Giai đoạn vận hành dự án..........................................................167
5.2.2. Giám sát môi trường xung quanh.................................................167

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

3


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)


5.2.2.1. Giam sat chõt lng mụi trng khụng khớ - n rung.........167
5.2.2.4. Giam sat chõt lng nc mt..................................................168
5.2.2.5. Giam sat chõt lng nc ngm...............................................169
5.2.2.6. Giam sat chõt lng trm tớch..................................................169
5.2.2.7. Giam sat chõt lng õt............................................................170
5.2.3 Giỏm sỏt khỏc..................................................................................170
CHNG VI THAM VN Y KIấN CNG ễNG.........................................................171
6.1. Y kin ca Uy ban nhõn dõn cp xó.........................................171
6.2. Y kin ca Uy ban Mt trn T quc cp xó.............................171
6.3. Kt qu iu tra phng vn dõn c a phng.......................174
6.4. Cam kt ca ch d ỏn trc cỏc ý kin ca cng ng.............176
KếT LUậN................................................................................................................ 177
Kt lun......................................................................................177
Kin ngh....................................................................................178
PHN PH LC......................................................................................................... 179

DANH MC CAC T VA KY HIấU VIấT TT

BGTVT:

B Giao thụng Vn ti

BTNMT:

B Ti Nguyờn v Mụi trng

BTCT:

Bờ tụng ct thộp


BTN:

Bờ tụng nha

BOD5:

Nhu cu ụ xy sinh hoỏ

COD:

Nhu cu ụ xy hoỏ hc

CTR:

Cht thi rn

DO:

ễxy ho tan

TM:

ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng

EC:

dn in (S/cm)

GTVT:


Giao thụng vn ti

GPMB:

Gii phúng mt bng

GDP:

Tng sn phm quc ni

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

KHQLCT:

Kế hoạch quản lý chất thải

KT- XH:

Kinh tế - xã hội

MPN:

Số lớn nhất có thể đếm được (phương pháp xác định vi sinh)


Pt-Co:

Đơn vị đo màu (thang màu Pt - Co)

QCVN:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam

TKKT:

Thiết kế kỹ thuật

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TSP:

Bụi lơ lửng

UBND:

Uỷ ban nhân dân

UBMTTQ:

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

VOC:


Hợp chất hữu cơ bay hơi

WHO:

Tổ chức Y tế Thế giới

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp thiết kế trắc dọc tuyến.....................................................................................43
Bảng 1.2. Bảng thống kê giao cắt với các tuyến đường hiện trạng...................................................45
Bảng 1.3. Quy mô kết cấu các cầu trên tuyến...................................................................................48
Bảng 1.4. Các cống ngang trên tuyến..............................................................................................50
Bảng 1.5. Khối lượng giải phóng mặt bằng dự án............................................................................52
Bảng 1.6. Tổng hợp kinh phí GPMB của Dự án..............................................................................53
Bảng 1.7. Tổng hợp kinh phí GPMB của Dự án..............................................................................55
Bảng 1.8. Máy móc thiết bị phục vụ dọn dẹp mặt bằng....................................................................58
Bảng 1.9. Máy móc thiết bị phục vụ đào đắp và làm nền đường......................................................58
Bảng 1.10. Máy móc thiết bị phục vụ thi công mặt đường...............................................................58
Bảng 1.11. Máy móc thiết bị phục vụ thi công các cầu trên tuyến....................................................59
Bảng 1.12. Tiến độ thi công dự án...................................................................................................63
Bảng 1.13. Tổng mức đầu tư Dự án.................................................................................................64
Bảng 1.14. Tổng mức đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường của dự án........................................65
Bảng 2.1. Cao độ mực nước ngầm trong lỗ khoan........................................................................70
Bảng 2.2. Nhiệt độ không khí trung bình giai đoạn 2005- 2010 đo tại trạm Bãi Cháy......................71

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

5



Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

Bảng 2.3. Độ ẩm không khí trung bình trung bình giai đoạn 2005- 2010 đo tại trạm Bãi Cháy........72
Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình giai đoạn 2005- 2010 đo tại trạm Bãi Cháy................................72
Bảng 2.5. Số ngày mưa trung bình giai đoạn 2005- 2010 đo tại trạm Bãi Cháy..............................72
Bảng 2.6. Tốc độ gió trung bình giai đoạn 2005- 2010 đo tại trạm Bãi Cháy..................................72
Bảng 2.7. Chế độ nắng trung bình giai đoạn 2005- 2010 đo tại trạm Bãi Cháy............................73
Bảng 2.8. Những cơn bão đổ bộ và ảnh hưởng đến Quảng Ninh, Hải Phòng (từ 1972 - 2008)....74
Bảng 2.9. Số liệu thủy văn của sông Bạch Đằng tại trạm thủy văn Đồn Sơn – Hải Phòng...........75
Bảng 2.10. Kết quả quan trắc chất lượng không khí......................................................................78
Bảng 2.11. Kết quả quan trắc mức ồn dọc tuyến dự án.................................................................79
Bảng 2.12. Kết quả quan trắc độ rung xung quanh tuyến dự án....................................................80
Bảng 2.13. Kết quả quan trắc chất lượng nước các sông dọc tuyến dự án....................................82
Bảng 2.14. Kết quả quan trắc chất lượng nước ngầm các khu dân cư dọc tuyến dự án................85
Bảng 2.15. Kết quả quan trắc chất lượng đất các khu vực dọc tuyến dự án..................................86
Bảng 2.16. Kết quả quan trắc chất lượng trầm tích các khu vực dọc tuyến dự án........................87
Bảng 2.17. Cấu trúc thành phần loài thú thuộc điạ phận dự án.....................................................89
Bảng 2.18. Cấu trúc thành phần loài chim thuộc điạ phận dự án..................................................89
Bảng 2.19. Cấu trúc thành phần loài Bò sát, ếch nhái thuộc điạ phận dự án.................................89
Bảng 2.20. Phân tích các nhóm loài côn trùng trong khu vực dự án.............................................90
Bảng 3.1. Tải lượng bụi và khí độc phát sinh từ các máy móc thi công chuẩn bị mặt bằng.......111
Bảng 3.2. Khối lượng đất, đá thải loại từ hoạt động đào đắp và xử lý nền đất yếu............................112
Bảng 3.3. Lượng phế thải (đất + bentonite) từ thi công trụ và mố cầu..............................................113
Bảng 3.4. Thải lượng bụi lơ lửng phát sinh từ hoạt động đào đắp tuyến...........................................115
Bảng 3.5. Nồng độ bụi dự báo tính do bụi đường trong quá trình đào đắp tuyến (mg/m3)................116
Bảng 3.6. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí phát sinh từ động cơ máy móc trong quá trình thi
công phần tuyến đoạn Quảng Ninh..................................................................................................117
Bảng 3.7. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí phát sinh từ động cơ máy móc trong quá trình thi

công phần tuyến đoạn Hải Phòng....................................................................................................117
Bảng 3.8. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí phát sinh từ quá trình thảm Bê tông nhựa.............118
Bảng 3.9. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí phát sinh từ các trạm trộn bê tông nhựa................118
Bảng 3.10. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí phát sinh từ các phương tiện vận chuyển trong quá
trình thi công phần tuyến đoạn Quảng Ninh....................................................................................119
Bảng 3.11. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí phát sinh từ các phương tiện vận chuyển trong quá
trình thi công phần tuyến đoạn Hải Phòng.......................................................................................119
Bảng 3.12. Nồng độ bụi dự báo tính cho bụi mặt đường trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu
từ các điểm mỏ khu vực Uông Bí, Yên Hưng- QN về điểm tập kết (mg/m3)....................................121
Bảng 3.13. Nồng độ bụi dự báo tính cho bụi từ mặt đường trong quá trình vận chuyển nguyên vật
liệu từ các điểm mỏ khu vực quận Dương Kinh- HP về điểm tập kết (mg/m3).................................121
Bảng 3.14. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.....................................................123
Bảng 3.15. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý)..........................123

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

Bảng 3.16. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng........................................124
Bảng 3.17. Lưu lượng và tải lượng nước thải từ hoạt động bảo dưỡng máy móc.............................124
Bảng 3.18. Mức độ tiếng ồn điển hình (dBA) của các thiết bị, phương tiện trong thi công công trình
giao thông ở khoảng cách 8 m........................................................................................................125
Bảng 3.19. Kết quả tính toán mức ồn ở khoách cách 8m từ nguồn (dBA) gây ồn trong thi công công
trình................................................................................................................................................126
Bảng 3.20. Tính toán mức ồn từ các hoạt động thi công suy giảm theo khoảng cách (dBA)............126

Bảng 3.21. Mức rung của một số máy móc điển hình trong thi công...............................................127
Bảng 3.22. Mức rung đối với các loại nền khác nhau và khoảng cách đến vị trí thi công cọc nhồi...127
Bảng 3.23. Dự báo nhu cầu vận tải trên tuyến đường nối thành phố Hạ Long với đường cao tốc Hà
Nội - Hải Phòng..............................................................................................................................129
Bảng 3.24. Hệ số ô nhiễm môi trường không khí do giao thông của WHO......................................130
Bảng 3.25. Hệ số ô nhiễm không khí từ các loại phương tiện giao thông trong khu vực Dự án.......131
Bảng 3.26. Mức phát thải từ dòng xe dự báo năm 2030 vào giờ cao điểm (mg/m.s)........................131
Bảng 3.27. Dự báo phân bố các chất ô nhiễm đóng góp do vận hành của dòng xe trên tuyến đường
nối TP Hạ Long với đường cao tốc HN-HP vào năm 2030 theo hướng gió Đông Bắc tại các mặt cắt
có nồng độ ô nhiễm cực đại.............................................................................................................132
Bảng 3.28. Dự báo phân bố các chất ô nhiễm đóng góp do vận hành của dòng xe trên tuyến đường
nối TP Hạ Long với đường cao tốc HN-HP vào năm 2030 theo hướng gió Đông Nam tại các mặt cắt
có nồng độ ô nhiễm cực đại.............................................................................................................135
Bảng 3.29. Tổng hợp mức ô nhiễm dự báo cao nhất do vận hành tuyến đường vảo năm 2030.........138
Bảng 3.30. Đặc điểm hoá học của lớp đất bẩn trên mặt đường........................................................139
Bảng 3.31. Dự báo mức ồn theo khoảng cách đến tim đường..........................................................140
Bảng 3.32. Mức rung đối với các loại nền đường khác nhau...........................................................142
Bảng 3.33. Mực nước biển dâng (cm) so với thời kỳ 1980-1999..................................................143
Bảng 4.1. Phương án quản lý đất đá thải loại và phế liệu từ quá trình xây dựng..............................150

Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường của dự án tuyến đường nối TP Hạ Long với đường
cao tốc Hà Nội- Hải Phòng............................................................................................................164

Bảng 6. 1. Y kiến đóng góp của UBND và UBMTTQ các địa phương đối với dự án.....................172
Bảng 6.2. Mô tả tóm tắt các hộ gia đình được phỏng vấn..............................................................174
Bảng 6.3. Các hoạt động kinh tế chính của các hộ gia đình được phỏng vấn.................................175
Bảng 6.4. Phân loại nhà ở của các hộ gia đình được phỏng vấn.....................................................175
Bảng 6.5. Y kiến về Dự án của các hộ gia đình được phỏng vấn...................................................175

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh

CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

DANH MỤC CÁC HÌNH VE
Hình 1. Sơ đồ vị trí tuyến phương án chọn....................................................................................39
Hình 2. Sơ đồ các phương án tuyến so sánh...................................................................................40
Hình 3. Đấu nối với đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng theo phương án chọn.............................41
Hình 4. Đấu nối với đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng theo phương án so sánh..........................41
Hình 5. Mặt cắt ngang điển hình giai đoạn 1.....................................................................................43
Hình 6. Mặt cắt ngang điển hình đoạn qua vùng ngập nước..............................................................44
Hình 7. Nút giao đầu tuyến của dự án đấu nối với quốc lộ 18A.........................................................46
Hình 8. Nút giao đầu tuyến theo quy hoạch đấu nối với quốc lộ 18A và đường Cái Mắm – Đồng
Đăng đi quốc lộ 279..........................................................................................................................46
Hình 9. Nút giao trumpet với đường cao tốc HN-HP tại vị trí cách điểm cuối của đường cao tốc
khoảng 734 m...................................................................................................................................47
Hình 10. Mặt cắt ngang các cầu trên tuyến dự án..............................................................................48

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

8


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)


TểM TT BO CO NH GI TC NG MễI TRNG
M U
1. Xuõt x d ỏn
Trin khai chi o ca Chớnh ph, trờn c s nh hng phỏt trin giao thụng vn ti
tinh Qung Ninh n nm 2020, tm nhỡn sau nm 2030 v quy hoch phỏt trin mng li
giao thụng vn ti trong khu vc, ngy 11/9/2009UBND tinh Qung Ninh cú t trỡnh s
3495/TTr-UBND trỡnh Th tng chớnh ph V/v u t xõy dng cụng trỡnh ng ni
thnh ph H Long (Qung Ninh) vi ng cao tc H Ni- Hi Phong.
Ngy 04/12/2009, Vn phong Chớnh ph cú thụng bỏo ý kin ca Phú Th tng
Hong Trung Hi ti Cụng vn s 8694/VPCP-KTN ng ý v nguyờn tc giao cho y ban
Nhõn dõn tinh Qung Ninh lp D ỏn u t xõy dng ng ni thnh ph H Long vi
ng cao tc H Ni-Hi Phong.
- Loai d ỏn: d ỏn mi.
- C quan phờ duyt d ỏn: UBND tinh Qung Ninh.
- Mụi quan h cua d ỏn vi cỏc quy hoach phỏt triờn: D ỏn cú mi quan h
vi cỏc quy hoch sau:
+ Quy hoch phỏt trin h thng ng cao tc Vit Nam n nm 2020 v nh
hng n nm 2030
+ Quy hoch tuyn ng b ven bin
+ Quy hoch phỏt trin cng bin Vit Nam
+ Quy hoch cng ca ngo quc t Hi Phong
+ Quy hoch phỏt trin cụng nghip tu thy Vit Nam
+ Quy hoch chung xõy dng TP Hi Phong
+ Quy hoch chung xõy dng, phỏt trin ụ th huyn Yờn Hng
+ Quy hoch xõy dng Khu ụ th sinh thỏi, vn húa H Long ti phng i Yờn, TP
H Long.
2. Ngun cung cõp sụ liu, d liu
Bao gm nhng ti liu, d liu khoa hc ó c cụng b, cú giỏ tr khoa hc v thc tin
ó c tha nhn. Ngoi ra con s dng cỏc ngun ti liu, d liu do Ch d ỏn to lp.

3. Phng phỏp ỏp dng trong bỏo cỏo TM
Bỏo cỏo s dng cỏc bin phỏp TM truyn thng, bao gm: phng phỏp thng kờ;
phng phỏp iu tra, kho sỏt hin trng; phng phỏp phõn tớch, x lý s liu trong
phong; phng phỏp ỏnh giỏ nhanh; phng phỏp iu tra xó hi hc; phng phỏp so sỏnh
i chng; phng phỏp danh mc v ma trn; phng phỏp mụ hỡnh hoỏ.
I. Mễ T D N
1. Tờn D ỏn - C quan phờ duyt d ỏn:

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

9


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

- Tờn d ỏn: D ỏn d ỏn ng ni TP H Long vi ng cao tc H Ni- Hi Phong.
2. Chu D ỏn
S Giao thụng Vn ti Qung Ninh.
i din: ễng Nguyn Minh Bch, chc v: Giỏm c
in thoi : 033.3846339
3. Mc tiờu d ỏn
- Tuyn ng d ỏn l mt cnh ca hnh lang giao thụng liờn kt tam giỏc kinh
t H Ni - Hi Phong Qung Ninh. Vic hỡnh thnh tuyn s lm gim thi gian cng
nh khong cỏch kt ni gia Qung Ninh v Hi Phong v cỏc tinh thnh trong khu vc.
- Vic hỡnh thnh tuyn ng to iu kin thỳc y phỏt trin kinh t gia cỏc
tinh thuc khu vc vnh Bc B, phự hp vi quy hoch phỏt trin vnh ai kinh t ven
bin Vnh Bc B n nm 2020 bao gm tinh Qung Ninh v thnh ph Hi Phong ó
c Th tng Chớnh ph phờ duyt ti Quyt nh s 34/2009/Q - TTg ngy 02 thỏng

3 nm 2009 vi ni dung phỏt trin vựng ng lc cn xõy dng trc giao thụng nong
ct Tp trung xõy dng hon chnh v hin i hoỏ tuyn trc giao thụng ven bin
Múng Cỏi - H Long - Hi Phũng - Ninh Bỡnh, to iu kin giao thụng thun tin v
thụng sut gia Vit Nam vi cỏc tnh vựng Hoa Nam ca Trung Quc qua vnh ai kinh
t.
4. Ni dung v quy mụ u t xõy dng:
- u t xõy dng mi tuyn ng di khong 25,214Km; im u ca d ỏn
giao vi QL18 ti Km102+300 (thuc phng i Yờn TP. H Long - Tinh Qung
Ninh) v trựng vi im u ca d ỏn Tuyn ng vnh ai phớa bc thnh ph H
Long, on Cỏi Mm - ng ng; im cui tuyn giao ng cao tc H Ni Hi
Phong ti p ỡnh V (thuc a phn phng ụng Hi 2 - Qun Hi An TP. Hi
Phong).
- Phn ng: Ton tuyn cú quy mụ giai on hon chinh mt ct ngang ng cao
tc 6 ln xe, tng chiu rng nn ng B=34,5m. Phõn k u t giai on 1 d ỏn l
ng cp II 4 ln xe B=27,0m. Tiờu chun k thut ng cao tc theo tiờu chun
TCVN 5729-97, vn tc thit k 100Km/h.
- Phn cu: Cu v cỏc cụng trỡnh trờn tuyn c u t xõy dng vnh cu bng
BTCT v BTCT DL. Hot ti HL93 theo tiờu chun 22 TCN 272-05. Chiu rng cu
phự hp vi nn ng giai on 1 B=26,5m cho 4 ln xe c gii v 2 ln xe hn hp.
5. a iờm xõy dng: Tuyn i qua a phn phng i Yờn thnh ph H Long, cỏc
xó Hong Tõn, Tõn An, Tin An, H An, Phong Hi, Phong Cc, Liờn Hoa huyn Yờn
Hng tinh Qung Ninh v phng ụng Hi 2, qun Hi An thnh ph Hi Phong.
6. Din tớch s dng õt: 228,3 ha.
7. Phng ỏn xõy dng (thit k c s):
a/ V trớ, hng tuyn: Theo hng tuyn ó c UBND tinh Qung Ninh v B
GTVT thng nht trong quỏ trỡnh tho thun thit k c s:
- im u, im cui nh ó nờu trờn.

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn


10


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

- Tuyn i qua khu vc m tụm phớa Bc o Hong Tõn, vt qua hai nhỏnh ca
sụng Kờnh Trai, i qua khu vc dõn c xó Tõn An v Xó Tin An (xúm Bói v xúm
Thnh). Tuyn vt sụng Chanh thng lu nh mỏy úng tu H An hin ti khong
1200m, i h lu bn Cng Mng. Sau khi vt sụng Chanh tuyn i vo phớa ụng
ca khu dõn c xó Phong Hi v xó Phong Cc huyn Yờn Hng. Qua khi 2 xó Phong
Hi v Phong Cc tuyn i vo khu vc ng rung v vt qua sụng Rỳt khong
Km18+500 i sang bói Nh Mc. T bói Nh Mc tuyn vt sụng Bch ng h lu
ca ngó ba sụng Bch ng v sụng Cm, sang a phn TP. Hi Phong. Tuyn i vo
khu vc t trng thuc qun lý ca Cụng ty 189 B Quc Phong. Tuyn sau khi vt
qua sụng Bch ng do tnh khụng thụng thuyn ca sụng Bch ng cao nờn tip tc
vt QL5 v kt ni vi ng cao tc H Ni Hi Phong.
b/ Bỡnh tuyn: Tim ng c ly ti trung tõm ca gii phõn cỏch gia, trờn
ton tuyn b trớ 07 inh ng cong, bỏn kớnh ti thiu R=2000m. Bỡnh tuyn thit
k c bn m bo cỏc yu t k thut ca ng cao tc (tng lai) v ó xem xột hn
ch ti a khi lng gii phúng mt bng.
c/ Trc dc tuyn:
- Trc dc tuyn thit k ch yu t I = 0% v 0 %2.657m (10,54%) m bo cỏc yờu cu ca ng cao tc trong giai on hon chinh.
- m bo vai ng theo quy mụ hon chinh cao hn mc nc tớnh toỏn tn sut
1% ti thiu 50cm cng chiu cao leo súng.
d/ Trc ngang tuyn:
- Giai on hon chinh: Phn xe chy (6 ln xe) = 2x(3x3,75) = 22,5m; di phõn
cỏch gia=1x3 = 3m; di an ton trong = 2x0,75 = 1,5m; l ng = 2x3,75 m; tng =

34,5m.
- Giai on 1: Phn xe chy (4 ln xe) = 2x(2x3,75) = 15m; di phõn cỏch gia =
1x3=3m; di an ton trong = 2x0,75=1,5m; l ng=2x3,75m; tng = 27m.
e/ Kt cu ỏo ng: Mt ng cp cao A1, s dng ỏo ng mm bờ tụng nha
cú mụun n hi ti thiu Eyc>= 160Mpa.
f/ i vi cu: Thit k mi 08 cu theo tiờu chun thit k cu
cng TCN 272-05 vi ti trng HL93, tn sut l thit k P = 1% v cu
vt sụng Bch ng nh sau:
Tnh
Chiu di
TT
Tờn cu
Lý trinh
khụng
S nhp
ton cu
(BxH)
(m)
1
Cu Hang Cua
Km0+925
1x33
45,1
2
Cu Cỏi Thnh
Km1+050
25x3
3x33
111,2
3

Cu Hon Dỏu
Km2+529
40x6
9x33+42+63+42+20x33
1.135,85
4
Cu Bỡnh Hng
Km4+037
3x18
64,2
5
Cu Kờnh Trai 1
Km6+500
3x18
64,2
6
Cu Kờnh Trai 2
Km7+275
3x18
64,2
7x40+(78+3x
7
Cu Chanh
Km13+125
85x11
1.118,1
130+78)+7x40

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn


11


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

8
9

Cu Rỳt
Cu Bch ng
+ cu nỳt giao
ng cao tc
HN-HP

Km18+308

-

10x33+(42+63+42)+6x33

706,5

40x37,5
v
100x53

33x40+(140+2x240+140)
+34x 40+1x30+(42+

63+42)+13x35+1x30

4.115,55

g/ H thng thoỏt nc: Bao gm cỏc cụng trỡnh thoỏt nc mt, thoỏt nc dc v
thoỏt nc ngang cựng vi cỏc cụng trỡnh xõy dng ci nn, chinh tr kờnh mng hin
ti ca a phng c u t xõy dng ng b, hon chinh.
h/ H thng cụng trỡnh phc v: H thng cụng trỡnh phc v bao gm: H thng
cõy xanh, chiu sỏng, an ton giao thụng c u t xõy dng ng b, hon chinh.
i/ Nỳt giao thụng: Trờn ton b d ỏn u t xõy dng 2 nỳt giao sau:
- Nỳt giao QL18 ti Km0+00: Nỳt giao khỏc mc dng bỏn hoa th
- Nỳt giao vi ng cao tc H Ni - Hi Phong ti Km25+00: Nỳt giao khỏc mc
dng trumpet
Quy hoch cỏc nỳt giao ti: Km4+500, Km10+00, Km15+500
8. Khụi lng gii phong mt bng v tỏi nh c:
- Tuyn c xõy dng mi ch yu i qua: t nụng nghip, bói triu, v trỏnh
ti a cỏc khu vc dõn c, vỡ vy cụng tỏc GPMB hon ton thc hin c. Gii phúng
mt bng theo quy mụ mt ct ngang giai on 1 t chõn ta luy ra mi bờn 5,0 m v cm
mc l gii 47m.
- Chim dng vnh vin: din tớch chim dng bao gm 1.800 m 2 nh ca ca 27
h, 19 ct in, di di 20 m m, 1.314.760 m2 t , hoa mu...
- D ỏn s dng hỡnh thc tỏi nh c phõn tỏn do tuyn i qua cỏc khu vc dõn c
phõn tỏn, ti mt s khu vc cú th xem xột hỡnh thc tỏi nh c tp trung.
9. Tng mc u t cua d ỏn:
TT

Hang mc

Kinh phớ (triu ng)


1

Chi phớ xõy dng v thit b

2

Chi phớ qun lý d ỏn

3

Chi phớ t vn u t xõy dng

287.962

4

Chi phớ khỏc

160.836

5

Chi phớ GPMB

324.609

6

Chi phớ d phong


2.012.949

7

Tng mc

9.893.855

8

Chiu di tuyn (km)

25,214

9

Suõt vụn u t (t ng/Km)

392,39

7.072.330
35.169

10. Ngun vụn u t: Ngõn sỏch Nh nc v vn huy ng hp phỏp khỏc.

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

12



Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

11. Hinh thc qun lý d ỏn: Ch u t trc tip qun lý d ỏn thụng qua Ban qun lý
cỏc d ỏn cụng trỡnh giao thụng l n v trc thuc.
12. T chc thi cụng
- Bụ trớ mt bng cụng trng, lao ng thi cụng:
+ B trớ cỏc cụng trng ti v trớ thi cụng cỏc cu. S lng lao ng tp trung thi
cụng phn tuyn on Qung Ninh khong 1500 cụng nhõn trong ú s lng cụng nhõn thi
cụng phn ng l 300 ngi, s lng lao ng thi cụng phn cu (8 cu) l 1200 ngi.
+ i vi cu Bch ng v on cui tuyn cn huy ng khong 1000 lao ng.
- H thụng ng cụng v: QL18, QL10 c, QL10, QL5, ng tinh, ng
qun huyn v ng xó thụn hin cú.
- Vt liu xõy dng: cỏt, t p d kin mua ti cỏc m ó cp phộp huyn
Yờn Hng (Qung Ninh) v qun Dng Kinh (HP), ỏ c mua ti m Phng Nam
(Uụng Bớ- Qung Ninh); vt liu bỏn thnh phm c mua v vn chuyn n cụng
trng.
- Dõy chuyn thi cụng: Dõy chuyn thi cụng chớnh bao gm: thi cụng nn ng; thi
cụng cụng trỡnh cu; thi cụng h thng thoỏt nc; thi cụng mt ng; thi cụng h thng
chiu sỏng; thi cụng cõy xanh, t chc giao thụng v hon thin.
- Trinh t thi cụng: bao gm cỏc cụng tỏc chun b mt bng, thi cụng nn ng
ng thi vi cụng trỡnh cu v hon thin
13. Tin thc hin
Thi gian thi cụng d ỏn theo phõn k giai on 1d kin khong t 2012 n 2016.
II. IU KIN T NHIấN, MễI TRNG V KINH T X HI
1. iu kin t nhiờn
a. iu kin a lý, a hỡnh:
Tuyn d ỏn ch yu i qua cỏc khu vc ca bin ni tp trung nhiu sụng ln v chu
nh hng mnh ca thy triu nờn c im a hỡnh, a mo phc tp v khú khn trong

cụng tỏc xõy dng ng giao thụng. Ton b khu vc c thnh to bi cỏc trm tớch bin,
sụng bin hn hp, sụng h v trm tớch m ly li thng xuyờn c bi lng, xõm thc
nờn ó to nờn b mt a hỡnh phc tp vi mc phõn ct mnh theo c bỡnh, trc din.
c im chung ca khu vc l cỏc v trớ trng sõu thng tp trung t yu thng nm ti
cỏc v trớ sụng v nn t yu phõn b theo chiu t Qung Ninh sang Hi Phong vi chiu
dy t yu thay i t 3m n 30m. Thnh to lờn b mt a hỡnh l nhng trm tớch: cỏt
bi, bựn sột, bựn sột pha, bựn cỏt pha, sột pha do chy, sột do cng n na cng.. v nn
bờn di l ỏ sột bt kt mu nõu vi cỏc sn phm phong húa ca ỏ gc. Cao a
hỡnh dc tuyn thay i t -11m n 7m:
b. c im khớ tng: Nhỡn chung, c im khớ hu ca khu vc tuyn d ỏn l khớ hu
ca vựng ng bng duyờn hi v hi o (vựng thp), cú c im chung ca khu vc ven
bin, chia thnh 2 mựa ro rt: mựa núng t thỏng 4 n thỏng 9, mựa lnh t thỏng 10 n
thỏng 3.
e. Thy vn:
Ch thu vn ca sụng ngoi khu vc khỏ phc tp, va chu nh hng ca ch

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

độ thuỷ văn sông (lũ từ thượng nguồn), vừa chịu ảnh hưởng trực tiếp của chế độ thuỷ văn
biển mà phức tạp là chế độ nhật triều.
2. Tài nguyên sinh vật
a. Hệ sinh thái trên cạn: là hệ sinh thái nông nghiệp có quy mô không gian lớn trong khu vực
Dự án, trải dài suốt từ đầu đến gần cuối tuyến.

b. Hệ sinh thái ngập nước: Hệ sinh thái ngập nước có thành phần loài khá đa dạng và phong
phú ở sông tuyến dự án đi qua.. Hệ sinh thái hồ đầm nuôi trồng thủy sản có thành phần loài
đơn giản hơn.
3. Hiện trạng môi trường vật lý
a. Hiện trạng chất lượng không khí:
Chất lượng không khí các khu vực dọc tuyến tốt, các thông số quan trắc đều nằm trong giới
hạn của QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh..
b. Ồn và rung:
Mức ồn trung bình tại 1 số vị trí khảo sát cao hơn giới hạn cho phép của QCVN 26:
2010/BTNMT:
- Quốc lộ 18A tại điểm đầu dự án, thời điểm từ 6 – 21 giờ, mức ồn cao hơn giới hạn cho phép
2,7 dBA.
- Quốc lộ 5 đoạn giao với dự án mức ồn cả ngày đêm đều cao hơn giới hạn cho phép từ 1,7
đến 1,8 dBA.
Hầu hết các vị trí quan trắc, mức rung đều nằm trong giới hạn cho phép của
QCVN 27:2010/BTNMT. Riêng tại các điểm giao cắt của dự án với quốc lộ 18 A và quốc
lộ 5, mức rung cao hơn giới hạn cho phép từ 1,5 – 1,8 dB.
c. Chất lượng nước mặt
Các mẫu nước quan trắc tại sông Chanh có hàm lượng kim loại nặng, chất hữu cơ,
chất rắn lơ lửng cao hơn so với các sông khác. Hàm lượng TSS cao gấp 1,08 - 1,14 lần;
COD cao gấp 1,09 – 1,18 lần và BOD cao gấp 1,62 – 1,75 lần giới hạn cho phép của
QCVN 08:2008/BTNMT (B1).
Các thông số quan trắc chất lượng nước tại các sông khác trên tuyến đều nằm trong
giới hạn cho phép của QCVN 08:2008/BTNMT (B1).
d. Chất lượng nước dưới đất
Các mẫu nước ngầm khu vực dự án không bị ô nhiễm kim loại nặng, độ đục và pH.
Tuy nhiên phần lớn các giếng nước ngầm đều bị nhiễm khuẩn Coliform và E. coli do điều
kiện vệ sinh chưa tốt. Một số mẫu nước có hàm lượng chất hữu cơ, Coliform và E. coli cao
hơn giới hạn cho phép:

Mẫu nước ngầm khu dân cư xã Hoàng Tân, COD cao gấp 1,3 lần.
Mẫu nước ngầm khu dân cư xã Phong Hải, COD cao gấp 1,2 lần; Coliform cao gấp 2
lần.
Các mẫu nước ngầm khu dân cư xã Phong Cốc, COD cao gấp 1,4 -1,7 lần; Coliform
cao gấp 4 – 4,7 lần; E.coli nằm ngoài giới hạn cho phép.

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

Các mẫu nước ngầm khu dân cư xã Tiền An và khu dân cư ngã 3 chợ Rộc Coliform cao
gấp 1,7 – 16,7 lần; E.coli cũng nằm ngoài giới hạn cho phép.
e. Chất lượng đất
Các mẫu đất nông nghiệp xung quanh khu vực dự án không có dấu hiệu ô nhiễm kim
loại nặng. Đây là vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp nuôi trồng thủy sản. Một số
vùng có hoạt động sản xuất công nghiệp đóng tàu, tuy nhiên hàm lượng các kim loại nặng
trong đất canh tác nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 03: 2008/BTNMT. Riêng mẫu
đất canh tác tại khu vưc xã Hà An có hàm lượng Asen cao gấp 1,19 lần giới hạn cho phép.
4. Đặc điểm kinh tế - xã hội
a. Vị trí địa lý hành chính:
Dự án đường nối TP Hạ Long với đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đi qua địa
phận 7 xã của huyện Yên Hưng, 1 phường của Hạ Long tỉnh Quảng Ninh và 1 phường
của quận Hải An - thành phố Hải Phòng
b. Điều kiện kinh tế- xã hội các xã, phường
- Phường Đại Yên nằm ở cửa ngõ phía Tây của thành phố Hạ Long với diện tích đất tự

nhiên 4.563ha. Đại Yên đã phát triển kinh tế theo hướng phá thế độc canh nông nghiệp, đa
dạng hóa cơ cấu kinh tế với nhiều ngành nghề: thương mại, dịch vụ, du lịch, tiểu thủ công
nghiệp, lâm nghiệp… Tiểu thủ công nghiệp, thương mại, dịch vụ du lịch chiếm 52,4% trong
cơ cấu kinh tế. Tổng số lao động hiện khoảng 4000, trong đó lao động phi nông nghiệp
chiếm khoảng 76%. Thu ngân sách phường hàng năm đạt từ 1,3 – 1,5 tỷ đồng.
- Xã Hoàng Tân có diện tích tự nhiên 4.010,54 ha, có điện tích đất đầm nuôi trồng
thuỷ hải sản trên 1000 ha rất thuận tiện trong việc phát triển nghành kinh tế thuỷ sản, có một
thôn chuyên sản xuất vật liệu xây dựng cung ứng đá các loại trên địa bàn xã và huyện Yên
Hưng. Toàn xã có 5 thôn với 996 hộ/ 3558 người dân. Số dân trong độ tuổi lao động: 1780
người.
- Xã Tân An là xã ven biển có tổng diện tích đất tự nhiên: 1445,12 ha, trong đó đất
nông nghiệp: 911,1 ha; đất phi nông nghiệp: 488,05 ha. Toàn xã có 05 thôn, 5213 người, với
3223 người trong độ tuổi lao động, trong đó có 250 lao động công nghiệp, 950 lap động dịch
vụ, 2043 lao động làm nông nghiệp và 1150 lao động làm nghề đánh bắt, nuôi trồng thủy
sản.
- Xã Tiền An có địa hình đồng bằng xen giữa đồi núi phía Bắc và sông phía Nam.
Tổng diện tích đất tự nhiên: 1142,6 ha, trong đó: đất nông nghiệp: 486,3 ha; đất lâm nghiệp:
133,7 ha; đất chuyên dùng: 13,1 ha; đất ở: 85 ha; đất sông suối, mặt nước: 49,8 ha; đất nuôi
trồng thủy sản: 84,5 ha. Ngành nghề sản xuất chủ yếu trên địa bàn là sản xuất nông nghiệp.
Xã Tiền An có 16 xóm với tổng số hộ là 2151 hộ/ 8829 khẩu. Lực lượng lao động chủ yếu là
lao động phổ thông, chưa qua đào tạo. Số người trong độ tuổi lao động: 5190 người.
- Hà An là xã khai hoang lấn biển với 9 km chiều dài ven biển có tổng diện tích đất tự
nhiên của xã là 2711,35 ha trong đó đất nông nghiệp chiếm 65,92%; đất phi nông nghiệp
chiếm 33,56%. Tổng diện tích rừng ngập mặn của xã là 396,4 ha; diện tích mặt nước nuôi
trồng thủy sản là 1079,66 ha. Hà An có 2253 hộ với 9146 nhân khẩu, trong đó 4425 người
trong độ tuổi lao động.
- Xã Phong Hải nằm ở phía Nam Yên Hưng, có tổng diện tích đất tự nhiên: 606,32
ha, trong đó đất nông nghiệp: 265,95 ha. Xã Phong Hải là xã thuần nông với thế mạnh là sản

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh

CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)

xuất lúa và khai thác thủy sản. Tổng diện tích gieo trồng năm 2010: 298,6 ha/vụ, trong đó
diện tích gieo trồng lúa: 292,6 ha/ vụ. Sản lượng lương thực năm 2010 đạt 3245 tấn. Diện
tích mặt nước nuôi thủy sản năm 2010: 270 ha; sản lượng nuôi thủy sản năm 2010: 1670 tấn.
- Phong Cốc là một xã đồng bằng ven biển, ở phía Nam Yên Hưng. Tổng diện tích
đất tự nhiên của xã: 1332,51 ha, trong đó đất nông nghiệp chiếm 72,8%; đất phi nông nghiệp
chiếm 27,03%. Xã Phong Cốc có 1561 hộ với 7221 người sinh sống trong 7 thôn. Số dân
trong độ tuổi lao động: 3031 người.
Xã Phong Cốc có 962,6 ha diện tích mặt nước, ao hồ, đất đầm bãi triều khu vực Nhà
Mạc. Đây là lợi thế để phát triển nuôi trồng thủy sản. Xã cũng đã thực hiện tốt việc chuyển
dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi. Năm 2010 tổng giá trị sản xuất của xã đạt 75,6 tỷ đồng, tăng
trưởng kinh tế xã đạt 12,5%.
- Xã Liên Hòa nằm ở phía Nam Yên Hưng, có tổng diện tích đất tự nhiên của xã:
3018,72 ha, trong đó đất nông nghiệp: 1047 ha; đất nuôi trồng thủy sản: 374,1 ha. Là xã
đồng bằng ven biển, có các tuyến giao thông thủy bộ thuận tiện nên xã Liên Hòa có thế
mạnh phát triển kinh tế nông, ngư nghiệp và dịch vụ. Cơ cấu kinh tế: Nông – lâm – thủy sản:
64,7%; thương mại và dịch vụ: 27,5%; Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp – xây dựng:
7,8%. Tổng số lao động trong độ tuổi 4.116 người; trong đó làm việc trong lĩnh vực nông
nghiệp có 2634 người chiếm tỷ lệ 64% so tổng số lao động trong độ tuổi.
- Phường Đông Hải 2 nằm ở phía Đông quận An Hải, TP Hải Phòng. Theo số liệu thống
kê tháng 04/2009, phường có diện tích đất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản: 1120,88 ha,
chiếm 24,95% diện tích đất tự nhiên, trong đó diện tích đất trồng hoa màu: 70,5 ha; diện tích
đất trồng cây lâu năm: 201,33 ha; diện tích nuôi trồng thủy sản: 849,05 ha. Số dân của

phường Đông Hải 2 là 7950 người với 2207 hộ gia đình, trong đó có 3293 người trong độ
tuổi lao động.
Trên địa bàn phường Đông Hải 2 các hoạt động công nghiệp, thương mại và dịch vụ
phát triển mạnh. Đến thời điểm tháng 4/2009, trên địa bàn phường có 320 doanh nghiệp, chủ
yếu tập trung vào các ngành nghề kinh doanh bến bãi, trung chuyển hàng hóa.
- Sức khỏe cộng đồng: 100% các xã, phường có trạm y tế.
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
a. Trong giai đoạn chuẩn bị thi công
- Nguồn phát sinh chất thải rắn, bao gồm:
+ Chất thải rắn từ quá trình phá dỡ kết cấu công trình trên tuyến với khối lượng 5028,4
m3.
+ Chất thải là thảm thực bì, cây cỏ dọn dẹp mặt bằng: khoảng 1.000 m3
+ Chất thải rắn từ hoạt động xây dựng lán trại, nhà điều hành phục vụ thi công với
khối lượng khoảng 99 kg/ngày.
Nhìn chung các loại CTR phát sinh gây ra tác động không đáng kể, biện pháp thu gom xử
lý thực hiện dễ dàng.
- Nguồn phát thải bụi và khí độc, bao gồm:
+ Bụi từ mặt đường và các kết cấu phát tán trong quá trình dọn dẹp, phá dỡ: Lượng bụi
này phát sinh trong thời gian ngắn và mang tính cục bộ. Lượng của chúng rất khó định lượng

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)


song chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động, gây tác động không đáng kể đến môi
trường không khí xung quanh khu vực.
+ Bụi và khí thải động cơ phát sinh từ các động cơ máy móc thi công phá dỡ: Bụi và khí
thải động cơ phát sinh với khối lượng nhỏ trong quá trình phá dỡ, ảnh hưởng mang tính cục
bộ và tạm thời, tác động không đáng kể đến chất lượng không khí xung quanh khu vực.
+ Bụi và khí thải do hoạt động xây dựng nhà ở và nhà điều hành phục vụ thi công tại
công trường: Hoạt động tạo mặt bằng, xây dựng các nhà điều hành, lán trại tạm phục vụ thi
công sẽ gây phát sinh bụi và khí thải với tải lượng nhỏ trong thời gian ngắn (khoảng 02
tháng), tác động không đáng kể đến chất lượng không khí và dân cư xung quanh.
b. Trong giai đoạn thi công
- Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại, bao gồm:
+ Đất đá loại bỏ trong quá trình thi công theo tính toán là 1.572.407,41 m3;
+ Đất thải lẫn betonite từ thi công mố và trụ cầu: 281.000 m3;
+ Các chất thải là vật liệu rơi vãi trong thi công cầu: Bao gồm sắt thép của vòng quây
quanh mố, trụ cầu, bê tông, vữa xi măng trong thi công bản mặt cầu, thậm chí vật liệu của
các công trình tạm trong dòng sông;
+ Chất thải rắn sinh hoạt : phát sinh từ 24 kg/ngày đến 300 kg/ngày tại mỗi công trường.
+ Chất thải rắn nguy hại: Chủ yếu là dầu mỡ thải với lượng phát sinh từ 29 – 58
lít/tháng..
Tác động do chất thải rắn và chất thải rắn nguy hại gây ra là đáng kể, được chủ dự án
thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ, hạn chế tối đa phát tán ra môi trường xung quanh
khu vực.
- Nguồn phát thải bụi và khí độc:
+ Từ hoạt động đào, đắp đất tuyến đường ước tính phát sinh 5.302.781 kg bụi trong
suốt 24 tháng thi công đào đắp với thải lượng 23,1 kg/km.h hay 6,41 mg/m.s.
Theo tính toán dự báo theo mô hình tính toán Sutton đối với nguồn đường thì hoạt
động đào đắp tuyến dự án gây ô nhiễm bụi trong một vùng dọc theo chiều dài đào đắp tuyến
(18,4 km) trong phạm vi 80m theo chiều gió thổi. Ở sát vị trí thi công tuyến, hàm lượng bụi
lơ lửng TB 1h có thể vượt giới hạn cho phép theo QCVN 05:2009/BTNMT- quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh trên 4 lần. Ước tính có khoảng 50 hộ dân

của các xã Tân An, Tiền An, Hà An, Phong Hải, Phong Cốc của huyện Yên Hưng nằm trong
vùng ô nhiễm bụi.
+ Bụi và khí thải động cơ các máy móc thi công dự án: Từ tính toán tải lượng phát sinh
cho thấy tác động đến chất lượng không khí do đóng góp tải lượng ô nhiễm từ động cơ các
máy móc thi công các đoạn trên tuyến ở mức nhỏ
+ Bụi và khí thải từ hoạt động thảm mặt đường: Thải lượng phát sinh 29.331 kg TSP
(0,733 kg/km.h), 219.397 kg CO (5,498 kg/km.h). Hoạt động này phát sinh lượng bụi và
khí CO không lớn, chủ yếu ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động trực tiếp trên tuyến
đường.
+ Bụi phát tán từ đất thải phát sinh trong hoạt động thi công cọc khoan nhồi, từ khu vực
chứa nguyên vật liệu thi công: Hoạt động thi công các cầu trên tuyến bằng công nghệ thi
công cọc khoan nhồi sẽ tạo ra lượng đất lẫn bentonite khoảng 281.000 m3. Lượng đất lẫn

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

17


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

bentonite ny khi thu gom v khụ s b s l mt ngun phỏt thi bi, tuy khụng ln
nhng cn cú bin phỏp qun lý tt trc khi vn chuyn i thi theo quy nh.
Cỏc bói tp kt nguyờn vt liu ri nu khụng c che chn, bo qun s phỏt tỏn bi
do giú nh hng n cht lng khụng khớ xung quanh.
+ Bi v khớ thi t cỏc trm trn bờ tụng: Thi lng phỏt sinh trong c quỏ trỡnh
hot ng l: 23.103 kg TSP, 37.478 kg SO2, 56.474 kg NOx, 28.750 kg CO, 12.321 kg
VOC. õy l ngun phỏt sinh bi v khớ c hi cú thi lng ln mc dự hot ng ny chi
din ra trong thi gian ngn trong quỏ trỡnh thi cụng (khong 3 thỏng). Vỡ vy ngoi bin

phỏp b trớ cỏc trm trn bờ tụng nha xa khu dõn c (trờn 1km), cn phi trang b h thng
x lý bi v khớ thi cú hiu sut x lý m bo tiờu chun.
+ Bi v khớ thi t cỏc phng tin vn chuyn trong quỏ trỡnh thi cụng: on
Qung Ninh l 33.002 kg TSP, 7.675 kg SO 2, 383.750 kg NOx, 153.500 kg CO, 122.800
kg VOC; on Hi Phong l 4.850,4 kg TSP, 1.128 kg SO 2, 56.400 kg NOx, 22.560 kg
CO, 18.048 kg VOC. Qua tớnh toỏn cho thy thi lng phỏt sinh bi v khớ thi ng c
ca phng tin vn chuyn nguyờn v liu l rt thp, gõy tỏc ng khụng ỏng k n cht
lng khụng khớ trờn cỏc tuyn vn chuyn.
+ Bi mt ng do hot ng vn chuyn nguyờn vt liu thi cụng tuyn: Thi lng
bi ng úng gúp c tớnh khi xe vn chuyn nguyờn vt liu d ỏn i trong khu vc qun
Dng Kinh v qun Hi An -Hi Phong: E = 14,58 mg/m.s; thi lng bi ng úng gúp
c tớnh khi xe vn chuyn nguyờn vt liu trong khu vc H Long v Yờn Hng- Qung
Ninh: E = 16,37 mg/m.s.
Kt qu tớnh toỏn cho thy trong trng hp khụng ỏp dng cỏc bin phỏp gim thiu,
cht lng khụng khớ xung quanh cỏc tuyn vn chuyn nguyờn vt liu b ụ nhim bi
mc cao.
- Ngun phỏt sinh nc thi, bao gm:
+ Nc thi sinh hot: Phỏt sinh t 4 n 50 m 3 ti mi cụng trng. Nc thi sinh
hot nu x lý qua b pht thụng thng vn vt GHCP theo QCVN 14:2008/BTNMT
nhiu ln cha nhiu Coliform v trng giun sỏn.
+ Nc thi t hot ng thi cụng xõy dng, bao gm nc ra nguyờn vt liu,
nc v sinh mỏy múc thit b, nc dng h bờ tụng trung bỡnh 11m 3/ngy cú hm
lng cht rn l lng v cht hu c cao.
+ Nc thi t trm trn bờ tụng nha: phỏt sinh t cụng on x lý khớ thi bng b
lc t. c trng ca cỏc loi cht thi ny l cha ỏng k hm lng du, khi thi ra mụi
trng s gõy ụ nhim mụi trng t v thõm nhp vo cỏc vc nc, rung canh tỏc lõn
cn. Tỏc ng gõy ra trong phm vi cc b song s gõy cng tỏc ng khụng nh nu
khụng c kim soỏt.
c. Trong giai on khai thỏc tuyn ng
- Phỏt thi bi v khớ c t ng c phng tin giao thụng:

Mc phỏt thi d bỏo cho dong xe vo nm 2030 l 18,8037 mg/m.s CO, 10,2054
mg/m.s NOx, 0,2782 mg/m.s SO2, 4,1975 mg/m.s VOC v 0,8862 mg/m.s TSP.
d bỏo mc phỏt tỏn cỏc cht gõy ụ nhiờm t vn hnh ca dũng xe trờn tuyn
ng (bi v khớ thi phỏt sinh t cỏc ng c phng tin giao thụng), chuyờn gia s
dng mụ hỡnh Austal.2K ca EU. Kt qu d bỏo cho thy, n nm 2030 (v n nm

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

18


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

2040 khi lu lng dong xe PCU tng 1,25 ln so vi nm 2030), phỏt thi khớ c v bi
do ng c phng tin tham gia giao thụng trờn tuyn ng ni TP. H Long vi
ng cao tc H Ni- Hi Phong tỏc ng khụng ln n cht lng khụng khớ xung
quanh. Nng bi v khớ thi úng gúp t cỏc phng tin tham gia giao thụng vo cỏc
gi cao im ti v trớ cú nng ln nht d bỏo hon ton nm trong gii hn cho phộp
ca QCVN 05:2009/BTNMT- Quy chun k thut quc gia v cht lng khụng khớ
xung quanh.
- Bi mt ng t dũng xe: Ngun úng gúp chớnh gõy ụ nhim bi xung quanh

tuyn ng khi i vo vn hnh l do bi ng phỏt sinh trong quỏ trỡnh vn chuyn ca
dong xe, nh hng trc tip n sc khe ngi tham gia giao thụng v cỏc i tng khu
dõn c, cỏc h sng trong khu vc quy hoch lõn cn tuyn. Vỡ vy ch d ỏn s a ra cỏc
gii phỏp gim thiu bi ng trong quỏ trỡnh vn hnh tuyn.
- Cht ụ nhiờm trong nc ma chy trn: Lp t bn trờn ng gõy ra nhng tỏc
ng nht nh n mụi trng t v mụi trng nc khu vc song nhỡn chung trong

trng hp khụng xy ra cỏc s c, tỏc ng gõy ra l khụng ỏng k.
2. Ngun tỏc ng khụng liờn quan n chõt thi
a. Trong giai on chun b thi cụng
- Chim dng t: D ỏn chim dng 1.800 m 2 nh ca khong 27 h dõn, 19 ct
in, di di 20 m m, 1.314.760 m2 t , hoa mu...
- Ln chim h thng thoỏt nc: tuyn D ỏn ct qua mt s con sụng ln l
Bch ng, sụng Chanh, sụng Rỳt v nhiu kờnh mng.
- Chia ct: gõy chia ct ln gia cỏc khu vc v cng ng dõn c: chia ct cỏc
khu vc dõn c trong cựng mt thụn xó, chia ct s giao lu gia cỏc xó, cỏc tiu khu vc
ny v cỏc khu vc sn xut nụng nghip. Giỏn tip nh hng n kh nng thoỏt nc
cỏc khu vc dc tuyn.
- Kh nng ny sinh nhng mõu thun trong quan h gia cỏc i tng b gii ta
vi ngi thc hin gii ta, tng kh nng phỏt sinh v truyn nhim bnh dch v nh
hng nh n i sng vn húa trong khu vc.
- Ting n: phỏt sinh t mt s ớt cỏc mỏy múc v phng tin gii ta (mỏy i, xe
ti) gõy tỏc ng khụng ỏng k n sinh hot ca ngi dõn trong phm vi cc b, thi
gian tỏc ng ngn.
b. Trong giai on thi cụng:
- Ting n: phỏt sinh t cỏc phng tin thi cụng nhỡn chung l khụng liờn tc, ph
thuc vo loi hỡnh hot ng v cỏc mỏy múc, thit b c s dng. Kt qu tớnh toỏn
ting n cỏch ngun 8m nm t 80,6 96,6 bBA.
- rung: Cỏc v trớ úng cc nhi ca d ỏn cú cu to nn a cht ch yu l
bựn cỏt, nh vy s gõy ra mc rung ln trong phm vi di 15m t v trớ thi cụng cc
nhi. Cỏc khu vc thi cụng khoan cc nhi u cỏch xa cỏc khu dõn c v cỏc cụng trỡnh
nờn chu tỏc ng khụng ỏng k do rung trong quỏ trỡnh thi cụng cc nhi.
- Ngp ỳng cc b trong thi cụng: tuyn ca D ỏn ct qua 22 v tri thoỏt nc
nc ngang, thi cụng trong iu kin nh vy rt d xy ra ỳng ngp cc b nht l vo
mựa ma l.

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh

C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

19


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

- Cn tr giao thụng v ny sinh mõu thun, t nn xó hi do hot ng tp
trung nhõn lc, mỏy múc thi cụng.
c. Trong giai on khai thỏc tuyn ng:
- Ting n: d bỏo ting n ca dũng xe trờn tuyn cao tc trong quỏ trỡnh vn
hnh, bỏo cỏo s dng phn mm tớnh phỏt tỏn ting n SOUND32, sn phm ca C quan
Qun lý Giao thụng California Hoa K. Kt qu mụ hỡnh d bỏo cho thy vo nm 2030,
cỏc i tng trong phm vi n 90m k t tim ng chu tỏc ng do ụ nhim ting n
(vt quỏ 70 dBA- gii hn cho phộp theo QCVN 26:2011/BTNMT vo thi gian t 6h00
n 21h00).
- rung: Kt qu tớnh toỏn cho thy rung gõy ra khi vn hnh tuyn ng chi
tỏc ng nh i vi cỏc khu dõn c dc tuyn ng trong sut quỏ trỡnh vn hnh.
- Tỏc ng do nc bin dõng: Theo kch bn nc bin dõng, vi cao thit k
tuyn cao hn mc nc tớnh toỏn tn sut 1% ti thiu 50cm + chiu cao súng leo, tuyn d
ỏn b tỏc ng do nc bin dõng vo thi im sau nm 2080 theo kch bn phỏt thi thp
v trung bỡnh, vo thi im sau nm 2070 theo kch bn phỏt thi cao nht.
3. ụi tng v quy mụ tỏc ng
Bờn cnh nhng mt tớch cc, D ỏn cú th gõy cỏc tỏc ng tiờu cc n cỏc i
tng sau: mụi trng t nhiờn, kinh t - xó hi, thng mi, cnh quan, sc khe cng
ng,...
4. D bỏo nhng rui ro v s cụ mụi trng
a. Trong giai on thi cụng xõy dng
- S c ngp lt trong ma l: Khi cú ma ln kộo di vi cng ma cc i

ngy gn 300mm, tỡnh trng ngp lt cụng trng l hon ton cú th xy ra. Nc ngp
qua b mt cụng trng thi cụng s cun theo cỏc cht bn c hi nh du m, húa
cht... ln trn trờn din rng, gõy ụ nhim ngun nc, ụ nhim t, lm ng c cỏc
loi sinh vt, nh hng n sc khe ngi lao ng v cng ng. Thi gian ngp lt
cng lõu thỡ hu qu cng ln.
- S c liờn quan n a cht ng lc: st trt, xõm thc, xúi l v bi lng.
- S c trn du do tai nn giao thụng thy: S c ny cú kh nng xy ra ti cỏc v trớ
xõy dng cỏc cu v dc tuyn vn chuyn nguyờn vt liu bng ng thy t m ỏ
Phng Nam theo sụng ỏ Bc v sụng Bch ng v on cui tuyn.
- Tai nn giao thụng ng b: S c tai nn giao thụng ng b cú th xy ra ti
cỏc tuyn ng cụng v ca d ỏn.
- Nguy c sp cụng trỡnh v tai nn trong thi cụng: S c sp nu xy ra s l
thm ha, khụng chi vi mụi trng nc ti v trớ cỏc sụng m con e da ti tớnh mng
con ngi, nht l lc lng tham gia thi cụng. Hu qu cng nghiờm trng hn ti v trớ
cu vt sụng Chanh v c bit l Bch ng, ni cú mt cỏc phng tin thy lu
thụng rt cao.
- S c chỏy n: khu vc d xy ra s c chỏy, n l khu vc cú cỏc trm bin ỏp,
cỏc t in, thit b chu ỏp lc, mỏy phỏt in, khu vc nh iu hnh v lỏn tri sinh
hot ca cụng nhõn. Ngoi ra chỏy do thiờn tai (sột ỏnh) cng l mt trong cỏc nguyờn
nhõn dn n thit hi v ngi v ti sn

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

20


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dù ¸N §êng nèi tp. H¹ long víi ®êng cao tèc Hµ néi – h¶i phßng (Giai ®o¹n I)


b. Trong giai đoạn vận hành tuyến đường
- Nguy cơ tai nạn giao thông: nguy cơ xảy ra tai nạn giao thông là rất cao do người
điểu khiển phương tiện giao thông còn chưa có thói quen và tuân thủ đúng luật khi tham
gia lưu thông trên đường cao tốc
- Nguy cơ mất an toàn các công trình do trộm cắp tài sản: Trên tuyến đường dự án
được trang bị các thiết bị điện và điện tử phục vụ chiếu sáng và giám sát cũng như các
vật tư tháo lắp khác nên nạn trộm cắp có thể xảy ra gây mất mát tài sản và gây mất an
toàn các công trình trên tuyến, đặc biệt là các công trình cầu.
IV. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
1. Đối phó với tác động xấu
a. Giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị thi công
Đối với các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
- Giảm thiểu tác động do chất thải rắn phát sinh: Đối với chất thải rắn phá dỡ các
công trình trên tuyến khoảng 5.068 m3 được tận dụng triệt để tạo mặt bằng bố trí các công
trường thi công trên tuyến (trong phạm vi sử dụng đất của dự án) và xây đắp nền đường.
- Giảm thiểu tác động do bụi và khí thải phát sinh: trong quá trình tháo dỡ, giải tỏa
các công trình xây dựng trên tuyến thi công dự án dùng bạt che chắn cách ly để tránh ảnh
hưởng đến các hộ dân lân cận. Đối với công tác vận chuyển chất thải đi đổ hay san lấp
trang bị bạt che chắn các xe vận chuyển đảm bảo đúng quy cách, tốc độ xe hợp lý, hạn
chế phát sinh bụi trong quá trình di chuyển.
Đối với các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
-

Giảm thiểu tác động trong công tác giải phóng mặt bằng:

+ Giảm thiểu tác động liên quan đến di dời và tái định cư: Trong quá trình thực hiện
công tác GPMB, chủ đầu tư Dự án sẽ phối hợp với Ban giải phóng mặt bằng, chính
quyền địa phương và các tổ chức đoàn thể có liên quan để góp phần giải quyết những
vướng mắc gặp phải.

+ Giảm thiểu tác động do hoạt động di dời mộ: Để hạn chế những tác động xấu do
hoạt động di dời mộ gây ra, khi lập Phương án tổng thể sẽ tiến hành kiểm đếm số lượng
mồ mả và lên phương án bồi thường, di chuyển mồ mả, dự kiến địa điểm chuyển đến một
cách hợp lý nhất.
+ Đối với tác động do di dời các cột điện: Chủ Dự án sẽ hợp đồng với Công ty Điện lực
Quảng Ninh và Hải Phòng thực hiện làm mới các cột điện trước khi di dời đường dây sao cho
thời gian bị gián đoạn điện là ngắn nhất.
- Giảm thiểu tác động do chia cắt: Các tác động do chia cắt trong giai đoạn 1 sẽ được
giảm thiểu trong giai đoạn 2 của dự án vì khi hoàn thành theo quy hoạch tại các nút giao
cắt thì vấn đề chia cắt được giải quyết, hoạt động đi lại, giao thương trong vùng rất thuận
lợi.
- Giảm thiểu tác động do tập trung công nhân: Tăng cường huy động lao động địa
phương để thực hiện các công tác chuẩn bị mặt bằng thi công dự án; Đề ra nội quy và các
hình thức kỷ luật vi phạm để quản lý và bảo vệ sức khỏe người lao động, cảnh cáo răn đe

CHỦ DỰ ÁN: Sở Giao thông Vận tải Quảng Ninh
CƠ QUAN TƯ VẤN: Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường - www.emac.org.vn

21


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

kp thi khi ngi lao ng vi phm an ton lao ng cng nh cỏc quy nh v an ninh
trt t ca a phng v phỏp lut ca Nh nc.
b. Gim thiu cỏc tỏc ng xõu trong giai on thi cụng
i vi cỏc ngun gõy tỏc ng liờn quan n cht thi
- Gim thiu tỏc ng do cht thi rn v cht thi nguy hi phỏt sinh:
+ Cht thi rn l cỏc loi t ỏ khụng tn dng p c trong phm vi di t d

tr v hnh lang an ton ca tuyn ng, thc hin cỏc bin phỏp gia c trỏnh ra trụi khi
ma.
+ Cht thi nguy hi c thu gom tp trung ti cỏc kho tm ti cụng trng cú du hiu
cnh bỏo v hp ng vi n v cú chc nng vn chuyn i x lý theo quy nh.
- Gim thiu tỏc ng do bi v khớ thi phỏt sinh:
+ Kim soỏt bi t cỏc hot ng thi cụng: phun nc ti t mt ng, vt liu
vn chuyn, bo dng mỏy múc thit b
+ Gim thiu bi v khớ thi t cỏc trm trn bờ tụng: b trớ v trớ cỏch xa khu dõn c,
ti nc mt bng trm trn, bo m hot ng ỳng quy nh k thut
+ Gim thiu bi v khớ thi t hot ng vn chuyn nguyờn vt liu phc v thi
cụng tuyn: Lm m vt liu chuyờn ch, che ph bt v giỏm sỏt n v vn chuyn chuyờn
ch ỳng ti trng quy nh ca xe...
- Gim thiu tỏc ng do nc thi:
+ Gim thiu tỏc ng do nc thi sinh hot cụng nhõn: trang b mi cụng trng t
04 n 8 nh v sinh di ng v hp ng vi n v cú chc nng ti a phng tin
hnh hỳt v vn chuyn cht thi t nh v sinh di ng ti cỏc cụng trng x lý.
+ Gim thiu tỏc ng do nc thi thi cụng xõy dng: kim soỏt v x lý nc chy
trn qua cụng trng ven sụng, nc thi cha cht rn t thit b thi cụng, thu dn cụng
trng v thanh thi dong sụng, ngn nga ro ri du v cht thi cha t phng tin thi
cụng thu, x lý cht thi t trm trn bờ tụng, ngn nga nc bn trn vo cc khoan
nhi.
i vi cỏc ngun gõy tỏc ng khụng liờn quan n cht thi
- Gim thiu tỏc ng do ting n v rung ng trong quỏ trỡnh thi cụng ng:
+ La chn v trớ t cỏc thit b mỏy múc v kim soỏt thi gian thi cụng: Khụng s
dng mỏy nộn khớ, mỏy o, mỏy i, xe ln liờn tc trong 4 gi trong thi cụng tuyn
ng gn cỏc khu dõn c. Kim soỏt thi gian thi cụng: Hn ch cỏc hot ng thi cụng
ti cỏc on gn khu dõn c v ban ờm t 21 gi n 6 gi sỏng hụm sau.
+ Kim soỏt thit b mỏy múc thi cụng: B trớ thi gian v sp xp cỏc hot ng thi
cụng hp lý nhm hn ch vic din ra ng thi cỏc hot ng gõy n gim mc n
tng s...

+ Kim soỏt mc n, rung t hot ng vn chuyn trong thi cụng: Phng tin s
dng khụng ch quỏ ti trng quy nh. Tt mỏy khi khụng cn thit v trỏnh nhng hnh
ng gõy n khụng ỏng cú khi iu khin phng tin. Nghiờm cm xe ca D ỏn s
dng coi hi ban ờm t 22 gi n 6 gi sỏng khi hot ng gn cỏc i tng dõn c.

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

22


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

+ Gim thiu mc n t cỏc hot ng thi cụng cu: Tm chn n tm thi c lm
bng vt liu bờ tụng ộp, cú xp, cao hn chiu cao mỏy phỏt ớt nht 0,7 m, quõy 3
phớa mỏy phỏt in, hng cỏc tm chn n v phớa cỏc i tng nhy cm. Cụng nhõn
lm vic gn mỏy phỏt in hoc gn thit b gõy n cú mc >75 dBA s dựng m gim
õm
+ Gim mc n t cỏc hot ng ca trm trn: Thng xuyờn duy tu bo dng mỏy
nghin v cỏc thit b trn, Cụng nhõn lm vic ti cỏc bng ti v xilụ s c trang b
thit b gim õm.
- Gim thiu tỏc ng do ngp ỳng cc b trong thi cụng: thit k h thng cng thoỏt
nc khp vi cỏc kờnh thoỏt m tuyn ct qua hin nay, tha món yờu cu thoỏt nc ca
kờnh, mng hin ti v phự hp vi quy hoch h thng thy li ca a phng
- Gim thiu tỏc ng do tp trung cụng nhõn, mỏy múc thi cụng v hot ng vn
chuyn ca d ỏn: s dng lao ng a phng, phi hp v duy trỡ quan h tt gia d
ỏn vi a phng, qun lý cht thi sinh hot nh ó núi phn trờn...
c. Gim thiu cỏc tỏc ng xõu trong quỏ trỡnh vn hnh
i vi cỏc ngun gõy tỏc ng liờn quan n cht thi

- Gim thiu tỏc ng do bi ng trong quỏ trỡnh vn hnh:
+ Tthc hin bo dng lp mt ng, cu nh k nhm hn ch ti a lp asphalt b
lóo hoỏ v thc hin phun ra mt ng nh k vo mựa khụ vi kinh phớ c ly t
kinh phớ duy tu bo dng tuyn ng;
+ Thc hin quan trc o c nh k ti cỏc khu vc dõn c dc tuyn theo doi din
bin ụ nhim cht lng khụng khớ t ú xut cỏc bin phỏp khc phc v gim
thiu phự hp.
- Gim thiu tỏc ng do cht bn bỏm trờn mt ng: tin hnh lm v sinh mt
ng v cu vi khong thi gian 10 ngy/ln thu gom bi, t bn. Kinh phớ c
trớch t kinh phớ duy tu, bo dng tuyn ng. Cụng tỏc quan trc cht lng nc cỏc
sụng trờn tuyn cng c thc hin nh k theo doi din bin v phỏt hin kp thi
tỡnh trng ụ nhim cú gii phỏp x lý kp thi.
i vi cỏc ngun gõy tỏc ng khụng liờn quan n cht thi
- Gim thiu tỏc ng do ting n phỏt sinh trong quỏ trỡnh vn hnh: Cú k hoch
quan trc o c ting n nh k, luụn bo trỡ, bo dng mt ng, cỏc g gim tc
cn thit k phự hp...
- Ngn nga hin tng ln chim hnh lang: phõn ro b phn chu trỏch nhim qun
lý, xõy dng k hoch qun lý v ký kt bn ghi nh gia cỏc bờn...
2. ụi vi s cụ mụi trng
a. Phng ỏn phũng nga v ng phú s c mụi trng trong giai on thi cụng
- Phũng nga v ng phú ngp lt, s c chỏy n
+ Ch d ỏn thnh lp ban phong chng lt bóo v phong chng chỏy n vi nhõn
lc v nng lc x lý kp thi cỏc tỡnh hung ngp lt cú th xy ra v mựa ma bóo
+ Tng cng an ton k thut v lao ng
- Phũng nga cỏc s c liờn quan n a cht ng lc

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

23



Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

Trong khuụn kh d ỏn ó tớnh toỏn v thit k tuyn s dng cỏc gii phỏp bo v nn
p, cỏc bin phỏp gia c bo v mỏi taluy i vi cỏc on mỏi ta luy chu nh hng ca
súng v, bin phỏp bo v v thỏo khụ h múng v cỏc bin phỏp thi cụng hp lý gim
thiu nh hng ca hin tng ny.
Cỏc bin phỏp c th bao gm: s dng bc thm, ging cỏt, b phn ỏp v vi a k
thut cng cao.
- Phũng nga s c trn du:Trang b phao quõy du xung quanh cỏc phng tin thi cụng
thy trỏnh du loang.
- Phũng nga v ng cu s c sp v an ton giao thụng:
+ Xột duyt v tuõn th nghiờm ngt quy trỡnh thi cụng xõy dng
+ K hoch an ton v ng cu s c: xõy dng k hoch m bo an ton thi cụng v
ng c s c mụi trng
b. Phng ỏn phũng nga v ng phú s c mụi trng trong giai on vn hnh
- Phng ỏn phũng nga tai nn giao thụng
+ Tng cng cụng tỏc tuyờn truyn trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng cho
ngi dõn nm ro hn cỏc quy tc giao thụng cng nh quy nh riờng khi tham gia giao
thụng trờn ng cao tc.
+ Lp t h thng camera v cỏc thit b ghi nhn xe chy quỏ tc hoc khụng
ỳng khong cỏch, xe tai nn kp thi x lý, x pht theo quy nh ca phỏp lut nhm
qun lý v khai thỏc ng cao tc hiu qu, hn ch thp nht tai nn giao thụng
- Phng ỏn phũng nga nn trm cp ti sn trờn tuyn ng:
+ B trớ lc lng an ninh tỳc trc ti cỏc cụng trỡnh cu ln, trang b h thng camera
theo doi giỏm sỏt 24/24h;
+ Phi hp vi chớnh quyn a phng tng cng cụng tỏc tuyờn truyn v quỏn trit
n tng ngi dõn khụng c xõm phm bt c cụng trỡnh no trờn ng cao tc

m bo an ton giao thụng.
+ Thụng bỏo n cỏc im mua bỏn ph liu trờn a bn, buc h cam kt khụng c
mua bỏn mt s thit b in phc v cho h thng chiu sỏng trờn ng cao tc. Nu
phỏt hin vic mua bỏn cỏc thit b trờn s x lý nghiờm v ti ng phm trong vic
trm cp ti sn hoc tiờu th ti sn trm cp m cú.
V. CHNG TRèNH QUN Lí V GIM ST MễI TRNG
1. Chng trinh qun lý mụi trng
Phi hp vi cỏc c quan qun lý nh nc v mụi trng a phng trong cụng tỏc
qun lý mụi trng ca d ỏn da trờn chng trỡnh qun lý c th, khoa hc
2. Chng trinh giỏm sỏt mụi trng
a. Giỏm sỏt chõt thi
Bao gm giỏm sỏt nc thi, cht thi rn v cht thi trong giai on thi cụng vi tn
sut 3 thỏng/ln.
b. Giỏm sỏt mụi trng xung quanh

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

24


Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng
Dự áN Đờng nối tp. Hạ long với đờng cao tốc Hà nội hải phòng (Giai đoạn I)

- Giai on chun b: Giỏm sỏt cht lng khụng khớ-n-rung, nc mt, nc ngm, t
v trm tớch 01 ln trong c giai on;
- Giai on thi cụng: Giỏm sỏt cht lng khụng khớ-n-rung, nc mt, nc ngm, t
v trm tớch 03 thỏng/01 ln trong c giai on;
- Giai on vn hnh: Giỏm sỏt cht lng khụng khớ-n-rung 06 thỏng/01 ln trong 02
nm u.

VI. THAM VN í KIN CNG NG
UBND v MTTQ cú cỏc ý kin tỏn thnh vic thc hin d ỏn cng nh nhng
ỏnh giỏ v cỏc bin phỏp gim thiu nờu trong bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng.
Cỏc ý kin tham gia ch yu cp n tỏc ng nh hng ti h thng thoỏt nc
v cht lng mụi trng trong giai on thi cụng D ỏn (trong giai on thi cụng cỏc hot
ng xõy dng, vn chuyn vt liu s to ra cỏc tỏc ng gõy ụ nhim, c bit l bi v
ting n lm nh hng n cuc sng cng nh sinh hot ca ngi dõn).
- Tng hp ý kin ca nhng ngi dõn c phng vn cho thy:
+ i vi D ỏn: hon ton ng h vic tin hnh D ỏn ng ni thnh ph H
Long vi ng cao tc H Ni - Hi Phong.
+ V cỏc hot ng ca D ỏn: nhỡn chung, ngi dõn c tham vn u tp trung vo
vn n bự GPMB trong giai on nh v v trớ D ỏn v cỏc tỏc ng nh hng ti h
thng thu li v cht lng mụi trng trong giai on thi cụng D ỏn.
KT LUN
D ỏn thc hin nhm to iu kin thỳc y phỏt trin kinh t gia cỏc tinh thuc khu
vc vnh Bc B, phự hp vi quy hoch phỏt trin vnh ai kinh t ven bin Vnh Bc B
n nm 2020 bao gm tinh Qung Ninh v thnh ph Hi Phong ó c Th tng Chớnh
ph phờ duyt ti Quyt nh s 34/2009/Q - TTg ngy 02 thỏng 3 nm 2009. Trong khu
vc thc hin d ỏn ct qua h sinh thỏi nụng nghip, khụng cú Vn Quc gia, Khu Bo
tn Thiờn nhiờn hoc ct qua cỏc giỏ tr vn hoỏ lch s Quc gia hoc Quc t c quy
nh bi lut phỏp Vit Nam hay hip c hoc cụng c Quc t.
Nhng tỏc ng ca D ỏn u t xõy dng ng ni Thnh ph H Long vi
ng cao tc H Ni- Hi Phong cú th gii quyt thụng qua cỏc bin phỏp thit k, cỏc
bin phỏp gim thiu trong thi cụng v cụng tỏc giỏm sỏt ca D ỏn.

CHU D AN: S Giao thụng Vn ti Qung Ninh
C QUAN T VN: Trung tõm Quan trc v Phõn tớch Mụi trng - www.emac.org.vn

25