Tải bản đầy đủ (.pdf) (272 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 272 trang )

Mức độ nhận biết
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây sai
t
 NH 3  HCl
A. NH 4 Cl 

t
B. 2 AgNO3 
 2 Ag  2 NO2  O2

t
 Na2 CO3  CO2  H 2 O
C. 2 NaHCO3 

t
 NH 4 NO2  O2
D. 2 NH 4 NO3 

Câu 2: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit
A. FeO

B. Fe2O3

C. CrO3

D. CrO

Câu 3: Cho các phản ứng sau
(a) Cl2 + NaOH→

(b) Fe3O4+HCl→



(c) KMnO4 + HCl →

(d) FeO + HCl→

(e) CuO + HNO3→

(f) KHS + NaOH →

Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeCl2 +NaOH.

B. HCl + KOH.

C. CaCO3 + H2SO4 (loãng).

D. KCl + NaOH

Câu 5: Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O


B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

t
 CaO+ CO2
D. CaCO3 

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag
A. Nhiệt phân AgNO3

B. Cho Fe(NO3)2 vào dd AgNO3

C. Đốt Ag2S trong không khí

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3

Câu 7: phương trình hóa học nào sau đây viết sai:
A. Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4

t C
B. Mg + H2O(h) 
MgO + H2

t C
C. 3CuO + 2NH3 
3Cu + N2 + H2O

t C
D. 2Fe + 3I2 

2FeI3

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây sai:
A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2

B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4

C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

Câu 9: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng:
t
 NH3 + HNO3
A. NH4NO3 

t
 2FeO + 4NO2 + O2
B. 2Fe(NO3)2 

t
 Cu + 2NO2 + O2
C. Cu(NO3)2 

t
 N2 + 2H2O
D. NH4NO2 

Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Trang 1


Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn và dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí H2 (dư) qua bột CuO nung nóng.
(5) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ.
(6) Cho Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.


Câu 12: Cho dãy các chất: Ag, Fe2O3, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 13: Cho các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với NaOH
ở nhiệt độ thường là:
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi:

A. Nặng hơn không khí

B. Nhẹ hơn nước

C. Nhẹ hơn không khí

D. Rất ít tan trong nước


Câu 15: Chất không bị nhiệt phân hủy là:
A. KHCO3

B. Na2CO3

C. Cu(NO3)2

D. KMnO4

Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2
A. NH3

B. HNO3

C. HCl

D. NaCl

Câu 17: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với NaOH không tạo được chất khí?
A. Mg

B. Si

C. Na

D. K

Câu 18: Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?
A. BaCO3


B. Al(OH)3

C. Si

D. K2CO3

Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?
A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội
B. Cho Si vào dung dịch NaOH
C. Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH
D. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng
Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Trang 2


A. Ba  2 H 2 O  Ba (OH ) 2  H 2
B. 2 Al  2 NaOH  2 H 2 O  2 NaAlO2  3H 2
C. Cu  H 2 SO4  CuSO4  H 2
D. Mg  2 AgNO3  Mg ( NO3 ) 2  2 Ag
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác
dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây:
A. metyl axetat

B. axit acrylic

C. anilin

D. phenol


Câu 22: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy
xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là
A. Cl2.

B. I2.

C. Br2.

D. HI.

Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?
A. KHCO3.

B. KOH.

C. NaNO3.

D. Na2SO4.

C. Al.

D. MgCl2.

Câu 24: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3.

B. NaHCO3.

Câu 25: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch

AgNO3?
A. Zn, Mg.

B. Cu, Mg.

C. Ag, Ba.

D. Cu, Fe.

Câu 26: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, ta dùng dung dịch.
A. HCl.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. BaCl2.

Câu 27: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. AlCl3.

B. ZnSO4.

C. NaHCO3.

D. CaCO3.

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ
của nước như hình vẽ bên. Khí X là


A. CO2

B. HCl

C. NH3

D. N2

Câu 29: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có
khí thoát ra?
A. Ca(OH)2

B. NaOH

C. H2SO4

D. HCl

Câu 30: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ

Trang 3


Oxit X không thể là:
A. Al2O3

B. FeO

C. CuO


D. PbO

Câu 31: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Na2CO3

B. Al2O3

C. BaCO3

D. AlCl3

Câu 32: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2

B. CO2

C. N2

D. O2

C. CO2.

D. HCl.

Câu 33: Chất nào sau đây tan rất tốt trong H2O?
A. O2.

B. N2.

Câu 34: Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat thì thấy

A. xuất hiện kết tủa xanh.

B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa trắng

D. xuất hiện kết tủa vàng.

Câu 35: Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy
ra?
A. Dung dịch Na2CrO4.

B. Dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaAlO2.

D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 36: Chất nào sau đây chỉ phản ứng với dung dịch HCl, không phản ứng với dung dịch
NaOH?
A. AlCl3.

B. NaHCO3.

C. CaCO3.

D. Al(OH)3.

Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2

(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí )
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 38: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
A. NaNO3

B. NaOH

C. HNO3

D. HCl

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính
C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+
Câu 40: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Al(NO3)3


B. NaHCO3

C. Al

D. MgCl2

C. NaOH.

D. Cr(OH)2.

Câu 41: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2.

B. Cr(OH)3.

Trang 4


Câu 42: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu
trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3.

B. FeCl2.

C. MgCl2.

D. FeCl3.

Câu 43: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính:
A. CuO.


B. ZnSO4.

C. Al(OH)3.

D. Na2CO3.

Câu 44: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của một số
chất theo hình vẽ:

Thí nghiệm được sử dụng với các khí nào sau đây?
A. CO2 và Cl2.

B. HCl và NH3.

C. SO2 và N2.

D. O2 và CH4.

Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ
dưới đây:

Khí X là
A. CH4.

B. NH3.

C. CO2.

D. H2.


Câu 46: Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng.

B. Phân kali.

C. Phân đạm.

D. Phân lân.

Câu 47: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CrO3.

B. AlCl3.

C. NaHCO3.

D. CO.

Câu 48: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy
không khí như hình vẽ dưới đây

Khí X là

Trang 5


A. êtilen

B. nito đioxit


C. hidro

D. metan

Câu 49: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh
có vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha
phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng (hình
vẽ minh họa ở bên). Khí X là

A. NH3.

B. SO2.

C. HCl.

D. Cl2.

Câu 50: Trong các chất HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy các chất đều
tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

C. HNO3, NaCl, K2SO4

D. HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4

Câu 51: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.


B. Fe(OH)3.

C. KOH.

D. Zn(OH)2.

Câu 52: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.
CaCO3 + CO2 + H2O to→→toCa(HCO3)2.

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

C.

t

 Al2O3 + 3Cu.
D. 2Al + 3CuO 

Câu 53: Cho từ từ đến dư dung dịch chứa chất X vào dung dịch CuCl2, thu được kết tủa xanh.
Chất X là
A. Fe.

B. KOH.

C. HNO3.

D. NH3.


Câu 54: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh tính chất và khả năng tan tốt trong nước
của một chất khí theo hình vẽ bên:

Trang 6


Bạn sẽ chọn thí nghiệm trên để áp dụng với chất khí nào sau đây?
A. O2.

B. CO2.

C. NH3.

D. N2.

Câu 55: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2 và Cr(OH)3.

B. NaOH và Al(OH)3.

C. Zn(OH)2 và Fe(OH)3.

D. Cr(OH)2 và Al(OH)3.
Đáp án

1-D

2-C

3-B


4-D

5-B

6-D

7-D

8-B

9-D

10-C

11-B

12-A

13-C

14-D

15-B

16-D

17-A

18-A


19-B

20-C

21-D

22-B

23-D

24-B

25-A

26-D

27-C

28-D

29-C

30-A

31-B

32-B

33-D


34-A

35-C

36-C

37-A

38-B

39-D

40-B

41-B

42-B

43-C

44-B

45-C

46-B

47-D

48-B


49-A

50-D

51-D

52-A

53-B

54-C

55-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D
Sửa: NH4NO3 → N2O + H2O
Câu 2: Đáp án C
FeO; Fe2O3 và CrO đều là oxit bazơ. CrO tính chất hóa học tương tự FeO
CrO3 là oxit axit
Câu 3: Đáp án B
Các phản ứng: a, b, c, f
Câu 4: Đáp án D
Phản ứng A xảy ra tạo Fe(OH)2 và NaCl
Phản ứng B xảy ra tạo KCl và H2O
Phản ứng C xảy ra tạo CaSO4, H2O và CO2
Phản ứng D không xảy ra
Câu 5: Đáp án B
A. Phản ứng trao đổi

C. Phản ứng hóa hợp nhưng không thay đổi số oxi hóa của các chất
D.Phản ứng phân hủy nhưng không thay đổi số oxi hóa của các chất
Câu 6: Đáp án D
AgNO3 nhiệt phân tạo Ag, NO2 và O2
Fe(NO3)2 + AgNO3→ Fe(NO3)3+ Ag
Ag2S + O2→ Ag + SO2
NaCl + AgNO3→ AgCl + NaNO3
→ D không tạo Ag

Trang 7


Câu 7: Đáp án D
D sai vì phản ứng chỉ tạo ra FeI2
Câu 8: Đáp án B
Không thể xảy ra phản ứng B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
(a) AgNO3 + HCl→ AgCl↓ + HNO3
(c) Thu được chất rắn là Cu
(d) Thu được BaCO3↓
Câu 11: Đáp án B
Các thí nghiệm thu được kim loại là (1), (4), (5), (6).
Câu 12: Đáp án A
Các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: Fe2O3; Na2CO3; Fe(OH)3 => có 3 chất
Câu 13: Đáp án C
Các chất thỏa mãn: CO2, NaHCO3, NH4Cl.
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D

NH3 tạo phức với Cu(OH)2 nên hòa tan được Cu(OH)2
HNO3 và HCl là axit nên hòa tan được Cu(OH)2
Chỉ có NaCl là không hòa tan được
Câu 17: Đáp án A
Mg không tác dụng được với dd NaOH
Si tác dụng được với NaOH theo pt:
Si + NaOH + H2O → Na2SiO3 + H2↑
K, Na không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với H2O trong dung dịch sinh ra khí H2
K + H2O → KOH + ½ H2↑
Na+ H2O → NaOH + ½ H2↑
Câu 18: Đáp án A
A. BaCO3 không tan trong dd KOH
B. Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
C. Si + 2KOH + H2O → K2SiO3 + 2H2↑
D. K2CO3 là muối tan nên tan được trong dd KOH: sự tan này là tính chất vật lí
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C

Trang 8


Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa, do vậy sẽ không phản ứng được với H2SO4
loãng
Câu 21: Đáp án D
X không tác dụng được với NaHCO3 => X không có nhóm –COOH
X lại phản ứng được với NaOH => X là este/phenol
X phản ứng được với Br2 => X là phenol
Các phản ứng của phenol:
C6H5OH + 3Br2 -> HOC6H2Br3 + 3HBr
C6H5OH + NaOH -> C6H5ONa + H2O

Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án B
Chú ý:
Tuy Al vừa có thể tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH nhưng không được gọi là lưỡng
tính.
Câu 25: Đáp án A
Cặp chất vừa tác dụng được với HCl và AgNO3 là Zn, Mg
Câu 26: Đáp án D
Dùng dd BaCl2 vì cho vào dd Na2SO4 có kết tủa trắng, còn cho vào dd NaCl thì không có
hiện tượng gì.
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ trắng+ 2NaCl
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án D
Thu khí bằng cách đẩy nước khi khí đó không tan hoặc rất ít tan trong nước.
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án A
H2 chỉ khử được những oxit của kim loại đứng sau Al.
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án A
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
Hiện tượng: thu được kết tủa xanh
Câu 35: Đáp án C
A. Ba(OH)2 + Na2CrO4 → 2KOH + BaCrO4↓ => hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
B. 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

Trang 9



=> hiện tương: xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần
C. không có hiện tượng
D. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O => hiện tượng: xuất hiện kết tủa
trắng
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án A
(a)

HCl + NaAlO2 +H2O → NaCl + Al(OH)3

(a)Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
→ chỉ thu được 1 muối
(b) 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 +H2O → có 1 muối
(c) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 → 1 muối
(d) Fe + Fe2(SO4)3 → 3 FeSO4 → có 2 muối FeSO4 và Fe2(SO4)3
(e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2 CO2
→ có 2 muối
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí )
4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là 3
Câu 38: Đáp án B
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh NaOH
Câu 39: Đáp án D
A đúng
B đúng
C đúng
D sai vì khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị oxi hóa thành Cr2+
Câu 40: Đáp án B

Chất có tính lưỡng tính là NaHCO3 vì chất này tác dụng cả với NaOH và HCl
Chọn B
Chú ý:
Sai lầm và chú ý:
Al tác dụng với cả axit và bazo nhưng không phải là chất lưỡng tính
Câu 41: Đáp án B
Câu 42: Đáp án B
Câu 43: Đáp án C
Câu 44: Đáp án B
Các khí tan tốt trong nước là HCl và NH3
Câu 45: Đáp án C
Từ hình vẽ ta thấy khí X nặng hơn không khí vì thu khí X bằng cách để ngửa bình

Trang 10


=> Trong các đáp án C chỉ có CO2 là khí nặng hơn không khí
Câu 46: Đáp án B
KCl có chứa nguyên tố K => được dùng làm phân kali
Câu 47: Đáp án D
Câu 48: Đáp án B
Khí X thu được bằng cách để ngửa bình nên X nặng hơn không khí MX > 29 → X là NO2
Câu 49: Đáp án A
Khí X tan trong nước tạo thành dd làm hồng dd phenol phatalein => dd tạo thành có môi
trường bazo
=> Khí X là NH3
Câu 50: Đáp án D
Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4
Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KHCO3

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O+ 2CO2
Câu 51: Đáp án D
Câu 52: Đáp án A
Khi Cr tác dụng với axit không có tính oxi hóa thì tạo Cr2+:
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2
Câu 53: Đáp án B
A. Thu được chất rắn màu đỏ là Cu
B. Thu được kết tủa xanh Cu(OH)2
C. Không phản ứng
D. Ban đầu tạo kết tủa xanh nhưng kết tủa tan do tạo phức với NH3
Câu 54: Đáp án C
O2, CO2 là hai khí ít tan trong nước
N2 không tan trong nước
NH3 là khí tan tốt trong nước (1 lít nước ở 200C có thể hòa tan tối đa 800 lít NH3)
Câu 55: Đáp án A

Trang 11


Mức độ thông hiểu – Đề 1
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 6


B. 5

C. 3

D. 4

Câu 2: Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
A. Mg(OH)2

B. Al(OH)3

C. Fe(OH)3

D. BaCO3

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
dpcmn
 X2 + X3 ↑ + H2 (đpcmn: điện phân có màng ngăn)
(a) X1 + H2O 

(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là
A. NaOH, NaClO, KHSO4.

B. KOH, KClO3, H2SO4.


C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 4: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br2 và khí O2.

(5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2

(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.

(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(7). Hg và S.

(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO3 rắn.


(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 6: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

Trang 1


(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dunh dịch AgNO3 dư.
(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(e) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).
(g) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là:
A. 4

B. 6


C. 5

D. 3

Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây sau phản ứng thu được kết tủa:
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
Câu 10: Phát biểu không đúng là:
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 11: Câu 72: Trong các thí nghiệm sau
(1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
(3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3
(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:
A. 5

B. 4.

C. 2.

D. 3.


Câu 12:: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất:
(NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch
Ba(OH)2 thu được kết quả sau

Trang 2


Chất

Dung dịch

X

Kết tủa trắng

Y

Khí mùi khai

Z

Không hiện tượng

T

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.


B. Y là dung dịch NaHCO3.

C. T là dung dịch (NH4)2CO3.

D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 13: Cho thí nghiệm mô tả hình vẽ

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. X, Y trong thí nghiệm trên lần lượt là hai chất nào
sau đây?
A. CaSO3, SO2.

B. NH4Cl, NH3

C. CH3COONa, CH4

D. KMnO4, O2

Câu 14: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy tác dụng được với tất cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là


A. HCl.

B. Cl2

C. O2

D. NH3

Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
Câu 17: Cho các cặp dung dịch sau:
(a) NaOH và Ba(HCO3)2.

(b) NaOH và AlCl3;

Trang 3


(c) NaHCO3 và HCl;

(d) NH4NO3 và KOH;

(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;

(g) AgNO3 và Fe(NO3)2;


Số cặp dung dịch khi trộn với nhau ra phản ứng là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam
giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là
A. H2.

B. C2H2.

C. NH3.

D. Cl2.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X.
Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch X là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.


Câu 22: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng?
A. HCl.

B. H2O.

C. NaNO3.

D. KCl.

Câu 23: Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag?
A. Nhiệt phân AgNO3.

B. Đốt Ag2S trong không khí.

C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3

Trang 4


(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu đưuọc 2 muối là
A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)
Số thí nghiệm sau phản ứng trong dung dịch thu được có chứa 2 muối là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho
dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, K2SO4, AgNO3. Số chất trong dãy phản

ứng được với dung dịch X là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 29: Cho các chất: Al; AlCl3; Zn(OH)3; NH4HCO3; NaHS; Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Trang 5


Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO,Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2, và Cu(OH)2


D. Fe(OH)3

Câu 31: Khi cho các chất Al, FeS dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3
phản ứng với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là:
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 32: Có các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cu khử đợc ion Fe2+ trong dung dịch.
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương, làm phấn viết bảng,..
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 33: Cho các chất: AgNO3; Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HNO3, NH4NO3, và
Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không
khí, rồi cho nước vào bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2
(3 Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng
(4) cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2
(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 5

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 35: Có các nhận xét sau:
1: Khí NH3 làm xanh quì tím tẩm ướt.
2: Phân đạm là phân bón chứa Nitơ.
3: Dung dịch HNO3 đặc nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.
4: Khí NO2 được tạo ra khi nung nóng KNO3 (r) trên ngọn lửa đèn cồn.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 36: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2, và CuCl2 đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X. Đem toàn bộ X nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Chât rắn Y gồm

Trang 6


A. Fe2O3, Cu

B. Fe2O3, CuO, ZnO

C. FeO, CuO, ZnO

D. FeO, CuO

Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
o

o

t

 HCl
Z
t
Fe( NO3 ) 2 
 X 
 Y 
 T 
X

Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhóm IIA và các nhóm B chỉ chứa các nguyên tố kim loại.
(b) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(c) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.
(d) Nếu thay ion K+ trong phèn chua bằng Na+, Ba2+ hoặc NH4+ ta được phèn nhôm.
(e) Sắt là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
(f) Crom (VI) oxit tan trong dung dịch NaOH loãng dư tạo thành muối natri đicromat.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3


C. 5

D. 2

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư.
(2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3.
(3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.
(4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl.
Số thí nghiệm tạo thành chất khí là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư
(d) Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là
A. 3

B. 1

C. 4


D. 2

Đáp án
1-A

2-B

3-A

4-D

5-D

6-A

7-C

8-C

9-D

10-C

11-B

12-C

13-D

14-D


15-C

16-D

17-B

18-D

19-C

20-D

21-A

22-D

23-D

24-D

25-A

26-A

27-B

28-D

29-A


30-C

31-D

32-C

33-C

34-B

35-D

36-D

37-B

38-B

39-A

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
(1): CaCO3

Trang 7



(2): Ag
(3): Al(OH)3
(4): Al(OH)3
(5): AgCl
(6): Ca3(PO4)2 và Mg3(PO4)2
Câu 2: Đáp án B
BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O
Dd X: Ba(AlO2)2 có thể cả Ba(OH)2
2CO2 + Ba(OH)2→ Ba(HCO3)2
2CO2 + Ba(AlO2)2 + H2O → Ba(HCO3)2 + Al(OH)3↓
Câu 3: Đáp án A
Ta có 2NaCl (X1) + 2H2O → 2NaOH (X2) + H2 + Cl2(X3)
NaOH + Ba(HCO3)2 (X4) → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO(X5) + H2O
Ba(HCO3)2 +2 KHSO4(X6) → BaSO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2
Câu 4: Đáp án D
Các cặp chất xảy ra ở điều kiện thường là: (2); (3), (5), (6), (7), (8)
Câu 5: Đáp án D
Các thí nghiệm cho ra chất khí là: (1), (2), (5)
Câu 6: Đáp án A
Các chất thỏa mãn: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3
Câu 7: Đáp án C
b, c,d,e, g
a: Cu yếu hơn Fe nên không thể đẩy Fe ra được, Fe2(SO4)3 dư nên đồng phải hết
b: AgNO3 dư nên sẽ đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối vừa tạo tủa AgCl
Câu 8: Đáp án C
(a) CaCO3
(b) I2
(c) Al(OH)3

(e) Cu(OH)2
(g) AgCl
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
(1) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4
(2) 2AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑

Trang 8


(3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → 2H2O + Na2SO3 + BaSO3
(4) Mg + 2NaHSO4 → Na2SO4 + MgSO4 + H2
(5) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3
(6) Na + H2O → NaOH+ 1/2H2
NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Các thí nghiệm thỏa mãn (1), (2), (3), (6)
Câu 12: Đáp án C
PTHH khi cho 4 chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:

( NH 4 ) 2 CO3 (T )  Ba (OH ) 2  BaCO3   NH 3   H 2 O
2 NaHCO3 ( X )  Ba (OH ) 2  BaCO3   Na2 CO3  2 H 2 O
2 NH 4 NO3 (Y )  Ba (OH ) 2  Ba ( NO3 ) 2  2 NH 3  2 H 2 O
NaNO3 không phản ứng với dung dịch Ba(OH)2. Z là NaNO3.
Câu 13: Đáp án D
t0
2 KMnO4 
 K 2 MnO4  MnO2  O2 


Câu 14: Đáp án D
Các chất tác dụng được với cả dd NaOH và HCl là: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3,
Zn(OH)2
=> Có 4 chất
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án B
Các cặp xảy ra phản ứng là: (a), (b), (c), (d), (e), (g) => có 6 cặp
Chú ý: Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag↓
Câu 18: Đáp án D
Khí X nặng hơn không khí và phản ứng với dung dịch kiềm → X là Clo
Câu 19: Đáp án C
Những phát biểu đúng là (a), (c), (d), (e).
Câu 20: Đáp án D
Dung dịch X: FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4, H2O.
Những chấtphản ứng với dung dịch X là: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3.
Đáp án D
Chú ý:
NO3- trong môi trường H+ có tính oxi hóa như HNO3
Câu 21: Đáp án A
(a) AlO2-+ H++ H2O→Al(OH)3

Trang 9


Al(OH)3+ 3H+→ Al3++ 3H2O
2 muối: NaCl, AlCl3
(b) Không tạo muối
(c) Ba(HCO3)2
(d) FeSO4, Fe2(SO4)3

(e) 2KHSO4+2NaHCO3 →K2SO4+Na2SO4+2H2O+2CO2
(g) Mg(NO3)2, NH4NO3
Câu 22: Đáp án D
Thử đáp án:
CH3CHO: % H= (4: 44).100% = 9.09%
C2H5OH: %H = (6: 46).100% = 13,04%
CH3COOH: % H = (4:60).100% = 6,67%
C3H8: % H = (8:44).100% = 18,18%
Câu 23: Đáp án D
1
t0
 Ag  NO2  O2
A. AgNO3 
2
0

t
B. Ag 2 S  O2 
 2 Ag  SO2

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓
D. NaCl + AgNO3→ NaNO3 + AgCl↓
Câu 24: Đáp án D
Các thí nghiệm thu được kết tủa là (2)(3)(4)(5)(6)
(1) 2CO2+Ca(OH)2→Ca(HCO3)2
(2) 3NH3+3H2O+AlCl3→Al(OH)3↓+3NH4Cl
(3) CO2+H2O+NaAlO2→Al(OH)3↓+NaHCO3
(4) 3AgNO3+FeCl3→Fe(NO3)3+3AgCl↓
(5) 2HCl+K2SiO3→KCl+H2SiO3↓
(6) (NH2)2CO+2H2O→(NH4)2CO3; (NH4)2CO3+Ca(OH)2→CaCO3↓+2NH3+2H2O

Đáp án D
Chú ý:
Ag+ không tác dụng với Fe3+, tuy nhiên cần chú ý
Ag+ + Cl- → AgCl↓
Câu 25: Đáp án A
(a) Cl2+2NaOH → NaCl+NaClO+H2O
(b) CO2+2NaOH → Na2CO3+H2O
CO2+NaOH → NaHCO3
(c) 2KMnO4+16HCl → 2KCl + 2MnCl2+5Cl2+8H2O
(d) Fe2O3+6HCl → 2FeCl3+3H2O

Trang 10


2

4

Cu+FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
1

4

=> 3 muối: FeCl3 dư, FeCl2, CuCl2
(e) CuO+2HNO3 → Cu(NO3)2+H2O
(f) 2KHS+2NaOH → Na2S+K2S+2H2O
Câu 26: Đáp án A
Các thí nghiệm thu được kim loại là: (c) (e) (h)
Câu 27: Đáp án B
(a) 4NaOH + AlCl3 -> 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O

(b) Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O
(c) CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2
(d) Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4 (Fe2(SO4)3 dư)
(e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 -> K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(g) 8Al + 30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Các ý đúng: (a), (e), (g)
Câu 28: Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Fe3O4 + H+ -> (Fe2+, Fe3+, H+)
Các chất phản ứng với dung dịch trên là: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, AgNO3.
Câu 29: Đáp án A
Các chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl là Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS,
Fe(NO3)2
Câu 30: Đáp án C
Phần không tan Z là Cu nên dung dịch Y sẽ gồm: Fe2+, Cu2+, Zn2+
Khi cho NaOH dư vào dung dịch Y sau phản ứng thu được kết tủa là Fe(OH)2 và Cu(OH)2
[vì Zn(OH)2 bị hòa tan bởi NaOH]
Câu 31: Đáp án D
Al+HCl -> H2
Al+NaOH -> H2
Al+(NH4)2CO3 -> không phản ứng
FeS+HCl -> H2S
FeS+NaOH -> không phản ứng
FeS+(NH4)2CO3 -> không phản ứng
HCl+NaOH -> không có khí
HCl+(NH4)2CO3 -> CO2
NaOH+(NH4)2CO3 -> NH3

Trang 11



Vậy có thể thu được 4 chất khí: H2, H2S, CO2, NH3
Câu 32: Đáp án C
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch => Sai
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,... =>
Đúng
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành hai axit => Sai, chỉ tạo axit H2SO4
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl => Đúng
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng => Đúng, CuSO4 khan
có màu trắng, CuSO4 dạng ngậm nước có màu xanh
Câu 33: Đáp án C
o

t
AgNO3 
 Ag  NO2  0,5O2

1.

4 NO2  O2  2 H 2 O  4 HNO3
3 Ag  4 HNO3  3 AgNO3  NO  2 H 2 O
o

t
2Cu ( NO3 ) 2 
 2CuO  4 NO2  O2

2.

4 NO2  O2  2 H 2 O  4 HNO3

CuO  HNO3  Cu ( NO3 ) 2  H 2 O
o

t
MgCO3 
 MgO  CO2

3.

CO2  H 2 O  H 2 CO3
MgO  H 2 CO3
o

t
CaCO3 
 CaO  CO2

4

. CaO  H 2 O  Ca (OH ) 2
CO2  Ca (OH ) 2  CaCO3  H 2 O
o

t
Ba ( HCO3 ) 2 
 BaO  2CO2  H 2 O

5.

BaO  H 2 O  Ba (OH ) 2

2CO2  Ba (OH ) 2  Ba ( HCO3 ) 2
o

6.
7.

t
NH 4 HCO3 
 NH 3  H 2 O  CO2

NH 3  CO2  H 2 O  NH 4 HCO3
o

t
NH 4 NO3 
 N2O  2H 2O
o

t
2 Fe( NO3 ) 2 
 Fe2 O3  4 NO2  0,5O2

8.

4 NO2  O2  2 H 2 O  4 HNO3
Fe2 O3  6 HNO3  2 Fe( NO3 )3  3H 2 O

Vậy có 5 chất là: AgNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3
Câu 34: Đáp án B
Các trường hợp xuất hiện kết tủa: (1), (2), (3), (7)

(1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
(2) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑

Trang 12


(3) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓+ BaCO3 ↓ + 2H2O
(7) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl
Câu 35: Đáp án D
Các nhận xét đúng là: 1, 2
3. sai vì CuO có Cu2+ là số oxi hóa cao nhất rồi, nên không thể oxi hóa lên được nữa.
0

t
 KNO2 
4. sai vì KNO3 

1
O2
2

=> Có 2 nhận xét đúng
Câu 36: Đáp án D
Ghi nhớ: Zn(OH)2 là hiđro xit lưỡng tính nên tan trong dd kiềm dư
 Fe(OH ) 2
 Fe O
NaOH du  FeCl2 , ZnCl2 , CuCl2 


 2 3


CuO
Cu (OH ) 2

Câu 37: Đáp án B
X là Fe2O3, Y là FeCl3. Xét các chất có KOH, AgNO3 thỏa mãn.
Câu 38: Đáp án B
(a) Đ
(b) Đ
(c) Đ
(d) S. Thay K+ bằng Li+, Na+ hay NH4+ mới thu được phèn nhôm.
(e) S. Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là Al
(f) S. Crom (VI) oxit tan trong dung dịch NaOH loãng dư tạo thành muối natri cromat.
Câu 39: Đáp án A
Gồm: (2) 2HCl + Na2CO3 
 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NH3Cl + NaOH 
 NaCl + NH3 + H2O
 NaCl + CO2 + H2O
(4) NaHCO3 + HCl 

Câu 40: Đáp án D
Các thí nghiệm (a), (d)

Trang 13


Mức độ thông hiểu – Đề 2
Câu 1: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3


B. Al2O3, ZnO, NaHCO3

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3

D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl

Câu 2: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl3, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một thanh
sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Trong các thí nghiệm sau:
1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.
2) Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
4) K tác dụng với dung dịch CuSO4
5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
6) Dung dịch NaHCO3tác dụng với dung dịch H2SO4loãng
7) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:
A. 3.

B. 5.


C. 6.

D. 4.

Câu 4: Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Số chất
lưỡng tính trong dãy trên là:
A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư)
2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp
3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2
4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3
5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4
Số thí nghiệm thu được đơn chất là:
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
b) Cho dung dịch NaOH (loãng dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 7: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Trang 1


×