Tải bản đầy đủ (.pdf) (437 trang)

Bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn hóa học lê phạm thành hoc24h có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.13 MB, 437 trang )

Lê Phạm Thành

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 01
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba =
137.
Câu 41. Chất nào sau đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. C2H5OH.

B. C3H6.

C. C12H22O11 (saccarozơ).

D. CH3COOH.

Câu 42. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Triolein.

B. Tinh bột.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.


Câu 43. Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí, … người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây?
A. Than hoạt tính.

B. Than chì.

C. Than đá.

D. Than cốc.

Câu 44. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn
A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. C2H5OH.

Câu 45. Cho hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết
tủa là
A. Al(OH)3.

B. K2CO3.

C. BaCO3.

D. Fe(OH)3.

C. polieste.


D. tơ visco.

Câu 46. Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat.

B. tơ poliamit.

Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt?
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.
Câu 48. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3-COO-C6H5.

B. C6H5-COO-CH3.

C. C6H5-CH2-COO-CH3.

D. CH3-COO-CH2-C6H5.

Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C2H5NH2.

B. C6H5NH2.

C. CH3NH2.

D. CH3NHCH3.


Câu 50. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. làm mất màu nước brom.
B. với dung dịch NaCl.

Trang 1


C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 51. Trong các polime sau:
(1) poli (metyl metacrylat);

(2) polistiren

(3) tơ olon

(4) poli (etylen-terephtalat)

(5) nilon-6,6

(6) poli (vinyl axetat)

Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (4), (5).

B. (1), (5).

C. (3), (6).


D. (2), (3).

Câu 52. Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4, (d) H2SO4 loãng có
lẫn CuSO4. Nhúng với mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện
hóa là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 53. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công
thức cấu tạo với công thức phân tử của X là
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 54. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây có hiện tượng sắt bị ăn mòn điện
hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm).

B. Hợp kim Mg-Fe.


C. Hợp kim Al-Fe.

D. Sắt tây (sắt tráng thiếc).

Câu 55. Thu được kim loại nhôm khi
A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng.
B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.
C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na.
D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit.
Câu 56. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là
A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển màu từ màu vàng thành không màu.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 58. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch, những
nguồn năng lượng sạch là
A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Trang 2



Câu 59. Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 60% (D = 1,15 g/ml) thu được 59,4 gam
xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 20,29 lít.

B. 54,78 lít.

C. 60,87 lít.

D. 18,26 lít.

Câu 60. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Ca  OH 2  NaHCO3  CaCO3  X  H 2 O .
(2) Ba  HCO3 2  2KOH  BaCO3  Y  2H 2 O .
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2.
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa.
C. Đều hòa tan được kim loại Al.
D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2.
Câu 61. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 62. Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ:
Bông trộn CuSO4 khan
Hợp chất hữu cơ và CuO
Dung dịch Ca(OH)2


Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?
A. Xác định C và H.
S.

B. Xác định C và O.

C. Xác định C và N.

D. Xác định C và

Câu 63. Hỗn hợp khí X gồm propen và vinylaxetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,9 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,35 mol
Br2. Giá trị của a là
A. 0,10.

B. 0,15.

C. 0,20.

D. 0,25.

Trang 3


Câu 64. Để oxi hóa vừa hết 3,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al thành muối và oxit tương ứng cần phải
dùng 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2. Biết các khí đo ở đktc và trong X thì số mol của Cl2 gấp
đôi số mol của O2. Vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 30,77%.

B. 96,23%.


C. 69,23%.

D. 34,62%.

Câu 65. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.
Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp
vài giọt dnug dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu
xanh lam


Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu
xanh

T

Tác dụng với nước Brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng và xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 67. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch
X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 100.

B. 60.


C. 40.

D. 80.

Câu 68. X là 1 loại triglixerit hỗn tạp có chứa các gốc axit của 2 axit béo Y và Z. Đốt cháy hoàn
toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc) với V  22, 4.  b  6a  . Hai axit béo Y, Z
không thể là
A. axit panmitic; axit stearic.

B. axit oleic; axit linoleic.

C. axit stearic; axit linoleic.

D. axit panmitic; axit linoleic.

Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
(e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2.
Trang 4


(f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là:
A. 1.

B. 4.


C. 3.

D. 2.

Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;

(e) Nhiệt phân AgNO3;

(g) Đốt FeS2 trong không khí;

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 71. Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y
(C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol
NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số

mol bằn nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 38,8.

B. 50,8.

C. 42,8.

D. 34,4.

Câu 72. Dung dịch X chứa a mol ZnSO4; dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol
NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X;
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.
Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:
Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH gần nhất với giá trị nào sau đây?

n
b
a

0
A. 9.

4a

x
B. 8.

C. 8,5.


0,32

n NaOH
D. 9,5.

Câu 73. Cho các phát biểu sua:
(a). Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b). Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(c). Ở điều kiện thường, anilin là chất khí
Trang 5


(d). Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit
(e). Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit
(g). Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
thì X là anken.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm
COOH của axit và H của trong nhóm OH của ancol.

(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Hợp chất C9H13Cl có thể chứa vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 75. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu
được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và
0,672 lít khí H2. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch
HNO3, thu được dung dịch chứa 145,62 gam muối nitrat và 12,992 lít NO (là sản phẩm khử duy
nhất của HNO3). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí do ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá
trị của m là
A. 56,48.

B. 50,96.

C. 54,16.

D. 52,56.

Câu 76. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp (H) gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y
mạch hở, M X  M Y , Z chứa vòng benzen) cần vừa đủ 2,22 mol O2 thu được 20,16 gam H2O. Mặt
khác m gam (H) tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 9,2%, cô cạn dung dịch sau phản

ứng thu được (m + 5,68) gam muối khan (gồm 3 muối trong đó có hai muối cùng số C) và hỗn hợp
T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Tỉ khối của T so với He bằng 9,4. Phần
trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 29%.

B. 30%.

C. 31%.

D. 32%.

Câu 77. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dòng điện một
chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng
sau:
Thời gian điện phân (giây)

t

t  3378

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a  0, 035

2, 0625a


Số mol Cu ở catot

b

b  0, 025

b  0, 025

Trang 6


Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất
với:
A. 18,60.

B. 17,00.

C. 14,70.

D. 16,30.

Câu 78. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp ( M X  M Y ); T là
este tạo bởi X, Y và ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần
dùng vừa đủ 6,048 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Mặt khác, 7,48 gam
hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cho các phát biểu sau
về X, Y, Z, T:
(1) Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%.
(2) Phần trăm số mol của X trong E là 12%.
(3) X không làm mất màu dung dịch Br2.
(4) Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5.

(5) Z là ancol có công thức là C2 H 4  OH 2 .
Số phát biểu sai là:
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 79. Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08
mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam
và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối
lượng không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt
oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp các hiđroxit. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là:
A. 30,01%.

B. 35,01%.

C. 43,90%.

D. 40,02%.

Câu 80. Peptit X (CxHyOzN6) mạch hở tạo bởi một aminoaxit no chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm
COOH. Để phản ứng hết 19 gam hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần
300 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp gồm 2 ancol có cùng số cacbon.
Lấy toàn bộ muối nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt
cháy 19 gam E cần 0,685 mol O2 thu được 9,72 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của X
trong E gần nhất với:
A. 10%.


B. 15%.

C. 20%.

D. 25%.

Trang 7


ĐÁP ÁN
41. D

42. C

43. A

44. B

45. A

46. B

47. D

48. D

49. D

50. C


51. A

52. A

53. B

54. D

55. D

56. C

57. C

58. D

59. C

60. B

61. A

62. A

63. B

64. C

65. D


66. D

67. B

68. A

69. C

70. A

71. C

72. C

73. A

74. A

75. D

76. B

77. A

78. A

79. B

80. C


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41. Chất có thể phân li ra ion khi hòa tan trong nuosc phải là axit, bazo, muối.

 CH 3COO   H  .
=> CH3COOH là axit nên phân li ra ion: CH 3COOH 


→ Chọn đáp án D.
Câu 42. Glucozơ và Fructozơ đều có công thức phân tử là C6H12O6, là đồng phân của nhau.
→ Chọn đáp án C.
Câu 43. Loại than có khả năng hấp phụ mạnh được gọi là than hoạt tính.
Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hóa chất.
→ Chọn đáp án A.
Câu 44. (C17H35COO)3C3H5 là chất rắn do là chất béo của axit béo no.
3 chất còn lại là các chất lỏng ở điều kiện thường.
→ Chọn đáp án B.
Câu 45. Cho hỗn hợp vào nước dư thì Fe3O4 không tan. Có các phản ứng:

K 2 O  H 2 O  2KOH
BaO  H 2 O  Ba  OH 2

Al2 O3  2OH   2AlO 2  H 2 O
=> Dung dịch X có AlO 2 và có thể còn OH  dư; rắn Y có Fe3O 4 và có thể có Al2 O3 dư. Sục khí
CO2 đến dư vào X thì có thể xảy ra các phản ứng:

2OH   CO 2  CO32  H 2 O
CO32  CO 2  H 2 O  2HCO3
AlO 2  CO 2  2H 2 O  Al  OH 3   HCO3
Kết tủa thu được chỉ có Al  OH 3 (do có tạo ra BaCO3 thì cũng bị hòa tan trong CO2 dư).

→ Chọn đáp án A.
Câu 46. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylen điamin

 H N  CH 
2

2 6



 NH 2 và axit ađipic ( HOOC   CH 2 4  COOH )

nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH → (-HN-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-)n + 2nH2O
Liên kết giữa các mắt xích là liên kết amit -CO-NH- nên Nilon-6,6 là một loại tơ poliamit.
→ Chọn đáp án B.
Câu 47.
Trang 8


A. Một số kim loại bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội như Fe, Al, Cr.
B. Nhôm đứng trước sắt trong dãy điện hóa → Tính khử Al > Fe.
C. Phản ứng: 2Al  Cl2  2AlCl3 và 2Fe  3Cl2  2FeCl3 .
D. Nhôm bền trong không khí ẩm và nước do có lớp màng oxit bảo vệ nhưng sắt thì dễ bị oxi hóa:

Fe  O 2  H 2 O  Fe  OH 2
Fe  OH 2  O 2  H 2 O  Fe 2 O3 .nH 2 O
→ Chọn đáp án D.
Câu 48.
Chú ý: Nhận diện đúng và phân biệt 2 gốc sau: gốc phenyl: C6 H 5  ; gốc benzyl: C6 H 5  CH 2  .
=> Benzyl axetat: CH 3  COO  CH 2  C6 H 5 .

→ Chọn đáp án D.
Câu 49. Bậc của amin là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
Theo đó, các amin sẽ có amin bậc 1 (-NH2), amin bậc 2 (-NH-), amin bậc 3 (-N-).
→ CH 3 NH 2 , C2 H 5 NH 2 , C6 H 5 NH 2 là các amin bậc 1; CH3NHCH3 là amin bậc 2.
→ Chọn đáp án D.
Câu 50.
A. Sai. Glucozơ có phản ứng, còn saccarozơ thì không.
B. Sai. Cả glucozơ và saccarozơ đều không phản ứng với dung dịch NaCl.
C. Đúng. Saccarozơ và glucozơ đều có nhiều nhóm OH cạnh nhau nên hòa tan được Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
D. Sai. Glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân.
→ Chọn đáp án C.
Câu 51.
(1) Poli (metyl metacrylat) được trùng hợp từ metyl metacrylat: CH 2  C  CH 3   COOCH 3 .
(2) Polistiren được trùng hợp từ stiren: C6 H 5  CH  CH 2 .
(3) Tơ olon được trùng hợp từ vinyl xianua: CH 2  CH  CN .
(4) Poli (etylen-terephtalat) được trùng ngưng từ hỗn hợp etylen glicol C2H4(OH)2 và axit
terephtalic HOOC-C6H4-COOH.
(5) Nilon-6-6 được trùng ngưng từ hỗn hợp hexametylenđiamin H2N-[CH2]6-NH2 và axit ađipic
HOOC-[CH2]4-COOH.
(6) Poli (vinyl axetat) được trùng hợp từ vinyl axetat CH3COO-CH=CH2.
→ Chọn đáp án A.
Câu 52.
 Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa:

Trang 9


+ Các điện cực phải khác nhau về bản chất, có thể là 2 cặp kim loại khác nhau hoặc cặp kim loại
với phi kim.

+ Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn.
+ Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.
→ Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: (a), (c) và (d).
(a) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì Zn  Fe 2  SO 4 3  ZnSO 4  2FeSO 4 ; Zn  FeSO 4  ZnSO 4  Fe
Tạo pin Zn-fe nhúng trong dung dịch điện li.
(b) Không xuất hiện ăn mòn điện hóa vì chỉ có Zn là điện cực duy nhất, không thỏa mãn điều kiện
1.
(c) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì: Zn  CuSO 4  ZnSO 4  Cu
Tạo pin Zn-Cu nhúng trong dung dịch điện li.
(d) Phản ứng tương tự (c) Nên cũng xuất hiện ăn mòn điện hóa do tạo pin Zn-Cu/H+.
→ Chọn đáp án A.
Câu 53. BTKL: mHCl = mmuối – mamin  9,55  5,9  3, 65 gam
n a min  n HCl 

3, 65
 0,1 mol
36,5

Amin: RNH 2  M amin 

5,9
 59  R  16  R  43  C3 H 7  
0,1

CTPT của amin là: C3 H 9 N  CH 3CH 2 CH 2 NH 2 ;CH 3CH  NH 2  CH 3 ;

CH 3  NH  CH 2  CH 3 ;  CH 3 3 N
→ 4 đồng phân
→ Chọn đáp án B.
Câu 54. Trong pin điện hóa, sắt bị ăn mòn trước nếu trong hai điện cực kim loại, sắt có tính khử

mạnh hơn kim loại còn lại.
Theo dãy điện hóa có tính khử: Mg > Al > Zn > Fe > Sn.
→ Trong sắt tây (sắt tráng thiếc) thì sắt bị ăn mòn điện hóa trước.
→ Chọn đáp án D.
Câu 55. Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit là phương pháp sản xuất Al trong công
nghiệp.
Với nguyên liệu là quặng boxit, thêm criolit Na3AlF6 để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2050°C
xuống 900°C, tăng độ dẫn điện do tạo thành nhiều ion hơn, tạo lớp bảo vệ không cho O2 phản ứng
với Al nóng chảy.
→ Chọn đáp án D.
Câu 56. Trong môi trường kiềm, muối đicromat Cr2 O72 (màu da cam) bị chuyển hóa thành muối
cromat CrO 24 (màu vàng):

Trang 10




OH

 2 CrO 24  H 2 O
Cr2 O72  2OH  



H
da cam

vµng


→ Chọn đáp án C.
Câu 57.
A. Đúng. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Đúng. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A bao gồm các nguyên tố s (IA, IIA, He) và nguyên tố p
(IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA trừ He).
C. Sai. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại LỚN hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Đúng. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
 Ghi nhớ: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
→ Chọn đáp án C.
Câu 58. Năng lượng sạch là năng lượng không tạo ra các chất gây ô nhiễm → (1), (2), (3) là các
nguồn năng lượng sạch.
Năng lượng hóa thạch giải phóng các oxit như CO2, SO2, NOx,. … gây ô nhiễm môi trường, biến
đổi khí hậu …
→ Chọn đáp án D.
Câu 59. Ta có: n xenlulozo trinitrat 
→ n HNO3 LT  0, 6 mol  V 

59, 4
 0, 2 mol
162  63.3  18.3

0, 6.63
 60,87 lít.
60%.1,15.90%

→ Chọn đáp án C.
Câu 60. Các phản ứng:

Ca  OH 2  NaHCO3  CaCO3  NaOH  H 2 O .

Ba  HCO3 2  2KOH  BaCO3  K 2 CO3  2H 2 O .
Vậy X là NaOH và Y là K 2 CO3 .
A. Sai. Vì NaOH không thỏa mãn.
B. Đúng. Cả 2 chất đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa:

Mg  NO3 2  2NaOH  Mg  OH 2  2NaNO3
Mg  NO3 2  K 2 CO3  MgCO3  2KNO3 .
C. Sai. Vì K 2 CO3 không hòa tan được Al.
D. Sai. Vì K 2 CO3 có phản ứng: K 2 CO3  BaCl2  BaCO3  2KCl .
→ Chọn đáp án B.
Câu 61. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α-amino axit nên khi thủy
phân thu được các α-amino axit → A đúng.
Trang 11


Đipeptit chỉ có một liên kết peptit nên không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → B sai.
Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit → C
sai.
Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit, tức 1 đến 9 liên kết peptit → D sai.
→ Chọn đáp án A.
Câu 62. Nung nóng hợp chất hữu cơ với CuO, sục sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 để xác
định nguyên tố C trong CO2 qua dấu hiệu thu được kết tủa:

Ca  OH 2  CO 2  CaCO3   H 2 O .
Bông trộn CuSO4 khan dùng để xác định nguyên tố H trong H2O vì nếu có hơi H2O trong sản phẩm
cháy thì bông từ trắng chuyển sang màu xanh vì:
CuSO4 (trắng) + 5H2O → CuSO4.5H2O (xanh).
→ Chọn đáp án A.
Câu 63.


15,9
AgNO3 / NH3
  CH 2  CH  C  CAg : 0,1 
CH 2  CH  C  CH 
159
a (mol) X 
Br2
CH 3  CH  CH 2
 n Br2  p.u   0,35  mol 

 mol 

n CH2 CH CCAg  n CH2 CH CCH  0,1  mol 

n Br2  p.u   3n CH2 CH CCH  n CH3 CH CH2  n CH3 CH CH2  0,35  3.0,1  0, 05  mol 
 a  0,1  0, 05  0,15  mol 
→ Chọn đáp án B.

Mg  x mol  0,15 mol X OCl22 ab mol
mol 
Câu 64. Bài toán: 3,9 (gam) 
 sp
Al  y mol 

3,36

 0,15 a  0, 05
n X  a  b 



22, 4
b  0,1
b  2a


m  24x  27y  3,9
 x  0, 05
  KL

BTe : 2x  3y  4a  2b  0, 4  y  0,1
 %m Al 

0,1 27
.100%  69, 23%
3,9

→ Chọn đáp án C.
Câu 65. X tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho dung dịch xanh lam
→ X không thể là xenlulozơ và hồ tinh bột → Loại A, B.
Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 cho
dung dịch màu xanh lam chứng tỏ Y bị thủy phân trong NaOH cho poliol → Y không thể là etyl
axetat → Loại C.
Trang 12


→ Đáp án thỏa mãn là saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
→ Chọn đáp án D.
Câu 66.
 Ancol có liên kết hiđro giữa các phân tử với nhau còn este thì không nên nhiệt độ sôi của ancol
cao hơn hẳn.

 Chất béo lỏng có gốc axit béo không no, khi hiđro hóa sẽ chuyển các gốc không no thành các gốc
no (chất béo rắn)
 Trong một hợp chất hữu cơ có dạng CxHyOz thì số H luôn luôn là số chẵn.
 Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol.
→ Chọn đáp án D.
Câu 67. Ta có: n CO2  0, 05 mol;n KOH  0, 2 mol do vậy dung dịch X chứa 0,05 mol K2CO3 và 0,1
mol KOH.
Cho từ từ HCl vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra, tức 2 phản ứng sau đã xảy ra xong:

KOH  HCl  KCl  H 2 O
K 2 CO3  HCl  KHCO3  KCl
 n HCl  n KOH  n K 2CO3  0, 05  0,1  0,15 mol  V=

0,15
 0, 06 lit = 60 ml
2,5

→ Chọn đáp án B.
Câu 68.
Axit panmitic

Axit stearic

Axit oleic

Axit linoleic

C15H31COOH (k = 1)

C17H35COOH (k = 1)


C17H33COOH (k = 2)

C17H31COOH (k = 3)

Có: n X  k X  1  n CO2  n H2O  n X 

n CO2  n H2O
kX 1

3COO

 k X  7 4CC  2
1  1
 2  1
 0  2
2
axit
oleic
axit
linoleic
axit
linoleic
axit
stearic


axit panmitic

=> Y, Z không thể là 2 axit béo no axit panmitic và axit stearic.

→ Chọn đáp án A.
Câu 69. Xét từng thí nghiệm:
(a) Ca  HCO3 2  Ca  OH 2  2CaCO3  2H 2 O
(b) Zn  2FeCl3  d­   ZnCl2  2FeCl2
(c) 3Ba  OH 2  Al2  SO 4 3  3BaSO 4  2Al  OH 3 ;

Ba  OH 2  2Al  OH 3  Ba  AlO 2 2  2H 2 O
(d) CO 2  Ba  OH 2  BaCO3  H 2 O ; CO 2 d­  BaCO3  H 2 O  Ba  HCO3 2

Trang 13


(e) HCl  NaAlO 2  H 2 O  Al  OH 3  NaCl ; 3HCl  Al  OH 3  AlCl3  3H 2 O
(f) 2NaOH  MgCl2  Mg  OH 2  2NaCl
Các thí nghiệm có kết tủa là: (a), (c), (f).
→ Số thí nghiệm có kết tủa là 3.
→ Chọn đáp án C.
Câu 70. Xét từng thí nghiệm:
(a) Mg  Fe 2  SO 4 3 d­  MgSO 4  2FeSO 4
(b) Cl2  2FeCl2  2FeCl3
0

t
(c) CuO  H 2 
 Cu  H 2 O

(d) 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2  ; 2NaOH  CuSO 4  Na 2SO 4  Cu  OH 2 
0

t

(e) 2AgNO3 
 2Ag  2NO 2  O 2
0

t
(g) 4FeS2  11O 2 
 2Fe 2 O3  8SO 2

dpdd
(h) 2CuSO 4  2H 2 O 
 2Cu  H 2SO 4  O 2 

Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm thu được kim loại: (c), (e), (h).
→ Số thí nghiệm thu được kim loại là 3.
→ Chọn đáp án A.
Câu 71. Ta có Y phải là CH3NH3HCO3.
Do E tác dụng với 0,7 mol NaOH thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau nên 1 khí
phải là CH3NH2.
CTCT của X có thể là: CH 3 NH 3OOC  C2 H 4  COONH 4 ; NH 4 OOC  C3 H 6  COONH 4 .
Tuy nhiên ta loại CH 3 NH 3OOC  C2 H 4  COONH 4 vì sẽ tạo ra hỗn hợp 2 khí không có số mol
bằng nhau.
→ X là NH 4 OOC  C3 H 6  COONH 4 .
→ 2 khí là NH3 (0,2 mol) và CH3NH2 (0,2 mol) hay số mol của X là 0,1 mol, của Y là 0,2 mol.
Cho E tác dụng với 0,7 mol NaOH thu được dung dịch:

 NaOH d­: 0,1 mol

Z Na 2 CO3 : 0,2 mol
NaOOC-C H  COONa : 0,1 mol
3 6


→ m  42,8 gam.
→ Chọn đáp án C.
Câu 72.
 Chú ý: đồ thị cho Z vào X có dạng đối xứng, hình tam giác cân (bên trái); đồ thị cho Z vào Y có
dạng lệch phải (bên phải).
Trang 14


Xét các điểm đặc biệt trên đồ thị:
 Thời điểm 0,32 mol NaOH: là thời điểm NaOH đã phản ứng vừa hết với b mol AlCl3 để chuyển
hoàn toàn thành NaAlO2.
→ 4b  0,32  b  0, 08 mol.
 Thời điểm kết tủa Al  OH 3 đạt cực đại, trùng điểm hòa tan vừa hết a mol kết tủa Zn  OH 2
→ 3b  4a  a  0, 06 mol.
 Tại thời điểm số mol NaOH bằng x là khi kết tủa Al  OH 3 đang được tạo ra và kết tủa

Zn  OH 2 đang bị hòa tan đi. Tại đó số mol của 2 kết tủa bằng nhau:
n Al OH  
3

x
3

 ZnO 22
Zn : 0, 06  
 Zn  OH 2
OH  :x

2


BT điện tích: 2n ZnO2  n OH  2n Zn 2  n ZnO2 
2

n OH  2n Zn 2

2

2



x  2  0, 06
2

BTNT (Zn): n Zn  OH   n Zn 2  n ZnO2  0,12  0,5x
2

n Al OH   n Zn  OH  
3

m

2

2

x
 0,12  0,5x  x  0,144
3


0,144
.  78  99   8, 496  gam 
3

→ Chọn đáp án C.
Câu 73. Xét từng phát biểu:
(a) Sai. Vì khi thủy phân vinyl axetat bằng NaOH thu được axetanđehit chứ không phải fomanđehit:

CH 3COOCH  CH 2  NaOH  CH 3COONa  CH 3CHO .
(b) Sai. Vì PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Sai. Vì ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
(g) Đúng.
→ Số phát biểu đúng là 3.
→ Chọn đáp án A.
Câu 74. Xét từng phát biểu:
(a) Sai. Vì khi đốt cháy X, có n  CO 2   n  H 2 O   k  1    v
→ X có thể là anken (   1; v  0 ) hoặc xicloankan (   0; v  1 ).
(b) Đúng.

Trang 15


(c) Đúng.
(d) Sai. Vì đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu
tạo → 2 chất là đồng phân thì có cùng phân tử khối, còn 2 chất có cùng phân tử khối chưa chắc đã
là đồng phân của nhau!
VD: C4 H10 O và C3 H 6 O 2 có cùng M  74 nhưng không phải là đồng phân của nhau.

(e) Sai. Glucozơ và fructozơ mới cùng tác dụng H2 tạo sobitol. Saccarozơ thì không.
2.9  2  13  1
 3  4 nên không có vòng benzen.
2

(f) Sai. C9H1Cl có k 

→ Số phát biểu đúng là 2.
→ Chọn đáp án A.
Câu 75. X tác dụng NaOH dư cho H2 → Al dư, oxit sắt bị khử hết về Fe (do phản ứng xảy ra hoàn
toàn).
Bài toán:





 H 2 : 0,03  mol 
Al

Al


CO 2
t0
NaOH

 X Al2 O3 
  Dung dÞch Y: NaAlO 2 
 Al  OH 3 : 46,8  gam 


Fe x O y
Fe


 NO : 0,58  mol 



HNO3
ChÊt
r¾n
Z:
Fe



Fe  NO3 2

Muèi




145,62  gam  Fe  NO3 3

n H2  0, 03  mol   n Al X  
n Al OH  
3


2
n H  0, 02  mol 
3 2

n Al OH   n Al X 
46,8
BTNT  Al 
3
 0, 6  mol  
 n Al2O3  X  
 0, 29  mol 
78
2

n NO  0,58  mol   n NO
3

 m Fe  m muèi  m NO
3

 muèi 

 muèi 

 3n NO  1, 74  mol 

 38, 64  gam 

 m  m Fe  m O  X   38, 64  0, 29  3 16  52,56  gam 
→ Chọn đáp án D.


CH 3OH
Câu 76. M T  37, 6  
C2 H 5OH
s¬ ®å ®­êng chÐo


n CH3OH
n C2 H5OH



46  37, 6 3 CH 3OH : 3a
 
37, 6  32 2 C2 H 5OH : 2a

Trang 16


X

Bài toán: m (gam) H Y
Z


CO 2
O2




2,22  mol 
H 2 O : 1,12  mol 
T

 3 muèi
NaOH

 H 2O 
Phân tích: 3 este trong đó Z chứa vòng benzen; X, Y mạch hở khi tác dụng với NaOH cho 2 ancol
và 3 muối trong đó có 2 muối cùng C. Chứng tỏ Z là este của phenol (Z đã tạo 1 muối của phenol,
vậy muối ở gốc axit phải cùng C với X, Y). Mặt khác M X  M Y → X là este của ancol CH 3OH và
Y là este của ancol C2 H 5OH .

n  3a
 X
n Y  2a
n NaOH  0, 46  mol  ; n H2O  b  n Z  b
 3a  2a  2b  0, 46  5a  2b  0, 46 1
BTKL

 m  0, 46.40  32.3a  46.2a  m  5, 68  18b  2 

n X  0,18  mol 
a

0,
06
mol






1, 2 


 n Y  0,12  mol 
b  0, 08  mol  
n Z  0, 08  mol 
 

 n O H   2n O2  2n CO2  n H2O  n CO2  2, 04  mol 
BTNT O

C  C X
 0,18CX  0,12CY  0, 08C Z  2, 04;  Y
C Z  9
 0,18CX  0,12  CX  1  0, 08C Z  2, 04
C2 H x COOCH 3 : 0,18  mol 
C X  4


 15CX  4C Z  96  CY  5  H C2 H y COOC2 H 5 : 0,12  mol 
C  9

 Z
C2 H z COOC6 H 5 : 0, 08  mol 
 

 0,18  x  3  0,12  y  5   0, 08  z  5   1,12.2

BTNT H

CH  CCOOCH 3 : 0,18  mol 
x  y  1 
 9x  6y  4z  35  
 CH  CCOOC2 H 5 : 0,12  mol 
z  5

C2 H 5COOC6 H 5 : 0, 08  mol 
 %m Y 

0,12.98.100% 0,12.98.100%

 30, 25%
mC  mH  mO
38,88

→ Chọn đáp án B.
Câu 77. Thứ tự các phản ứng có thể xảy ra tại các điện cực:
Trang 17


Catot (cực âm)

Anot (cực dương)

1

Cu 2  2e  Cu


2H 2 O  2e  H 2  2OH 

1'

2Cl  Cl2  2e

 2

 2 '

2H 2 O  O 2  4H   4e

Ta xét lần lượt các mốc thời gian:
 Tại t '  t  3378 (s) xét lượng mol e chênh lệch: n e 

It 2.3378

 0, 07  mol 
F 96500

 Tại catot lượng Cu sinh ra thêm:

n Cu  0, 025  mol   n e Cu   0, 025.2  0, 05  mol   0, 07  mol 
→ Còn 0,02 mol e dùng tạo H2 → n H2  0, 01  mol 
 Tại anot: nkhí = 0, 035  0, 01  0, 025  mol  

ne
2

Cl : a a  b  0, 025

a  0, 015
→ Tại anot còn quá trình điện phân nước tạo O2:  2  

2a  4b  0, 07 b  0, 01
O 2 : b
 Tại t (s) chỉ có quá trình điện phân Cu 2 và Cl  a  b  t  s  ~ n e  2a  mol 

Catot : H 2 : a  0, 025


Cl2 : a  0, 015
 Tại 2t (s): n e  4a  Khí 

4a  2.  a  0, 015  a  0, 015
Anot : 

O 2 :


4
2
  a  0, 025    a  0, 015  

a  0, 015
 2, 0625a  a  0, 04  mol 
2

CuSO 4 : a  0, 025  0, 065

 m  18,595  gam 

KCl : 0,11
→ Chọn đáp án A.
Câu 78. BTKL khi đốt E: m E  m O2   44.n  CO 2   18.n  H 2 O 

 n  CO 2   n  H 2 O   0, 26 mol .
X, Y là 2 axit no, đơn chức mạch hở → T là este 2 chức
→ T chứa ít nhất 2π → đốt E cho n  CO 2   n  H 2 O  .


 n  CO    n  H O   đốt cháy Z cho n  CO   n  H O   Z là ancol no, 2 chức, mạch
2

2

2

2

hở. Quy đổi E với n  HCOOH   n  KOH   0,1 mol.

Trang 18


HCOOH : 0,1 mol
 O2 :0,27 mol CO 2

  
C 2 H 4  OH 2 : x
Bài toán: E


H 2O



7,48  gam  CH 2 : y

KOH:0,1
mol
 


H O : z
 2
m E  0,1.46  62x  14y  18z  8, 48  x  0, 04
 BT CO2 

Ta có hệ:  
 0,1  2x  y  0, 26
  y  0, 08
 BT H2O 
z  0, 04

 0,1  3x  y  z  0, 26
 
→ T là este 2 chức nên n T  0, 02 mol
Gọi số gốc CH2 ghép vào axit và ancol là a và b ( a  0, b  0 ) → 0,1a  0, 04b  0, 08
Ta thấy b  2  b  0 hoặc b  1 .
 Với b  0  CH 2 ghép hết vào axit  a  0,8 .
 2 axit là HCOOH (0,02) và CH3COOH (0,08).


Có n Z  0, 02 mol=n  HCOOH  . Vô lý, do n  HCOOH   0, 02  Loại!
 Với b  1  Z là C3 H 6  OH 3  còn dư 0,04 mol CH2 cho axit.
2 axit là HCOOH (0,06 mol) và CH3COOH (0,04 mol).
X : HCOOH : 0, 04
Y : CH COOH : 0, 02
3

Có n Z  0, 02 nên E gồm: 
 Z : C3 H 6  OH 2 : 0, 02
T : HCOO  CH COO  C H : 0, 02
3
3 6


Xét các phát biểu:
(1) Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25% → Sai. Vì %m Y  16, 04% .
(2) Phần trăm số mol của X trong E là 12%. → Sai. Vì %n X  40% .
(3) X không làm mất màu dung dịch Br2. → Sai, X có nhóm CHO- làm mất màu nước Br2.
(4) Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5. → Sai, vì tổng số C trong T là 6.
(5) Z là ancol có công thức là C2H4(OH)2. → Sai, vì Z có công thức C3H6(OH)2.
→ Số phát biểu sai là 5
→ Chọn đáp án A.
Câu 79. Bài toán:

Mg

HNO3
X

 Fe  NO3 3 

0,18  mol 
0,6 mol  
Fe  NO3 2

 NO
Z
 
0,1  mol   N 2 O
MgO
t0

 R¾n
 
muèi
Y
31,6  gam   Fe 2 O 3



103,3  gam 
NaOH

 kÕt tña: 42,75  gam 

Trang 19


Mg : a

 X Fe : b  a  b  0, 6 *

 NO  : c
3


BTNT  Mg  : n MgO  b
a  0, 41

(*)

b  40a  80b  31, 6 **  b  0,19

BTNT  Fe  : n Fe2O3 

2

M n 
42, 75  0, 41.24  0,19.56
 Hiđroxit: 
 n OH 
 1,31  mol 

17
OH
n

103,3  1,31.62  0, 41.24  0,19.56
M ; NO3
 Y
 n NH4 NO3 
 0, 02  mol 

80
 NH 4 NO3

BTNT (H): n H2O 

1, 08  0, 24
 0,5  mol 
2

BTNT (O): 3c  0,5  0,1  1,31.3  0, 02.3  1, 08.3  1,35  c  0, 45

Fe  NO3 3 : x  x  y  0,19
 x  0,12


 %m Fe NO3   35, 01%

3
Fe  NO3 2 : y 9x  6y  0, 45  y  0, 07
→ Chọn đáp án B.
Câu 80. Nhận thấy Y, Z đều là hợp chất no, đa chức.
F chứa 2 khí có M tb  3,9.2  7,8  F chứa H2 → muối chứa HCOONa.
F chứa 2 khí, 1 khí sinh ra từ amino axit, 1 khí sinh ra từ muối của este.
→ Este Y, Z tạo nên từ các gốc fomat.
Quy đổi hỗn hợp E theo đồng đẳng hóa:



Gly 6 : a mol



 HCOO 2 C3 H 6 : b   NaOH: 0,3 mol
E
 
 
19  gam   HCOO 3 C3 H 5 : c 
CH : d

 2




Ancol
 NH 2 CH 2 COONa
amin

 NaOH,CaO,t 0

F
CH 2
H 2
HCOONa

 O 2 :0,685 mol

 H 2 O  CO 2  N 2
 

0,54 mol


31,2  gam 

BTKL khi đốt cháy E: m E  m O2   m H2O   m CO2  N2 

 m  CO 2  N 2   19  0, 685.32  9, 72  31, 2  gam 

360a  132b  176c  14d  19
a  0, 01
6a  2b  3c  0,3
b  0, 09


Ta có hệ phương trình:  BT H2O 



10a

4b

4c

d

0,54

c  0, 02
BT
C,N

 
 
 44. 12a  5b  6c  d   6a.14  31, 2 d  0


Trang 20


Do d  0 nên các chất trong E chính là các chất mà ta quy đổi được!
→ X là Gly6.
→ %m X 

0, 01.360
.100%  18,95% .
19

→ Chọn đáp án C.

Trang 21


Lê Phạm Thành

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 02
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 2; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba =
137.
Câu 41. Trong các kim loại sau, kim loại dẻo nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
Câu 42. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào ?
A. Axeton
B. Ancol etylic
C. Dầu hỏa
D. Nước
Câu 43. Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi khi cố mặt chất xúc tác Pt.
B. Nhiệt phân NH4NO3.
C. Nhiệt phân AgNO3.
D. Nhiệt phân NH4NO2.
Câu 44. Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 45. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. Nâu đỏ
B. Trắng
C. Xanh thẫm
D. Trắng xanh
Câu 46. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH2CH2-CONH -CH2CH2COOH
B. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
Câu 47. Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong không khí vì bề mặt của những vật
dụng này có một lớp màng. Lớp màng này là ?
A. Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua.
B. Al(OH) 3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí.
C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH) 3 đều không tan trong nước đã bảo vệ nhôm.
D. Nhôm tinh thể đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí.
Câu 48. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Al, Zn, Cu.
B. Al, Cr, Fe.
C. Zn, Cu, Fe.
D. Al, Fe, Mg.
Câu 49. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Cao su Buna-N.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 50. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3) 2 thì thu được dung dịch A và một kim
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
Câu 51. Glucozơ là một hợp chất
A. đa chức
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit

D. đơn chức
Câu 52. Thành phần chính của quặng manhetit là


A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 53. Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp
kim là
A. 69,50%
B. 55,00%
C. 30,50%
D. 45,00%
Câu 54. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và A vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn
toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của
m là:
A.21.1
B. 11,9
C. 22,45
D. 12,7
Câu 55. Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ
mol là 2 :1. Số tripeptit thỏa mãn là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 56. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%.
Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 3,45 kg.
B. 1,61 kg.
C. 3,22 kg.
D. 4,60 kg.
Câu 57. Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 29,19.
B. 36,87.
C. 31,27.
D. 37,59.
Câu 58. Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B.3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 59. Dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,01 mol/1, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. HNO2.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 60. Cacbohiđrat X có đặc điểm:
- Bị thủy phân trong môi trường axit.
- Thuộc loại polisaccarit.
- Phân tử gồm nhiều gốc  - glucozơ.
Cacbohiđrat X là ?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ

Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3) 3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 62. Thủy phân este C4H6O2 trong môi hường axit ta thu được một hỗn họp các chất đều phản ứng
tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.


Câu 64. Cho các tính chất sau;
1. chất lỏng hoặc rắn;
2. tác dụng với dung dịch Br2;
3. nhẹ hơn nước;
4. không tan trong nước;
5. tan trong xăng;
6. phản ứng thủy phân;

7. tác dụng với kim loại kiềm;
8. cộng H2 vào gốc ancol.
Những tính chất không đúng cho lipit là:
A. 2, 5, 7.
B. 7, 8.
C. 3, 6, 8.
D. 2, 7, 8.
Câu 65. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol
HCl vào dung dịch X thu được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch
Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 11,2 và 40.
B. 16,8 và 60.
C. 11,2 và 60.
D. 11,2 và 90.
Câu 66. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt hạng thái
cân bằng được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%). Giá trị của m là
A. 8,8 gam
B. 6,6 gam
C. 13,2 gam
D. 9,9 gam
Câu 67. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo
duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1: 3.
Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2.
(4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3) 2.
(5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. l.
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3;
(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường;
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6;
(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo;
(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O;
(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 70. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8,
H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt
khác, hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung
butan là
A.75%.
B.65%.
C.50%.
D.45%.
Câu 71. Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)



thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,4 và 40,0.
B. 0,4 và 20,0.
C. 0,5 và 24,0.
D. 0,5 và 20,0.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Anbumin là protein hình cầu, không tan trong nước.
(b) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin.
Số phát biếu đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực
trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được
dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 25,55.
B. 25,20.
C. 11,75.
D. 12,80.
Câu 74. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ

với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và
44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và
14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn
chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 6.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khi CO2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,60
B. 15,76
C. 23,64
D. 21,92
Câu 76. Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạo
thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên ?
(1) dung dịch Br2, phenol.
(2) dung dịch NaOH, phenol.
(3) dung dịch HCl, C6H5ONa.
(4) dung dịch Br2, fomalin.
(5) dung dịch HCl, anilin.
(6) dung dịch Br2, anilin.
A. (2),(5),(6).
B. (1), (3), (6).
C. (2),(4),(6).
D.(l), (5), (6).



×