Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn hóa học trường THPT nguyễn thái học, khánh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.66 KB, 17 trang )

SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: ……………………………………… SBD : ……
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb = 85.5, Fe
= 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Cs 133
Câu 1. Cho 50.55 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng với 450 ml dung dịch HCl
2M . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các chất tan trong dung dịch có nồng độ mol/lít đều bằng nhau. Hai kim
loại cần tìm là:
A. Na và K B. Li và Na C. Li và K D. Na và Rb
Câu 2. Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit cacboxylic no
đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2 anđehit là :
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO B. HCHO và CH
3
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C


3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 3. .Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi đun nóng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. CH
3
CHO B. CHCH C. HCOOH. D. CH
3
-CC-CH
3
Câu 4. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp hai axit.
A. SO
3
B. CO
2
C. Al
2
O
3
D. CrO
3
Câu 5. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.

A. Isoamyl axetat. B. Etyl propyonat. C. Benzyl axetat. D. Geranyl axetat.
Câu 6. Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
, Nung X trong không khí đến khối lượng
không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không
tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Y chứa
tối đa
A. 3 đơn chất B. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 7. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
Câu 8. Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C

4
H
11
O
2
N có khối lượng 52,5 gam tác dụng với 200
ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai có tỉ khối hơi so với
Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 62,2 B. 45,6 gam C. 53,25 D. 54,6 gam
Câu 9. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng.
A. Ag + Fe(NO
3
)
3

AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
B. 2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
C. 4Mg + 10HNO
3
 4Mg(NO

3
)
2
+ NH
4
NO
3
+3H
2
O
D. 2H
2
S + SO
2
 3S + 2H
2
O
Câu 10. Quặng nào sau đây để điểu chế Magie.
A. Boxit. B. Manhetit C. Apatit. D. Dolomit.
Câu 11. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H

5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. C
3
H
5
NH
2
Câu 12. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối lượng dung
dịch sau phản ứng :
Mã đề thi
103
Trang 1 /Đề 103
A. Tăng 11,1 găm B. Tăng 2,7 gam. C. Giảm 13.8 gam. D. Giảm 11.1 gam
Câu 13. Este nào say đây khi tác dụng với NaOH tạo hỗn hợp hai muối.
A. Vinyl axetat. B. Phenyl axetat. C. Etyl fomat. D. Benzyl fomat
Câu 14. Câu nào sau đây không đúng.
A. Khi đun nóng lòng trắng trứng cho hiện tượng đông tụ.
B. Tất cả các Peptit khi tác dụng với Cu(OH)
2
/OH

-
tạo dung dịch màu xanh tím.
C. Thủy phân đến cùng các peptit sẽ thu được các

-amioaxit.
D. Peptit có n gốc -amioaxit sẽ có (n-1) liên kết peptit.
Câu 15. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. SO
2
B. O
3
C. P
2
O
5
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 16. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được
13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 17,0 gam. B. 13,1 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Câu 17. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO

3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,07 và 3,2. D. 0,14 và 2,4.
Câu 18. Chất nào sau đây có tên gọi là Valin.
A. (CH
3
)
3
CCH(NH
2
)COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)COOH.
C. H
2
N-(CH
2
)
4
COOH. D. (CH
3
)

2
CHCH(NH
2
)COOH.
Câu 19. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm.
A. NH
4
HCO
3
. B. NaHCO
3
. C. NaCl D. K
2
CO
3
.
Câu 20. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng.
A. Phân lân B. Phân Kali. C. Phân vi lượng. D. Phân đạm.
Câu 21. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là
55
Fe và
56
Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành phần
phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15 B. 42,5 và 57,5 C. 57,5 và 42,5 D. 15 và 85
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
N
2

, N
2
O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60
Câu 23. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al và C
2
O
3
B. Cr và Fe
2
O
3
C. Al và Fe
2
O
3
. D. C và Fe
2
O
3
Câu 24. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp.
A. Nilon -6 B. Nilon -6,6 C. Tơ nitron. D. Tơ axetat.
Câu 25. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t
0
) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit
cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H
2

SO
4
đặc) thu được este M có công thức phân tử là
C
6
H
10
O
2
. Công thức của X là:
A. O=CH-CH
2
-CH=O. B. CH
2
=CH-CH=O.
C. CH
3
-CH
2
-CH=O. D. CH
2
=CH-CH
2
-CH=O.
Câu 26. Cho ion nguyên tử kí hiệu
39
19
K

. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là :

A. 38 B. 19 C. 37 D. 18
Trang 2 /Đề 103
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 0.3 mol khí NO ( là sản phẩm khử
duy nhất). Tổng mol Fe và HNO
3
là 1.6 mol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 78.2 B. 72.6 C. 81.0 D. 34.2
Câu 29. Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?
A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ B. Glucozơ, axit axetic, fructozơ
C. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ D. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ
Câu 30. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung
dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T
(không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. H
2
SO
4
và H
2
B. HCl và H
2
. C. HNO
3
và N
2
. D. HNO
3
và N

2
O.
Câu 31. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. B. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
C. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. D. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 32. Peptit A có phân tử khối 444 (đvc) được tạo ra từ một aminoaxit duy nhất (B) no, có 1 nhóm COOH và 1

nhóm NH
2
. % N trong B xắp xỉ 15.73%. Để thủy phân m gam peptit A thì cần vừa đủ dung dịch chứa 0.24 mol
NaOH thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thì thu được m gam muối. m có giá trị nào sau đây.
A. 26.64 B. 27.36 C. 35.52 D. 28.36
Câu 33. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
A. NH
3
, HCl, CO
2
, SO
2
, Cl
2
B. H
2
, N
2
, O
2
, CO
2
, HCl, H
2
S
C. NH
3
, O
2
, N

2
, HCl, CO
2
D. CO
2 ,
O
2
, N
2
, H
2
,
Câu 34. Hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, CuO, Al có khối lượng m gam, trong A có O chiếm 24% về khối lượng. Dẫn khí
CO qua hỗn hợp A đun nóng , sau một thời gian thu được 0.07 mol CO
2
và rắn X. Cho toàn bộ rắn X tác dụng với
HNO
3
dư thu được 3.1m gam muối và 644 ml khí N
2
O ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần với kết quả nào
sau đây nhất.
A. 11.63 B. 12.56 C. 13.82 D. 15.15
Câu 35. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân
tử) thu được Vlít khí CO
2

ở đktc và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m =
5V 9a
4 7

B. m =
4V 7a
5 9

C. m =
4V 9a
5 7

D. m =
5V 7a
4 9

Câu 36. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T(Z = 12).
A. T, X, Z, Y. B. Y, Z, X C. Y, X, Z, T. D. T, Z, X, Y.
Câu 37. Cho phương trình hóa học : 2SO
2
(k) + O
2
(k)


2SO
3

(k) H = -192 kJ. Cân bằng hóa học của phản
ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây :
A. Giảm nồng độ khí sunfurơ. B. Tăng nồng độ khí O
2
C. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng. D. Tăng áp suất chung của hỗn hợp
Câu 27. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến
dư vào dung dịch AlCl
3
, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các
chất tính theo đơn vị mol). Tính giá trị của x?
A. 0.80
B. 0.82
C. 0.78
D. 0.84
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí
nào trong các khí sau đây?
Trang 3 /Đề 103
Câu 38. Cho 25.92 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và Cu có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch chứa 0.42 mol HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị nào sau đây:
A. 29.25 gam B. 11.375 gam C. 22.75 gam. D. 27.23 gam
Câu 39. Cho dãy các chất sau đây: NH
4
Cl, NaCl, MgO, NH
3
, CO

2
, NH
4
NO
3
, SCl
4
. Số chất có liên kết ion trong
phân tử là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước, khuấy đều để phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau khi kết thúc phản
ứng, thu được dung dịch Y và còn lại 1,35 gam chất rắn. Thổi khí CO
2
đến dư vào dung dịch Y sinh ra 15,6 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng Ba trong hỗn hợp X là
A. 87,17%. B. 33,01%. C. 66,99%. D. 12,83%.
Câu 41. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Tỉ lệ số phân tử axit đóng vai trò
chất bị khử và tham gia phan ứng là:
A. 3/8 B. 1/2 C. 1/3 D. 1/4
Câu 42. Xắp xếp sự giảm dần tính bazơ của các amin sau đây:(1). CH
3

NH
2
. -(2). C
6
H
5
NH
2
-(3). CH
3
-NH-
CH
3
-(4). C
2
H
5
NH
2
.
A. (2),(1),(3),(4) B. ( 1),(3),(2),(4) C. (3),(4), (1), (2). D. (3),(4),(2),(1).
Câu 43. Hồn tan hồn tồn hỗn hợp Na, K, Li vào nước thốt ra 896 ml khí H
2
và thu được 400 ml dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với 500 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0.056M và HCl 0.03M thu được dung dịch Y. pH của
dung dịch Y có giá trị:

A. 13 B. 1 C. 2 D. 12
Câu 44. Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng.
A. Khi thủy phân este đơn chức trong mơi trường kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Khi thủy phân este no, đơn chức trong mơi trường axit thì trong hỗn hợp sau chỉ có 2 chất hữu cơ.
C. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo.
D. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit.
Câu 45. Cho 6.12 gam este (E)no đơn chức có cơng thức phân tử C
5
H
10
O
2
tác dụng với dung dịch chứa 3.24 gam
NaOH . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.76 gam chất rắn. Este (E)
có cơng thức nào sau đây.
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
3
H
7
COOCH
3
. C. CH

3
COOC
3
H
7
D. HCOOC
4
H
9
.
Câu 46. Sục 0.6 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH)
2
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn cơ cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 57.2 B. 37.2 C. 63.24 D. 68.41
Câu 47. Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có cơng thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà
phòng thu được?
A. 514,08 gam B. 524,68 gam C. 529,46 gam D. 562,14 gam
Câu 49. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K
2

Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ KHSO
4
→ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+
H
2
O. Tổng đại số
các hệ số chất (ngun, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 37 B. 40 C. 34 D. 39

Câu 50. Thủy phân hồn tồn 0.09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetapeptit, pentapetit với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được 16.49 gam muối của Glyxyl, 17.76 gam muối của Alanin và 6.95 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy
hồn tồn m gam hỗn hợp X thì thu được CO
2
, H
2
O và N
2
trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là 46.5 gam.
Giá trị gần đúng của m là:
A. 24 B. 21 C. 26 D. 32
HẾT
Trang 4 /Đề 103
SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên thí sinh: ……………………………………… SBD : ……
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb = 85.5 ;
Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Cs 133
Câu 1. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng.
A. Phân lân B. Phân vi lượng. C. Phân Kali. D. Phân đạm.
Câu 2. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.
A. Isoamyl axetat. B. Etyl propyonat. C. Geranyl axetat. D. Benzyl axetat.
Câu 3. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng.
A. Ag + Fe(NO

3
)
3
 AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
B. 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
C. 4Mg + 10HNO
3

4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+3H
2
O
D. 2H
2
S + SO

2

3S + 2H
2
O
Câu 4. Cho 50.55 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng với 450 ml dung dịch HCl
2M . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các chất tan trong dung dịch có nồng độ mol/lít đều bằng nhau. Hai kim
loại cần tìm là:
A. Na và K B. Li và K C. Li và Na D. Na và Rb
Câu 5. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp hai axit.
A. CrO
3
B. SO
3
C. CO
2
D. Al
2
O
3
Câu 6. .Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi đun nóng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. CH
3
CHO B. HCOOH. C. CH
3
-CC-CH
3

D. CHCH
Câu 7. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được
13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Câu 8. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp.
A. Nilon -6 B. Nilon -6,6 C. Tơ nitron. D. Tơ axetat.
Câu 9. Câu nào sau đây không đúng.
A. Tất cả các Peptit khi tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo dung dịch màu xanh tím.
B. Khi đun nóng lòng trắng trứng cho hiện tượng đông tụ.
C. Thủy phân đến cùng các peptit sẽ thu được các

-amioaxit.
D. Peptit có n gốc

-amioaxit sẽ có (n-1) liên kết peptit.
Câu 10. Este nào say đây khi tác dụng với NaOH tạo hỗn hợp hai muối.
A. Vinyl axetat. B. Phenyl axetat. C. Etyl fomat. D. Benzyl fomat
Câu 11. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t
0
) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit
cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H

2
SO
4
đặc) thu được este M có công thức phân tử là
C
6
H
10
O
2
. Công thức của X là:
A. O=CH-CH
2
-CH=O. B. CH
3
-CH
2
-CH=O.
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH=O. D. CH
2
=CH-CH=O.
Câu 12. Quặng nào sau đây để điểu chế Magie.
A. Boxit. B. Manhetit C. Apatit. D. Dolomit.
Câu 13. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm.
A. NH
4

HCO
3
. B. NaHCO
3
. C. NaCl D. K
2
CO
3
.
Câu 14. Chất nào sau đây có tên gọi là Valin.
A. (CH
3
)
3
CCH(NH
2
)COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)COOH.
Mã đề thi
256
Trang 1 /Đề 256
C. (CH
3
)
2
CHCH(NH
2

)COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
4
COOH.
Câu 15. Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C
4
H
11
O
2
N có khối lượng 52,5 gam tác dụng với
200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai có tỉ khối hơi so với
Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 62,2 B. 45,6 gam C. 53,25 D. 54,6 gam
Câu 16. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. O
3
B. SO
2
C. P
2
O
5
D. Fe
2
(SO
4

)
3
Câu 17. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al và Fe
2
O
3
. B. Al và C
2
O
3
C. Cr và Fe
2
O
3
D. C và Fe
2
O
3
Câu 18. Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
, Nung X trong không khí đến khối lượng
không đổi được hỗn hợp rắn A
1

. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không
tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Y chứa
tối đa
A. 3 đơn chất B. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 19. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối lượng dung
dịch sau phản ứng :
A. Tăng 11,1 găm B. Giảm 11.1 gam C. Tăng 2,7 gam. D. Giảm 13.8 gam.
Câu 20. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4.
Câu 21. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
2

H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. C
3
H
5
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Câu 22. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
Câu 23. Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit cacboxylic
no đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2 anđehit là :

A. HCHO và CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 24. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là
55
Fe và
56

Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành phần
phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15 B. 42,5 và 57,5 C. 57,5 và 42,5 D. 15 và 85
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
N
2
, N
2
O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28 B. 19,44 C. 21,60 D. 18,90
Câu 27. Sục 0.6 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH)
2
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn cô cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
Câu 26. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào
dung dịch AlCl
3
, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị
mol).Tính giá trị của x?
A. 0.80
B. 0.78
C. 0.84
D. 0.82

Trang 2 /Đề 256
A. 57.2 B. 63.24 C. 37.2 D. 68.41
Câu 28. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. NH
3
, HCl, CO
2
, SO
2
, Cl
2
B. H
2
, N
2
, O
2
, CO
2
, HCl, H
2
S
C. CO
2 ,
O
2
, N
2
, H

2
, D. NH
3
, O
2
, N
2
, HCl, CO
2
Câu 29. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Tỉ lệ số phân tử axit đóng vai trò
chất bị khử và tham gia phan ứng là:
A. 3/8 B. 1/2 C. 1/3 D. 1/4
Câu 30. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T(Z = 12).
A. T, Z, X, Y. B. T, X, Z, Y. C. Y, Z, X D. Y, X, Z, T.
Câu 31. Cho 25.92 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và Cu có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch chứa 0.42 mol HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị nào sau đây:
A. 29.25 gam B. 27.23 gam C. 11.375 gam D. 22.75 gam.
Câu 32. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. B. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
C. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. D. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
Câu 33. Hồn tan hồn tồn hỗn hợp Na, K, Li vào nước thốt ra 896 ml khí H
2
và thu được 400 ml dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với 500 ml dung dịch gồm H

2
SO
4
0.056M và HCl 0.03M thu được dung dịch Y. pH của
dung dịch Y có giá trị:
A. 13 B. 1 C. 2 D. 12
Câu 34. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đơi C = C trong phân
tử) thu được Vlít khí CO
2
ở đktc và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m =
5V 9a
4 7

B. m =
5V 7a
4 9

C. m =
4V 7a
5 9

D. m =
4V 9a
5 7

Câu 35. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K
2

Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ KHSO
4
→ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+
H
2
O. Tổng đại số
các hệ số chất (ngun, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 37 B. 40 C. 34 D. 39

Câu 36. Thủy phân hồn tồn 0.09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetapeptit, pentapetit với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được 16.49 gam muối của Glyxyl, 17.76 gam muối của Alanin và 6.95 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy
hồn tồn m gam hỗn hợp X thì thu được CO
2
, H
2
O và N
2
trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là 46.5 gam.
Giá trị gần đúng của m là:
A. 24 B. 26 C. 21 D. 32
Câu 37. Cho dãy các chất sau đây: NH
4
Cl, NaCl, MgO, NH
3
, CO
2
, NH
4
NO
3
, SCl
4
. Số chất có liên kết ion trong
phân tử là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 38. Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có cơng thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 39. Hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, CuO, Al có khối lượng m gam, trong A có O chiếm 24% về khối lượng. Dẫn khí
CO qua hỗn hợp A đun nóng , sau một thời gian thu được 0.07 mol CO
2
và rắn X. Cho tồn bộ rắn X tác dụng với
HNO
3
dư thu được 3.1m gam muối và 644 ml khí N
2
O ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần với kết quả nào
sau đây nhất.
A. 12.56 B. 11.63 C. 13.82 D. 15.15
Câu 40. Cho 6.12 gam este (E)no đơn chức có cơng thức phân tử C
5
H
10
O
2
tác dụng với dung dịch chứa 3.24 gam

NaOH . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.76 gam chất rắn. Este (E)
có cơng thức nào sau đây.
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
3
H
7
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
3
H
7
D. HCOOC
4
H
9
.
Câu 41. Xắp xếp sự giảm dần tính bazơ của các amin sau đây:(1). CH
3
NH

2
. -(2). C
6
H
5
NH
2
-(3). CH
3
-NH-
CH
3
-(4). C
2
H
5
NH
2
.
A. (2),(1),(3),(4) B. ( 1),(3),(2),(4) C. (3),(4), (1), (2). D. (3),(4),(2),(1).
Trang 3 /Đề 256
Câu 42. Cho ion nguyên tử kí hiệu
39
19
K

. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là :
A. 38 B. 19 C. 18 D. 37
Câu 43. Peptit A có phân tử khối 444 (đvc) được tạo ra từ một aminoaxit duy nhất (B) no, có 1 nhóm COOH và 1
nhóm NH

2
. % N trong B xắp xỉ 15.73%. Để thủy phân m gam peptit A thì cần vừa đủ dung dịch chứa 0.24 mol
NaOH thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thì thu được m gam muối. m có giá trị nào sau đây.
A. 27.36 B. 35.52 C. 26.64 D. 28.36
Câu 44. Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?
A. Glucozơ, axit axetic, fructozơ B. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ
C. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ D. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ
Câu 45. Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng.
A. Khi thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit.
C. Khi thủy phân este no, đơn chức trong môi trường axit thì trong hỗn hợp sau chỉ có 2 chất hữu cơ.
D. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo.
Câu 46. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà
phòng thu được?
A. 514,08 gam B. 524,68 gam C. 529,46 gam D. 562,14 gam
Câu 47. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung
dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T
(không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. H
2
SO
4
và H
2
B. HCl và H
2
. C. HNO
3
và N
2

O. D. HNO
3
và N
2
.
Câu 48. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc phản
ứng, thu được dung dịch Y và còn lại 1,35 gam chất rắn. Thổi khí CO
2
đến dư vào dung dịch Y sinh ra 15,6 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng Ba trong hỗn hợp X là
A. 66,99%. B. 87,17%. C. 33,01%. D. 12,83%.
Câu 49. Cho phương trình hóa học : 2SO
2
(k) + O
2
(k)


2SO
3
(k) H = -192 kJ. Cân bằng hóa học của phản
ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây :
A. Tăng nồng độ khí O
2
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Giảm nồng độ khí sunfurơ. D. Tăng áp suất chung của hỗn hợp
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 0.3 mol khí NO ( là sản phẩm khử
duy nhất). Tổng mol Fe và HNO

3
là 1.6 mol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 78.2 B. 72.6 C. 81.0 D. 34.2
HẾT
Trang 4 /Đề 256
SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên thí sinh: ……………………………………… SBD : ……
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb = 85.5 ;
Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Cs 133
Câu 1. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. O
3
B. SO
2
C. P
2
O
5
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 2. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp.
A. Nilon -6 B. Tơ axetat. C. Nilon -6,6 D. Tơ nitron.
Câu 3. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là

55
Fe và
56
Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành phần
phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 15 và 85 B. 85 và 15 C. 42,5 và 57,5 D. 57,5 và 42,5
Câu 4. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t
0
) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit
cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H
2
SO
4
đặc) thu được este M có công thức phân tử là
C
6
H
10
O
2
. Công thức của X là:
A. CH
2
=CH-CH=O. B. O=CH-CH
2
-CH=O.
C. CH
3
-CH
2

-CH=O. D. CH
2
=CH-CH
2
-CH=O.
Câu 5. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng.
A. 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
B. Ag + Fe(NO
3
)
3
 AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
C. 4Mg + 10HNO
3
 4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3

+3H
2
O
D. 2H
2
S + SO
2
 3S + 2H
2
O
Câu 6. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2

D. C
3
H
5
NH
2
Câu 7. Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
, Nung X trong không khí đến khối lượng
không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không
tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Y chứa
tối đa
A. 2 đơn chất và 1 hợp chất. B. 3 đơn chất
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 8. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2

và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được
13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 17,0 gam. B. 19,5 gam. C. 14,1 gam. D. 13,1 gam.
Câu 9. Câu nào sau đây không đúng.
A. Khi đun nóng lòng trắng trứng cho hiện tượng đông tụ.
B. Thủy phân đến cùng các peptit sẽ thu được các

-amioaxit.
C. Peptit có n gốc -amioaxit sẽ có (n-1) liên kết peptit.
D. Tất cả các Peptit khi tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo dung dịch màu xanh tím.
Câu 10. Quặng nào sau đây để điểu chế Magie.
A. Dolomit. B. Boxit. C. Manhetit D. Apatit.
Câu 11. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp hai axit.
A. SO
3
B. CO
2
C. Al
2
O
3
D. CrO
3

Mã đề thi
327
Trang 1 /Đề 327
Câu 12. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng.
A. Phân lân B. Phân Kali. C. Phân vi lượng. D. Phân đạm.
Câu 13. Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit cacboxylic
no đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2 anđehit là :
A. HCHO và CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
C. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO D. CH
3
CHO và C
2

H
5
CHO
Câu 14. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm.
A. NH
4
HCO
3
. B. NaHCO
3
. C. NaCl D. K
2
CO
3
.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
N
2
, N
2
O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28 B. 19,44 C. 21,60 D. 18,90
Câu 16. Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C
4
H
11

O
2
N có khối lượng 52,5 gam tác dụng với
200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai có tỉ khối hơi so với
Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 62,2 B. 45,6 gam C. 54,6 gam D. 53,25
Câu 17. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.
A. Isoamyl axetat. B. Etyl propyonat. C. Benzyl axetat. D. Geranyl axetat.
Câu 18. Este nào say đây khi tác dụng với NaOH tạo hỗn hợp hai muối.
A. Vinyl axetat. B. Etyl fomat. C. Phenyl axetat. D. Benzyl fomat
Câu 19. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối lượng dung
dịch sau phản ứng :
A. Tăng 11,1 găm B. Giảm 11.1 gam C. Tăng 2,7 gam. D. Giảm 13.8 gam.
Câu 20. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8. B. 0,08 và 4,8. C. 0,07 và 3,2. D. 0,14 và 2,4.
Câu 21. Chất nào sau đây có tên gọi là Valin.
A. (CH
3
)
3

CCH(NH
2
)COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)COOH.
C. (CH
3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
4
COOH.
Câu 22. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al và C
2
O
3
B. Cr và Fe
2
O
3
C. C và Fe

2
O
3
D. Al và Fe
2
O
3
.
Câu 23. .Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi đun nóng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. CH
3
CHO B. HCOOH. C. CH

CH D. CH
3
-C

C-CH
3
Câu 24. Cho 50.55 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng với 450 ml dung dịch HCl
2M . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các chất tan trong dung dịch có nồng độ mol/lít đều bằng nhau. Hai kim
loại cần tìm là:
A. Li và K B. Na và K C. Li và Na D. Na và Rb
Câu 25. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25 B. 1,25 C. 1,5 D. 3,25
Câu 26. Cho 6.12 gam este (E)no đơn chức có công thức phân tử C
5
H
10
O
2
tác dụng với dung dịch chứa 3.24 gam
NaOH . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.76 gam chất rắn. Este (E)
có công thức nào sau đây.
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
3
H
7
COOCH
3
. C. HCOOC
4
H
9
. D. CH

3
COOC
3
H
7
Câu 27. Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?
A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
C. Glucozơ, axit axetic, fructozơ D. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ
Câu 28. Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 29. Hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, CuO, Al có khối lượng m gam, trong A có O chiếm 24% về khối lượng. Dẫn khí
CO qua hỗn hợp A đun nóng , sau một thời gian thu được 0.07 mol CO
2
và rắn X. Cho toàn bộ rắn X tác dụng với
Trang 2 /Đề 327
HNO
3
dư thu được 3.1m gam muối và 644 ml khí N
2
O ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần với kết quả nào

sau đây nhất.
A. 11.63 B. 12.56 C. 13.82 D. 15.15
Câu 30. Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng.
A. Khi thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Khi thủy phân este no, đơn chức trong môi trường axit thì trong hỗn hợp sau chỉ có 2 chất hữu cơ.
C. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit.
D. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo.
Câu 31. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. NH
3
, HCl, CO
2
, SO
2
, Cl
2
B. H
2
, N
2
, O
2
, CO
2
, HCl, H
2
S
C. CO
2 ,

O
2
, N
2
, H
2
, D. NH
3
, O
2
, N
2
, HCl, CO
2
Câu 32. Peptit A có phân tử khối 444 (đvc) được tạo ra từ một aminoaxit duy nhất (B) no, có 1 nhóm COOH và 1
nhóm NH
2
. % N trong B xắp xỉ 15.73%. Để thủy phân m gam peptit A thì cần vừa đủ dung dịch chứa 0.24 mol
NaOH thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thì thu được m gam muối. m có giá trị nào sau đây.
A. 26.64 B. 27.36 C. 35.52 D. 28.36
Câu 34. Cho phương trình hóa học : 2SO
2
(k) + O
2
(k)


2SO
3
(k) H = -192 kJ. Cân bằng hóa học của phản

ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây :
A. Tăng nồng độ khí O
2
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Tăng áp suất chung của hỗn hợp D. Giảm nồng độ khí sunfurơ.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 0.3 mol khí NO ( là sản phẩm khử
duy nhất). Tổng mol Fe và HNO
3
là 1.6 mol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 72.6 B. 81.0 C. 34.2 D. 78.2
Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc phản
ứng, thu được dung dịch Y và còn lại 1,35 gam chất rắn. Thổi khí CO
2
đến dư vào dung dịch Y sinh ra 15,6 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng Ba trong hỗn hợp X là
A. 87,17%. B. 66,99%. C. 33,01%. D. 12,83%.
Câu 37. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà
phòng thu được?
A. 524,68 gam B. 529,46 gam C. 514,08 gam D. 562,14 gam
Câu 38. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung
dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T
(không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. HNO
3
và N
2
. B. H
2

SO
4
và H
2
C. HCl và H
2
. D. HNO
3
và N
2
O.
Câu 39. Cho dãy các chất sau đây: NH
4
Cl, NaCl, MgO, NH
3
, CO
2
, NH
4
NO
3
, SCl
4
. Số chất có liên kết ion trong
phân tử là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 40. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KCl, Ca(OH)
2
, Na

2
CO
3
. B. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
Câu 33. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào
dung dịch AlCl
3
, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị
mol).Tính giá trị của x?
A. 0.80
B. 0.78
C. 0.84
D. 0.82
Trang 3 /Đề 327
C. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. D. HCl, NaOH, Na

2
CO
3
.
Câu 41. Cho ion ngun tử kí hiệu
39
19
K

. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là :
A. 38 B. 37 C. 19 D. 18
Câu 42. Xắp xếp sự giảm dần tính bazơ của các amin sau đây:(1). CH
3
NH
2
. -(2). C
6
H
5
NH
2
-(3). CH
3
-NH-
CH
3
-(4). C
2
H
5

NH
2
.
A. (2),(1),(3),(4) B. (3),(4), (1), (2). C. ( 1),(3),(2),(4) D. (3),(4),(2),(1).
Câu 43. Sục 0.6 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH)
2
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn cơ cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 37.2 B. 57.2 C. 63.24 D. 68.41
Câu 44. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Tỉ lệ số phân tử axit đóng vai trò
chất bị khử và tham gia phan ứng là:
A. 1/4 B. 3/8 C. 1/2 D. 1/3
Câu 45. Hồn tan hồn tồn hỗn hợp Na, K, Li vào nước thốt ra 896 ml khí H
2
và thu được 400 ml dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với 500 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0.056M và HCl 0.03M thu được dung dịch Y. pH của

dung dịch Y có giá trị:
A. 13 B. 12 C. 1 D. 2
Câu 46. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đơi C = C trong phân
tử) thu được Vlít khí CO
2
ở đktc và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m =
5V 9a
4 7

B. m =
4V 7a
5 9

C. m =
4V 9a
5 7

D. m =
5V 7a
4 9

Câu 47. Cho 25.92 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và Cu có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch chứa 0.42 mol HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị nào sau đây:

A. 29.25 gam B. 11.375 gam C. 27.23 gam D. 22.75 gam.
Câu 48. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ KHSO
4
→ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+
H
2

O. Tổng đại số
các hệ số chất (ngun, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 37 B. 34 C. 40 D. 39
Câu 49. Thủy phân hồn tồn 0.09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetapeptit, pentapetit với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được 16.49 gam muối của Glyxyl, 17.76 gam muối của Alanin và 6.95 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy
hồn tồn m gam hỗn hợp X thì thu được CO
2
, H
2
O và N
2
trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là 46.5 gam.
Giá trị gần đúng của m là:
A. 32 B. 21 C. 24 D. 26
Câu 50. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T(Z = 12).
A. T, X, Z, Y. B. T, Z, X, Y. C. Y, Z, X D. Y, X, Z, T.
HẾT
Trang 4 /Đề 327
SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên thí sinh: ……………………………………… SBD : ……
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb = 85.5 ;
Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Cs 133
Câu 1. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

A. O
3
B. P
2
O
5
C. SO
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 2. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là
55
Fe và
56
Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành phần
phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15 B. 42,5 và 57,5 C. 15 và 85 D. 57,5 và 42,5
Câu 3. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp hai axit.
A. SO
3
B. CO
2
C. Al
2
O
3

D. CrO
3
Câu 4. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t
0
) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit
cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H
2
SO
4
đặc) thu được este M có công thức phân tử là
C
6
H
10
O
2
. Công thức của X là:
A. CH
2
=CH-CH=O. B. O=CH-CH
2
-CH=O.
C. CH
3
-CH
2
-CH=O. D. CH
2
=CH-CH
2

-CH=O.
Câu 5. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp.
A. Nilon -6 B. Nilon -6,6 C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 6. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 1,25 B. 2,25 C. 1,5 D. 3,25
Câu 7. Cho 50.55 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng với 450 ml dung dịch HCl
2M . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các chất tan trong dung dịch có nồng độ mol/lít đều bằng nhau. Hai kim
loại cần tìm là:
A. Li và K B. Na và K C. Li và Na D. Na và Rb
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N
2
,
N
2
O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18. Giá trị của m là
A. 21,60 B. 17,28 C. 19,44 D. 18,90
Câu 9. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được

13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 17,0 gam. B. 19,5 gam. C. 13,1 gam. D. 14,1 gam.
Câu 10. Este nào say đây khi tác dụng với NaOH tạo hỗn hợp hai muối.
A. Vinyl axetat. B. Etyl fomat. C. Benzyl fomat D. Phenyl axetat.
Câu 11. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối lượng dung
dịch sau phản ứng :
A. Tăng 11,1 găm B. Giảm 11.1 gam C. Tăng 2,7 gam. D. Giảm 13.8 gam.
Câu 12. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm.
A. NaHCO
3
. B. NaCl C. K
2
CO
3
. D. NH
4
HCO
3
.
Câu 13. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng.
A. 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
B. 4Mg + 10HNO
3

4Mg(NO

3
)
2
+ NH
4
NO
3
+3H
2
O
C. Ag + Fe(NO
3
)
3

AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Mã đề thi
461
Trang 1 /Đề 461
D. 2H
2
S + SO
2

3S + 2H

2
O
Câu 14. Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C
4
H
11
O
2
N có khối lượng 52,5 gam tác dụng với
200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai có tỉ khối hơi so với
Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 62,2 B. 45,6 gam C. 54,6 gam D. 53,25
Câu 15. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.
A. Isoamyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Etyl propyonat. D. Geranyl axetat.
Câu 16. .Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi đun nóng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
A. CH
3
CHO B. HCOOH. C. CH
3
-C

C-CH
3
D. CH

CH
Câu 17. Quặng nào sau đây để điểu chế Magie.

A. Boxit. B. Dolomit. C. Manhetit D. Apatit.
Câu 18. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng.
A. Phân lân B. Phân Kali. C. Phân vi lượng. D. Phân đạm.
Câu 19. Chất nào sau đây có tên gọi là Valin.
A. (CH
3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH. B. (CH
3
)
3
CCH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
4
COOH.
Câu 20. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3

nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,14 và 2,4. D. 0,08 và 4,8.
Câu 21. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al và C
2
O
3
B. Al và Fe
2
O
3
. C. Cr và Fe
2
O
3
D. C và Fe
2
O
3
Câu 22. Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit cacboxylic
no đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2 anđehit là :
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH

3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 23. Câu nào sau đây không đúng.
A. Khi đun nóng lòng trắng trứng cho hiện tượng đông tụ.
B. Tất cả các Peptit khi tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo dung dịch màu xanh tím.

C. Thủy phân đến cùng các peptit sẽ thu được các -amioaxit.
D. Peptit có n gốc

-amioaxit sẽ có (n-1) liên kết peptit.
Câu 24. Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
, Nung X trong không khí đến khối lượng
không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không
tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Y chứa
tối đa
A. 2 đơn chất và 1 hợp chất. B. 3 đơn chất
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 25. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được
9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C
2

H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. C
3
H
5
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Câu 26. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân
tử) thu được Vlít khí CO
2
ở đktc và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m =
5V 9a

4 7

B. m =
4V 7a
5 9

C. m =
4V 9a
5 7

D. m =
5V 7a
4 9

Câu 27. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T(Z = 12).
A. T, X, Z, Y. B. Y, Z, X C. Y, X, Z, T. D. T, Z, X, Y.
Câu 28. Cho phương trình hóa học : 2SO
2
(k) + O
2
(k)


2SO
3
(k) H = -192 kJ. Cân bằng hóa học của phản
ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây :
A. Tăng nồng độ khí O
2
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.

C. Giảm nồng độ khí sunfurơ. D. Tăng áp suất chung của hỗn hợp
Trang 2 /Đề 461
Câu 29. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Tỉ lệ số phân tử axit đóng vai trò
chất bị khử và tham gia phan ứng là:
A. 3/8 B. 1/2 C. 1/3 D. 1/4
Câu 30. Sục 0.6 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH)
2
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn cơ cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 57.2 B. 63.24 C. 37.2 D. 68.41
Câu 31. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. CO
2 ,
O
2
, N
2
, H

2
, B. NH
3
, HCl, CO
2
, SO
2
, Cl
2
C. H
2
, N
2
, O
2
, CO
2
, HCl, H
2
S D. NH
3
, O
2
, N
2
, HCl, CO
2
Câu 32. Dãy gồm các chất nào sau đây khơng bị thủy phân ?
A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ

Câu 33. Hòa tan hồn tồn m gam Fe trong dung dịch HNO
3
lỗng thì thu được 0.3 mol khí NO ( là sản phẩm khử
duy nhất). Tổng mol Fe và HNO
3
là 1.6 mol. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 78.2 B. 72.6 C. 81.0 D. 34.2
Câu 34. Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng.
A. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit.
B. Khi thủy phân este đơn chức trong mơi trường kiềm đều thu được muối và ancol.
C. Khi thủy phân este no, đơn chức trong mơi trường axit thì trong hỗn hợp sau chỉ có 2 chất hữu cơ.
D. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo.
Câu 35. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. B. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
C. HCl, Ca(OH)
2

, Na
2
CO
3
. D. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước, khuấy đều để phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau khi kết thúc phản
ứng, thu được dung dịch Y và còn lại 1,35 gam chất rắn. Thổi khí CO
2
đến dư vào dung dịch Y sinh ra 15,6 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng Ba trong hỗn hợp X là
A. 87,17%. B. 33,01%. C. 66,99%. D. 12,83%.
Câu 37. Hồn tan hồn tồn hỗn hợp Na, K, Li vào nước thốt ra 896 ml khí H
2
và thu được 400 ml dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với 500 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0.056M và HCl 0.03M thu được dung dịch Y. pH của
dung dịch Y có giá trị:
A. 13 B. 1 C. 12 D. 2
Câu 38. Xắp xếp sự giảm dần tính bazơ của các amin sau đây:(1). CH
3
NH
2
. -(2). C

6
H
5
NH
2
-(3). CH
3
-NH-
CH
3
-(4). C
2
H
5
NH
2
.
A. (3),(4), (1), (2). B. (2),(1),(3),(4) C. ( 1),(3),(2),(4) D. (3),(4),(2),(1).
Câu 39. Cho 6.12 gam este (E)no đơn chức có cơng thức phân tử C
5
H
12
O
2
tác dụng với dung dịch chứa 3.24 gam
NaOH . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.76 gam chất rắn. Este (E)
có cơng thức nào sau đây.
A. C
2
H

5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
3
H
7
C. C
3
H
7
COOCH
3
. D. HCOOC
4
H
9
.
Câu 40. Peptit A có phân tử khối 444 (đvc) được tạo ra từ một aminoaxit duy nhất (B) no, có 1 nhóm COOH và 1
nhóm NH
2
. % N trong B xắp xỉ 15.73%. Để thủy phân m gam peptit A thì cần vừa đủ dung dịch chứa 0.24 mol
NaOH thu được dung dịch C. Cơ cạn dung dịch C thì thu được m gam muối. m có giá trị nào sau đây.
A. 26.64 B. 27.36 C. 35.52 D. 28.36
Câu 41. Cho 25.92 gam hỗn hợp gồm Fe
2

O
3
và Cu có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch chứa 0.42 mol HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị nào sau đây:
A. 29.25 gam B. 27.23 gam C. 11.375 gam D. 22.75 gam.
Trang 3 /Đề 461
Câu 42. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH
đến dư vào dung dịch AlCl
3
, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số
mol các chất tính theo đơn vị mol).Tính giá
trị của x?
A. 0,80
B. 0,82
C. 0,78
D. 0,84
Câu 43. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung
dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T
(không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. HNO
3
và N
2
. B. H
2
SO
4
và H
2

C. HCl và H
2
. D. HNO
3
và N
2
O.
Câu 44. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà
phòng thu được?
A. 524,68 gam B. 529,46 gam C. 562,14 gam D. 514,08 gam
Câu 45. Cho ion nguyên tử kí hiệu
39
19
K

. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là :
A. 38 B. 19 C. 18 D. 37
Câu 46. Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 47. Cho dãy các chất sau đây: NH
4
Cl, NaCl, MgO, NH
3
, CO

2
, NH
4
NO
3
, SCl
4
. Số chất có liên kết ion trong
phân tử là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 48. Hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, CuO, Al có khối lượng m gam, trong A có O chiếm 24% về khối lượng. Dẫn khí
CO qua hỗn hợp A đun nóng , sau một thời gian thu được 0.07 mol CO
2
và rắn X. Cho toàn bộ rắn X tác dụng với
HNO
3
dư thu được 3.1m gam muối và 644 ml khí N
2
O ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần với kết quả nào
sau đây nhất.
A. 12.56 B. 13.82 C. 15.15 D. 11.63
Câu 49. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K
2
Cr
2
O

7
+ FeSO
4
+ KHSO
4
→ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+
H
2
O. Tổng đại số
các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 37 B. 34 C. 40 D. 39
Câu 50. Thủy phân hoàn toàn 0.09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetapeptit, pentapetit với dung dịch NaOH vừa
đủ thu được 16.49 gam muối của Glyxyl, 17.76 gam muối của Alanin và 6.95 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO

2
, H
2
O và N
2
trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là 46.5 gam.
Giá trị gần đúng của m là:
A. 32 B. 24 C. 21 D. 26
HẾT
Trang 4 /Đề 461
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – MÔN HÓA HỌC
Đề 103 Đề 256 Đề 327 Đề 461 Đề 103 Đề 256 Đề 327 Đề 461
1. D 1. B 1. B 1. C 26. C 26. D 26. D 26. D
2. A 2. D 2. B 2. C 27. B 27. C 27. C 27. D
3. B 3. A 3. A 3. D 28. A 28. C 28. B 28. C
4. D 4. D 4. A 4. A 29. B 29. D 29. A 29. D
5. C 5. A 5. B 5. C 30. C 30. A 30 C 30. C
6. B 6. D 6. C 6. A 31. B 31. B 31. C 31. A
7. C 7. A 7. A 7. D 32. A 32. D 32. A 32. D
8. C 8. D 8. D 8. A 33. D 33. D 33. D 33. A
9. A 9. A 9. D 9. C 34. A 34. B 34. D 34. A
10. D 10. B 10. A 10. D 35. D 35. B 35. D 35. B
11. A 11. D 11. D 11. B 36. D 36. C 36. B 36. C
12. D 12. D 12. C 12. D 37. A 37. B 37. C 37. C
13. B 13. A 13. D 13. C 38. D 38. A 38. A 38. A
14. B 14. C 14. A 14. D 39. A 39. B 39. A 39. B

15. A 15. C 15. C 15. B 40. C 40. C 40. B 40. A
16. B 16. B 16. D 16. D 41. D 41. C 41. B 41. B
17. A 17. A 17. C 17. B 42 C 42. D 42. B 42. B
18. D 18. B 18. C 18. C 43. D 43. C 43. A 43. A
19. A 19. B 19. B 19. A 44. D 44. A 44. A 44. D
20. C 20. C 20. B 20. D 45. C 45. B 45. B 45. D
21. D 21. D 21. C 21. B 46. B 46. A 46. D 46. B
22. D 22. C 22. D 22. B 47. C 47. D 47. C 47. B
23. C 23. C 23. C 23. B 48. A 48. A 48. C 48. D
24. D 24. D 24. D 24. A 49. B 49. C 49. B 49. C
25. B 25. C 25. B 25. D 50. B 50. A 50. B 50. C

×