SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A1)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S =
32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag
Mã đề thi
= 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
433
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự tăng dần lực axit là
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HBr < HI < HF.
C. HCl < HBr < HF < HI.
D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 2. Cho các phản ứng
1) O3 + dung dịch KI →
0
t
2) F2 + H2O →
0
t
→
3) MnO2 + HCl đặc
4) Cl2 + NaOH →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 3. Cho 28,44 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 4,032.
B. 10,080.
C. 8,064.
D. 6,720.
Câu 4. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Hg.
B. Fe3O4.
C. CaCO3.
D. Zn.
Câu 5. Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo trật tự
A. I2< Br2< Cl2< F2.
B. F2< Cl2< Br2< I2.
C. Cl2< F2< Br2< I2.
D. Br2< Cl2< F2< I2.
Câu 6. Trong phịng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KMnO4.
B. KCl.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 7. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau đây
?
A. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 dư rồi lọc.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
Câu 8. Trong điều kiện thích hợp, oxi tác dụng được với
A. Br2.
B. Pt.
C. CO.
D. Au.
Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4+ HCl → X + Y + H2O. Các chất X và Y là
A. FeCl3và Cl2.
B. FeCl3và FeCl2.
C. Fe và Cl2.
D. FeCl2và Cl2.
Trang 1/17 - Mã đề 433
Câu 10. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9% có tính ưu trương, có tác dụng sát trùng, diệt
khuẩn, được dùng làm nước súc miệng tại nhiều gia đình. Cần bao nhiêu gam muối ăn để pha chế
được 2 kg (khoảng 2 lít) nước muối sinh lí ?
A. 9 gam.
B. 18 gam.
C. 36 gam.
D. 27 gam.
Câu 11. Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,240 gam X tác dụng với dung dịch bạc nitrat
vừa đủ thì thu được 0,4512 gam kết tủa bạc halogenua. Cơng thức của X là
A. CaF2.
B. CaBr2.
C. CaCl2.
D. CaI2.
Câu 12. Trong phịng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của Cl2 là
A. 2.
B. 5.
C. 16.
D. 10.
Câu 13. Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong khí oxi thu
được 12 gam oxit. Kim loại M là
A. Be.
B. Cu.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 14. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 11,04 gam kim loại sinh ra 28,08 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. KCl.
B. Rb.
C. NaCl.
D. LiCl.
Câu 15. Chỉ ra phát biểu sai :
A. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
B. Oxi là ngun tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
D. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
Câu 16. Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được 25,4
gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 50,00%.
B. 66,06%.
C. 33,94%.
D. 70,00%.
Câu 17. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 3,36 gam. Một miếng cho tác dụng hoàn toàn với
Cl2, một miếng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là
A. 14,970 gam.
B. 17,370 gam.
C. 19,770 gam.
D. 19,500 gam.
Câu 18. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. +1.
B. +3.
C. -1.
D. 0.
Câu 19. Trong cơng nghiệp, q trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) để sản xuất các hóa chất nào ?
A. Na và Cl2.
B. NaOH và Cl2.
C. Na, H2 và Cl2.
D. NaOH, O2 và Cl2.
Câu 20. Có các dung dịch lỗng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
A. NaCl.
B. KOH.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 21. Cho dung dịch Y chứa 2,97 gam BaX2 (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
3,76 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ba trong Y là
Trang 2/17 - Mã đề 433
A. 65,97%
B. 35,04%.
C. 78,29%
D. 46,13%
Câu 22. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Câu 23. Có các phương pháp điều chế oxi:
0
t
→
(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2.
0
, xt
(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3 t→
2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hịa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước).
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong công nghiệp là
A. (3), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 24. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
C. Sát trùng nước sinh hoạt.
D. Chữa sâu răng.
Câu 25. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. MnO2.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. KMnO4.
Câu 26. Cho 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,7 lít dung dịch HCl 2M, rồi cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 38,900.
B. 78,500.
C. 67,500.
D. 40,625.
Câu 27. Theo em, muối nào được dân gian dùng để bảo quản thực phẩm thể hiện qua câu ca dao:” Cá
không ăn muối cá ươn” ?
A. CaSO4.
B. Al2(SO4)3.
C. CaCO3.
D. NaCl.
Câu 28. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối
lượng muối tạo thành là
A. 12,7 gam.
B. 32,5 gam.
C. 13,5 gam.
D. 25,4 gam.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p6.
Câu 29. Nguyên tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p63s1.
Câu 30. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. HCl.
B. O2.
C. Al2S3.
D. SO2.
Câu 31. Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tố nhóm halogen là
A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 32. Hịa tan hồn tồn 0,6279 gam kim loại kiềm X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,9858%. Kim loại X là
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Rb.
Trang 3/17 - Mã đề 433
Câu 33. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,10M.
B. 0,24M.
C. 0,20M.
D. 0,12M.
Câu 34. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử ?
A. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
D. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
Câu 35. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa khử ?
0
t
A. C2H5OH + 3O2 →
2CO2 + 3H2O.
B. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.
C. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.
t
→
D. C + O2
CO2.
0
Câu 36. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (ở
điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 1,2 gam và 2,4 gam.
B. 5,4 gam và 2,4 gam.
C. 5,8 gam và 3,6 gam.
D. 2,7 gam và 1,2 gam.
Câu 37. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi
là
A. sự thăng hoa.
B. sự ngưng tụ.
C. sự bay hơi.
D. sự phân hủy.
Câu 38. 480 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 153,60 gam.
B. 56,04 gam.
C. 215,04 gam.
D. 35,04 gam.
Câu 39. Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl lỗng (dư), thu được
0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 1,12 gam.
B. 4,75 gam.
C. 2,80 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 40. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành
làm muối từ 200 000 lít nước biển. Biết 1 lít nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình
làm muối thành phẩm đạt 60%. Nếu bán hết số muối này với giá 1300 đồng/kg thì thu được bao
nhiêu tiền ?
A. 13 000 000 đồng.
B. 7 800 000 đồng.
C. 4 680 000 đồng.
D. 2 808 000 đồng.
------------- HẾT -------------
Trang 4/17 - Mã đề 433
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A1)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S =
32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag
Mã đề thi
= 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
784
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. +3.
B. +1.
C. -1.
D. 0.
Câu 2. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 11,04 gam kim loại sinh ra 28,08 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. KCl.
B. Rb.
C. LiCl.
D. NaCl.
Câu 3. Trong cơng nghiệp, q trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) để sản xuất các hóa chất nào ?
A. Na và Cl2.
B. NaOH và Cl2.
C. Na, H2 và Cl2.
D. NaOH, O2 và Cl2.
Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 3.
Câu 5. Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được 25,4
gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 70,00%.
B. 66,06%.
C. 50,00%.
D. 33,94%.
Câu 6. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau đây
?
A. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 dư rồi lọc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
Câu 7. Theo em, muối nào được dân gian dùng để bảo quản thực phẩm thể hiện qua câu ca dao:” Cá
không ăn muối cá ươn” ?
A. CaCO3.
B. NaCl.
C. CaSO4.
D. Al2(SO4)3.
Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 9. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,12M.
B. 0,10M.
C. 0,24M.
D. 0,20M.
Câu 10. Có các dung dịch lỗng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
Trang 5/17 - Mã đề 433
A. KOH.
B. AgNO3.
C. NaCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 11. Trong phịng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của Cl2 là
A. 10.
B. 2.
C. 16.
D. 5.
Câu 12. Cho dung dịch Y chứa 2,97 gam BaX2 (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
3,76 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ba trong Y là
A. 78,29%
B. 65,97%
C. 46,13%
D. 35,04%.
Câu 13. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối
lượng muối tạo thành là
A. 12,7 gam.
B. 32,5 gam.
C. 13,5 gam.
D. 25,4 gam.
Câu 14. Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl lỗng (dư), thu được
0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 4,75 gam.
B. 5,60 gam.
C. 1,12 gam.
D. 2,80 gam.
Câu 15. Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,240 gam X tác dụng với dung dịch bạc nitrat
vừa đủ thì thu được 0,4512 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của X là
A. CaBr2.
B. CaF2.
C. CaI2.
D. CaCl2.
Câu 16. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 3,36 gam. Một miếng cho tác dụng hoàn toàn với
Cl2, một miếng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là
A. 19,500 gam.
B. 17,370 gam.
C. 19,770 gam.
D. 14,970 gam.
Câu 17. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi
là
A. sự phân hủy.
B. sự thăng hoa.
C. sự ngưng tụ.
D. sự bay hơi.
Câu 18. Trong điều kiện thích hợp, oxi tác dụng được với
A. Br2.
B. CO.
C. Pt.
D. Au.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4+ HCl → X + Y + H2O. Các chất X và Y là
A. FeCl2và Cl2.
B. FeCl3và Cl2.
C. FeCl3và FeCl2.
D. Fe và Cl2.
Câu 20. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất khử ?
A. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
D. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
Câu 21. 480 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 56,04 gam.
B. 153,60 gam.
C. 35,04 gam.
D. 215,04 gam.
Câu 22. Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo trật tự
A. I2< Br2< Cl2< F2.
B. Cl2< F2< Br2< I2.
C. Br2< Cl2< F2< I2.
D. F2< Cl2< Br2< I2.
Câu 23. Cho 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,7 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
Trang 6/17 - Mã đề 433
A. 38,900.
B. 78,500.
C. 67,500.
D. 40,625.
Câu 24. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. K2Cr2O7.
B. CaOCl2.
C. MnO2.
D. KMnO4.
Câu 25. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
B. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
C. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
D. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
Câu 26. Cho 28,44 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 10,080.
B. 4,032.
C. 8,064.
D. 6,720.
Câu 27. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự tăng dần lực axit là
A. HCl < HBr < HI < HF.
B. HF < HCl < HBr < HI.
C. HI < HBr < HCl < HF.
D. HCl < HBr < HF < HI.
Câu 28. Có các phương pháp điều chế oxi:
0
t
→
(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2.
0
, xt
(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3 t→
2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hịa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước).
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong cơng nghiệp là
A. (1), (3).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (2).
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p5.
Câu 29. Ngun tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p6.
Câu 30. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Hg.
B. Fe3O4.
C. Zn.
D. CaCO3.
Câu 31. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. HCl.
B. O2.
C. Al2S3.
D. SO2.
Câu 32. Hịa tan hoàn toàn 0,6279 gam kim loại kiềm X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,9858%. Kim loại X là
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 33. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành
làm muối từ 200 000 lít nước biển. Biết 1 lít nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình
làm muối thành phẩm đạt 60%. Nếu bán hết số muối này với giá 1300 đồng/kg thì thu được bao
nhiêu tiền ?
A. 7 800 000 đồng.
B. 13 000 000 đồng.
C. 4 680 000 đồng.
D. 2 808 000 đồng.
Trang 7/17 - Mã đề 433
Câu 34. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9% có tính ưu trương, có tác dụng sát trùng, diệt
khuẩn, được dùng làm nước súc miệng tại nhiều gia đình. Cần bao nhiêu gam muối ăn để pha chế
được 2 kg (khoảng 2 lít) nước muối sinh lí ?
A. 9 gam.
B. 27 gam.
C. 36 gam.
D. 18 gam.
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (ở
điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 1,2 gam và 2,4 gam.
B. 2,7 gam và 1,2 gam.
C. 5,8 gam và 3,6 gam.
D. 5,4 gam và 2,4 gam.
Câu 36. Trong phịng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KCl.
B. HCl.
C. KMnO4.
D. NaCl.
Câu 37. Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong khí oxi thu
được 12 gam oxit. Kim loại M là
A. Cu.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 38. Chỉ ra phát biểu sai :
A. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
B. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
C. Oxi là ngun tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
D. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
Câu 39. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
0
t
A. C2H5OH + 3O2 →
2CO2 + 3H2O.
0
t
→
C. C + O2
CO2.
B. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.
D. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.
Câu 40. Cho các phản ứng
1) O3 + dung dịch KI →
0
t
→
2) F2 + H2O
0
t
3) MnO2 + HCl đặc →
4) Cl2 + NaOH →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
------------- HẾT -------------
Trang 8/17 - Mã đề 433
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A1)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S =
32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag
Mã đề thi
= 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
811
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe3O4.
B. CaCO3.
C. Hg.
D. Zn.
Câu 2. Cho 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,7 lít dung dịch HCl 2M, rồi cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 67,500.
B. 78,500.
C. 40,625.
D. 38,900.
Câu 3. Có các phương pháp điều chế oxi:
0
t
→
(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2.
0
, xt
(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3 t→
2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hịa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước).
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong công nghiệp là
A. (3), (4).
B. (1), (2).
C. (1), (3).
D. (2), (3).
Câu 4. Trong cơng nghiệp, q trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) để sản xuất các hóa chất nào ?
A. Na, H2 và Cl2.
B. NaOH, O2 và Cl2.
C. NaOH và Cl2.
D. Na và Cl2.
Câu 5. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất khử ?
A. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
D. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
Câu 6. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 7. Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tố nhóm halogen là
A. 3.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (ở
điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 5,4 gam và 2,4 gam.
B. 2,7 gam và 1,2 gam.
C. 1,2 gam và 2,4 gam.
D. 5,8 gam và 3,6 gam.
Câu 9. Trong điều kiện thích hợp, oxi tác dụng được với
Trang 9/17 - Mã đề 433
A. Br2.
B. Pt.
C. Au.
D. CO.
Câu 10. Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được 25,4
gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 70,00%.
B. 50,00%.
C. 33,94%.
D. 66,06%.
Câu 11. Cho 28,44 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 10,080.
B. 4,032.
C. 6,720.
D. 8,064.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
0
t
A. C2H5OH + 3O2 →
2CO2 + 3H2O.
B. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.
C. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.
t
→
D. C + O2
CO2.
0
Câu 13. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 3,36 gam. Một miếng cho tác dụng hoàn toàn với
Cl2, một miếng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là
A. 17,370 gam.
B. 19,770 gam.
C. 19,500 gam.
D. 14,970 gam.
Câu 14. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Chữa sâu răng.
B. Sát trùng nước sinh hoạt.
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 15. Có các dung dịch lỗng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
A. AgNO3.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. KOH.
Câu 16. 480 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 215,04 gam.
B. 35,04 gam.
C. 153,60 gam.
D. 56,04 gam.
Câu 17. Trong phịng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của Cl2 là
A. 2.
B. 10.
C. 5.
D. 16.
Câu 18. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9% có tính ưu trương, có tác dụng sát trùng, diệt
khuẩn, được dùng làm nước súc miệng tại nhiều gia đình. Cần bao nhiêu gam muối ăn để pha chế
được 2 kg (khoảng 2 lít) nước muối sinh lí ?
A. 18 gam.
B. 27 gam.
C. 9 gam.
D. 36 gam.
Câu 19. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi
là
A. sự thăng hoa.
B. sự phân hủy.
C. sự bay hơi.
D. sự ngưng tụ.
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4+ HCl → X + Y + H2O. Các chất X và Y là
A. FeCl2và Cl2.
B. FeCl3và Cl2.
C. FeCl3và FeCl2.
D. Fe và Cl2.
Câu 21. Chỉ ra phát biểu sai :
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
B. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
Trang 10/17 - Mã đề 433
C. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
D. Oxi là ngun tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
Câu 22. Cho dung dịch Y chứa 2,97 gam BaX2 (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
3,76 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ba trong Y là
A. 46,13%
B. 78,29%
C. 65,97%
D. 35,04%.
Câu 23. Hịa tan hồn tồn 0,6279 gam kim loại kiềm X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,9858%. Kim loại X là
A. Na.
B. Li.
C. Rb.
D. K.
Câu 24. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,10M.
B. 0,12M.
C. 0,20M.
D. 0,24M.
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 25. Cho các phản ứng
1) O3 + dung dịch KI →
0
t
2) F2 + H2O →
0
t
→
3) MnO2 + HCl đặc
4) Cl2 + NaOH →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
Câu 26. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối
lượng muối tạo thành là
A. 12,7 gam.
B. 25,4 gam.
C. 32,5 gam.
D. 13,5 gam.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p4.
Câu 27. Nguyên tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
Câu 28. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau
đây ?
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 dư rồi lọc.
Câu 29. Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo trật tự
A. Br2< Cl2< F2< I2.
B. I2< Br2< Cl2< F2.
C. Cl2< F2< Br2< I2.
D. F2< Cl2< Br2< I2.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong khí oxi thu
được 12 gam oxit. Kim loại M là
A. Ca.
B. Cu.
C. Be.
D. Mg.
Câu 31. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành
làm muối từ 200 000 lít nước biển. Biết 1 lít nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình
Trang 11/17 - Mã đề 433
làm muối thành phẩm đạt 60%. Nếu bán hết số muối này với giá 1300 đồng/kg thì thu được bao
nhiêu tiền ?
A. 2 808 000 đồng.
B. 7 800 000 đồng.
C. 4 680 000 đồng.
D. 13 000 000 đồng.
Câu 32. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. HCl.
B. Al2S3.
C. O2.
D. SO2.
Câu 33. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. K2Cr2O7.
B. KMnO4.
C. CaOCl2.
D. MnO2.
Câu 34. Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,240 gam X tác dụng với dung dịch bạc nitrat
vừa đủ thì thu được 0,4512 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của X là
A. CaCl2.
B. CaF2.
C. CaBr2.
D. CaI2.
Câu 35. Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl lỗng (dư), thu được
0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 4,75 gam.
B. 2,80 gam.
C. 5,60 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 36. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 11,04 gam kim loại sinh ra 28,08 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. Rb.
B. LiCl.
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 37. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự tăng dần lực axit là
A. HI < HBr < HCl < HF.
B. HF < HCl < HBr < HI.
C. HCl < HBr < HI < HF.
D. HCl < HBr < HF < HI.
Câu 38. Trong phịng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KCl.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KMnO4.
Câu 39. Theo em, muối nào được dân gian dùng để bảo quản thực phẩm thể hiện qua câu ca dao:” Cá
không ăn muối cá ươn” ?
A. NaCl.
B. Al2(SO4)3.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 40. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.
B. -1.
C. +1.
D. +3.
------------- HẾT -------------
Trang 12/17 - Mã đề 433
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A1)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S =
32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag
Mã đề thi
= 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
942
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Cho 28,44 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 10,080.
B. 8,064.
C. 4,032.
D. 6,720.
Câu 2. Trong cơng nghiệp, q trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) để sản xuất các hóa chất nào ?
A. Na và Cl2.
B. NaOH và Cl2.
C. NaOH, O2 và Cl2.
D. Na, H2 và Cl2.
Câu 3. 480 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 215,04 gam.
B. 56,04 gam.
C. 35,04 gam.
D. 153,60 gam.
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Chữa sâu răng.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 3.
Câu 6. Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được 25,4
gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 33,94%.
B. 70,00%.
C. 50,00%.
D. 66,06%.
Câu 7. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Hg.
B. Zn.
C. CaCO3.
D. Fe3O4.
Câu 8. Trong phịng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của Cl2 là
A. 2.
B. 16.
C. 10.
D. 5.
Câu 9. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,20M.
B. 0,24M.
C. 0,10M.
D. 0,12M.
Câu 10. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau
đây ?
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 dư rồi lọc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
Trang 13/17 - Mã đề 433
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
Câu 11. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối
lượng muối tạo thành là
A. 12,7 gam.
B. 32,5 gam.
C. 25,4 gam.
D. 13,5 gam.
Câu 12. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự tăng dần lực axit là
A. HCl < HBr < HI < HF.
B. HCl < HBr < HF < HI.
C. HF < HCl < HBr < HI.
D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (ở
điều kiện tiêu chuẩn). Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7 gam và 1,2 gam.
B. 5,4 gam và 2,4 gam.
C. 5,8 gam và 3,6 gam.
D. 1,2 gam và 2,4 gam.
Câu 14. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 11,04 gam kim loại sinh ra 28,08 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. Rb.
B. KCl.
C. LiCl.
D. NaCl.
Câu 15. Có các phương pháp điều chế oxi:
0
t
→
(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2.
0
, xt
(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3 t→
2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hịa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước).
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong cơng nghiệp là
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (2), (3).
Câu 16. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9% có tính ưu trương, có tác dụng sát trùng, diệt
khuẩn, được dùng làm nước súc miệng tại nhiều gia đình. Cần bao nhiêu gam muối ăn để pha chế
được 2 kg (khoảng 2 lít) nước muối sinh lí ?
A. 18 gam.
B. 36 gam.
C. 27 gam.
D. 9 gam.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong khí oxi thu
được 12 gam oxit. Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Be.
D. Cu.
Câu 18. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 3,36 gam. Một miếng cho tác dụng hoàn toàn với
Cl2, một miếng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là
A. 17,370 gam.
B. 14,970 gam.
C. 19,770 gam.
D. 19,500 gam.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4+ HCl → X + Y + H2O. Các chất X và Y là
A. Fe và Cl2.
B. FeCl3và Cl2.
C. FeCl2và Cl2.
D. FeCl3và FeCl2.
Câu 20. Hịa tan hồn tồn 0,6279 gam kim loại kiềm X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,9858%. Kim loại X là
A. Li.
B. Rb.
C. K.
D. Na.
Câu 21. Cho 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,7 lít dung dịch HCl 2M, rồi cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
Trang 14/17 - Mã đề 433
A. 67,500.
B. 78,500.
C. 40,625.
D. 38,900.
Câu 22. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
Câu 23. Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,240 gam X tác dụng với dung dịch bạc nitrat
vừa đủ thì thu được 0,4512 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của X là
A. CaI2.
B. CaCl2.
C. CaF2.
D. CaBr2.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
A. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.
0
t
→
C. C2H5OH + 3O2
2CO2 + 3H2O.
0
t
B. C + O2 →
CO2.
D. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.
Câu 25. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
B. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 26. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.
B. +1.
C. -1.
D. +3.
Câu 27. Có các dung dịch lỗng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
A. AgNO3.
B. KOH.
C. Ba(OH)2.
D. NaCl.
Câu 28. Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo trật tự
A. I2< Br2< Cl2< F2.
B. Br2< Cl2< F2< I2.
C. Cl2< F2< Br2< I2.
D. F2< Cl2< Br2< I2.
Câu 29. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành
làm muối từ 200 000 lít nước biển. Biết 1 lít nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình
làm muối thành phẩm đạt 60%. Nếu bán hết số muối này với giá 1300 đồng/kg thì thu được bao
nhiêu tiền ?
A. 7 800 000 đồng.
B. 4 680 000 đồng.
C. 2 808 000 đồng.
D. 13 000 000 đồng.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 30. Nguyên tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p6.
Câu 31. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. O2.
B. SO2.
C. Al2S3.
D. HCl.
Câu 32. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi
là
A. sự phân hủy.
B. sự bay hơi.
C. sự thăng hoa.
D. sự ngưng tụ.
Trang 15/17 - Mã đề 433
Câu 33. Theo em, muối nào được dân gian dùng để bảo quản thực phẩm thể hiện qua câu ca dao:” Cá
không ăn muối cá ươn” ?
A. CaSO4.
B. NaCl.
C. CaCO3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 34. Cho dung dịch Y chứa 2,97 gam BaX2 (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
3,76 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ba trong Y là
A. 78,29%
B. 65,97%
C. 46,13%
D. 35,04%.
Câu 35. Trong phịng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KCl.
B. KMnO4.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 36. Trong điều kiện thích hợp, oxi tác dụng được với
A. Br2.
B. CO.
C. Au.
D. Pt.
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 37. Cho các phản ứng
1) O3 + dung dịch KI →
0
t
2) F2 + H2O →
0
t
→
3) MnO2 + HCl đặc
4) Cl2 + NaOH →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
Câu 38. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất khử ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
C. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
D. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
Câu 39. Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl lỗng (dư), thu được
0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 2,80 gam.
B. 1,12 gam.
C. 4,75 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 40. Chỉ ra phát biểu sai :
A. Oxi là ngun tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
B. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
C. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
D. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
------------- HẾT -------------
Trang 16/17 - Mã đề 433
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A1)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
-----------------------Mã đề [811]
1
2
3
C
B
A
21 22 23
C
A
A
4
C
24
B
5
A
25
B
6
D
26
B
7
B
27
D
8
A
28
C
9
D
29
B
10
C
30
D
11
A
31
C
12
C
32
C
13
A
33
A
14
C
34
C
15
A
35
B
16
A
36
C
17
C
37
B
18
A
38
B
19
A
39
A
20
C
40
B
Mã đề [942]
1
2
3
A
B
A
21 22 23
B
C
D
4
B
24
A
5
B
25
D
6
A
26
C
7
A
27
A
8
D
28
A
9
D
29
B
10
C
30
A
11
C
31
A
12
C
32
C
13
B
33
B
14
D
34
C
15
C
35
C
16
A
36
B
17
B
37
B
18
A
38
C
19
D
39
A
20
D
40
C
Mã đề [433]
1
2
3
A
B
B
21 22 23
D
B
A
4
A
24
B
5
A
25
C
6
D
26
B
7
A
27
D
8
C
28
D
9
B
29
A
10
B
30
B
11
B
31
A
12
B
32
C
13
D
33
D
14
C
34
A
15
A
35
C
16
C
36
B
17
B
37
A
18
C
38
C
19
B
39
C
20
C
40
C
Mã đề [784]
1
2
3
C
D
B
21 22 23
D
A
B
4
C
24
A
5
D
25
A
6
A
26
A
7
B
27
B
8
C
28
C
9
A
29
A
10
B
30
A
11
D
31
B
12
C
32
C
13
D
33
C
14
D
34
D
15
A
35
D
16
B
36
B
17
B
37
C
18
B
38
A
19
C
39
D
20
C
40
B
Trang 17/17 - Mã đề 433
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S =
32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag
Mã đề thi
= 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
178
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.
B. +1.
C. +3.
D. -1.
Câu 2. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9% có tính ưu trương, có tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, được
dùng làm nước súc miệng tại nhiều gia đình. Cần bao nhiêu gam muối ăn để pha chế được 2 kg (khoảng 2 lít)
nước muối sinh lí ?
A. 36 gam.
B. 18 gam.
C. 9 gam.
D. 27 gam.
Câu 3. Có các dung dịch lỗng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
A. KOH.
B. Ba(OH)2.
C. AgNO3.
D. NaCl.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 4. Ngun tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p4.
Câu 5. Cho dung dịch chứa 8,442 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X,Y là hai ngun tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX
12,054 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,2%.
B. 58,2%.
C. 52,8%.
D. 41,8%.
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 0,6279 gam kim loại kiềm X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,9858%. Kim loại X là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
Câu 7. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
D. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
Câu 8. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành làm muối từ
200 000 lít nước biển. Biết 1 lít nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình làm muối thành phẩm
đạt 60%. Nếu bán hết số muối này với giá 1300 đồng/kg thì thu được bao nhiêu tiền ?
A. 7 800 000 đồng.
B. 4 680 000 đồng.
C. 13 000 000 đồng.
D. 2 808 000 đồng.
Câu 9. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng
muối tạo thành là
A. 25,4 gam.
B. 32,5 gam.
C. 12,7 gam.
D. 13,5 gam.
Trang 1/17 - Mã đề 178
Câu 10. Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc) thu được 43,25 gam hỗn
hợp muối FeCl3 và CuCl2. Giá trị của V là
A. 15,68.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 7,84.
Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4+ dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối
cùng của q trình chuyển hố. Các chất X và Y là
A. FeI3và I2.
B. FeI2và I2.
C. Fe và I2.
D. FeI3và FeI2.
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Câu 13. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự tăng dần lực axit là
A. HCl < HBr < HF < HI.
B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF.
D. HF < HCl < HBr < HI.
Câu 14. Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hoàn toàn được 25,4
gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 70,00%.
B. 33,94%.
C. 66,06%.
D. 50,00%.
Câu 15. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. SO2.
B. O2.
C. Al2S3.
D. HCl.
Câu 16. Cho 60,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,24 lít khí
(đktc). Mặt khác 2,4 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 76,16 lít Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe
trong X là
A. 37,15%.
B. 46,43%.
C. 55,72%.
D. 65,01%.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
B. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
C. Oxi là ngun tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
D. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
Câu 18. Hai bình cầu có dung tích bằng nhau. Nạp đầy oxi vào bình 1 và nạp đầy bình 2 bằng khí oxi đã được
ozon hóa. áp suất hai bình bằng nhau, đo cùng nhiệt độ. Cân 2 bình trên 2 đĩa cân, thấy khối lượng chênh
nhau 0,384 gam. Khối lượng ozon có mặt trong bình thứ hai là
A. 5,76 gam.
B. 1,152 gam.
C. 0,576 gam.
D. 11,52 gam.
Câu 19. Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo trật tự
A. F2< Cl2< Br2< I2.
B. Br2< Cl2< F2< I2.
C. Cl2< F2< Br2< I2.
D. I2< Br2< Cl2 < F2.
Câu 20. 480 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 153,60 gam.
B. 35,04 gam.
C. 215,04 gam.
D. 56,04 gam.
Câu 21. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau
đây ?
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 dư rồi lọc..
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
D. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
Câu 22. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (ở điều kiện
tiêu chuẩn). Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7 gam và 1,2 gam.
B. 5,8 gam và 3,6 gam.
C. 1,2 gam và 2,4 gam.
D. 5,4 gam và 2,4 gam.
Câu 23. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 24. Trong phịng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của Cl2 là
A. 2.
B. 5.
C. 16.
D. 10.
Câu 25. Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong khí oxi thu
được 12 gam oxit. Kim loại M là
A. Be.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 26. Cho 2 mol H2 tác dụng với 3 mol Cl2 (Hiệu suất phản ứng H=80%). Khối lượng HCl thu được là
A. 109,5 gam.
B. 116,8 gam.
C. 146,0 gam.
D. 219,0 gam.
Câu 27. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí
Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là
A. 74,92%.
B. 72,06%.
C. 27,94%.
D. 62,76%.
Câu 28. Có các phương pháp điều chế oxi:
0
t
(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: 2KMnO4 →
K2MnO4 + MnO2 + O2.
0
, xt
(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3 t
→ 2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hịa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước).
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong cơng nghiệp là
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
Câu 29. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 11,04 gam kim loại sinh ra 28,08 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. NaCl.
B. KCl.
C. LiCl.
D. RbCl.
Câu 30. Trong cơng nghiệp, q trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (điện cực trơ, màng ngăn xốp) để
sản xuất các hóa chất nào?
A. Na và Cl2.
B. Na, H2 và Cl2.
C. NaOH và Cl2.
D. NaOH, O2 và Cl2.
Câu 31. Trong điều kiện thích hợp, oxi tác dụng được với
A. Pt.
B. CO.
C. Br2.
D. Au.
Câu 32. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Hg.
B. CaCO3.
C. Zn.
D. Fe3O4.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KMnO4.
B. KCl.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 34. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2.
B. K2Cr2O7.
C. MnO2.
D. KMnO4.
Câu 35. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất khử ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
C. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
D. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 36. Cho các phản ứng
1) O3 + dung dịch KI →
0
t
2) F2 + H2O →
0
t
3) MnO2 + HCl đặc →
4) Cl2 + NaOH →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 37. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi
là
A. sự bay hơi.
B. sự thăng hoa.
C. sự phân hủy.
D. sự ngưng tụ.
Câu 38. Theo em, muối nào được dân gian dùng để bảo quản thực phẩm thể hiện qua câu ca dao:” Cá không
ăn muối cá ươn” ?
A. CaCO3.
B. NaCl.
C. Al2(SO4)3.
D. CaSO4.
Câu 39. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
0
t
A. C + O2 →
CO2.
B. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.
C. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.
t
2CO2 + 3H2O.
D. C2H5OH + 3O2 →
0
Câu 40. Cho 28,44 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 6,720.
B. 4,032.
C. 8,064.
------------- HẾT -------------
D. 10,080.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề dành cho học sinh ban A)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, C = 12, N = 14, O = 16, F=19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S =
32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br=80, Rb = 85,5, Ag
Mã đề thi
= 108, Cs=133, Ba = 137, Pb = 207, I=127)
211
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm: S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau đây
?
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch BaCl2 dư rồi lọc..
B. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lọc.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc.
Câu 2. Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. +1.
B. +3.
C. -1.
D. 0.
Câu 3. Có các dung dịch lỗng sau : KCl, NaBr, KF, NaI. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết 4
dung dịch trên ?
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa khử ?
0
t
A. C + O2 →
CO2.
B. H2SO4 + Ba(OH)2→ BaSO4 + 2H2O.
0
t
C. C2H5OH + 3O2 →
2CO2 + 3H2O.
D. 2Ag + O3→ Ag2O + O2.
Câu 5. Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử ?
A. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
C. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Câu 6. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 11,04 gam kim loại sinh ra 28,08 gam muối kim loại hoá trị I.
Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. NaCl.
B. RbCl.
C. KCl.
D. LiCl.
Câu 7. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng
muối tạo thành là
A. 32,5 gam.
B. 12,7 gam.
C. 13,5 gam.
D. 25,4 gam.
Câu 8. Trong phịng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KMnO4.
B. NaCl.
C. KCl.
D. HCl.
Câu 9. Cho 60,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,24 lít khí (đktc).
Mặt khác 2,4 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 76,16 lít Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 65,01%.
B. 37,15%.
C. 55,72%.
Câu 10. Axit clohiđric không tác dụng với chất nào sau đây ?
D. 46,43%.
A. Fe3O4.
B. CaCO3.
C. Zn.
D. Hg.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất.
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Trong y học, ozon được dùng để chữa sâu răng.
D. Oxi là ngun tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hố: Fe3O4+ dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối
cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là
A. FeI2và I2.
B. Fe và I2.
C. FeI3và FeI2.
D. FeI3và I2.
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
HCl đặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là số nguyên tối giản thì hệ số cân bằng của Cl2 là
A. 10.
B. 5.
C. 16.
D. 2.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 0,6279 gam kim loại kiềm X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,9858%. Kim loại X là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
Câu 15. Theo em, muối nào được dân gian dùng để bảo quản thực phẩm thể hiện qua câu ca dao:” Cá không
ăn muối cá ươn” ?
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. Al2(SO4)3.
D. NaCl.
Câu 16. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. Al2S3.
B. O2.
C. SO2.
D. HCl.
Câu 17. Cho biết các phương trình hóa học sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Câu 18. Có các phương pháp điều chế oxi:
0
t
(1) Nhiệt phân KMnO4 rắn: 2KMnO4 →
K2MnO4 + MnO2 + O2.
0
, xt
(2) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác: 2KClO3 t
→ 2KCl + 3O2.
(3) Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng thu được oxi.
(4) Điện phân nước (có hịa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước).
Các phương pháp để điều chế khí oxi trong cơng nghiệp là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 19. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A. 3.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
C. 1s22s22p4.
D. 1s22s22p5.
Câu 20. Nguyên tử oxi (Z = 8) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
Câu 21. Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng hồn tồn được 25,4
gam iot. Phần trăm thể tích ozon trong X là
A. 70,00%.
B. 33,94%.
C. 66,06%.
D. 50,00%.
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 22. Cho các phản ứng
1) O3 + dung dịch KI →
0
t
2) F2 + H2O →
0
t
3) MnO2 + HCl đặc →
4) Cl2 + NaOH →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
Câu 23. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành làm muối
từ 200 000 lít nước biển. Biết 1 lít nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình làm muối thành
phẩm đạt 60%. Nếu bán hết số muối này với giá 1300 đồng/kg thì thu được bao nhiêu tiền ?
A. 13 000 000 đồng.
B. 7 800 000 đồng.
C. 2 808 000 đồng.
D. 4 680 000 đồng.
Câu 24. Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc) thu được 43,25 gam hỗn
hợp muối FeCl3 và CuCl2. Giá trị của V là
A. 15,68.
B. 4,48.
C. 7,84.
D. 3,36.
Câu 25. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (ở điều kiện
tiêu chuẩn). Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 1,2 gam và 2,4 gam.
B. 5,8 gam và 3,6 gam.
C. 5,4 gam và 2,4 gam.
D. 2,7 gam và 1,2 gam.
Câu 26. Hai bình cầu có dung tích bằng nhau. Nạp đầy oxi vào bình 1 và nạp đầy bình 2 bằng khí oxi đã được
ozon hóa. áp suất hai bình bằng nhau, đo cùng nhiệt độ. Cân 2 bình trên 2 đĩa cân, thấy khối lượng chênh
nhau 0,384 gam. Khối lượng ozon có mặt trong bình thứ hai là
A. 1,152 gam.
B. 5,76 gam.
C. 0,576 gam.
D. 11,52 gam.
Câu 27. Trong điều kiện thích hợp, oxi tác dụng được với
A. Br2.
B. Pt.
C. Au.
D. CO.
Câu 28. 480 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 215,04 gam.
B. 35,04 gam.
C. 153,60 gam.
D. 56,04 gam.
Câu 29. Cho 2 mol H2 tác dụng với 3 mol Cl2 (Hiệu suất phản ứng H=80%). Khối lượng HCl thu được là
A. 116,8 gam.
B. 109,5 gam.
C. 219,0 gam.
D. 146,0 gam.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong khí oxi thu
được 12 gam oxit. Kim loại M là
A. Ca.
B. Cu.
C. Mg.
D. Be.
Câu 31. Cho các dung dịch: HF, HBr, HI, HCl. Thứ tự tăng dần lực axit là
A. HCl < HBr < HF < HI.
B. HCl < HBr < HI < HF.
C. HI < HBr < HCl < HF.
D. HF < HCl < HBr < HI.
Câu 32. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. K2Cr2O7.
B. MnO2.
C. KMnO4.
D. CaOCl2.
Câu 33. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Sát trùng nước sinh hoạt.
D. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
Câu 34. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9% có tính ưu trương, có tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, được
dùng làm nước súc miệng tại nhiều gia đình. Cần bao nhiêu gam muối ăn để pha chế được 2 kg (khoảng 2 lít)
nước muối sinh lí ?
A. 9 gam.
B. 27 gam.
C. 36 gam.
D. 18 gam.
Câu 35. Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo trật tự
A. Br2< Cl2< F2< I2.
B. F2< Cl2< Br2< I2.
C. I2< Br2< Cl2 < F2.
D. Cl2< F2< Br2< I2.
Câu 36. Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi
là
A. sự thăng hoa.
B. sự bay hơi.
C. sự phân hủy.
D. sự ngưng tụ.
Câu 37. Cho dung dịch chứa 8,442 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X,Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu ngun tử ZX
12,054 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 47,2%.
C. 41,8%.
D. 52,8%.
Câu 38. Cho 28,44 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 10,080.
B. 4,032.
C. 8,064.
D. 6,720.
Câu 39. Trong công nghiệp, q trình điện phân dung dịch NaCl bão hịa (điện cực trơ, màng ngăn xốp) để
sản xuất các hóa chất nào?
A. Na, H2 và Cl2.
B. NaOH, O2 và Cl2.
C. Na và Cl2.
D. NaOH và Cl2.
Câu 40. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí
Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là
A. 74,92%.
B. 62,76%.
C. 72,06%.
------------- HẾT -------------
D. 27,94%.