Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

kiểm tra 45 phút lần 1 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.45 KB, 20 trang )

ĐỀ 1
1.Chọn biểu thức không đúng cho chuyển động quay biến đổi đều
A. φ = φ0 + ωt t

B.   0   0 t 

1 2
t
2

2
2
C.    0 2 (   0 )

D.   0  t

2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D.Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
3: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 tt +12 t 2 (rad, s).
Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ωt = 2009t +12 t rad
B. ωt = 4018 rad
C. ωt = 2057 rad
D. ωt = 2033 rad
4: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s 2 trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều trong
thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt q trình vật
quay
A. 19t +12 t rad/s


B. 570 rad/s
C. 38 rad/s
D. 28,5 rad/s
5 Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật quay
được góc bao nhiêu ?
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 6 rad
D.2 rad
6 Một chất điểm chuyển động trên một cung trịn có đường kính 100 cm , trong nửa chặng đường đầu chuyển động với
tốc độ 20m/s, nửa chặng đường sau chất điểm chuyển động với tốc độ 30m/s và 10m/s trong hai nửa thời gian bằng nhau.
Tính tốc độ góc trung bình của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động
A. 40rad/s
B. 20rad/s
C. 0,4rad/s
D. 0,2rad/s
7 Chọn câu đúng .Trong chuyển động tròn quay biến đổi đều quanh một trục cố định ;kí hiệu vận tốc góc , gia tốc góc và
toạ độ góc lần lượt là
A. ω,a,γ
B. v,γ ,φ
C. ω,γ ,φ
D.v,a,φ
8 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một góc:
A. 300 rad.
B. 40rad.
C. 100rad.
D. 200rad
9 Một bánh đà có khối lượng M,bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt
phẳng bánh đà .Động năng của nó được xác định :
A. Wd =


1
2

2 2
MR 

B. Wd =

1

4

2 2
MR 

C.Wd =

2
2 2
MR 
5

D.Wd = MR 22

10 Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của đầu
kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 12
B. 20
C. 240

D. 86,4
11. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi bắt đầu
tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vịng/s. Tốc độ góc 0 lúc đầu là:
A. 6vịng/s
B. 4vịng/s
C. 2vòng/s
D. 2rad/s.
12 Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. góc quay.
B. vận tốc góc
C. gia tốc góc.
D. gia tốc hướng tâm.
13 Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình trịn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một
giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng
nhau, tốc độ của xe là :
A. 20 m/s
B. 16 m/s
C. 12 m/s
D. 8 m/s
14 Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ωt (ωt = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục quay
một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là
A.  0 .

v2
B.   .
r

C.   2 r .

D.  r .


15 Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen lực.
B. momen quán tính.
C. momen động lượng.
D. momen quay
16 Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán tính
của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,75 kg.m2.
B. 0,5 kg.m2.
C. 1,5 kg.m2.
D. 1 kg.m2.
17 Vành trịn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm
vành tròn và vng góc với mặt phẳng vành trịn là


A. I mR 2 .

1
2

2
B. I  mR .

1
3

2
C. I  mR .


2
5

2
D. I  mR .

18: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi.
Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm.
19: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng thái
nghỉ và sau 4 giây thì quay được vịng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là :
2
2
2
2
A. 0,5 kgm
B. 1,08 kgm
C. 4,24 kgm
D. 0,27 kgm
20: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc  trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có mơmen
qn tính lớn gấp đơi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ số động
năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. .1/3
B. 3
C. .1/2
D. .1/9t +12 t
21: Một ròng rọc có đường kính 10cm quay quanh một trục nằm ngang với mơmen qn tính I=2kgm 2 với tốc độ góc

bằng 30,00rad/s tính mơ men động lượng của rịng rọc ở thời điểm t = 12 s
A. 60 kgm2/s
B. 720 kgm2/s
C. 72 kgm2/s
D. 6 kgm2/s
22 Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ
góc của sao :
A. khơng đổi
B. tăng lên
C. giảm đi
D. bằng 0.
23 Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của nó, thì
quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mô men của lực ma
sát
A. 25Nm
B. 250 Nm
C. 50Nm
D. 2,5 Nm
24 Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 10 kg, bán kính 1m đang đ ứng n thì chịu tác dụng của một mơ men l ực
khơng đổi bằng 4 Nm. Tính mơ men động lượng của đĩa sau đó 10 s
A. 40 kgm2/s
B. 80 kgm2/s
C. 20 kgm2/s
D. 6 kgm2/s
25 Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo trịn làm chất điểm có gia tốc góc
2
2
 > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s thì momen qn tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm . Gia tốc góc 
là :
2

2
2
2
A. 3 rad/s
B. - 5 rad/s
C. 4 rad/s
D. 5 rad/s


Họ và tên ………………….........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 1 ĐIỂM

Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LÀM ( Học sinh bôi đen bằng bút chì câu trả lời A,B,C hoặc D vào ô tròn sau )
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

Câu 1: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật
quay được góc bao nhiêu ?
A. 6 rad
B. 10 rad
C. 5 rad
D. 2 rad
Câu 2: Chọn biểu thức không đúng cho chuyển động quay biến đổi đều
A.   0   0 t 

1 2
t
2

2
2
B.    0 2 (   0 )

C. φ = φ0 + ωt t

D.   0  t

Câu 3: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một
góc:
A. 100rad.
B. 300 rad.
C. 40rad.
D. 200rad

Câu 4: Một rịng rọc có đường kính 10cm quay quanh một trục nằm ngang với mơmen qn tính I=2kgm 2 với tốc độ góc
bằng 30,00rad/s tính mơ men động lượng của rịng rọc ở thời điểm t = 12 s
A. 6 kgm2/s
B. 720 kgm2/s
C. 60 kgm2/s
D. 72 kgm2/s
Câu 5: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi bắt
đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vịng/s. Tốc độ góc 0 lúc đầu là:
A. 2rad/s.
B. 2vòng/s
C. 6vòng/s
D. 4vòng/s
Câu 6: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ωt (ωt = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục
quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là
A.  r .

B.   2 r .

C.  0 .

D.  

v2
.
r

Câu 7: Một chất điểm chuyển động trên một cung trịn có đường kính 100 cm , trong nửa chặng đường đầu chuyển
động với tốc độ 20m/s, nửa chặng đường sau chất điểm chuyển động với tốc độ 30m/s và 10m/s trong hai nửa thời gian
bằng nhau. Tính tốc độ góc trung bình của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động
A. 0,4rad/s

B. 40rad/s
C. 0,2rad/s
D. 20rad/s
Câu 8: Một bánh đà có khối lượng M,bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt
phẳng bánh đà .Động năng của nó được xác định :
A. Wd =

1
2

2 2
MR 

B. Wd =

2
2 2
MR 
5

C. Wd = MR 2 2

D. Wd =

1

4

2 2
MR 


Câu 9: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 tt +12 t 2 (rad,
s).Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ωt = 2057 rad
B. ωt = 2009t +12 t rad
C. ωt = 2033 rad
D. ωt = 4018 rad
Câu 10: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của
nó, thì quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mơ men của
lực ma sát
A. 2,5 Nm
B. 50Nm
C. 250 Nm
D. 25Nm
Câu 11: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình trịn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau
một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến
bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 16 m/s
B. 8 m/s
C. 12 m/s
D. 20 m/s
Câu 12: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo trịn làm chất điểm có gia
2
2
tốc góc  > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s thì momen qn tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm . Gia
tốc góc  là :
2
2
2
2

A. - 5 rad/s
B. 5 rad/s
C. 3 rad/s
D. 4 rad/s


Câu 13: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc  trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có
mơmen qn tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ
số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. 3
B. .1/2
C. .1/9t +12 t
D. .1/3
Câu 14: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc khơng đổi.
Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm.
Câu 15: Vành trịn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua
tâm vành tròn và vng góc với mặt phẳng vành trịn là
A. I mR 2 .

1
3

2
B. I  mR .

2

5

2
C. I  mR .

1
2

2
D. I  mR .

Câu 16: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán
tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,75 kg.m2.
B. 0,5 kg.m2.
C. 1,5 kg.m2.
D. 1 kg.m2.
Câu 17: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s 2 trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều
trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt q trình
vật quay
A. 28,5 rad/s
B. 570 rad/s
C. 19t +12 t rad/s
D. 38 rad/s
Câu 18: Các ngơi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn.
Tốc độ góc của sao :
A. bằng 0.
B. không đổi
C. tăng lên
D. giảm đi

Câu 19: Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. vận tốc góc
B. gia tốc hướng tâm.
C. gia tốc góc.
D. góc quay.
Câu 20: Một đĩa trịn đặc , đồng chất, khối lượng 10 kg, bán kính 1m đang đ ứng n thì chịu tác dụng của một mơ men l
ực khơng đổi bằng 4 Nm. Tính mơ men động lượng của đĩa sau đó 10 s
A. 20 kgm2/s
B. 6 kgm2/s
C. 40 kgm2/s
D. 80 kgm2/s
Câu 21: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng
thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vịng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là :
2
2
2
2
A. 0,27 kgm
B. 4,24 kgm
C. 0,5 kgm
D. 1,08 kgm
Câu 22: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen quán tính.
B. momen động lượng.
C. momen quay
D. momen lực.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
B. Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
C. Mômen qn tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn

D. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
Câu 24: Chọn câu đúng .Trong chuyển động tròn quay biến đổi đều quanh một trục cố định ;kí hiệu vận tốc góc , gia tốc
góc và toạ độ góc lần lượt là
A. ω,γ ,φ
B. v,a,φ
C. ω,a,γ
D. v,γ ,φ
Câu 25: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của
đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 20
B. 240
C. 12
D. 86,4
------------------------------------------------------ HẾT ----------


Họ và tên ………………….........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 3 ĐIỂM

Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LÀM ( Học sinh bôi đen bằng bút chì câu trả lời A,B,C hoặc D vào ô tròn sau )
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

Câu 1: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi bắt
đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vịng/s. Tốc độ góc 0 lúc đầu là:
A. 2rad/s.
B. 6vòng/s
C. 4vòng/s
D. 2vòng/s
Câu 2: Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. góc quay.
B. gia tốc góc.
C. gia tốc hướng tâm.
D. vận tốc góc
Câu 3: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một
góc:
A. 300 rad.
B. 40rad.
C. 200rad
D. 100rad.
Câu 4: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 10 kg, bán kính 1m đang đ ứng n thì chịu tác dụng của một mô men l
ực không đổi bằng 4 Nm. Tính mơ men động lượng của đĩa sau đó 10 s
A. 6 kgm2/s

B. 40 kgm2/s
C. 20 kgm2/s
D. 80 kgm2/s
Câu 5: Một rịng rọc có đường kính 10cm quay quanh một trục nằm ngang với mơmen qn tính I=2kgm 2 với tốc độ góc
bằng 30,00rad/s tính mơ men động lượng của ròng rọc ở thời điểm t = 12 s
A. 60 kgm2/s
B. 72 kgm2/s
C. 720 kgm2/s
D. 6 kgm2/s
Câu 6: Chọn biểu thức không đúng cho chuyển động quay biến đổi đều
A. φ = φ0 + ωt t

2
2
B.    0 2 (   0 )

C.   0   0 t 

1 2
t
2

D.   0  t

Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen quán tính.
B. momen quay
C. momen lực.
D. momen động lượng.
Câu 8: Chọn câu đúng .Trong chuyển động tròn quay biến đổi đều quanh một trục cố định ;kí hiệu vận tốc góc , gia tốc

góc và toạ độ góc lần lượt là
A. ω,a,γ
B. v,a,φ
C. ω,γ ,φ
D. v,γ ,φ
Câu 9: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 tt +12 t 2 (rad,
s).Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ωt = 2009t +12 t rad
B. ωt = 2033 rad
C. ωt = 4018 rad
D. ωt = 2057 rad
Câu 10: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình trịn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau
một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến
bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 12 m/s
B. 16 m/s
C. 8 m/s
D. 20 m/s
Câu 11: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của
nó, thì quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mô men của
lực ma sát
A. 2,5 Nm
B. 250 Nm
C. 25Nm
D. 50Nm
Câu 12: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc  trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có
mơmen qn tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ
số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. .1/3
B. .1/9t +12 t

C. 3
D. .1/2
Câu 13: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen qn
tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,75 kg.m2.
B. 1,5 kg.m2.
C. 1 kg.m2.
D. 0,5 kg.m2.
Câu 14: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng
thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vịng đầu tiên. Momen qn tính của bánh xe là :
2
2
2
2
A. 0,27 kgm
B. 4,24 kgm
C. 1,08 kgm
D. 0,5 kgm


Câu 15: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật
quay được góc bao nhiêu ?
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 6 rad
D. 2 rad
Câu 16: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn.
Tốc độ góc của sao :
A. không đổi
B. bằng 0.

C. giảm đi
D. tăng lên
Câu 17: Vành trịn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen qn tính của vành trịn đối với trục quay đi qua
tâm vành trịn và vng góc với mặt phẳng vành tròn là

1
3

2
A. I  mR .

1
2

2
B. I  mR .

2
5

2
C. I  mR .

D. I mR 2 .

Câu 18: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s 2 trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều
trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt q trình
vật quay
A. 28,5 rad/s
B. 19t +12 t rad/s

C. 570 rad/s
D. 38 rad/s
Câu 19: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của
đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 12
B. 86,4
C. 240
D. 20
Câu 20: Một chất điểm chuyển động trên một cung trịn có đường kính 100 cm , trong nửa chặng đường đầu chuyển
động với tốc độ 20m/s, nửa chặng đường sau chất điểm chuyển động với tốc độ 30m/s và 10m/s trong hai nửa thời gian
bằng nhau. Tính tốc độ góc trung bình của chất điểm trong suốt q trình chuyển động
A. 0,2rad/s
B. 40rad/s
C. 0,4rad/s
D. 20rad/s
Câu 21: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ωt (ωt = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục
quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là
A.   2 r .

B.  

v2
.
r

D.  r .

C.  0 .

Câu 22: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo trịn làm chất điểm có gia

2
2
tốc góc  > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s thì momen qn tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm . Gia
tốc góc  là :
2
2
2
2
A. 4 rad/s
B. 5 rad/s
C. 3 rad/s
D. - 5 rad/s
Câu 23: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc khơng đổi.
Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến.
C. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
D. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 24: Một bánh đà có khối lượng M,bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh một trục đi qua tâm và vng góc với
mặt phẳng bánh đà .Động năng của nó được xác định :
A. Wd = MR 22

B. Wd =

1
2

2 2
MR 


C. Wd =

1

4

2 2
MR 

D. Wd =

2
2 2
MR 
5

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mơmen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
D. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


Họ và tên ………………….........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 5 ĐIỂM

Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LÀM ( Học sinh bôi đen bằng bút chì câu trả lời A,B,C hoặc D vào ô tròn sau )
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

Câu 1: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ωt (ωt = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục
quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là
A.   2 r .

B.  

v2
.
r

C.  0 .


D.  r .

Câu 2: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 tt +12 t 2 (rad,
s).Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ωt = 2057 rad
B. ωt = 2009t +12 t rad
C. ωt = 4018 rad
D. ωt = 2033 rad
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen qn tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
D. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
Câu 4: Một bánh đà có khối lượng M,bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt
phẳng bánh đà .Động năng của nó được xác định :
A. Wd =

2
2 2
MR 
5

B. Wd =

1
2

2 2
MR 


C. Wd = MR 2 2

D. Wd =

1

4

2 2
MR 

Câu 5: Các ngơi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn.
Tốc độ góc của sao :
A. bằng 0.
B. không đổi
C. tăng lên
D. giảm đi
2
Câu 6: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều
trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt quá trình
vật quay
A. 570 rad/s
B. 19t +12 t rad/s
C. 28,5 rad/s
D. 38 rad/s
Câu 7: Chọn câu đúng .Trong chuyển động tròn quay biến đổi đều quanh một trục cố định ;kí hiệu vận tốc góc , gia tốc
góc và toạ độ góc lần lượt là
A. ω,a,γ
B. ω,γ ,φ
C. v,a,φ

D. v,γ ,φ
Câu 8: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình trịn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau
một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến
bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 8 m/s
B. 20 m/s
C. 12 m/s
D. 16 m/s
Câu 9: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc
2
2
góc  > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s thì momen qn tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm . Gia tốc
góc  là :
2
2
2
2
A. 4 rad/s
B. 5 rad/s
C. 3 rad/s
D. - 5 rad/s
Câu 10: Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. góc quay.
B. gia tốc hướng tâm.
C. gia tốc góc.
D. vận tốc góc
Câu 11: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của
nó, thì quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mơ men của
lực ma sát
A. 2,5 Nm

B. 50Nm
C. 250 Nm
D. 25Nm
Câu 12: Một rịng rọc có đường kính 10cm quay quanh một trục nằm ngang với mơmen qn tính I=2kgm 2 với tốc độ góc
bằng 30,00rad/s tính mơ men động lượng của rịng rọc ở thời điểm t = 12 s
A. 60 kgm2/s
B. 720 kgm2/s
C. 6 kgm2/s
D. 72 kgm2/s


Câu 13: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc khơng đổi.
Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm.
C. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 14: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngồi của một bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng
thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vịng đầu tiên. Momen qn tính của bánh xe là :
2
2
2
2
A. 0,5 kgm
B. 1,08 kgm
C. 0,27 kgm
D. 4,24 kgm
Câu 15: Chọn biểu thức không đúng cho chuyển động quay biến đổi đều
A.   0  t


2
2
B.    0 2 (   0 )

C.   0   0 t 

1 2
t
2

D. φ = φ0 + ωt t

Câu 16: Vành trịn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen qn tính của vành trịn đối với trục quay đi qua
tâm vành trịn và vng góc với mặt phẳng vành tròn là

2
5

2
A. I  mR .

1
2

2
B. I  mR .

1
3


2
C. I  mR .

D. I mR 2 .

Câu 17: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc  trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có
mơmen qn tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ
số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. .1/9t +12 t
B. .1/2
C. 3
D. .1/3
Câu 18: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen quán tính.
B. momen động lượng.
C. momen lực.
D. momen quay
Câu 19: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 10 kg, bán kính 1m đang đ ứng n thì chịu tác dụng của một mơ men l
ực khơng đổi bằng 4 Nm. Tính mơ men động lượng của đĩa sau đó 10 s
A. 80 kgm2/s
B. 20 kgm2/s
C. 6 kgm2/s
D. 40 kgm2/s
Câu 20: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán
tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc với thanh có giá trị bằng
A. 1,5 kg.m2.
B. 1 kg.m2.
C. 0,75 kg.m2.
D. 0,5 kg.m2.
Câu 21: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật

quay được góc bao nhiêu ?
A. 6 rad
B. 10 rad
C. 2 rad
D. 5 rad
Câu 22: Một chất điểm chuyển động trên một cung trịn có đường kính 100 cm , trong nửa chặng đường đầu chuyển
động với tốc độ 20m/s, nửa chặng đường sau chất điểm chuyển động với tốc độ 30m/s và 10m/s trong hai nửa thời gian
bằng nhau. Tính tốc độ góc trung bình của chất điểm trong suốt q trình chuyển động
A. 40rad/s
B. 0,4rad/s
C. 20rad/s
D. 0,2rad/s
Câu 23: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được
một góc:
A. 200rad
B. 40rad.
C. 100rad.
D. 300 rad.
Câu 24: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của
đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 86,4
B. 240
C. 12
D. 20
Câu 25: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi
bắt đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vịng/s. Tốc độ góc 0 lúc đầu là:
A. 2vòng/s
B. 4vòng/s
C. 6vòng/s
D. 2rad/s.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------


Họ và tên ………………….........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 7 ĐIỂM

Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LÀM ( Học sinh bôi đen bằng bút chì câu trả lời A,B,C hoặc D vào ô tròn sau )
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Câu 1: Vành trịn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen qn tính của vành trịn đối với trục quay đi qua tâm
vành trịn và vng góc với mặt phẳng vành tròn là


1
2

2
A. I  mR .

2
5

2
B. I  mR .

C. I mR 2 .

1
3

2
D. I  mR .

Câu 2: Chọn biểu thức không đúng cho chuyển động quay biến đổi đều
A.   0  t

B.   0   0 t 

1 2
t
2

2

2
C.    0 2 (   0 )

D. φ = φ0 + ωt t

Câu 3: Một chất điểm chuyển động trên một cung trịn có đường kính 100 cm , trong nửa chặng đường đầu chuyển
động với tốc độ 20m/s, nửa chặng đường sau chất điểm chuyển động với tốc độ 30m/s và 10m/s trong hai nửa thời gian
bằng nhau. Tính tốc độ góc trung bình của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động
A. 0,4rad/s
B. 0,2rad/s
C. 20rad/s
D. 40rad/s
Câu 4: Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. gia tốc hướng tâm.
B. vận tốc góc
C. góc quay.
D. gia tốc góc.
Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen động lượng.
B. momen quay
C. momen lực.
D. momen quán tính.
Câu 6: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật
quay được góc bao nhiêu ?
A. 2 rad
B. 5 rad
C. 6 rad
D. 10 rad
Câu 7: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ωt (ωt = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục
quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là

A.  

v2
.
r

B.  0 .

C.   2 r .

D.  r .

Câu 8: Một bánh đà có khối lượng M,bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt
phẳng bánh đà .Động năng của nó được xác định :
A. Wd =

1

4

2 2
MR 

B. Wd = MR 22

C. Wd =

2
2 2
MR 

5

D. Wd =

1
2

2 2
MR 

Câu 9: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngồi của một bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng
thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vịng đầu tiên. Momen qn tính của bánh xe là :
2
2
2
2
A. 1,08 kgm
B. 4,24 kgm
C. 0,27 kgm
D. 0,5 kgm
Câu 10: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được
một góc:
A. 200rad
B. 40rad.
C. 300 rad.
D. 100rad.
2
Câu 11: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều
trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt q trình
vật quay

A. 19t +12 t rad/s
B. 570 rad/s
C. 28,5 rad/s
D. 38 rad/s
Câu 12: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 10 kg, bán kính 1m đang đ ứng yên thì chịu tác dụng của một mơ men l
ực khơng đổi bằng 4 Nm. Tính mơ men động lượng của đĩa sau đó 10 s
A. 80 kgm2/s
B. 40 kgm2/s
C. 6 kgm2/s
D. 20 kgm2/s
Câu 13: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc khơng đổi.
Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm.
B. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.


C. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến.
Câu 14: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của
đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 20
B. 240
C. 86,4
D. 12
Câu 15: Một ròng rọc có đường kính 10cm quay quanh một trục nằm ngang với mơmen qn tính I=2kgm 2 với tốc độ góc
bằng 30,00rad/s tính mơ men động lượng của rịng rọc ở thời điểm t = 12 s
A. 720 kgm2/s
B. 72 kgm2/s
C. 6 kgm2/s
D. 60 kgm2/s

Câu 16: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn.
Tốc độ góc của sao :
A. bằng 0.
B. tăng lên
C. giảm đi
D. khơng đổi
Câu 17: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 tt +12 t 2 (rad,
s).Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ωt = 2009t +12 t rad
B. ωt = 2057 rad
C. ωt = 2033 rad
D. ωt = 4018 rad
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
B. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mômen qn tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
D. Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
Câu 19: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo trịn làm chất điểm có gia
2
2
tốc góc  > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s thì momen qn tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm . Gia
tốc góc  là :
2
2
2
2
A. 3 rad/s
B. 4 rad/s
C. - 5 rad/s
D. 5 rad/s

Câu 20: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc  trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có
mơmen qn tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ
số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. .1/9t +12 t
B. .1/3
C. .1/2
D. 3
Câu 21: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình trịn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau
một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến
bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 16 m/s
B. 8 m/s
C. 20 m/s
D. 12 m/s
Câu 22: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán
tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,5 kg.m2.
B. 1,5 kg.m2.
C. 1 kg.m2.
D. 0,75 kg.m2.
Câu 23: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi
bắt đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vòng/s. Tốc độ góc 0 lúc đầu là:
A. 2vịng/s
B. 6vịng/s
C. 2rad/s.
D. 4vịng/s
Câu 24: Chọn câu đúng .Trong chuyển động tròn quay biến đổi đều quanh một trục cố định ;kí hiệu vận tốc góc , gia tốc
góc và toạ độ góc lần lượt là
A. v,a,φ
B. v,γ ,φ

C. ω,γ ,φ
D. ω,a,γ
Câu 25: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của
nó, thì quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mơ men của
lực ma sát
A. 25Nm
B. 250 Nm
C. 2,5 Nm
D. 50Nm
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

ĐỀ 2 :


Câu 1.Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc khơng đổi. Sau 5
s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 5 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 25 rad/s.
D. 10 rad/s.
Câu 2.Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2
rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 24s.
B. 8s.
C. 12s.
D. 16s.
Câu 3.Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động  = 10 + 2,5t2( tính
bằng rad,t tính bằng giây).Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 1 giây kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 10 rad/s và 25 rad
B. 5 rad/s và 25 rad

C. 10 rad/s và 12,5 rad D. 5 rad/s và 12,5 rad
Câu 4.Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu được
2
gia tốc góc 1,5 rad/s . Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng
2
2
2
2
A. 10 kg.m .
B. 45 kg.m .
C. 20 kg.m .
D. 40 kg.m .
Câu 5.Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm
có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen qn tính của hệ đối với trục
vng góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
2
2
2
2
A. 2ml .
B. 4ml .
C. 3ml .
D. ml .
Câu 6.Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh một trục cố định theo
phương ngang đi qua đầu O và vng góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng khơng
2
đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s . Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo
thẳng đứng, vậy lực căng của dây là
A. 10 N.
B. 5 N.

C. 20 N.
D. 1 N.
Câu 7.Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở
điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 1/4 trọng lượng của thanh thì giá đỡ của điểm C phải cách đầu B của thanh
một đoạn
A.
2L/3
B. 3L/4
C. L/3
D. L/2
Câu 8.Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán
2
tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m . Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật
nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của mơi trường. Tốc
độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 0,25 rad/s
B. 1 rad/s
C. 2,05 rad/s
D. 2 rad/s
Câu 9.Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng khơng đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm
của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
A. 12,5 kg.m2/s.
B. 7,5 kg.m2/s.
C. 10 kg.m2/s.
D. 15,0 kg.m2/s.
Câu 10.Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 =
9t +12 t kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục 2 là I2 =
4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số


L2
bằng
L1

A. 4/9t +12 t
B. 2/3
C. 9t +12 t/4
D. 3/2
Câu 11.Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ vận tốc dài khơng đổi.
B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
D. vectơ vận tốc dài biến đổi.
Câu 12.Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay chậm dần.
B. quay đều.
C. quay biến đổi đều.
D. quay nhanh dần.
Câu 13.Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng
thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A. t2.
B. t.
C. t
D..1/t
Câu 14.Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác
định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. không thay đổi.
B. bằng không.

C. tăng dần theo thời gian.
D. giảm dần theo thời gian.
Câu 15.Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. vận tốc góc khơng biến đổi theo thời gian.
B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.


Câu 16).Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật cách
trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây khơng phụ thuộc r?
A. Vận tốc dài.
B. Vận tốc góc.
C. Gia tốc tiếp tuyến.
D. Gia tốc hướng tâm.
Câu 17.Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn khơng nằm
trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
Câu1 8.Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. gia tốc góc ln có giá trị âm.
B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
D. vận tốc góc ln có giá trị âm.
Câu 19.Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc khơng
đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến

B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 20.Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ).). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với
trục (Δ).) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay đều.
C. quay nhanh dần đều. D. quay chậm dần đều.
Câu 21.Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì
A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị khơng đổi và khác khơng.
B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng khơng.
C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
Câu 22.Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. bằng khơng thì vật đứng n hoặc quay đều
B. khơng đổi và khác khơng thì ln làm vật quay đều
C. dương thì ln làm vật quay nhanh dần
D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
Câu 23.Phát biểu nào sai khi nói về momen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen qn tính của một vật rắn ln ln dương.
Câu 24.Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm ngang đi
qua một đầu thanh và vng góc với thanh.Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của mơi trường. Momen qn tính của
3
thanh đối với trục quay là I =
m.l2. và gia tốc rơi tự do là g.Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang
2
thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc  bằng
A.


2g
3l

B.

3g
l

C.

3g
2l

D.

g
3l

Câu 25.Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng dãn có khối
lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây
không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen qn tính
của rịng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A.g/3
B.g/2
C.g
D.2g/3

Họ và tên ………………….........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 2 ĐIỂM



Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BÀI LÀM ( Học sinh bôi đen bằng bút chì câu trả lời A,B,C hoặc D vào ô tròn sau )
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Câu 1: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở
điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 1/4 trọng lượng của thanh thì giá đỡ của điểm C phải cách đầu B của thanh
một đoạn
A. .2L/3
B. L/2
C. 3L/4
D. L/3

Câu 2: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động  = 10 + 2,5t2( tính
bằng rad,t tính bằng giây).Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 1 giây kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 5 rad/s và 12,5 rad
B. 10 rad/s và 12,5 rad
C. 10 rad/s và 25 rad
D. 5 rad/s và 25 rad
Câu 3: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. giảm dần theo thời gian.
B. tăng dần theo thời gian.
C. bằng không.
D. không thay đổi.
Câu 4: Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu
2
được gia tốc góc 1,5 rad/s . Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng
2
2
2
2
A. 10 kg.m .
B. 40 kg.m .
C. 20 kg.m .
D. 45 kg.m .
Câu 5: Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng khơng đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm
của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
A. 10 kg.m2/s.
B. 15,0 kg.m2/s.
C. 7,5 kg.m2/s.
D. 12,5 kg.m2/s.

Câu 6: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
B. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
C. vận tốc góc khơng biến đổi theo thời gian.
D. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
Câu 7: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc khơng
đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm
Câu 8: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời
gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A. t
B. .1/t
C. t.
D. t2.
Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về momen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen qn tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Momen qn tính của một vật rắn ln ln dương.
C. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
Câu 10: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật cách
trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây khơng phụ thuộc r?
A. Gia tốc hướng tâm.
B. Vận tốc góc.
C. Vận tốc dài.
D. Gia tốc tiếp tuyến.
Câu 11: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc khơng đổi. Sau
5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 10 rad/s.

B. 5 rad/s.
C. 15 rad/s.
D. 25 rad/s.
Câu 12: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xun qua vật thì
A. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không.
C. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không.
D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (khơng nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
Câu 13: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
B. vectơ vận tốc dài biến đổi.
C. vectơ vận tốc dài không đổi.
D. độ lớn vận tốc dài biến đổi.


Câu 14: Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm
có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen qn tính của hệ đối với trục
vng góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
2
2
2
2
A. 2ml .
B. 3ml .
C. ml .
D. 4ml .
Câu 15: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ).). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với
trục (Δ).) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay đều.

C. quay nhanh dần đều.
D. quay chậm dần đều.
Câu 16: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn
2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 16s.
B. 24s.
C. 12s.
D. 8s.
Câu 17: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn khơng nằm
trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
C. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
D. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
Câu 18: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay nhanh dần.
B. quay biến đổi đều.
C. quay chậm dần.
D. quay đều.
Câu 19: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. dương thì ln làm vật quay nhanh dần
B. âm thì ln làm vật quay chậm dần.
C. bằng khơng thì vật đứng n hoặc quay đều
D. khơng đổi và khác khơng thì ln làm vật quay đều
Câu 20: Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng dãn có khối
lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây
không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen qn tính
của rịng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A. g/3

B. g/2
C. g
D. 2g/3
Câu 21: Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh một trục cố định theo
phương ngang đi qua đầu O và vng góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng khơng
2
đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s . Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo
thẳng đứng, vậy lực căng của dây là
A. 10 N.
B. 1 N.
C. 5 N.
D. 20 N.
Câu 22: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 =
9t +12 t kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L 2, momen quán tính đối với trục 2 là I2 =
4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L 2/L1 bằng
A. 9t +12 t/4
B. 4/9t +12 t
C. 2/3
D. 3/2
Câu 23: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm ngang đi
qua một đầu thanh và vng góc với thanh.Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của mơi trường. Momen qn tính của
3
thanh đối với trục quay là I =
m.l2. và gia tốc rơi tự do là g.Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang
2
thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc  bằng
A.

2g
3l


B.

3g
l

C.

3g
2l

D.

g
3l

Câu 24: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xun qua vật thì
A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
C. vận tốc góc ln có giá trị âm.
D. gia tốc góc ln có giá trị âm.
Câu 25: Một bàn trịn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen
2
quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m . Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ
một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của mơi
trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 2,05 rad/s
B. 2 rad/s
C. 0,25 rad/s
D. 1 rad/

s--------------------------------------------------------- HẾT ----------


Họ và tên ………………….........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 4 ĐIỂM

Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LÀM ( Học sinh bôi đen bằng bút chì câu trả lời A,B,C hoặc D vào ô tròn sau )
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Câu 1: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ).). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với
trục (Δ).) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay chậm dần đều.

B. quay đều.
C. quay chậm dần rồi dừng lại.
D. quay nhanh dần đều.
Câu 2: Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu
2
được gia tốc góc 1,5 rad/s . Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng
2
2
2
2
A. 40 kg.m .
B. 20 kg.m .
C. 10 kg.m .
D. 45 kg.m .
Câu 3: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở
điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 1/4 trọng lượng của thanh thì giá đỡ của điểm C phải cách đầu B của thanh
một đoạn
A. 3L/4
B. L/3
C. .2L/3
D. L/2
Câu 4: Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng dãn có khối
lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh rịng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây
khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của mơi trường. Cho momen qn tính
của rịng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A. g/3
B. g/2
C. g
D. 2g/3
Câu 5: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không

đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm
Câu 6: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời
gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A. t2.
B. t.
C. .1/t
D. t
Câu 7: Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng khơng đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm
của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
A. 7,5 kg.m2/s.
B. 15,0 kg.m2/s.
C. 12,5 kg.m2/s.
D. 10 kg.m2/s.
Câu 8: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc khơng đổi. Sau 5
s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 25 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 15 rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 9: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. giảm dần theo thời gian.
B. tăng dần theo thời gian.
C. không thay đổi.
D. bằng không.
Câu 10: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn

2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 8s.
B. 12s.
C. 16s.
D. 24s.
Câu 11: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn khơng nằm
trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
C. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
D. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
Câu 12: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 =
9t +12 t kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L 2, momen quán tính đối với trục 2 là I2 =
4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L 2 /L1 bằng
A. 2/3
B. 4/9t +12 t
C. 9t +12 t/4
D. 3/2
Câu 13: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật cách
trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r?


A. Vận tốc dài.
B. Gia tốc hướng tâm.
C. Gia tốc tiếp tuyến.
D. Vận tốc góc.
Câu 14: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. gia tốc góc ln có giá trị âm.
B. vận tốc góc ln có giá trị âm.
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.

D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
Câu 15: Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
B. Momen quán tính của một vật rắn ln ln dương.
C. Momen qn tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
D. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
Câu 16: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen
2
quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m . Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ
một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của mơi
trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 2 rad/s
B. 2,05 rad/s
C. 0,25 rad/s
D. 1 rad/s
Câu 17: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay nhanh dần.
B. quay chậm dần.
C. quay biến đổi đều.
D. quay đều.
Câu 18: Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm
có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen qn tính của hệ đối với trục
vng góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
2
2
2
2
A. ml .
B. 2ml .

C. 3ml .
D. 4ml .
Câu 19: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
B. vận tốc góc khơng biến đổi theo thời gian.
C. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
D. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
Câu 20: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
B. vectơ vận tốc dài không đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
D. vectơ vận tốc dài biến đổi.
Câu 21: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động  = 10 + 2,5t2( tính
bằng rad,t tính bằng giây).Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 1 giây kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 5 rad/s và 12,5 rad
B. 5 rad/s và 25 rad
C. 10 rad/s và 25 rad
D. 10 rad/s và 12,5 rad
Câu 22: Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh một trục cố định theo
phương ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng khơng
2
đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s . Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo
thẳng đứng, vậy lực căng của dây là
A. 1 N.
B. 20 N.
C. 5 N.
D. 10 N.
Câu 23: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm ngang đi

qua một đầu thanh và vng góc với thanh.Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của môi trường. Momen quán tính của
3
thanh đối với trục quay là I =
m.l2. và gia tốc rơi tự do là g.Nếu thanh được thả khơng vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang
2
thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc  bằng
A.

2g
3l

B.

3g
2l

C.

g
3l

D.

3g
l

Câu 24: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì
A. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không.
C. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị khơng đổi và khác khơng.

D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (khơng nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
Câu 25: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. âm thì ln làm vật quay chậm dần.
B. không đổi và khác không thì ln làm vật quay đều
C. dương thì ln làm vật quay nhanh dần
D. bằng khơng thì vật đứng n hoặc quay đều
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Họ và tên ………………….........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 6 ĐIỂM

Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LÀM ( Học sinh bôi đen bằng bút chì câu trả lời A,B,C hoặc D vào ô tròn sau )
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

Câu 1: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc khơng
đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến
C. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 2: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán
tính của bàn đối với trục quay này là 2 kgm2 Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật
nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc
độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 2 rad/s
B. 2,05 rad/s
C. 0,25 rad/s
D. 1 rad/s
Câu 3: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật cách
trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r?
A. Vận tốc dài.
B. Gia tốc hướng tâm.
C. Gia tốc tiếp tuyến.
D. Vận tốc góc.
Câu 4: Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu
2
được gia tốc góc 1,5 rad/s . Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng
2
2
2

2
A. 40 kg.m .
B. 45 kg.m .
C. 10 kg.m .
D. 20 kg.m .
Câu 5: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2
rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 24s.
B. 8s.
C. 12s.
D. 16s.
Câu 6: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở
điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 1/4 trọng lượng của thanh thì giá đỡ của điểm C phải cách đầu B của thanh
một đoạn
A. .2L/3
B. L/2
C. L/3
D. 3L/4
Câu 7: Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm
của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
A. 7,5 kg.m2/s.
B. 12,5 kg.m2/s.
C. 10 kg.m2/s.
D. 15,0 kg.m2/s.
Câu 8: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động  = 10 + 2,5t2( tính
bằng rad,t tính bằng giây).Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 1 giây kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 10 rad/s và 25 rad
B. 5 rad/s và 12,5 rad
C. 5 rad/s và 25 rad

D. 10 rad/s và 12,5 rad
Câu 9: Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng khơng đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm
có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen qn tính của hệ đối với trục
vng góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
2
2
2
2
A. ml .
B. 3ml .
C. 2ml .
D. 4ml .
Câu 10: Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh một trục cố định theo
phương ngang đi qua đầu O và vng góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng khơng
2
đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s . Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo
thẳng đứng, vậy lực căng của dây là
A. 10 N.
B. 5 N.
C. 1 N.
D. 20 N.
Câu 11: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. tăng dần theo thời gian.
B. giảm dần theo thời gian.
C. không thay đổi.
D. bằng không.
Câu 12: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay biến đổi đều.

B. quay nhanh dần.
C. quay chậm dần.
D. quay đều.


Câu 13: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là
I1 = 9t +12 t kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L 2, momen quán tính đối với trục 2 là
I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L2 /L1 bằng
A. 9t +12 t/4
B. 3/2
C. 2/3
D. 4/9t +12 t
Câu 14: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xun qua vật với gia tốc góc khơng đổi. Sau
5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 10 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 15 rad/s.
D. 25 rad/s.
Câu 15: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
B. vectơ vận tốc dài không đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
D. vectơ vận tốc dài biến đổi.
Câu 16: Phát biểu nào sai khi nói về momen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen qn tính của một vật rắn ln ln dương.
B. Momen qn tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
C. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
Câu 17: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng

thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A. .1/t
B. t.
C. t2.
D. t
Câu 18: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ).). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với
trục (Δ).) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay đều.
B. quay nhanh dần đều.
C. quay chậm dần rồi dừng lại.
D. quay chậm dần đều.
Câu 19: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì
A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị khơng đổi và khác không.
B. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (khơng nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
D. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không.
Câu 20: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm ngang đi
qua một đầu thanh và vng góc với thanh.Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của môi trường. Momen quán tính của
3
thanh đối với trục quay là I =
m.l2. và gia tốc rơi tự do là g.Nếu thanh được thả khơng vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang
2
thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc  bằng
A.

3g
l

B.


2g
3l

C.

3g
2l

D.

g
3l

Câu 21: Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng dãn có khối
lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây
không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen qn tính
của rịng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A. g/3
B. g/2
C. g
D. 2g/3
Câu 22: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. gia tốc góc ln có giá trị âm.
B. vận tốc góc ln có giá trị âm.
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
Câu 23: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.

C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
D. vận tốc góc khơng biến đổi theo thời gian.
Câu 24: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. dương thì ln làm vật quay nhanh dần
B. âm thì ln làm vật quay chậm dần.
C. bằng khơng thì vật đứng n hoặc quay đều
D. khơng đổi và khác khơng thì luôn làm vật quay đều
Câu 25: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm
trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
B. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
C. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
D. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ---------Họ và tên ………………….........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 15.L 1) MÃ ĐỀ 8 ĐIỂM

Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BÀI LÀM ( Học sinh bôi đen bằng bút chì câu trả lời A,B,C hoặc D vào ô tròn sau )
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

Câu 1: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn khơng nằm
trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
C. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
D. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
Câu 2: Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh một trục cố định theo
phương ngang đi qua đầu O và vng góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây có khối lượng khơng
đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10 m/s2 Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương ngang thì dây treo
thẳng đứng, vậy lực căng của dây là
A. 10 N.
B. 1 N.
C. 20 N.
D. 5 N.
Câu 3: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. dương thì ln làm vật quay nhanh dần
B. âm thì ln làm vật quay chậm dần.
C. khơng đổi và khác khơng thì ln làm vật quay đều
D. bằng khơng thì vật đứng n hoặc quay đều
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?

A. Momen quán tính của một vật rắn ln ln dương.
B. Momen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
Câu 5: Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng dãn có khối
lượng khơng đáng kể, một đầu quấn quanh rịng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây
khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của mơi trường. Cho momen qn tính
của rịng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A. g/2
B. g/3
C. 2g/3
D. g
Câu 6: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn
2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 8s.
B. 16s.
C. 24s.
D. 12s.
Câu 7: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
B. vận tốc góc khơng biến đổi theo thời gian.
C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
Câu 8: Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng khơng đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm
có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen qn tính của hệ đối với trục
vng góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
2
2
2

2
A. 3ml .
B. 2ml .
C. 4ml .
D. ml .
Câu 9: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có A. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
B. vectơ vận tốc dài không đổi.
C. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
D. vectơ vận tốc dài biến đổi.
Câu 10: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. bằng khơng.
B. khơng thay đổi.
C. tăng dần theo thời gian.
D. giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật cách
trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây khơng phụ thuộc r?
A. Vận tốc dài.
B. Vận tốc góc.
C. Gia tốc hướng tâm.
D. Gia tốc tiếp tuyến.
Câu 12: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là


A. quay nhanh dần.
B. quay đều.
C. quay chậm dần.
D. quay biến đổi đều.

Câu 13: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở đầu A và một giá đỡ ở
điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 1/4 trọng lượng của thanh thì giá đỡ của điểm C phải cách đầu B của thanh
một đoạn
A. L/3
B. L/2
C. 3L/4
D. .2L/3
Câu 14: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xun qua vật với gia tốc góc khơng đổi. Sau
5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 5 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 15 rad/s.
D. 25 rad/s.
Câu 15: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen
quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kgm2 . Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một
vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường.
Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 0,25 rad/s
B. 1 rad/s
C. 2 rad/s
D. 2,05 rad/s
Câu 16: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 =
9t +12 t kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L 2, momen quán tính đối với trục 2 là I2 =
4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L 2 /L1 bằng
A. 3/2
B. 9t +12 t/4
C. 2/3
D. 4/9t +12 t
Câu 17: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm ngang đi
qua một đầu thanh và vng góc với thanh.Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của mơi trường. Momen qn tính của

3
thanh đối với trục quay là I =
m.l2. và gia tốc rơi tự do là g.Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang
2
thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc  bằng
A.

2g
3l

B.

3g
l

C.

3g
2l

D.

g
3l

Câu 18: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ).). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với
trục (Δ).) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay nhanh dần đều. B. quay chậm dần rồi dừng lại.
C. quay đều.
D. quay chậm dần đều.

Câu 19: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc khơng
đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà khơng có gia tốc hướng tâm B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà khơng có gia tốc tiếp tuyến D. khơng có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
Câu 20: Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng khơng đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất điểm có khối
lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm
của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
A. 12,5 kg.m2/s.
B. 7,5 kg.m2/s.
C. 10 kg.m2/s.
D. 15,0 kg.m2/s.
Câu 21: Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu
2
được gia tốc góc 1,5 rad/s . Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng
2
2
2
2
A. 20 kg.m .
B. 45 kg.m .
C. 10 kg.m .
D. 40 kg.m .
Câu 22: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xun qua vật thì
A. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị khơng đổi và khác khơng.
C. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không.
D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
Câu 23: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động  = 10 + 2,5t2( tính
bằng rad,t tính bằng giây).Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 1 giây kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 5 rad/s và 12,5 rad

B. 5 rad/s và 25 rad
C. 10 rad/s và 12,5 rad
D. 10 rad/s và 25 rad
Câu 24: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xun qua vật thì
A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
C. vận tốc góc ln có giá trị âm.
D. gia tốc góc ln có giá trị âm.
Câu 25: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng
thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A. t2.
B. .1/t
C. t
D. t.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×