Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

CHUAN KIEN THUC CHO TIN HOC_THCS_Q4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.78 KB, 60 trang )

Bộ giáo dục và đào
t

o
phạm thế long (Chủ
b
i
ê
n)
B
ù
i

V
i
ệt Hà QUáCH TấT KIÊN B
ù
i
Văn T
hanh
h


n
g

dẫn
thực
h
i


n
c
h

ơ
n
g
t
r
ì
n
h
,

s
á
c
h

g
i
á
o

kh
o
a
t
i
n


h

c

dành cho
t
r
u
n
g

h

c


sở
Q
u
y

n

4
P
h

n
A.

NHữNG
VấN đề
C
H
UNG
Về
đ

i

M

i

g
i
á
o

D

C

PHổ
T
H
ô
NG
I. Về đổi mới giáo dục phổ thông
1.

Căn cứ pháp
l
í
đối với việc đổi mới chơng
t
r
ì
nh
giáo dục
p
h

t
h
ô
n
g
a) Luật Giỏo duc 2005 Điều 29 muc II:
Ch ơng
t
r
ì
nh
giáo dục phổ
t
hôn
g

t
h

ể hiện mục
t

u
giáo dục; quy định c
hu

n
kiến
t
h

c
,
kĩ năng, phạm vi và cấu
t
r
ú
c
n

i dung giáo dục phổ
t
hôn
g
,
ph ơng
p
h
á

p
và hình
t
h

c
t

c
h

c
h
o

t

đ

n
g
giáo dục, cách
t
h

c đánh giá
k
ế
t
quả giáo dục đối

với các môn học ở mỗi lớp và mỗi cấp học của giáo dục phổ
t
hôn
g

.
Nhr vậy, d5i mõi chrnng
trInh
giỏo duc ph5 thụng phải là một quỏ
trInh
d5i mõi
từ muc tiờu, nội dung, phrnng phỏp dến phrnng tiờn, phrnng phỏp dỏnh giỏ, cũng
nhr d5i mõi cỏch xây dựng chrnng
trInh,
từ quan niờm cho dến quy
trInh
kĩ thuật
và d5i mõi những hoạt dộng quản

cả quỏ
trInh
này. Chrnng
trInh
giỏo duc trung
học cn sở là một bộ phận cỹa chrnng
trInh
trờn.
VI
vậy khi tiến hành d5i mõi, phải
tuân theo cỏc dinh hrõng, dảm bảo cỏc nguyờn tắc, thực hiờn cỏc yờu cầu nhr dối

või chrnng
trInh
cỏc bậc học khỏc, trờn cn sở quỏn triờt những
d

c diểm cỹa cấp
học, cỹa trrờng Trung học ph5 thụng. Nói cỏch khỏc, khi tiến hành d5i mõi, trrõc
hết cần
tIm
hiểu những vấn dề liờn quan dến d5i mõi chrnng
trInh
giỏo duc ph5
thụng nói chung.
b) Nghi quyết số 40/2000/QH10, ngày 09 thỏng 12 năm 2000 cỹa Quốc hội khoỏ
X về d5i mõi chrnng trInh giỏo duc ph5 thụng dó khẳng dinh muc tiờu cỹa viờc d5i
mõi chrnng
trInh
giỏo duc ph5 thụng lần này là:
X
â
y
dựng
n

i dung ch ơng
t
r
ì
nh,
ph ơng pháp giáo dục, sách giáo khoa phổ

t
hôn
g
mới nhằm nâng cao c
h

t
l ợng giáo dục
t
o
à
n
diện
t
h
ế hệ
t
r

,
đáp

n
g
yêu cầu
p
h
á
t


t
r
iể
n
nguồn nhân lực
phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đ

t
n ớ c, phù hợp với
t
hự
c
t
iễ
n

t
r
u
y

n
t
hốn
g

V
iệ
t

Nam,
t
iế
p
cận
t
r
ì
nh

đ

giáo dục phổ
t
hôn
g
ở các nớc
p
h
á
t

t
r
iể
n

t
r
o

n
g
khu vực và
t
r
ê
n

t
h
ế giới.
V
ă
n
bản dồng thời yờu cầu Việc đổi mới ch ơng
t
r
ì
nh
g
i
á
o
dục phổ
t
hôn
g
phải quán
t
r

iệ
t
mục
t

u,
yêu cầu về
n

i dung, ph ơ ng pháp
g
i
á
o
dục của các bậc học, cấp học quy định
t
r
o
n
g

L
u

t
giáo dục; khắc phục những
3
m

t

hạn chế của ch ơng
t
r
ì
nh,
sách giáo khoa;
t
ăn
g
c ờng
t
í
nh

t
hự
c
t
iễ
n,
kĩ năng
t
hự
c hành, năng lực
t

học; coi
t
r
ọn

g
kiến
t
h

c khoa học xã
h

i và nhân văn; bổ
sung những
t
h
à
nh

t
ựu
khoa học và công nghệ hiện đại phù hợp với khả năng
t
iế
p
t
hu
của học sinh. Bảo đảm sự
t
hốn
g

nh


t
,
kế
t
hừ
a

p
h
á
t

t
r
iể
n
của ch ơ ng
t
r
ì
nh
giáo dục;
t
ăn
g
c ờng
t
í
nh
liên

t
hôn
g
giữa giáo dục phổ
t
hôn
g
với giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học;
t
hự
c hiện phân luồng
t
r
o
n
g
hệ
t
hốn
g
giáo dục quốc
dân
để
t

o
sự cân đối về cơ cấu nguồn nhân lực; bảo đảm sự
t
hốn

g

nh

t
về
C
hu

n
KTKN, có ph ơng án vận dụng ch ơng
t
r
ì
nh,
sách giáo khoa phù hợp với
h
o
à
n
cảnh và điều kiện của các địa bàn khác nhau. Đổi mới
n

i dung ch ơng
t
r
ì
nh,
sách giáo khoa, ph ơng pháp dạy và học phải
t

hự
c hiện đồng
b

với việc
nâng c

p
và đổi mới
t
r
a
n
g

t
h
iế
t
bị dạy học,
t

c
h

c đánh giá,
t
h
i cử, chuẩn hoá
t

r
ờn
g
sở,
đào
t

o
,
bồi d ỡng giáo viên và công
t
á
c quản lí giáo dục.
c) Thực hiờn Nghi quyết số 40/2000/QH10 cỹa Quốc hội khoỏ X và Chỉ thi số
30/1998/CTTTg về diều chỉnh chỹ trrnng phân ban ở ph5 thụng trung học và dào
tạo hai giai doạn ở dại học, Thỹ trõng
Chính
phỹ dó có chỉ thi số
14/2001/CTTTg về viờc d5i mõi chrnng
trInh
giỏo duc ph5 thụng nờu rõ cỏc yờu
cầu và cỏc cụng viờc mà Bộ Giỏo duc và Đào tạo cùng cỏc cn quan có liờn quan
phải khẩn trrnng tiến hành.
2.
Căn cứ khoa học và
t
hự
c
t
i


n
của việc đổi mới chơng
t
r
ì
nh
g
i
á
o
dục phổ
t
h
ô
n
g
a) Do yộu cầu cda sự phỏt triển kinh tế xa
h
O
i dối v6i viộc dõo tao
n
g
u

n
nhân lực trong giai doan m6i
Đất nrõc ta dang brõc vào giai doạn cụng nghiờp hoỏ, hiờn dại hoỏ või muc tiờu
dến
n

ă
m 2020 Viờt Nam sẽ từ một nrõc nụng nghiờp về cn bản trở thành nrõc
cụng nghiờp, hội nhập või cộng dồng quốc tế. Nhân tố quyết dinh thắng l

i cỹa
cụng cuộc cụng nghiờp hoỏ, hiờn dại hoỏ và hội nhập quốc tế
chính
là nguồn lực
con ngrời Viờt Nam
dr

c phỏt triển về số l
r

ng
và chất l
r

ng
trờn cn sở m

t bằng
d
â
n

trí
dr

c nâng cao. Viờc này cần

dr

c bắt dầu từ giỏo duc ph5 thụng, mà trrõc
hết là phải bắt dầu từ viờc xỏc dinh muc tiờu dào tạo, t

c là xác định những gì c

n
đ

t
đ ợc (đối với ng ời học) sau
m

t
quá
t
r
ì
nh
đào
t

o
.
Nói chung dó là một hờ
thống phẩm chất và
n
ă
ng

lực
dr

c
hInh
thành trờn một nền tảng kiến t
h

c
,

n
ă
ng
dỹ và chắc chắn.
4
b) Do sự phỏt triển nhanh, manh v6i tốc
dO
mang tính bùng nổ cda khoa
h

c
công
n
g
h

Sự phỏt triển này thể hiờn qua cỏc

thuyết, cỏc thành tựu mõi có khả

n
ă
ng

ng
dung cao vào thực tế trong phạm vi rộng, buộc chrnng
trInh,
sỏch giỏo khoa
(SGK) phải luụn
dr

c xem xét, diều chỉnh. Học vấn mà nhà trrờng ph5 thụng
trang bi khụng thể thâu tóm
dr

c mọi tri t
h

c mong muốn,
vI
vậy phải coi trọng
viờc dạy phrnng phỏp, dạy cỏch di tõi kiến t
h

c cỹa loài ngrời, trờn cn sở dó mà
tiếp tuc học tập suốt dời. Xó hội hiờn dại dòi hỏi ngrời có học vấn khụng chỉ có
khả
n
ă
ng

lấy ra từ
trí
nhõ cỏc tri t
h

c drõi dạng có sẵn, dó lĩnh hội ở nhà trrờng,
mà còn phải có
n
ă
ng
lực chiếm lĩnh, sử dung cỏc tri t
h

c mõi một cỏch dộc lập.
Đồng thời, xó hội hiờn dại cũng dòi hỏi ngrời có học vấn khả
n
ă
ng
dỏnh giỏ cỏc
sự kiờn, cỏc tr trởng, cỏc hiờn t
r

ng
mõi
g

p trong cuộc sống, trong lao dộng và
trong quan hờ või mọi ngrời một cỏch thụng minh, sỏng tạo. Nội dung học vấn
dr


c
hInh
thành và phỏt triển trong nhà trrờng phải góp phần quan trọng dể phỏt
triển
h

ng
thú và
n
ă
ng
lực nhận t
h

c cỹa học sinh; cung cấp cho học sinh những kĩ
n
ă
ng
cần thiết cho viờc tự học và tự giỏo duc sau này. Chrnng
trInh
và SGK phải
góp phần
tích
cực trong viờc thực hiờn yờu cầu dó.
c) Do có những thay dổi trong dối tợng giỏo
d

c
Những kết quả nghiờn c


u
tâm sinh

cỹa học sinh và diều tra xó hội học gần dây
trờn thế giõi cũng nhr ở nrõc ta cho thấy thanh thiếu niờn có những thay d5i trong
sự phỏt triển tâm sinh
lí.
Sự thay d5i dó là sự thay d5i có gia tốc. Trong diều kiờn
phỏt triển cỹa cỏc phrnng tiờn truyền thụng, trong bối cảnh hội nhập, mở rộng
giao lru, học sinh,
d

c biờt là học sinh bậc trung học,
dr

c tiếp nhận nhiều nguồn
thụng tin da dạng, phong phú từ nhiều m

t cỹa cuộc sống, có hiểu biết nhiều hnn,
linh hoạt và thực tế hnn so või cỏc thế hờ cùng l

a tu5i trrõc dây hàng chuc
n
ă
m
.
Trong học tập, học sinh khụng thoả món või vai trò cỹa ngrời tiếp thu thu dộng,
khụng chỉ chấp nhận cỏc giải phỏp dó có sẵn
dr


c dra ra. Nhr vậy, ở l

a tu5i này
nảy sinh một yờu cầu và cũng là một quỏ
trInh:
sự lĩnh
h

i
đ

c lập các
t
r
i
t
h

c
v
à
p
h
á
t

t
r
iể
n

kĩ năng. Tuy nhiờn, dể cỏc phrnng t
h

c học tập tự lập ở học sinh có thể
dr

c
hInh
thành và phỏt triển một cỏch có chỹ dinh, cần thiết phải có sự dinh
hrõng và tạo cỏc diều kiờn thuận l

i
.
Chrnng
trInh

d

c biờt là SGK có một vai
trò hết
s

c quan trọng.
d) Cần phải cùng hoõ chung v6i xu thế dổi m6i tiến
bO
trộn thế gi6i trong lĩ
nh
vực chơng trình, SGK, dặc biột lõ trong bối cảnh hiộn
n
a

y
Đây cũng là một trong những yờu cầu cần thiết,
d

c biờt là trong bối cảnh thế giõi
hiờn nay või xu thế hoà nhập.
5
Từ những thập kỉ cuối cỹa thế kỉ XX, nhiều quốc gia dó tiến hành chuẩn bi và triển
khai cải cỏch giỏo duc, tập trung vào giỏo duc ph5 thụng, mà trọng diểm là cải
cỏch chrnng
trInh
và SGK. Chrnng
trInh
cỹa cỏc nrõc dều hrõng tõi viờc thực
hiờn yờu cầu nâng cao chất l
r

ng
giỏo duc, trực tiếp góp phần cải thiờn chất l
r

ng
nguồn nhân lực, nâng cao chất l
r

ng
sống cỹa con ngrời, khắc phuc
tInh
trạng học
tập

n

ng
nề, c
ă
ng
thẳng, ảnh hrởng dến
s

c khoẻ,
h

ng
thú và niềm tin dối või
viờc học tập cỹa học sinh; từng brõc khắc phuc
tInh
trạng giỏo duc thoỏt li dời
sống, quỏ nhấn mạnh dến
tính
hờ thống, yờu cầu quỏ cao về m

t

thuyết mà coi
nhẹ những tri t
h

c và kĩ
n
ă

ng
có liờn quan trực tiếp dến cuộc sống hàng ngày cỹa
học sinh, khiến
n
ă
ng
lực hoạt dộng thực tiễn cỹa ngrời học bi hạn chế. Xu thế d5i
mõi cũng nhằm khắc phuc
tInh
trạng sản phẩm cỹa giỏo duc khụng dỏp

ng

dr

c
yờu cầu biến d5i nhanh và da dạng cỹa sự phỏt triển xó hội, sự bất
bInh
dẳng về cn
hội tiếp nhận giỏo duc, mà biểu hiờn chỹ yếu là sự cỏch biờt về diều kiờn, về t
r
I
nh
dộ giữa cỏc dia phrnng và khu vực, cỏch biờt giữa giõi
tính
cũng nhr dia vi xó hội.
Trào lru cải cỏch giỏo duc lần t
h

ba cỹa thế kỉ XX dang hrõng vào viờc khắc

phuc những biểu hiờn nói trờn dể chuẩn bi cho thế hờ trẻ ở cỏc quốc gia brõc vào
thế kỉ XXI.
Từ tinh thần trờn, viờc xây dựng chrnng
trInh
giỏo duc ph5 thụng ở cỏc nrõc
thrờng theo cỏc xu thế sau:

Quan tâm nhiều hnn dến viờc dỏp

ng
yờu cầu cỹa sự phỏt triển kinh tế xó
hội và cạnh tranh quốc tế trong trnng lai, góp phần thực hiờn yờu cầu
b
I
nh
dẳng và cụng bằng về cn hội giỏo duc.

Nhấn mạnh viờc
gIn
giữ bản sắc v
ă
n
hoỏ dân tộc, kế thừa truyền thống tốt
dẹp cỹa mỗi quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hoỏ.

Giúp trẻ em phỏt triển tri t
h

c cn bản,
hInh

thành và phỏt triển khả
n
ă
ng
tr
duy phờ phỏn và kĩ
n
ă
ng
phỏt hiờn-giải quyết vấn dề. Cỏc yờu cầu
dr

c ru
tiờn phỏt triển là: cỏc kĩ
n
ă
ng
cn bản, thói quen và
n
ă
ng
lực tự học, thói
quen và
n
ă
ng
lực vận dung kiến t
h

c dó học vào cuộc sống hàng ngày.

NhIn
chung, chrnng
trInh
giỏo duc ph5 thụng cỹa cỏc nrõc trong khu vực và trờn
thế giõi dó coi trọng thực hành, vận dung; nội dung chrnng
trInh
thrờng tinh giản,
tập trung vào cỏc kiến t
h

c
,

n
ă
ng
cn bản và thiết thực,
tích
h

p
dr

c nhiều m

t
giỏo duc.
HInh t
h


c t5 c
h

c dạy học tại cỏc nrõc dó cũng rất da dạng.
Chrnng
trInh
và cỏch thực hiờn chrnng
trInh
nhr trờn dó làm thay d5i quan niờm
và cỏch biờn soạn, cỏch sử dung SGK. SGK trở thành tài liờu dinh hrõng và hỗ t
r

cho quỏ
trInh
tự học, tự phỏt hiờn, tự chiếm lĩnh tri t
h

c mõi và thực hành theo
n
ă
ng
lực cỹa ngrời học. Cỏc thụng tin trong SGK (qua kờnh
hInh
và kờnh chữ)
6
thrờng da dạng, phong phú, dòi hỏi ngrời học phải có tr duy linh hoạt, có dầu óc
phờ phỏn mõi phỏt hiờn và giải quyết
dr

c vấn dề.

C
ă
n
c

vào những yờu cầu vừa nờu dể xem xét chrnng
trInh
ph5 thụng hiờn hành
thI
rõ ràng là phải t5 c
h

c xây dựng lại chrnng
trInh,
SGK mõi cho tất cả cỏc cấp
bậc học ph5 thụng ở nrõc ta.
3.
Nguyên
t

c

đổi mới chơng
t
r
ì
nh

giáo dục, sách giáo
k

h
o
a

p
h

t
h
ô
n
g

ở Vi

t

N
a
m
Viờc d5i mõi chrnng
trInh
và SGK cỹa giỏo duc ph5 thụng lần này
dr

c tiến hành
theo cỏc nguyờn tắc sau:
a) Quỏn triột mục tiộu giỏo
d


c
Chrnng
trInh
và SGK giỏo duc ph5 thụng phải là sự thể hiờn cu thể cỹa muc tiờu
giỏo duc quy dinh trong Luật giỏo duc või những phẩm chất và
n
ă
ng
lực
dr

c
h
I
nh
thành và phỏt triển trờn nền tảng kiến t
h

c
,

n
ă
ng
või m

c dộ phù
h

p või dối

t
r

ng
ở từng cấp học, bậc học. Làm
dr

c nhr vậy
thI
chrnng
trInh
và SGK mõi
dóng góp một cỏch hiờu quả vào quỏ
trInh
chuẩn bi nguồn nhân lực cỹa dất nrõc
trong những thập kỉ dầu thế kỉ XXI. Või yờu cầu xây dựng muc tiờu dó nờu,
chrnng
trInh
và SGK phải quan tâm dúng m

c dến dạy chữ" và dạy ng ờ i", dinh
hrõng nghề nghiờp cho ngrời học trong hoàn cảnh mõi cỹa xó hội Viờt Nam hiờn
dại.
b) Đảm bảo tính khoa học võ s
p
h
a
m
Chrnng
trInh

và SGK giỏo duc ph5 thụng phải là cụng
trInh
khoa học sr phạm,
trong dó phải lựa chọn
dr

c cỏc nội dung cn bản, ph5 thụng, cập nhật või những
tiến bộ cỹa khoa học, cụng nghờ, cỹa kinh tế xó hội, gần gũi või dời sống và phù
h

p või
trInh
dộ nhận t
h

c cỹa học sinh trong từng giai doạn học tập, gắn bó või
thực tế phỏt triển cỹa dất nrõc,
tích
h

p
dr

c nhiều m

t giỏo duc trong từng dnn vi
nội dung, nâng cao chất l
r

ng

hoạt dộng thực hành, vận dung theo
n
ă
ng
lực từng
dối t
r

ng
học sinh. Chrnng
trInh
mõi sẽ
tích
h

p nội dung dể tiến dến giảm số
mụn học,
d

c biờt ở cỏc cấp học drõi, tinh giản nội dung và t
ă
ng
crờng mối li

n
h

giữa cỏc nội dung, chuyển một số nội dung thành hoạt dộng giỏo duc dể góp
phần giảm nhẹ gỏnh
n


ng
học tập ở cỏc cấp học mà khụng giảm
trInh
dộ cỹa
chrnng t
r
I
nh.
c) Thể hiộn tinh thần dổi m6i phơng phỏp day
h

c
Một trong những trọng tâm cỹa d5i mõi chrnng
trInh
và SGK giỏo duc ph5 thụng

t

p

t
r
un
g
vào đổi mới ph ơng pháp dạy học, thực hiờn dạy học dựa vào hoạt
dộng
tích
cực, chỹ dộng cỹa học sinh või sự t5 c
h


c và hrõng dẫn dúng mực cỹa
7
giỏo viờn nhằm phỏt triển tr duy dộc lập, sỏng tạo góp phần
hInh
thành phrnng
phỏp và nhu cầu tự học, bồi drỡng cảm
h

ng
và niềm say mờ, tạo niềm tin và niềm
vui trong học tập. Bờn cạnh dó, cần tiếp tuc tận dung cỏc ru diểm cỹa phrnng
phỏp dạy học truyền thống và dần dần làm quen või những phrnng phỏp dạy học
mõi.
Đ5i mõi phrnng phỏp dạy học luụn luụn
d

t trong mối quan hờ või d5i mõi muc
tiờu, nội dung dạy học; d5i mõi cn sở vật chất và thiết bi dạy học; d5i mõi cỏc
h
I
nh
t
h

c t5 c
h

c dạy học dể phù
h


p giữa dạy học cỏ nhân và cỏc nhóm nhỏ
ho

c cả
lõp, giữa dạy học ở trong phòng học và ở ngoài lõp học; d5i mõi mụi trrờng giỏo
duc dể học tập gắn või thực hành và vận dung; d5i mõi dỏnh giỏ kết quả học tập
cỹa học sinh thụng qua d5i mõi nội dung,
hInh t
h

c kiểm tra, xây dựng cỏc bộ
cụng cu dỏnh giỏ, phối
h

p kiểu dỏnh giỏ truyền thống või cỏc trắc nghiờm khỏch
quan nhằm dảm bảo xỏc dinh m

c dộ dạt
dr

c muc tiờu giỏo duc cỹa từng học
sinh một khỏch quan và trung thực.
d) Đảm bảo tính thống
nh

t
Chrnng
trInh
giỏo duc ph5 thụng phải dảm bảo

tính
chỉnh thể qua viờc xỏc dinh
muc tiờu, nội dung, dinh hrõng phrnng phỏp... từ bậc tiểu học qua trung học cn sở
dến trung học ph5 thụng. Chrnng
trInh
và SGK phải ỏp dung thống nhất trong cả
nrõc, dảm bảo sự
bInh
dẳng thực sự trong giỏo duc,
d

c biờt ở giai doạn học tập cn
bản cỹa cỏc cấp, bậc học ph5 cập giỏo duc.
Tính
thống nhất cỹa chrnng
trInh

SGK thể hiờn ở:

Muc tiờu giỏo duc.

Quan diểm khoa học và sr phạm xuyờn suốt cỏc mụn học, cỏc cấp bậc học.

TrInh
dộ chuẩn cỹa chrnng
trInh
trong dạy học và kiểm tra, dỏnh giỏ.
Do sự phỏt triển khụng dồng dều giữa cỏc vùng, miền, giữa cỏc dối t
r


ng
học sinh
nờn phải có cỏc giải phỏp
thích
h

p và linh hoạt về cỏc brõc di, về thời l
r

ng,
về
diều kiờn thực hiờn chrnng
trInh
theo từng vùng, miền, từng loại dối t
r

ng
học
sinh; giải quyết một cỏch
h

p

giữa yờu cầu cỹa
tính
thống nhất või sự da dạng về
diều kiờn học tập cỹa học sinh.
e) Đỏp ứng yộu cầu phỏt triển cda từng dối tợng học
s
i

nh
Chrnng
trInh
và SGK tạo cn sở quan trọng dể:

Phỏt triển
trInh
dộ giỏo duc cn bản cỹa nguồn nhân lực Viờt Nam dỏp

ng
giai doạn cụng nghiờp hoỏ, hiờn dại hoỏ dất nrõc và dỹ khả
n
ă
ng

h

p tỏc,
cạnh tranh quốc tế.
8

Phỏt triển
n
ă
ng
lực cỹa mỗi cỏ nhân, góp phần phỏt hiờn và bồi drỡng cỏc
tài
n
ă
ng

trnng lai cỹa dất nrõc bằng phrnng t
h

c dạy học cỏ nhân hoỏ, thực
hiờn dạy học cỏc nội dung tự chọn khụng bắt buộc ngay từ tiểu học và phân
hoỏ theo
n
ă
ng
lực, sở trrờng ngày càng dậm nét qua cỏc
hInh t
h

c t
h
í
c
h
h

p
.
Chrnng
trInh
và SGK phải giúp cho mỗi học sinh või sự cố gắng dúng m

c cỹa
mInh
dể có thể dạt
dr


c kết quả trong học tập, phỏt triển
n
ă
ng
lực và sở trrờng cỹa
bản thân.
g) Quỏn triột quan diểm m6i trong biộn soan chơng trình võ sỏch giỏo
k
h
o
a
Cỏc quan diểm dó là:

Chrnng
trInh
khụng chỉ nờu nội dung và thời l
r

ng
dạy học mà thực sự là
một kế hoạch hành dộng sr phạm, kết nối muc tiờu giỏo duc või cỏc lĩnh
vực nội dung và phrnng phỏp giỏo duc, phrnng tiờn dạy học và cỏch t
h

c
dỏnh giỏ kết quả học tập cỹa học sinh, dảm bảo sự phỏt triển liờn tuc giữa
cỏc cấp học, bậc học, dảm bảo
tính
liờn thụng giữa giỏo duc ph5 thụng või

giỏo duc chuyờn nghiờp.

SGK khụng dnn giản là tài liờu thụng bỏo cỏc kiến t
h

c có sẵn mà là tài liờu
giúp học sinh tự học, tự phỏt hiờn và giải quyết cỏc vấn dề dể chiếm lĩnh và
vận dung kiến t
h

c mõi một cỏch linh hoạt, chỹ dộng và sỏng tạo.

Chrnng
trInh
và SGK
dr

c thể chế hoỏ theo Luật Giỏo duc và
dr

c quản l
í
,
c
h
ỉ dạo dỏnh giỏ theo yờu cầu cu thể trong giai doạn phỏt triển mõi cỹa dất
nrõc, cố gắng giữ vững 5n dinh dể góp phần khụng ngừng nâng cao chất
l
r


ng
giỏo duc ph5 thụng, thực hiờn tiết kiờm trong sản xuất và sử dung
sỏch ở cỏc cấp học.
h) Đảm bảo tính khả t
h
i
Chrnng
trInh
và SGK khụng dòi hỏi những diều kiờn v
r

t quỏ sự cố gắng và khả
n
ă
ng
cỹa số dụng giỏo viờn, học sinh, gia
dInh
và cộng dồng. Tuy nhiờn,
tính
khả
thi cỹa chrnng
trInh
và SGK phải
d

t trong mối trnng quan giữa
trInh
dộ giỏo duc
cn bản cỹa Viờt Nam và cỏc nrõc phỏt triển trong khu vực và trờn thế giõi, giữa
giai doạn trrõc mắt và khoảng thời gian từ 10 dến 15

n
ă
m tõi.
9
P
h

n
B.
C
h
ơ
ng

t
r
ì
n
h
,
c
h
u

n

k
i
ế
n


t
h

c
,

k
ĩ

n
ă
ng
Chủ đề 1: Giới thiệu ch ơng trình, chuẩn kiến thức kĩ năng môn tin học
THCS - phần IV
A.
Mục
t
i
ê
u
Học viờn cỏn:
+ Hiểu cấu trúc, nội dung cỹa chunng t
r
I
nh.
+ Hiểu m

c dộ yờu cỏu về kiờn t
h


c
,
ki
n
A
ng,
thai dộ trong Chuẩn.
+ Xac dinh
du

c trọng tâm, mach kiờn t
h

c cỹa Chunng t
r
I
nh.
B.
M

t

số nội dung chính cần
t
h
a
m

k

h

o
I. Chơng t
r
ì
nh
1. Mục
th

u

Kiến
th


c: Trang bi cho HS một s6 hiểu biờt ban dỏu về mang, mang
Internet, dữ liờu da phunng tiờn v phỏn mềm
trInh
chiờu. HS biờt
du

c
những l

i
Ich
cỹa cac dich vu Internet. Biờt
du


c những uu diểm cỹa dữ
liờu da phunng tiờn trong viờc ph5 biờn thụng tin. Biờt cac l

i
Ich,
cac
m

t han chờ cỹa CNTT v một s6 vấn dề phap
lI
v dao
d

c trong xó hội
tin học hoa.

Ki nóng: HS cú khó
n
A
ng
sử dung mang may
tInh,
mang Internet v phỏn
mềm may
tInh
(phỏn mềm da phunng tiờn, phỏn mềm
trInh
chiờu) dể
phuc vu học tập v buõc dỏu vận dung vo cuộc s6ng. Thực hiờn
du


c
một s6 cach thụng dung bóo vờ dữ liờu.

Tỏai
d
O
: Cú tac phong suy nghi v lm viờc
h

p
lI, chInh
xac v tinh thỏn
lm viờc theo nhúm. Cú hiểu biờt một s6 vấn dề xó hội, kinh tờ, dao
d

c
liờn quan dờn tin học.
2.
N
O
i dung cỏ ơng
th
r
ì
nỏ

Mang may
tInh,
mang Internet v thu diờn tử;


Phỏn mềm
trInh
chiờu;

Da phunng tiờn;
10

Mụt s6 vấn dề về tin hoc v xa hụi, phụng ch6ng virus mỏy
tInh
v
bóo vờ dỹ liờu.
II. Chuẩn KTKN
Chủ
đ

Mức độ cần
đ

t
GHi
c
h
ú
I. Mạng máy tính và
I
n
t
e
r

n
e
t
1. Khỏi
niờm
mang mỏy
tInh
v
Internet
Kiến t
hứ
c

Biờt khỏi niờm mang mỏy t
I
nh.

Biờt vai trụ cỹa mang mỏy
tInh
trong
xa hụi.

Biờt Internet l mang thụng tin
ton cỏu.

Biờt nhỹng
lGi Ich
cỹa Internet.
- Giõi thiờu mang mỏy
tInh

cỹa truờng
ho
A
c
tham quan mụt cn sở
sõ dung mang mỏy
tInh
cú kờt n6i
Internet.
2. T
I
m
kiờm
thụng tin
trờn
Internet
Kiến t
hứ
c

Biờt c
h
U
c
n
A
ng
cỹa mụt
trInh
duyờt

web.

Biờt mụt s6 cỏch
tIm
kiờm thụng
dung thụng tin trờn Internet.

Biờt cỏch luu trỹ thụng tin
tIm
kiờm
du
G
c
.

năng

Sõ dung
du
G
c
trInh
duyờt web.

Thuc hiờn
du
G
c viờc
tIm
kiờm thụng

tin.

Ghi
du
G
c nhỹng thụng tin lấy tỹ
Internet.
- Cú thể sõ dung t
r
I
nh
duyờt IE.
- Cú thể giõi thiờu mụt
s6 cụng cu
tIm
kiờm
nhu Google, Yahoo,...
- Cỏn xõy dung cỏc
bi thuc h n h v t5
c
h
U
c thuc hiờn tai
phụng mỏy dể HS dat
du
G
c nhỹng ki
n
A
ng

theo yờu cỏu.
3. Thu
diờn tõ
Kiến t
hứ
c

Biờt
lGi Ich
cỹa thu diờn tõ.

Biờt cỏch tao v
d
A
ng
nhõp vo
hụp thu diờn tõ.

Biờt cỏch gõi v nhõn thu.

năng

Tao
du
G
c mụt hụp thu diờn tõ.

Gõi
du
G

c thu v nhõn thu tró lời.
- Cú thể tao hụp thu
qua Yahoo.
- Cỏn xõy dung cỏc
bi thuc h n h v t5
c
h
U
c thuc hiờn tai
phụng mỏy dể HS dat
du
G
c nhỹng ki
n
A
ng
theo yờu cỏu.
11
Chủ
đ

Mức độ cần
đ

t
GHi
c
h
ú
4. Tao

trang web
dnn gión
Kiến t
hứ
c

Biờt cỏc thao tỏc chỹ yờu dể tao mụt
trang web.

năng

Tao
du
G
c mụt trang web dnn gión
bằng cỏch sõ dung mẫu cú sẵn.
- Tao
du
G
c trang web
dnn gión theo mẫu cú
sẵn.
- Cỏn xõy dung cỏc
bi thuc h n h v t5
c
h
U
c thuc hiờn tai
phụng mỏy dể HS dat
du

G
c nhỹng ki
n
A
ng
theo yờu cỏu.
II. Phần mềm
trình c
h
iế
u
Kiến t
hứ
c

Biờt cỏch tao mụt tờp mõi theo kiểu mẫu cú sẵn.

Biờt mở mụt tờp c
h
U
a mụt
trInh
diễn cú sẵn.

Biờt tao mu cho v
A
n
bón.

Biờt tao mụt s6 hiờu

U
ng.

năng

Tao
du
G
c mụt phiờn
trInh
diễn gồm mụt vi trang
chiờu dnn gión.

Tao
du
G
c mụt vi hiờu
U
ng
cho phiờn
trInh
diễn.
- Cú thể sõ dung phỏn
mềm PowerPoint cú
sẵn trong Microsoft
Office.
- Cỏn xõy dung cỏc
bi thuc h n h v t5
c
h

U
c thuc hiờn tai
phụng mỏy dể HS dat
du
G
c nhỹng ki
n
A
ng
theo yờu cỏu.
III. Đa phơng
t
iệ
n
Kiến t
hứ
c

Biờt xu huõng cỹa cụng nghờ da phunng tiờn hiờn
nay.

Biờt cỏc th n h phỏn cỹa són phẩm da phunng tiờn
(
v
A
n
bón,
hInh
ónh, õm thanh, hoat
h

I
nh).

Biờt cỏch thuc hiờn dể cú
du
G
c mụt són phẩm da
phunng tiờn.

năng

Sõ dung
du
G
c phỏn mềm cụng cu v cỏc tu liờu dể
tao mụt són phẩm da phunng tiờn.
- Cú thể sõ dung phỏn
mềm cụng cu nhu
Authoware, Snagit.
- Cỏn xõy dung cỏc
bi thuc h n h v t5
c
h
U
c thuc hiờn tai
phụng mỏy dể HS dat
du
G
c nhỹng ki
n

A
ng
theo yờu cỏu.
12
Chủ
đ

Mức độ cần
đ

t
GHi
c
h
ú
IV. Bảo vệ dữ liệu, phòng chống
v
i
r
u
s
Kiến t
hứ
c

Biờt khỏi niờm virus mỏy t
I
nh.

Biờt

du
G
c mụt s6
tInh
hu6ng nhiễm v lõy lan virus
mỏy
tInh
v cỏc su c6 dẫn dờn t5n thất dỹ liờu.

Biờt mụt s6 cỏch thụng dung bóo vờ dỹ liờu.

năng

Sõ dung
du
G
c mụt s6 phỏn mềm phụng ch6ng
virus.

Thuc hiờn
du
G
c sao luu dỹ liờu.
- Khụng giói
thIch
sõu
về cỏc cn chờ hoat
dụng cỹa virus. Chỉ
nờu
lI

do tai sao lai goi
cỏc chunng
trInh
ny
l virus mỏy t
I
nh.
- Thuc h n h bóo vờ
cỏc dỹ liờu cỏ nhõn
bằng nhỹng biờn phỏp
thụng thuờng (mõt
khẩu, sao luu,).
V. Tin học và xã
h

i
Kiến t
hứ
c

Biờt cỏc
lGi Ich
cỹa CNTT.

Biờt m
A
t han chờ cỹa CNTT.

Biờt mụt s6 vấn dề phỏp
lI

v dao
d
U
c trong xa hụi
tin hoc hoỏ.
Thỏi
d
O

Cú thỏi dụ dúng dắn sõ dung thụng tin theo quy
dinh.

Cú ý t
h
U
c
U
ng
dung tin hoc trong hoc tõp v cuục
s6ng.
- Cú thể nờu mụt s6
diều Luõt v Nghi
dinh về
U
ng
dung
CNTT.
13
P
h


n
C.
G
i

I

THIệU
sách
g
i
á
o

k
h
o
a
t
i
n

học dành cho
THCS,
qu
y

n


4
Chủ đề 2. Cấu trúc, nội dung và thời l ợng
A.
Mục
t
i
ê
u
Giỏo viờn
cỏn:

Hiểu cấu trúc nụi dung cỹa SGK, cấu trúc tỹng chunng trong SGK;

Hiểu cấu trúc v vai trụ cỹa bi
lI
thuyờt, bi thuc hnh; hiểu m6i liờn
hờ giỹa cỏc bi, giỹa bi
lI
thuyờt v bi thuc hnh; hiểu vai trụ, ý
nghia cỹa bi
lI
thuyờt kờt
h
G
p thuc hnh.

Hiểu phunng ỏn phõn b5 thời l
u
G
ng.

Tu dề xuất
du
G
c phunng ỏn phõn b5
thời l
u
G
ng
v phunng ỏn sõ dung cỏc tiờt bi tõp, ụn tõp phù
h
G
p või diều
kiờn dia phunng.

Tu dề xuất
du
G
c phunng ỏn day hoc
h
G
p
lI,
phù
h
G
p või diều kiờn cỹa nh
truờng v dia phunng.
B.
M


t

số nội dung chính cần
t
h
a
m

k
h

o
1. Cấu trúc SGK Tin học dõnh cho Trung học cơ sở - Quyển 4
Sỏch GK Tin hoc dnh cho Trung hoc cn sở - Quyển 4 gồm 4 chunng: Mang mỏy
tInh
v Internet; Da phunng tiờn; Phỏn mềm
trInh
chiờu v Bóo vờ thụng
tin mỏy t
I
nh.

Chunng I. Mang mỏy
tInh
v Internet: Gồm 5 bi
lI
thuyờt (tỹ Bi 1
dờn Bi 5) v 04 bi thuc hnh (tỹ Bi thuc hnh 1 dờn Bi thuc hnh
4) v 03 bi doc thờm (cỏc Bi doc thờm 1-3);


Chunng II. Mụt s6 vấn dề xa hụi cỹa Tin hoc: Gồm 2 bi
lI
thuyờt (Bi 6
v B i 7), 01 bi thuc hnh (Bi thuc hnh 5) v 01 bi doc thờm
(Bi doc thờm 4).

Chunng III. Phỏn mềm
trInh
chiờu: Gồm 5 bi
lI
thuyờt (tỹ Bi 8 dờn Bi
12) v 05 bi thuc hnh (tỹ Bi thuc hnh 6 dờn Bi thuc hnh 10).
Ngoi ra, trong chunng ny cụn cú 04 bi doc thờm (tỹ Bi doc thờm 5
dờn Bi doc thờm 8);
14

Chunng IV. Da phunng tiờn: Gồm 02 bi
lI
thuyờt (Bi 13 v Bi 14), 02
bi thuc hnh (cỏc Bi thuc hnh 11 v 12) v 01 bi doc thờm
(Bi doc thờm 9).
2. Phơng ỏn phân bổ thời lợng day
h

c
Duõi dõy l phunng ỏn phõn b5 thời l
u
G
ng
day hoc:

N
O
i
d
un
g
Bõi lí thuyết hoặc lí
thuyết kết hợp thực
h
õ
nh
B
õ
i
thực
h
õ
nh
Tổng số tiết
Chơng 1
5 4 20
Chơng 2
2 1 6
Chơng 3
5 5 22
Chơng 4
2 2 10
Ôn tập võ kiểm t
r
a

- - 12
Tổng c
O
n
g
14 12 70
Giải t
h
íc
h

Chunng I: 05 bi
lI
thuyờt, 04 bi thuc hnh, mỗi bi day trong 2 tiờt, riờng
Bi thuc hnh 4 day trong 4 tiờt.

Chunng II: 02 bi
lI
thuyờt, 01 bi thuc hnh, mỗi bi day trong 2 tiờt.

Chunng III: 05 bi
lI
thuyờt, 05 bi thuc hnh, mỗi bi day trong 2
tiờt, riờng Bi thuc hnh 10 day trong 4 tiờt.

Chunng IV: 02 bi
lI
thuyờt, 02 bi thuc hnh, mỗi bi day trong 2
tiờt, riờng Bi thuc hnh 12 day trong 4 tiờt.


Thời l
u
G
ng
dnh cho bi tõp v ụn tõp l 06 tiờt, mỗi hoc
kI
03 tiờt.

Thời l
u
G
ng
dnh cho cỏc bi kiểm tra dinh
kI
l 06 tiờt, mỗi hoc
kI
03 tiờt.
Viờc phõn b5 thời l
u
G
ng
trờn dõy chỉ l tunng d6i, trong quỏ
trInh
day hoc giỏo
viờn (GV) cú thể diều chỉnh dể phù
h
G
p või thuc tiễn day hoc.
3.
N

O
i dung SGK Tin học dõnh cho THCS - Quyển 4
Duõi dõy l cấu trúc v nụi dung sỏch giỏo khoa Tin hoc dnh cho
THCS, Quyển 4:
TIN HọC dành cho T
HC
S
Quyển
4
(35 tuỏn ì 2
tiờt/tuỏn
= 70 ti

t
)
15
Chơng I. Mạng máy tính và
Internet
(20
t
iế
t
)
Bi 1. Tỹ mỏy
tInh
dờn mang mỏy
tInh
(2 tiờt)
1.
VI

sao cỏn mang mỏy t
I
nh
?
2. Khỏi niờm mang mỏy t
I
nh
3. Phõn loai mang mỏy t
I
nh
4. Vai trụ cỹa mỏy
tInh
trong mang
5. L
G
i
Ich
cỹa mang mỏy t
I
nh
Bi 2. Mang thụng tin ton cỏu Internet (2 tiờt)
1. Internet l
g
I
?
2. Mụt s6 dich vu trờn Internet
3. Mụt vi
U
ng
dung khỏc trờn Internet

4. Lm thờ no dể kờt n6i
In
te
rn
et?
Bi doc thờm 1. Vi nét về su phỏt triển cỹa Internet
Bi 3. T5 c
h
U
c v truy cõp thụng tin trờn Internet (2 tiờt)
1. T5 c
h
U
c thụng tin trờn Internet
2. Truy cõp web
3.
TIm
kiờm thụng tin trờn Internet
Bi doc thờm 2. Thụng tin trờn mang Internet
Bi thuc hnh 1. Sõ dung
trInh
duyờt dể truy cõp web (2
tiờt) Bi thuc hnh 2.
TIm
kiờm thụng tin trờn Internet (2
tiờt)
Bi 4.
TIm
hiểu thu diờn tõ (2 tiờt)
1. Thu diờn tõ l

gI
?
2. Hờ th6ng thu diờn tõ
3. Mở ti khoón, gõi v nhõn thu diờn tõ
Bi thuc hnh 3. Sõ dung thu diờn tõ (2 tiờt)
Bi 5. Tao trang web bằng phỏn mềm Kompozer (2 tiờt)
1. Cỏc dang thụng tin trờn trang web
2. Phỏn mềm thiờt kờ trang web Kompozer
3. Soan thóo trang web
4. Chèn ónh vo trang web
5. Tao liờn kờt
Bi thuc hnh 4. Tao trang web dnn gión (4 tiờt)
16
Bi doc thờm 3. Trang web v ngụn ngỹ HTML
Chơng
II. Một số vấn đề xã hội của Tin học (6
t
iế
t
)
Bi 6. Bóo vờ thụng tin mỏy
tInh
(2 tiờt)
1.
VI
sao cỏn bóo vờ thụng tin mỏy t
I
nh
?
2. Mụt s6 yờu t6 ónh huởng dờn an ton cỹa thụng tin mỏy t

I
nh
3. Virus mỏy
tInh
v cỏch phụng trỏnh
Bi thuc hnh 5. Sao luu du phụng v quét virus (2
tiờt) Bi doc thờm 4. L
u
G
c sõ cỹa virus
Bi 7. Tin hoc v xa hụi (2 tiờt)
1. Vai trụ cỹa Tin hoc v mỏy
tInh
trong xa hụi hiờn dai
2.. Kinh tờ tri t
h
U
c v xa hụi tin hoc hoỏ
3. Con nguời trong xa hụi tin hoc húa
Chơng III. Phần mềm
trình
chiếu (22
t
iế
t
)
Bi 8. Phỏn mềm
trInh
chiờu l
gI?

(2
tiờt)
1.
TrInh
by v cụng cu hỗ
trG trInh
by
2. Phỏn mềm
trInh
chiờu
3. ứng dung cỹa phỏn mềm
trInh
chiờu
Bi doc thờm 5. Cụng cu hỗ
trG trInh
by -- Xua v nay
Bi 9. Bi
trInh
chiờu (2 tiờt)
1. Bi
trInh
chiờu v nụi dung trang chiờu
2. B6
trI
nụi dung trờn trang chiờu
3. Tao nụi dung v
A
n
bón cho trang chiờu
4. Phỏn mềm

trInh
chiờu PowerPoint
Bi thuc hnh 6. Bi
trInh
chiờu dỏu tiờn cỹa em (2
tiờt) Bi 10. Mu sắc trờn trang chiờu (2 tiờt)
1. Mu nền trang chiờu
2. Dinh dang nụi dung v
A
n
bón
3. Sõ dung mẫu bi
trInh
chiờu
4. Cỏc buõc cn bón dể tao bi
trInh
chiờu
Bi thuc hnh 7 Thờm mu sắc cho bi
trInh
chiờu (2
tiờt) Bi 11. Thờm
hInh
ónh vo trang chiờu (2 tiờt)
1.
HInh
ónh v cỏc d6i t
u
G
ng
khỏc trờn trang chiờu

17
2. Thay d5i vi
trI
v
kIch
thuõc
hInh
ónh
3. Sao chép v di chuyển trang chiờu
Bi thuc hnh 8.
TrInh
by thụng tin bằng
hInh
ónh (2 tiờt)
Bi doc thờm 6. Chèn õm thanh
ho
A
c doan phim vo trang chiờu
Bi 12. Tao cỏc hiờu
U
ng
dụng (2 tiờt)
1. Chuyển trang chiờu
2. Tao hiờu
U
ng
dụng cho d6i t
u
G
ng

3. Sõ dung cỏc hiờu
U
ng
dụng
4. Mụt vi luu ý khi tao bi
trInh
chiờu
Bi thuc hnh 9. Hon thiờn bi
trInh
chiờu või hiờu
U
ng
dụng (2
tiờt) Bi thuc hnh 10. Thuc hnh t5ng
h
G
p (4 tiờt)
Bi doc thờm 7.
TrInh
by - Nhỹng diều cỏn biờt
Bi doc thờm 8. Sõ dung trang chiờu chỹ v tao liờn kờt
Chơng IV. Đa phơng tiện (10
t
iế
t
)
Bi 13. Thụng tin da phunng tiờn (2 tiờt)
1. Da phunng tiờn l
g
I

?
2. Mụt s6
vI
du về da phunng tiờn
3. Ưu diểm cỹa da phunng tiờn
4. Cỏc thnh phỏn cỹa da phunng tiờn
5. ứng dung cỹa da phunng tiờn
Bi 14. Lm quen või phỏn mềm tao ónh dụng (2 tiờt)
1. Nguyờn tắc tao ónh dụng
2. Tao ónh dụng bằng Beneton Movie GIF
3. Xem v diều chỉnh khung
h
I
nh
4. Thao tỏc või khung
h
I
nh
5. Tao hiờu
U
ng
cho ónh dụng
Bi thuc hnh 11. Tao ónh dụng dnn gión (2 tiờt)
Bi thuc hnh 12. Tao són phẩm da phunng tiờn (4 tiờt)
Bi doc thờm 9. Lm quen või phỏn mềm ghi õm v xõ
lI
õm thanh Audacity
Bi tõp v ụn tõp (6
tiờt) Kiểm tra (6 tiờt)
18

4.
M
O
t số lu ý
1. Tunng
U
ng
või chunng
trInh,
Chuẩn KTKN da
du
G
c Bụ Giỏo duc v Do
tao ban hnh, cỏc nụi dung cỹa sỏch giỏo khoa (SGK)
du
G
c biờn soan thnh
04 chunng. Chunng 1 l mach kiờn t
h
U
c cung cấp cho hoc sinh nhỹng hiểu biờt
ban dỏu về mang, mang Internet v ki
n
A
ng
sõ dung mụt s6 dich vu cn bón
cỹa Internet. Chunng 2
trInh
by về an ton dỹ liờu mỏy
tInh

v vai trụ cỹa
Tin hoc trong xa hụi. Chunng n y , do nụi dung ngắn gon nờn
trInh
by gụp
có hai móng kiờn t
h
U
c về an ton dỹ liờu, virus mỏy
tInh
v Tin hoc v xa
hụi. Chunng 3 giõi thiờu nhỹng kiờn t
h
U
c về phỏn mềm
trInh
chiờu v cung
cấp mụt s6 ki
n
A
ng
dể hoc sinh cú thể sõ dung phỏn mềm
trInh
chiờu trong
hoc tõp v giói
trI.
Chunng cu6i cùng, Chunng 4, bao gồm nhỹng kiờn t
h
U
c
ban dỏu cỏn biờt về da phunng tiờn v mụt vi cụng cu phỏn mềm dể tao són

phẩm da phunng tiờn. Mỗi chunng
trInh
by tron vẹn mụt mach kiờn t
h
U
c
,
riờng Chunng 2, do nụi dung ngắn gon nờn
trInh
by gụp có hai móng kiờn
t
h
U
c về an ton dỹ liờu, virus mỏy
tInh
v Tin hoc v xa hụi.
2. Nụi dung trong mỗi chunng
du
G
c chia thnh cỏc bi
lI
thuyờt v bi thuc
hnh, mỗi bi
du
G
c biờn soan või dinh huõng gióng day
ho
A
c thuc hnh
th

r
ọn
vẹn
th
r
o
n
g
2
th
iế
th
,
kể có tró lời cõu hỏi v bi tõp. Riờng mụt s6 bi thuc hnh mang
t
I
nh
t5ng
h
G
p
du
G
c biờn soan dể hoc sinh thuc hiờn trong 4 tiờt. Tuy nhiờn, do
kh6i l
u
G
ng
kiờn t
h

U
c v ki
n
A
ng
trong tỹng bi cú thể khỏc nhau, m
A
t khỏc,
do m
A
t bằng kiờn t
h
U
c tin hoc giỹa cỏc vùng miền, cỏc truờng l rất khỏc
nhau, giỏo viờn cú thể diều chỉnh nụi dung v t6c dụ gióng day tỹng bi dể
phù
h
G
p hnn või
trInh
dụ cu thể cỹa hoc sinh.
3.
TrInh
tu
trInh
by cỏc bi trong SGK l mụt
ho
A
c hai bi
lI

thuyờt truõc,
ngay sau dú l bi thuc hnh cỏc kiờn t
h
U
c v ki
n
A
ng
da hoc trong bi
lI
thuyờt truõc dú.
Cấu trúc cỹa mỗi bi
lI
thuyờt gồm cỏc muc nụi dung kiờn t
h
U
c
,
sau dú l
muc Gỏi nỏớ liờt kờ mụt s6 diểm
chInh
cỹa bi hoc dể HS dễ d n g ghi nhõ.
Muc ghi nhõ cú thể l c
A
n

cU
dể GV xỏc dinh nụi dung kiờn t
h
U

c
,
ki
n
A
ng
trong tõm cỹa mỗi bi. Cu6i bi l muc Câu ỏỏi và bài
th

p
nhằm muc
dIch
cho hoc sinh ụn luyờn cỏc kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng
cỹa bi hoc
lI
thuyờt v
chuẩn bi cho bi thuc hnh ngay sau dú. Cỏc cõu hỏi, bi tõp ny l mụt
phỏn cỹa bi hoc
lI
thuyờt, m
A
t khỏc, või nhỹng kiờn t

h
U
c tiờp thu
du
G
c trong
phỏn
lI
thuyờt, hoc sinh cú thể dễ dng tró lời
du
G
c cỏc cõu hỏi ny. Do võy
cỏn huõng dẫn HS lm trờn lõp,
ho
A
c cu6i giờ,
ho
A
c dỏu giờ hoc
lI
thuyờt
tiờp theo. Mụt s6 bi tõp trong muc Câu ỏỏi và bài
th

p
mang
tInh
chất
thuc hnh. Või nhỹng bi tõp ny,
19

giỏo viờn nờn yờu cỏu hoc sinh thuc hiờn nhu bi tõp ở nh või mỏy
tInh
(nờu cú),
ho
A
c cùng thuc hiờn theo nhúm.
4. Ngay sau bi
lI
thuyờt l bi thuc hnh tunng
U
ng
või kiờn t
h
U
c
lI
thuyờt
da hoc. Muc
dIch chInh
cỹa cỏc bi thuc hnh l rèn luyờn ki
n
A
ng
thuc hnh
trờn mỏy
tInh
cho HS, qua dú cỹng c6, hiểu sõu hnn cỏc nụi dung
lI
thuyờt vỹa
hoc ở bi

lI
thuyờt. Cỏc bi thuc hnh ny về cn bón l dể HS thuc hnh
võn dung nhỹng nụi dung vỹa hoc ở phỏn
lI
thuyờt. Tuy nhiờn, nụi dung cỹa
da phỏn cỏc Bài
th
ỏự
c ỏànỏ cụn giõi thiờu mụt s6 kiờn t
h
U
c v ki
n
A
ng
mõi
phuc vu cho viờc thuc hiờn cỏc yờu cỏu cỹa bi thuc hnh. Do dú giỏo viờn
cỏn b6
trI
dỹ thời gian dể
trInh
by cho hoc sinh
(ho
A
c hoc sinh tu doc)
truõc khi hoc sinh bắt dỏu thuc hnh. Mụt s6 tõp bi thuc hnh
(d
A
c biờt
trong Chunng 2, Phỏn mềm

trInh
chiờu)
du
G
c xõy dung xuyờn su6t qua cỏc
bi,
du
G
c phỏt triển dỏn dỏn theo kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng
m hoc sinh
tIch
luỹ
du
G
c
qua cỏc bi hoc. Cỏc bi thuc hnh ny
du
G
c xõy dung giúp hoc sinh thấy
du
G
c quỏ

trInh
phỏt triển, xõy dung mụt bi
trInh
chiờu. Hoc sinh cú thể thấy
du
G
c ý nghia cỹa kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng

du
G
c hoc qua nhỹng
tInh
hu6ng, dụi hỏi
thuc tờ.
5. Thời l
u
G
ng
du kiờn dnh cho ụn tõp v kiểm tra l 12 tiờt. Tuỳ theo
tInh
h
I

nh
thuc tờ v m
U
c dụ tiờp thu cỹa hoc sinh, giỏo viờn cú thể chỹ dụng v
linh hoat chuẩn bi nụi dung cho cỏc tiờt ụn tõp. Või cỏc tiờt ny, giỏo viờn cú
thể t5 c
h
U
c ụn luyờn
lI
thuyờt
ho
A
c
lI
thuyờt kờt
h
G
p thuc hnh trờn mỏy. Muc
tiờu cu6i cùng l hoc sinh nắm vỹng nhỹng kiờn t
h
U
c v ki
n
A
ng
da hoc theo
yờu cỏu cỹa chunng
trInh.
Trong nhỹng tiờt hoc n y , GV cú thể cho HS lm

lai nhỹng bi tõp cú trong SGK
ho
A
c dua ra bi tõp mõi.
6. Cỏc bi doc thờm
du
G
c dua vo SGK nhằm cung cấp mụt s6 thụng tin b5 t
r
G
,
hỹu
Ich
v lm t
A
ng
tInh
hấp dẫn cỹa mụn hoc d6i või hoc sinh, nhung khụng
phói l nụi dung bắt buục. Tuy nhiờn, nhu da núi ở trờn,
trInh
dụ v kiờn
t
h
U
c da cú cỹa hoc sinh ở cỏc vùng miền l rất khỏc nhau. Tùy diều kiờn
cu thể, giỏo viờn cú thể lua chon cỏc bi doc thờm ny dể b5 sung cho nụi
dung day hoc sao cho phù
h
G
p või m

A
t bằng kiờn t
h
U
c cỹa hoc sinh tai dia
phunng.
7. Trong quỏ
trInh
thuc hiờn cỏc bi thuc hnh, hoc sinh cỏn sõ dung mụt s6 tu
liờu
(hInh
ónh, õm thanh, video clip,...) tu
tIm
kiờm trờn Internet
ho
A
c cú sẵn
theo dề ti. D6i või nhỹng truờng cú diều kiờn về thời gian truy cõp Internet,
nờn khuyờn
khIch
hoc sinh tra c
U
u,

tIm
kiờm truõc v luu lai trờn mỏy
tInh
dể
sõ dung, qua dú hoc sinh sẽ cú cn hụi nhiều hnn dể rèn luyờn ki
n

A
ng
truy
cõp v
tIm
kiờm thụng tin trờn Internet.
Dể hỗ
trG
cho viờc thuc hnh cỹa hoc sinh, sacỏ giao viên d ợ c
p

a
th
ỏànỏ
kèm
th

e
o
dia CD või mụt s6 tu liờu cú sẵn. Trong truờng
h
G
p hoc sinh khụng
thể truy
20
cõp Internet
(ho
A
c dể tiờt kiờm thời gian), giỏo viờn cú thể huõng dẫn hoc
sinh sõ dung cỏc tu liờu dú cho bi thuc hnh. Tuy nhiờn, cỏn luu ý rằng dõy

chỉ l nhỹng tu liờu hỗ t
r
G
,
hon ton khụng mang
tInh
chất bắt buục sõ
dung. Giỏo viờn hon ton cú thể tu
mInh,
ho
A
c cùng hoc sinh, chuẩn bi sẵn tu
liờu phù
h
G
p cho cỏc bi thuc hnh.
8. Sỏch giỏo khoa
du
G
c in mu v sõ dung nhiều
hInh
ónh minh hoa. Giỏo viờn
nờn khai thỏc, sõ dung kờnh
hInh
ny dể minh hoa cho hoc sinh.
9. Th6ng nhất või cỏch
trInh
by trong cỏc phỏn truõc về c
h
U

c
n
A
ng,
tiờn
Ich
v
khó
n
A
ng
cỹa phỏn mềm, SGK chỉ tõp trung giõi thiờu nhỹng kiờn t
h
U
c v ki
n
A
ng
t6i thiểu v cỏch sõ dung truc quan nhất (thụng qua cỏc nút lờnh), nhung
lai cú thể giúp hoc sinh tu
mInh
tao ra cỏc són phẩm dnn gión, gỏn gũi või
viờc hoc tõp, nh truờng v dời s6ng xa hụi. Nờn trỏnh gõy quỏ tói cho hoc
sinh bằng cỏch giõi thiờu nhiều cỏch thuc hiờn. Tuy nhiờn, või nhỹng hoc sinh
da biờt cỏc cỏch khỏc so või cỏch
trInh
by trong SGK, giỏo viờn nờn khuyờn
khIch
dể hoc sinh tu tin hnn trong viờc tu
tIm

hiểu v tu hoc.
10. Cu6i cùng, nờn luu ý rằng viờc phõn b5 thời l
u
G
ng
cho cỏc bi
lI
thuyờt, thuc
hnh l tunng d6i, GV cú thể ph6i
h
G
p või cỏc tiờt bi tõp, ụn tõp dể tu cõn
d6i thời l
u
G
ng
cho phù
h
G
p või
tInh hInh
gióng day thuc tiễn. Diều quan
trong l d óm bóo truyền dat dúng, dỹ kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A

ng
theo yờu cỏu cỹa
Chunng t
r
I
nh.
Chủ đề 3. Định h ớng về cách tiến hành dạy học
A.
Mục
t
i
ê
u
Hoc viờn cỏn:

Hiểu
du
G
c
trInh
tu
trInh
by v ý dồ su pham cỹa cỏch
trInh
by trong
SGK.

Biờt cú thể tiờn hnh day hoc khỏc või phunng ỏn
trInh
by trong

SGK.

Hiểu cỏc phunng ỏn dề xuất tiờn
trInh
day hoc cỏc bi trong
SGV.

Hiểu
du
G
c mụt s6 khú
kh
A
n
cú thể
g
A
p phói trong quỏ
trInh
day hoc v biờt
phunng ỏn giói quyờt.

Biờt vai trụ, ý nghia v su hỗ
trG
lẫn nhau cỹa cỏc tiờt
lI
thuyờt, tiờt thuc
hnh, tiờt bi tõp, ụn tõp trong quỏ
trInh
tiờp thu kiờn t

h
U
c
,
rèn luyờn ki
n
A
ng,
thỏi dụ cỹa hoc sinh.

Hiểu v võn dung
du
G
c cỏc
g
G
i ý, dề xuất trong SGV dể tiờn hnh day
hoc dóm bóo phù
h
G
p tõm sinh
lI
hoc sinh THCS, dóm bóo bỏm sỏt chuẩn
kiờn t
h
U
c
,
ki
n

A
ng.
21
B.
Các nội dung chính cần nghiên cứu,
t
h

o

l
u

n
1. Truõc hờt, cỏn phói nhõn rõ rằng yờu cỏu cỹa Chuẩn KTKN l HS
b
iế
th
d6i
või kiờn t
h
U
c
lI
thuyờt v HS
th
ỏự
c ỏiện d ợ c d6i või ki
n
A

ng
thuc h nh .
D
6
i või HS THCS, chua yờu cỏu m
U
c dụ ỏiểu. Do võy, GV cỏn nắm vỹng
Chuẩn KTKN cỹa mỗi bi dể cú cn sở xõy dung giỏo ỏn cũng nhu cỏch t
h
U
c
truyền dat cho HS. Trỏnh yờu cỏu cao hnn Chuẩn KTKN, gõy quỏ tói d6i
või HS. D6i või nhỹng HS khỏ
ho
A
c giỏi, GV cú thể khuyờn
khIch
HS suy
nghi sõu sắc hnn bằng nhỹng
g
G
i ý
ho
A
c dề ti b5 sung, nhung khụng dể
ónh huởng dờn hiờu quó hoc tõp chung cỹa có lõp.
2. D6i või HS THCS, SGK chỉ dỹng ở m
U
c
trInh

by cỏc khỏi niờm mụt cỏch
truc quan, dễ cóm nhõn, chua yờu cỏu HS hiểu mụt cỏch c
A
n
bón.
VI
võy
SGK chỉ dua ra cỏc mụ tó thay cho dinh nghia
chInh
xỏc. Diều dú cú nghia
rằng hon ton kỏông nên yờu cỏu HS ỏọc
th
ỏu
O
c lòng mụt cỏch mỏy múc,
dúng nguyờn v
A
n.
Trong quỏ
trInh
hoc tõp sau ny, HS sẽ dỏn tỹng buõc tiờp
cõn või cỏc khỏi niờm mụt cỏch
chInh
xỏc hnn v tu
tIch
luỹ ki
n
A
ng,
tu

m
I
nh
rút ra nhỹng kờt luõn dể hiểu cỏc khỏi niờm mụt cỏch thấu dỏo hnn.
3. Viờc d5i mõi phunng phỏp day v hoc hiờn nay dang l mụt yờu cỏu cấp
thiờt. Tin hoc vỹa l cụng cu hỗ
trG
dắc luc cho viờc d5i mõi n y , vỹa l
mụn hoc rất
thIch
h
G
p cho viờc ỏp dung cỏc phunng phỏp day v hoc theo
huõng lấy nguời hoc lm trung tõm, t5 c
h
U
c hoc theo nhúm, hoc theo dề ti,
du ỏn.
Cỏc móng nụi dung trong SGK nhu tao trang web, tao bi
trInh
chiờu
ho
A
c
són phẩm da phunng tiờn
d
A
c biờt
thIch
h

G
p cho viờc dạy ỏọc
th

e
o
dề
th
à
i v
th

c


c

o

th

d
O
n
g
nỏóm cho HS. GV cú thể tõn dung cỏc
d
A
c diểm cỹa nhỹng
nụi dung ny dể thiờt kờ cỏc dề ti (du ỏn) cho cỏc nhúm HS. Ngoi nhỹng

dề ti
du
G
c dề cõp dờn trong SGK, GV nờn suu tỏm thờm cỏc dề ti khỏc, cú
d
A
c trung dia phunng v thiờt thuc hnn d6i või mụi truờng s6ng cỹa cỏc em.
4. Viờc hoc tất có cỏc bi t6t nhất l nờn tiờn h n h ở phụng mỏy
tInh.
Nờu
vI
l
I
do thiờu trang thiờt bi day hoc v giờ sõ dung phụng mỏy, GV cú thể day
cỏc bi
lI
thuyờt või su hỗ
trG
cỹa cỏc tranh ónh minh hoa v kờnh
hInh
trong SGK. Khi dú cỏn d n h thời gian túm tắt lai khi day cỏc bi thuc h n h
trong phụng mỏy.
Cỏc bi thuc h n h nhất thiờt phói
du
G
c tiờn h n h gióng day trong phụng
mỏy.
D
A
c biờt, dể thuc hiờn cỏc Bi thuc h n h 1, 2 v 3, phụng mỏy phói

du
G
c kờt n6i Internet. GV cỏn chuẩn bi cỏc bi thuc hnh chu dỏo. Dể tiờt
kiờm thời gian, GV cú thể yờu cỏu HS doc truõc SGK v chuẩn bi nụi dung
thuc h n h trong thời gian tu hoc ở nh. Ngoi ra, cỏn ci
d
A
t sẵn nhỹng
phỏn mềm, dỹ
22
liờu cỏn sõ dung, kiểm tra trang thiờt bi, mỏy chiờu,... d n h nhiều giờ mỏy
cho HS thuc h n h.
5. Thời l
u
G
ng
d n h cho bi tõp, ụn tõp l 06 tiờt, mỗi hoc
kI
03 tiờt, trong
dú d n h 1-2 tiờt dể rèn luyờn, ụn tõp cỏc ki
n
A
ng
thuc h n h trong phụng
mỏy. Nụi dung cỹa cỏc tiờt bi tõp, ụn tõp chua
du
G
c dinh ra cu thể. GV
hon ton chỹ dụng viờc dinh ra nụi dung ụn tõp cho HS. Tuy nhiờn, nụi
dung ụn tõp chỹ yờu l nờn hờ th6ng lai cỏc khỏi niờm, kiờn t

h
U
c
chInh,
trong tõm. Nờn thuờng xuyờn tao diều kiờn dể HS ụn tõp ki
n
A
ng
trong cỏc
giờ thuc h nh .
Thời l
u
G
ng
d n h cho kiểm tra dể dỏnh giỏ l 06 tiờt, mỗi hoc
kI
03 tiờt. Nụi
dung bao gồm có
lI
thuyờt v ki
n
A
ng
thuc hnh. GV cỏn lua chon dề kiểm
tra dể bao quỏt hờt nụi dung cỹa
kI
hoc. Khuyờn
khIch
kiểm tra
lI

thuyờt
theo
hInh t
h
U
c thi trắc nghiờm. Kiểm tra thuc h n h nờn dinh huõng HS dat
du
G
c mụt són phẩm cu thể phù
h
G
p või nụi dung da hoc.
Luu ý rằng khi chấm diểm qua són phẩm khụng nờn yờu cỏu HS phói lm
dúng mẫu nhu trong SGK m chỉ cỏn kiểm tra HS cú thuc hiờn või cỏc ki
n
A
ng

du
G
c yờu cỏu hay khụng. Ngoi ra cỏn
tInh
dờn có ý t
h
U
c cỹa HS trong
giờ thuc hnh, viờc
h
G
p tỏc hỗ

trG
HS khỏc trong viờc cho diểm. Diều ny sẽ
giúp rèn luyờn thỏi dụ hoc tõp, cụng tỏc cỹa HS.
S6 l
u
G
ng
diểm kiểm tra thuc hiờn theo huõng dẫn cỹa Bụ Giỏo duc v Do
tao.
Chủ đề 4. Bài tập, ôn tập và kiểm tra
A.
Mục
t
i
ê
u
Hoc viờn cỏn:

Hiểu vai trụ cỹa tiờt bi tõp, ụn tõp v kiểm tra trong viờc ụn luyờn
kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng.

Dề xuất

du
G
c mụt s6 nụi dung
chInh
cỹa tiờt bi tõp, ụn tõp dóm bóo trong
tõm, dỏp
U
ng
m
U
c dụ yờu cỏu cỹa Chuẩn KTKN.

Xỏc dinh
du
G
c thời diểm, nụi dung, s6 l
u
G
ng
cỏc tiờt kiểm tra dinh
kI,
hoc
k
I
.
B.
Các nội dung chính cần nghiên cứu,
t
h


o

l
u

n
1. Cỏc tiờt bi tõp, ụn tõp nhằm dể hoc sinh ụn luyờn cỏc kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng
da
du
G
c hoc trong nhỹng bi truõc dú v b5 sung nhỹng kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng
cụn
chua
du

G
c nắm vỹng.
HInh t
h
U
c day hoc cỏc tiờt bi tõp, ụn tõp chua
du
G
c
quy dinh cu thể. Tiờt bi tõp, ụn tõp cú thể l tiờt ụn tõp, cỹng c6 trờn lõp hoc
ho
A
c l tiờt thuc hnh trờn phụng mỏy
ho
A
c kờt
h
G
p có hai.
23
2. Thời l
u
G
ng
dnh cho ụn tõp l 03 tiờt (03 tiờt/hoc
kI).
Nụi dung cỏc tiờt ụn
tõp do GV tu quyờt dinh. Tuy nhiờn cỏc tiờt ụn tõp cỏn dnh dể ụn tõp cỏc
nụi dung
chInh,

trong tõm cỹa chunng
trInh:
sõ dung Internet v xõy dung bi
t
r
I
nh
chiờu. Cỏc tiờt ụn tõp nờn
du
G
c b6
trI
vo cu6i
kI
(ngay truõc bi kiểm
tra cu6i hoc
k
I
).
3. Thời l
u
G
ng
dể kiểm tra, dỏnh giỏ l 6 tiờt, mỗi hoc
kI
03 tiờt. Cú thể dnh 2
tiờt cho bi kiểm tra cu6i hoc
kI,
1 tiờt cụn lai dnh cho cỏc bi kiểm tra
dinh

k
I
trong hoc
k
I
.
4. Nụi dung kiểm tra phói dóm bóo có
lI
thuyờt v thuc hnh. Cỏn lua chon nụi
dung kiểm tra dể dóm bóo bao quỏt cỏc kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng
trong tõm cỹa
chunng
trInh.
Cú thể sõ dung phunng phỏp trắc nghiờm khỏch quan dể kiểm
tra, dỏnh giỏ hỏu hờt nụi dung cỹa chunng
trInh; vI
võy, cỏn luu ý t
A
ng
cuờng
sõ dung trắc nghiờm khỏch quan trong kiểm tra, dỏnh giỏ.
5. Cỏn tiờn hnh dỏnh giỏ hoc sinh trong giờ thuc hnh, diểm ny l diểm kiểm

tra thuờng xuyờn (hờ s6 1). Trong tiờt thuc hnh cú thể dỏnh giỏ, cho diểm có
lõp mụt nhúm
ho
A
c mụt vi hoc sinh. Tuy nhiờn, cỏn luu ý muc tiờu cỹa giờ
thuc hnh l dể hoc sinh thuc hnh, khụng phói l giờ kiểm tra. Kiểm tra,
dỏnh giỏ trong giờ thuc hnh l dể hoc sinh tõp trung, c
h
A
m chỉ v nghiờm túc
hoc tõp.
6. Viờc kiểm tra, dỏnh giỏ mụn Tin hoc cấp THCS
du
G
c thuc hiờn theo Quy chờ
Dỏnh giỏ, xờp loai hoc sinh trung hoc cn sở v hoc sinh trung hoc ph5 thụng
(Ban hnh kèm theo Quyờt dinh s6: 40/2006/QD-BGDDT ngy 05 thỏng 10
n
A
m 2006 cỹa Bụ truởng Bụ Giỏo duc v Do tao).
Chủ đề 5. Nội dung các ch ơng
A.
Mục
t
i
ê
u
Hoc viờn cỏn:

Xỏc dinh

du
G
c muc tiờu, nụi dung trong tõm cỹa tỹng chunng, tỹng bi

Xỏc dinh
du
G
c nhỹng diểm khú m hoc sinh cú thể
g
A
p phói v dề xuất
giói phỏp ở tỹng bi hoc.

Hiểu rõ hnn về m6i liờn hờ giỹa nụi dung cỏc bi trong tiờn
trInh
cung cấp
kiờn t
h
U
c
,
rèn luyờn ki
n
A
ng,
thỏi dụ cho HS.

Xỏc dinh
du
G

c m
U
c dụ kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng
cỏn dat trong tỹng bi
B.
Các nội dung chính cần
t
h
a
m

k
h

o
Hoc viờn cỏn tham khóo SGV trong quỏ
trInh
nghiờn c
U
u
phỏn ny. Duõi dõy
l mụt s6 nụi dung

chInh
dể tham khóo nhanh.
24
Chơng I. Mạng máy tính và Internet
1. Mục tiộu chung cda c
h
ơ
n
g
Muc tiờu cỹa chunng ny l cung cấp cho HS mụt s6 kiờn t
h
U
c
,
ki
n
A
ng
cn
bón, ph5 thụng về mang, Internet v sõ dung cỏc dich vu cỹa Internet.
Về
kiến
th


c

Biờt khỏi niờm về mang mỏy
tInh,
mang thụng tin ton cỏu Internet v l

G
i
Ich
cỹa chúng.

Biờt mụt s6 loai mang mỏy
tInh
thuờng
g
A
p trờn thuc tờ. Phõn biờt
du
G
c
mang LAN, mang WAN v mang Internet.

Biờt cỏc khỏi niờm dia chỉ Internet, dia chỉ trang web v website.

Biờt c
h
U
c
n
A
ng

trInh
duyờt web.

Hiểu

du
G
c ý nghia cỹa khỏi niờm thu diờn tõ.

Biờt cỏc dich vu:
tIm
kiờm thụng tin, thu diờn tõ.
Về
ki nóng

Sõ dung
du
G
c
trInh
duyờt web.

Thuc hiờn
du
G
c viờc
tIm
kiờm thụng tin trờn Internet dể xem v
tIm
kiờm thụng tin trờn Internet.

Thuc hiờn
du
G
c viờc tao hụm thu, gõi v nhõn thu diờn tõ trờn mang

Internet.

Tao
du
G
c trang web dnn gión.
Về
th

a
i
d
O

Cú thỏi dụ nghiờm túc khi hoc v lm viờc trờn mỏy t
I
nh.

Cú ý t
h
U
c trong viờc sõ dung thụng tin trờn Internet dể
U
ng
dung trong
viờc hoc tõp vui chni giói
trI
h n g ng y .

Thụng qua Internet HS hiểu biờt thờm v cú ý t

h
U
c trong viờc sõ dung
mỏy
tInh
dúng muc
d
I
c
h.
2. Kiến thức võ kĩ năng trong cỏc bõi
h

c
Bài 1. Từ máy tính đến mạng máy
t
í
nh

Biờt
du
G
c su cỏn thiờt phói kờt n6i cỏc mỏy
tInh
thnh mang dể trao d5i
thụng tin v chia sẻ ti nguyờn mỏy t
I
nh.

Biờt cỏc thnh phỏn cn bón cỹa mang mỏy t

I
nh.


du
G
c mụt s6 hiểu biờt ban dỏu về mụt s6 loai mang mỏy
tInh:
mang cú
dõy, mang khụng dõy, LAN, WAN.
25

Biờt vai trụ khỏc nhau cỹa mỏy chỹ v mỏy tram trong mang mỏy
tInh
theo mụ
hInh
khỏch-chỹ.
N
O
i dung trọng t
â
m
:
1. Mang mỏy
tInh
du
G
c phỏt triển xuất phỏt tỹ nhu cỏu sao chép dỹ liờu,
trao d5i thụng tin v dùng chung ti nguyờn mỏy t
I

nh.
2. Mang mỏy
tInh
l tõp
h
G
p cỏc mỏy
tInh
du
G
c kờt n6i või nhau theo mụt
phunng t
h
U
c no dú thụng qua cỏc phunng tiờn truyền dẫn tao thnh
mụt hờ th6ng cho phép nguời dùng chia sẻ ti nguyờn nhu dỹ liờu, phỏn
mềm, mỏy in, mỏy fax,...
3. Cỏc thnh phỏn chỹ yờu cỹa mang bao gồm cac
th

iế
th
bị dầu cuối, môi
th
r
ờn
g

th
r

u
y

n
dẫn, cac
th

iế
th
bị
k
ế
th
nối mạng v giao
th


c
th
r
u
y

n

th
ỏôn
g
.
4. Mang mỏy

tInh
du
G
c phõn chia thnh cỏc loai nhu mang cú dõy v
mang khụng dõy, mang cuc bụ v mang diờn rụng,...
5. Vai trụ cỹa cỏc mỏy
tInh
trong mô ỏìnỏ kỏacỏ-cỏủ
du
G
c phõn thnh hai
loai
chInh
l mỏy chỹ v mỏy tram.
6. Mang mỏy
tInh
cú nhiều
lGi Ich
nhu cú thể dùng chung dỹ liờu, cỏc thiờt
bi phỏn c
U
ng,
phỏn mềm, trao d5i thụng tin nhanh chúng v dễ dng.
Bài 2. Mạng thông tin toàn cầu
I
n
t
e
r
n

e
t

Biờt Internet l mang kờt n6i cỏc mang mỏy
tInh
khỏc nhau trờn thờ giõi.

Biờt mụt s6 dich vu cn bón cỹa Internet v
lGi Ich
cỹa chúng.
N
O
i dung trọng t
â
m
:
1. Internet l mang kờt n6i hng triờu mỏy
tInh
v mang mỏy
tInh
trờn
khắp thờ giõi. Mang Internet l cỹa chung, khụng ai l chỹ thuc su cỹa
nú.
2. Internet cung cấp nhiều dich vu cn bón nhu t5 c
h
U
c v khai thỏc thụng
tin,
tIm
kiờm thụng tin, thu diờn tõ, hụi thóo truc tuyờn v cỏc

U
ng
dung
khỏc.
3. Dể kờt n6i Internet, nguời dùng cỏn
d
A
ng

kI
või mụt nh cung cấp dich v
u
Internet (ISP).
Bài 3. Tổ chức và
truy
cập thông tin
trên
I
n
t
e
r
n
e
t

Biờt Internet l mụt kho dỹ liờu kh5ng lồ tỹ h n g triờu mỏy chỹ thụng
tin trờn ton thờ giõi.

Biờt cỏc khỏi niờm hờ th6ng WWW, trang web v website, dia chỉ trang

web v dia chỉ website.

Biờt
trInh
duyờt l cụng cu
du
G
c sõ dung dể truy cõp web.
26

Biờt cú thể sõ dung mỏy
tIm
kiờm dể
tIm
kiờm thụng tin v
hInh
ónh trờn
Internet.
N
O
i dung trọng t
â
m
:
1. Thụng tin trờn Internet thuờng
du
G
c t5 c
h
U

c duõi dang cỏc trang web v
website.
2. Mỗi trang web v website trờn Internet dều cú dia chỉ riờng. WWW l
hờ th6ng cỏc website trờn Internet, mỗi website dều cú trang chỹ.
3. Dể truy cõp cỏc trang web nguời dùng phói sõ dung mụt phỏn mềm
du
G
c
goi l
trInh
duyờt web.
4. Mỏy
tIm
kiờm l cụng cu hỗ
trG tIm
kiờm thụng tin trờn Internet theo
yờu cỏu cỹa nguời dùng dua trờn cỏc tỹ khoỏ.
Bài thực hành 1. Sử dụng
trình
duyệt để
truy
cập
w
e
b

Lm quen või mụt s6 c
h
U
c

n
A
ng
cỹa
trInh
duyờt Firefox.

Truy cõp
du
G
c mụt s6 trang web bằng
trInh
duyờt Firefox dể doc thụng tin
v duyờt cỏc trang web thụng qua cỏc liờn kờt.
N
O
i dung trọng t
â
m
:
1. Truy cõp mụt s6 trang web bằng cỏch gõ dia chỉ tunng
U
ng
vo ụ dia c
h

cỹa
trInh
duyờt.
2. Nhỏy chuụt trờn cỏc liờn kờt dể truy cõp nụi dung cỹa trang web

du
G
c
liờn kờt tõi.
3. Sõ dung cỏc nút lờnh (Back), (Forward) dể chuyển qua lai giỹa cỏc
trang web da xem.
4. Cú thể luu thụng tin trờn trang web
(
v
A
n
bón,
hInh
ónh) về mỏy t
I
nh
bằng cỏc lờnh
thIch
h
G
p (Save Image As, File Save Page As...).
Bài thực hành 2. Tìm kiếm thông tin
trên
I
n
t
e
r
n
e

t

TIm
kiờm
du
G
c thụng tin trờn Internet nhờ mỏy
tIm
kiờm thụng tin trờn
cn sở cỏc tỹ khúa.
N
O
i dung trọng t
â
m
:
1. Mỏy
tIm
kiờm thụng tin giúp
tIm
kiờm nhanh chúng cỏc trang web hay
hInh
ónh liờn quan dờn nụi dung cỏn
tIm
mụt cỏch nhanh chúng trong
kho tu liờu kh5ng lồ trờn WWW.
2. Dể
tIm
kiờm thụng tin ta cỏn truy cõp trang web cung cấp mỏy
tIm

kiờm,
gõ tỹ khoỏ liờn quan dờn vấn dề cỏn
tIm
vo ụ
tIm
kiờm rồi nhấn
p
h
I
m
27
Enter. Mỏy
tIm
kiờm cho kờt quó l tất có cỏc trang web cú c
h
U
a cỏc tỹ
thuục tỹ khoỏ v khụng phõn biờt chỹ hoa v chỹ thuờng trong tỹ khoỏ.
3. Dể
tIm
kiờm cỏc trang web c
h
U
a
chInh
xỏc mụt cum tỹ, ta cỏn dể cum tỹ
ny trong c
A
p dấu nhỏy kép.
4. Nhỏy chuụt trờn mụt kờt quó

tIm
du
G
c dể chuyển tõi trang web tunng
U
ng.
Bài 4. Tìm hiểu th điện
t


Biờt khỏi niờm thu diờn tõ v quy
trInh
hoat dụng cỹa hờ th6ng thu diờn tõ.

Biờt cỏc khó
n
A
ng
v cỏc buõc cỏn thuc hiờn dể sõ dung thu diờn tõ.
N
O
i dung trọng t
â
m
:
1. Thu diờn tõ l dich vu chuyển thu duõi dang s6 trờn mang mỏy t
I
nh
(chẳng han Internet) thụng qua cỏc hụp thu diờn tõ.
2. Viờc gõi nhõn v thu diờn tõ

du
G
c thuc hiờn bằng hờ th6ng thu diờn tõ,
trong dú cú cỏc mỏy chỹ thu diờn tõ cỹa cỏc nh cung cấp dich vu thu
diờn tõ.
3. Dể cú thể gõi nhõn thu diờn tõ, truõc hờt ta phói mở ti khoón thu diờn
tõ või mụt nh cung cấp dich vu Internet.
4. Sau khi mở ti khoón, nguời dùng sẽ
du
G
c nh cung cấp dich vu thu
diờn tõ cấp cho mụt hụp thu diờn tõ (mail box) trờn mỏy chỹ thu diờn
tõ või tờn
d
A
ng
nhõp v mõt khẩu dùng dể truy cõp vo hụp thu diờn tõ.
Hụp thu diờn tõ
du
G
c gắn või mụt dia chỉ thu diờn tõ duy nhất. Dia chỉ
thu diờn tõ cú dang:
<tờn
d
A
ng

nhõp>@<tờn
mỏy chỹ luu hụp t
hu

>
5. Sau khi cú hụp thu diờn tõ, nguời dùng cú thể nhõn, doc v gõi t
hu.
Bài thực hành 3. Sử dụng th điện
t


Thuc hiờn
du
G
c viờc
d
A
ng

kI
hụp thu diờn tõ miễn p
h
I
.

Biờt mở hụp thu diờn tõ da
d
A
ng

kI,
xem, soan v gõi thu diờn tõ.
N
O

i dung trọng t
â
m
:
1. Cú rất nhiều website cung cấp dich vu thu diờn tõ cho phép nguời sõ dung
d
A
ng

kI
hụp thu diờn tõ miễn
phI;
cỏc buõc cỏn thuc hiờn dể tao hụp thu
v cỏch lm viờc või hụp thu diờn tõ trờn moi website ny l tunng tu
nhau.
2. Dể sõ dung dich vu thu diờn tõ cỹa Google, truõc hờt cỏn truy cõp trang
web www.g oo g l e . co m . v n (cụn
du
G
c goi l Gmail).
28
3.
D
A
ng

kI
hụp thu bằng cỏch nhỏy chuụt vo muc Gmail ở hng trờn
cùng, sau dú diền cỏc thụng tin cỏn thiờt, trong dú cú tờn truy cõp, mõt
khẩu v gõi thụng tin dờn nh cung cấp dich vu. Sau khi

d
A
ng

kI
hụp thu,
truy cõp lai trang web www.g oo g l e . co m , nhõp tờn truy cõp v mõt khẩu
dể mở hụp thu v doc thu.
4. Nhỏy muc dể soan mụt thu mõi. Cú thể gõi thu diờn tõ cùng või
tờp
dInh
kèm bằng cỏch nhỏy . Nhỏy nút Tró lời dể gui
tró lời thu da nhõn.
Bài 5. Tạo
trang
web bằng phần mềm
K
o
m
p
o
z
e
r

Biờt cú thể sõ dung phỏn mềm Kompozer dể tao cỏc trang web dnn gión.

Biờt mụt s6 dang thụng tin cú thể cú trờn trang web v khó
n
A

ng
tao cỏc
dang thụng tin dú trờn trang web cỹa phỏn mềm Kompozer.
N
O
i dung trọng t
â
m
:
1. Trang web cú thể c
h
U
a nhiều dang thụng tin gồm v
A
n
bón,
hInh
ónh, õm
thanh; cú thể thể hiờn nụi dung trang web mụt cỏch sinh dụng, hấp dẫn.
2. Või phỏn mềm miễn
phI
Kompozer chúng ta cú thể tao cỏc trang web või
dỏy dỹ cỏc nụi dung thụng tin núi trờn.
3. Trong Kompozer chúng ta cú thể nhõp v
A
n
bón v dinh dang v
A
n
bón, chèn ónh vo trang web tunng tu nhu trong cỏc phỏn mềm soan

thóo v
A
n
bón khỏc. Ngoi ra cú thể tao cỏc liờn kờt tõi cỏc trang web
khỏc.
Bài thực hành 4. Tạo
trang
web đơn
g
i

n

Lm quen või chunng
trInh
Kompozer.

Biờt tao mụt vi trang web dnn gión, cú liờn kờt bằng Kompozer.
N
O
i dung trọng t
â
m
:
1. Viờc tao trang web cỏn
du
G
c thuc hiờn qua cỏc buõc: Lua chon dề ti,
chuẩn bi nụi dung, tao kich bón v sõ dung phỏn mềm dể thiờt kờ cỏc

×