Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toan4-khao sat dau nam(đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.75 KB, 2 trang )

Trờng Tiểu học
Điệp Nông
Bài kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm
Môn Toán 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: . lớp: 4....
Câu 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc đáp án đúng
a) Lớp triệu gồm các hàng
A. Chục triệu, trăm triệu, triệu. C. Đơn vị, chục nghìn, triệu
B. Triệu, chục triệu, trăm triệu D. Triệu
b) Trong các số: 59876; 651321; 499873; 902011 thì số lớn nhất là:
A. 499873 B. 902011 C. 59876
c) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100 B. 101 C. 999
d) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục đợc viết là:
A. 2460 B. 204060 C. 2060
Câu 2 (2 điểm) a) Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao
nhiêu chữ số 0
- Mời lăm nghìn: .. . có . chữ số; có .. chữ số 0
- Sáu trăm: .. . có . chữ số; có .. chữ số 0
- Một nghìn ba trăm: .. . có . chữ số; có .. chữ số 0
- Chín trăm triệu: . có . chữ số; có .. chữ số 0
b) Viết các số sau:
+ Mời hai triệu hai trăm năm mơi nghìn hai trăm mời bốn: .
+ Bốn trăm triệu không trăm ba mơi sáu nghìn một trăm linh năm:
Câu 3. (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3; 5; 7; 9; ; ; ..; .; .. ;
b) 4; 6; 8; 10; ; ; ..; .; .. ;
c) 1; 4; 7; 10; ; ; ..; .; .. ;
d) ; 98; 99; ; ; ..; .;
Câu 4. (0,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng


a) Đồng hồ chỉ:
A. 10 giờ 8 phút
B. 8 giờ 10 phút
C. 9 giờ 40 phút
D. 10 giờ 40 phút
b) 6kg 8g = ?
A. 68g B. 608g C. 6008g D. 680g
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 giờ = . phút
3
1
ngày = .. giờ
3 giờ 10 phút = .. phút
3 phút 5 giây = ... giây
b) Lễ kỉ niệm 100 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh đợc tổ chức vào năm 1990. Nh
vậy Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh năm . Năm đó thuộc thế kỉ .
Câu 6. (1,5 điểm) Có 9 ôtô chở xi măng từ bến vào kho, trong đó 5 ôtô đi dầu, mỗi ôtô
chở đợc 36tạ và 4 ôtô đi sau, mỗi ôtô chở đợc 45tạ. Hỏi trung bình mỗi ôtô chở đợc bao
nhiêu tấn xi măng.
Bài giải:







Câu 7. (0,5 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.
Bài giải:





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×