Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Khao sat dau nam 3 khoi + dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.1 KB, 6 trang )

Sở giáo dục và đào tạo bắc giang
Trờng THPT Dân Lập Đồi Ngô
--------------------------
Đề khảo sát chất lợng đầu năm
Môn Hoá học 12
Thời gian: 60 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (Chọn đáp án đúng) (3đ)
Câu 1. CTCT ca ancol no n chc l :
A). C
n
H
2n+2
OH B). C
n
H
n+1
OH C). C
n
H
2n+2
O D). C
n
H
2n+1
OH
Câu 2. S nhúm chc OH cú trong phõn t glucoz l:
A. 1 B . 3 C. 4 D. 5
Cõu 3: Phn ng c trng cho tớnh cht ca este l:
A. Phn ng este hoỏ B. Phn ng x phũng hoỏ
C. Phn ng axit hoỏ D. Phn ng cng
Cõu 4: Cho cỏc cht cú cụng thc cu to nh sau:


1) CH
3
COOCH
3
2) CH
3
CH
2
COOCH
3
3) HCOOCH
2
CH
3
4) HOOC-CH
2
CH
2
OH 5) CH
3
COOH 6) CH
3
OOC-COOCH
3
Nhng cht thuc loi este l:
A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 3, 6. C. 1, 2, 3, 5, 6. D. 1,4, 5, 6.
Cõu 5: Hp cht A cú cụng thc cu to CH
3
CH
2

COOCH
3
. Tờn gi ca A l:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Propyl axetat D. Metyl propionat
Câu 6: Chất nào thuộc loại monosaccarit ?
A.Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Cả A, B, C.
Phần 2: Tự luận
Câu 7 (2,5đ): Nêu phơng pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: etanol, glucozơ,
anđehit axetic, axit axetic.
Câu 8 (2,5đ): Thuỷ phân hoàn toàn 6g một este no đơn chức cần 100ml dung dịch NaOH
1M. Xác định công thức cấu tạo và đọc tên este.
Câu 9 (2đ) : Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau :
Glucozơ ----> etanol ---> anđehit axetic ---> axit axetic ---> etyl axetat
Sở giáo dục và đào tạo bắc giang
Trờng THPT Dân Lập Đồi Ngô
--------------------------
Đề khảo sát chất lợng đầu năm
Môn Hoá học 11
Thời gian: 60 phút
Câu 1 (2đ): Viết phơng trình điện li của các chất sau: H
2
SO
4
, CH
3
COOH, H
3
PO
4
,

Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 2(2đ) : Tính pH, nồng độ ion H
+
và OH
-
trong dung dịch HCl 0,001M
Câu 3 (2đ): Hoàn thành các phản ứng sau dạng phân tử và ion thu gọn:
a) KOH + H
2
SO
4

b) ............. + ........... --> Cu(OH)
2
+ KNO
3
Câu 4 (4đ): Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch HCl 0,3M. Tính
nồng độ mol/l các ion trong dung dịch thu đợc và pH của dung dịch đó.
Sở giáo dục và đào tạo bắc giang
Trờng THPT Dân Lập Đồi Ngô
--------------------------
Đề khảo sát chất lợng đầu năm
Môn Hoá học 11
Thời gian: 60 phút

Câu 1 (2đ): Viết phơng trình điện li của các chất sau: H
2
SO
4
, CH
3
COOH, H
3
PO
4
,
Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 2(2đ) : Tính pH, nồng độ ion H
+
và OH
-
trong dung dịch HCl 0,001M
Câu 3 (2đ): Hoàn thành các phản ứng sau dạng phân tử và ion thu gọn:
a) KOH + H
2
SO
4

b) ............. + ........... --> Cu(OH)

2
+ KNO
3
Câu 4 (4đ): Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch HCl 0,3M. Tính
nồng độ mol/l các ion trong dung dịch thu đợc và pH của dung dịch đó.
Sở giáo dục và đào tạo bắc giang
Trờng THPT Dân Lập Đồi Ngô
--------------------------
Đề khảo sát chất lợng đầu năm
Môn Hoá học 11
Thời gian: 60 phút
Câu 1 (2đ): Viết phơng trình điện li của các chất sau: H
2
SO
4
, CH
3
COOH, H
3
PO
4
,
Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 2(2đ) : Tính pH, nồng độ ion H

+
và OH
-
trong dung dịch HCl 0,001M
Câu 3 (2đ): Hoàn thành các phản ứng sau dạng phân tử và ion thu gọn:
a) KOH + H
2
SO
4

b) ............. + ........... --> Cu(OH)
2
+ KNO
3
Câu 4 (4đ): Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch HCl 0,3M. Tính
nồng độ mol/l các ion trong dung dịch thu đợc và pH của dung dịch đó.
Sở giáo dục và đào tạo bắc giang
Trờng THPT Dân Lập Đồi Ngô
--------------------------
Đề khảo sát chất lợng đầu năm
Môn Hoá học 10
Thời gian: 60 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học đợc phân biệt bởi đại lợng nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.
Câu 2. Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hiđro), các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử gồm những loại nào
sau đây?
A. Proton và nơtron. B. Proton, nơtron và electron. C. Proton. D. Nơtron.
Câu 3. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
A. có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng nguyên tử khối.

C. có cùng số khối. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 4. Kí hiệu nguyên tử
A
Z
X
cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 5. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối
A. bằng tổng khối lợng các hạt proton và nơtron. C. bằng nguyên tử khối.
B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron. D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
Câu 6. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A.
16
8
O
B.
17
8
O
C.
18
8
O
D.
17
9
F
Câu 7. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 27. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 9. Nguyên tử X là:

A.
17
9
F
B.
18
9
F
C.
16
8
O
D.
17
8
O
Câu 8. Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lợng khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây ?
a. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số proton.
b. Hạt nhân có cùng số proton. nhng khác nhau về số nơtron.
c. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số electron.
d. Phơng án khác.
Câu 9. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị

65
29
Cu

63
29
Cu

. Thành phần % của
65
29
Cu
theo số nguyên tử là:
A. 27,30% B. 26,30% C. 26,70% D. 23,70%
Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:
A.
57
28
Ni
B.
55
27
Co
C.
56
26
Fe
D.
57
26
Fe
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Câu 11. Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron
lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
Câu 12. Cho 10gam kim loi M( húa tr II) tỏc dng vi dd HCl d thỡ thu c 6,72 lớt H
2
( ktc). Tỡm

M.
Trờng thpt dânlập đồi ngô
Đáp án đề khảo sát đầu năm
Môn hoá học lớp 12
Phần 1: Trắc nghiệm (0.5đ x 6 = 3,0đ)
1-D, 2-D, 3-B, 4-B, 5-D, 6-A
Phần 2: Tự luận
7 (2,5đ): Phân biệt etanol, glucozơ, anđehit axetic, axit axetic
- Dùng quỳ tím phân biệt đợc axit
- Dùng phản ứng tráng gơng sẽ nhận biết đợc glucozơ và anđehit axetic
- Dùng phản ứng với Cu(OH)
2
sẽ nhận biết đợc glucozơ do tạo ra dung dịch xanh lam.
8 (2,5đ). Gọi CTPT của este là C
n
H
2n
O
2
, là este no đơn chức nên phản ứng đợc với NaOH
theo tỉ lệ mol 1: 1 => n
este
= n
NaOH
= 0,1.0=0,1 mol
M
este
= 14n+32 =6/0,1=60 --> n=2 -> CTPT của este là C
2
H

4
O
2

CTCT : HCOOCH
3
metyl fomat
9(2đ). Hoàn thành các phản ứng
1. C
6
H
12
O
6
--> 2CO
2
+ 2C
2
H
5
OH
2. C
2
H
5
OH + CuO --> CH
3
CHO + Cu + H
2
O

3. CH
3
CHO + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O --> CH
3
COONH
4
+ 2Ag + NH
4
NO
3
4. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2

O
Trờng thpt dânlập đồi ngô
Đáp án đề khảo sát đầu năm
Môn hoá học lớp 11
Câu 1: Viết PTĐL (2đ)
1. H
2
SO
4
--> 2H
+
+ SO
4
2-
2. CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
3. H
3
PO
4
H
+
+ H
2

PO
4
-
H
2
PO
4
-
H
+
+ HPO
4
2-
HPO
4
2-
H
+
+ PO
4
3-
4. Al
2
(SO
4
)
3
--> 2Al
3+
+ 3SO

4
3-
Câu 2 (2đ): Dung dịch HCl có nồng độ 0,01M = 10
-2
M
HCl --> H
+
+ Cl
-
10
-2
10
-2
10
-2
=> pH = 2, [OH
-
] = 10
-14
/10
-2
= 10
-12
M
Câu 3 (2đ):
a) 2KOH + H
2
SO
4
--> K

2
SO
4
+ H
2
O
OH
-
+ H
+
--> H
2
O
b) Cu(NO
3
)
2
+ 2KOH --> Cu(OH)
2
+ 2KNO
3
Cu
2+
+ 2OH
-
--> Cu(OH)
2
Câu 4 (4đ): n
NaOH
= 0,1.0,1=0,01mol

n
HCl
= 0,3.0,1=0,03mol
PTHH: NaOH + HCl --> NaCl + H
2
O
0,01 0,01mol
Sau phản ứng n(Na
+
)=0,01mol; n(Cl
-
)=0,03mol
n(HCl d) = n(H
+
d) = 0,03-0,01=0,02 mol
=> [H
+
] =0,02/0,02 =0,1< --> pH =1
[Na
+
] =0,01/0,2=0,05M
[Cl
-
]=0,03/0,2 =0,15M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×