Trường THCS KIỂM TRA TOÁN 6
Tên: ....................................................................... Tiết 39 - Tuần 13 - Học kì I - Năm Học: 2008 - 2009
Lớp: 6......... Thời gian: 45 phút
ĐỀ:
I- TR Ắ C NGHI Ệ M : (4đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau và khoanh tròn:
Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Từ trái sang phải B. Cộng, trừ
→
nhân, chia
→
lũy thừa
C. Nhân, chia
→
cộng, trừ
→
lũy thừa D. Lũy thừa
→
nhân, chia
→
cộng, trừ
Câu 2: Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. 374 B. 88 C. 100 D. Một số khác
Câu 3: Tổng nào sau đây chi hết cho 7 ?
A. 28 + 63 + 210 B. 35 + 60 + 140
C. 56 + 140 + 18 D. 20 + 7 + 14
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 C. Số chia hết cho 15 thì không chia hết cho 3
B. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 D. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng bằng 5
Câu 5: Số nguyên tố là:
A. Lớn hơn 1 và có một ước số là 1 B. Lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số là 1 và chính nó
C. Lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước số D. Lớn hơn 1 và có vô số ước số
Câu 6: Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố- Kết quả nào sau đây đúng ?
A. 2.6.7 B. 3.4.7 C. 2
2
.11 D. 2
2
.3.7
Câu 7: Các ước chung của 8 và 12 là ?
A. 8 và 12 B. 4 và 8 C. 1, 2 và 4 D. 1, 3 và 4
Câu 8: Các bước tìmbội chung nhỏ nhất ( BCNN) của hai hay nhiều số là:
A. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
→
chọn ra các thừa số nguyên tố chung
→
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
B. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
→
chọn ra các thừa số nguyên tố chung và
riêng
→
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
C. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
→
chọn ra các thừa số nguyên tố chung
→
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
D. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
→
chọn ra các thừa số nguyên tố chung và
riêng
→
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
II- T Ự LU Ậ N (6đ)
Câu 9:(1,5đ ) Trong các số 1953, 2340, 381, số nào chia hết cho:
a) cả 3 và 9 b) Cho 3 mà không chia hết cho 9 ; c) Cả 2, 5, 3 và 9
Câu 10: (1đđ) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không ?
a) 10
12
- 1 b) 10
10
+ 2
Câu 11: (1đ) Có 35 quả cam, muốn xếp vào các túi sao cho số cam ở các túi đều bằng nhau.
Có thể xếp 35 quả cam đó vào mấy túi ? (kể cả trường hợp xếp vào một túi)
Câu 12: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 12
x và 21
x
b) x
15 và x
25 (x< 200)
Câu 13:(1,5đ) Một lớp học có số học sinh mà khi chia số học sinh đó cho 2, cho 3 , cho 4 đều thừa 1 học
sinh, nhưng khi chia cho 7 thì vừa đủ.
Tìm số học sinh của lớp đó (Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 36 đến 60 )
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I\ TR Ắ C NGHI Ệ M : (4đ)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A B B D C D
II/ T Ự LU Ậ N
Câu Ý Nội dung Điểm
9
a) 1953 0,5
b) 381 0,5
c) 2340 0,5
10
a) 10
12
- 1 = 1000 000 000 000 - 1 = 999 999 999 999 chia hết cho cả 3 và
9
0,5
b) 10
10
+ 2 = 10 000 000 000 + 2 = 10 000 000 002 chia hết cho 3 0,5
11
Ước số của 35 là 1, 5, 7, 35,. Chia một túi có 35 quả
chia 5 túi mỗi túi có 7 quả;
chia 7 túi mỗi túi có 5 quả ; Chia 35 túi mỗi túi có 1 quả
1,0
12 a) ƯC (12;21) = 1,3 . Vậy x= 1, 3 0,5
b) BC (15; 25) = 75, 150, 225, …. Vì x< 200 nên chọn x = 75 ; x = 150 0,5
13 Gọi số học sinh của lớp học đó là a (36
≤
a
≤
60 )
Thì a-1 là bội chung của 2, 3, 4 ( 35
≤
a- 1
≤
59)
Suy ra a-1 = 36,48.
Do a
7 ta tìm được a-1 = 48 nên a = 49
1,5
Ma Tr ậ n (đề kiểm tra toán 6 - lần 2)
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Các phép tính cộng,
trừ, nhân , chia, nâng
lên lũy thừa
1
0,5
1
0,5
1
1
2
1
Tinha chất chia hết -
dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9
1
0,5
1
0,5
1
1,5
1
1
4
3,5
Số nguyên tố
hợp số
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
ƯCLN
BCNN
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1,5
4
3,5
TỔNG
4
2
6
4,5
3
3,5
13
10
rường THCS ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 ( SỐ HỌC 1 )
Họ và Tên:…………………………………………………………………………………..…………………………..
Lớp: …………………………………
Tuần 6 - Tiết 18 – Kỳ I ( 2008-2009 )
Thời gian: 45’
ĐỀ: 1
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng..
Câu 1: Cho hai tập hợp: E = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} và F = { 0; 5; 2; 1 }
A) E
∈
F B) 5
⊂
F C) 7
∈
F D) F
⊂
E
Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 15 có:
A) 15 phần tử B) 7 phần tử C) 8 phần tử D) 9 phần tử
Câu 3: Viết tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 5
A) E = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 } B) E = { 0; 1; 2; 3; 4}
C) E = { x / x
≥
5} D) E = { x / x
〉
5 }
Câu 4: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 1, 7, 8..
A) 2 số B) 3 số C) 4 số D) 5 số
Câu 5: Giá trò của 2
4
là:
A) 16 B) 8 C) 6 D) 32
Câu 6: Cho 234 + 345 = M. Giá trò của M - 345 là:
A) 579 B) 111 C) 234 D) 345
II- TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 7: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vò là 4
Câu 8: Thực hiện phép tính:
a) 50 - ( 3. 2
3
+ 48: 2
3
) b) 14.86 + 14.24 - 14.10
Câu 9: Tìm x:
a) 114 - ( x - 47 ) = 0 b) 5 x + 21 = 2006
5
: 2006
4
Câu 10: Một đoàn tàu hỏa cần chở 724 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 8 khoang, mỗi
khoang có 5 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan?
Câu 11: Tính nhanh tổng: 2 + 4 + 6 + 8 + ......... + 78 + 80
---------------------------------------------------
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 ( SỐ HỌC )
Tuần 6 - Tiết 18 – Kỳ I ( 2008-2009 )
Thời gian: 45’
ĐỀ: 1
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C A D A C
II- TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
- Câu 7: ( 1đ ) A = { 40; 51; 62; 73; 84; 95 }
- Câu 8: ( 2 đ ) Thực hiện phép tính:
a) 50 - ( 3.2
3
+ 48 : 2
3
) b) 14.86 + 14.24 - 140
= 50 - ( 24 + 6 ) = 14 ( 86 + 24 - 10 )
= 50 - 30 = 14.90
= 20 = 1260
- Câu 9: ( 2 đ ) Tìm x:
a) 114 - ( x - 47 ) = 0 b) 5 x + 21 = 2006
5
: 2006
4
( x - 47 ) = 114 5 x + 21 = 2006
x = 114 + 47 5 x = 1985
x = 161 x = 397
- Câu 10: ( 1 đ )
Số chỗ ngồi mỗi toa: 8.5 = 40
724 : 40 = 18 dư 4
Vậy cần 19 toa để chở hết số hành khách
- Câu 11: ( 1 đ )
2 + 4 + 6 + 8 + .......... + 78 + 80 = ( 2 + 80 ) + ( 4 + 78 ) + ......... + ( 40 + 42 )
= 82 x 40 = 3280.
-----------------------------
Trường THCS
Họ và Tên:…………………………………………………………………………………..…………………………..
Lớp: …………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 ( SỐ HỌC 2 )
Tuần 13 - Tiết 39 – Kỳ I ( 2008-2009 )
Thời gian: 45’
ĐỀ: 1
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng..
Câu 1: Trong các số sau số nào chia cho cả 2; 3; 5; 9.
A) 2355 B) 3570 C) 5360 D) 5490
Câu 2: Ước chung lớn nhất của 462 và 165 là:
A) 21 B) 3 C) 11 D) 33
Câu 3: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A) 1; 3; 5; 7; 9 B) 1; 2; 3; 5; 7; 9 C) 2; 3; 5; 7 D) 2; 3; 5; 7; 9
Câu 4: Trong các số sau số nào không phải là hợp số
A) 153.15 B) 156
0
. 5 C) 54 + 52 D) 153 + 51
Câu 5: Kết quả phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố là:
A) 5. 9. 10 B) 2. 3
2
. 5
2
C) 3
2
. 5 . 10 D) Cả 3 ý đều sai
Câu 6: Điền vào ô trống số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 2; 5; 9
II- TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 7: ( 3 đ )Cho a = 90; b = 120
a) Phân tích các số a và b ra thừa số nguyên tố
b) Tìm ƯCLN và BCNN của chúng
c) So sánh a . b và tích ƯCLN ( a, b ). BCNN ( a, b )
Câu 8: ( 1 đ ) Tìm các chữ số x, y để 5 x 03y chia hết cho cả 2; 3, 5 và 9
Câu 9: ( 2 đ ) - Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số
học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.
Câu 10: ( 1 đ ) Chứng tỏ rằng nếu mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 6 ) ( n + 5 ) là số chẵn
---------------------------------------------------
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 ( SỐ HỌC 2 )
Tuần 13 - Tiết 39 – Kỳ I ( 2008-2009 )
Thời gian: 45’
ĐỀ: 1
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D D C B B 1035
II- TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
- Câu 7: ( 3 đ ) ( Mỗi ý đúng được 1 điểm ) Cho b = 120
a) Phân tích các số a và b ra thừa số nguyên tố a = 90 = 2 . 3
2
. 5
b = 120 = 2
3
. 3 . 5
b) ƯCLN ( 90; 120 ) = 30
BCNN ( 90; 120 ) = 360
c) a. b = ƯCLN ( a, b ) . BCNN ( a, b )
- Câu 8: ( 1 đ ) Lí luận tìm được chữ số x = 1, y = 0
- Câu 9: ( 2 đ ) Lí luận tìm được số học sinh chính là bội của 40 và 45 và nằm trong khoảng 700
đến 800. ( 1 đ )
Tính được số học sinh là 720 ( 1 đ )
- Câu 10: ( 1 đ )
Nêu được một trong hai thừa số đã cho phải là số chẵn ( 0,5đ )
Khẳng đònh (n+6)(n+5) là một số chẵn ( 0.5đ)
-----------------------------
Trường THCS KIỂM TRA TOÁN 6 ( SỐ HỌC )
Tên: .............................................................................................. Tiết 18 - Tuần 06 - Học kì I - Năm Học: 2008 - 2009
Lớp:............... Thời gian: 45 phút
ĐỀ 3
I- TR Ắ C NGHI Ệ M : (3đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau và khoanh tròn:
Câu 1: Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 nhưng lớn hơn 2.
Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng:
a) A = ( 5; 4 ; 3 ) b) A =
[ ]
3;4;5
c) A =
{ }
3,4,5
d) A =
{ }
3;4;5
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
a) 100 b) 102 c) 101 d) 120
Câu 3: Số phần tử của một tập hợp có là :
a) 1 phần tử b) Nhiều phần tử c) Vô số phần tử
d) Có thể có 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) 2
3
.2
2
= 2
6
b) 2
3
.2
2
= 2
5
c) 5
4
.5 = 5
4
d) 5
4
.5 = 5
3
Câu 5: Nếu tích hai số tự nhiên mà bằng 0 thì: