Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử ĐH 2009 nên tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.66 KB, 5 trang )


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Mã đề thi Gốc
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hỗn hợp X gồm H
2
và 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 19,04 (lít) hỗn hợp X đktc qua
ống đựng Ni đun nóng được hỗn hợp Y, biết phản ứng hoàn toàn, tốc độ phản ứng cộng hai olefin như
nhau. Hỗn hợp Y làm mất màu dung dịch brôm. Đốt cháy
1
2
hỗn hợp Y thu được 43,56 gam CO
2

20,43 gam H
2
O. Hai olefin đó là:
A. C
3
H
6
và C
4
H
8
B. C


2
H
4
và C
3
H
6
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. C
5
H
10
và C
6
H
12
Câu 2: Cho các chất sau: Nhôm clorua, naphtalen, amôni clorua, “nước đá khô”, natri clorrua, natri
hiđrocacbonat, iốt. Số chất có thể thăng hoa được là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 3: Khi tách nước ancol X (có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử) H
2
SO
4

đặc, 170
0
C không tạo ra
các anken đồng phân. Số công thức cấu tạo của X thoã mãn là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric để hấp thụ SO
3
người ta dùng :
A. H
2
SO
4
đặc B. H
2
SO
4
loãng C. H
2
O D. H
2
O hoặc H
2
SO
4
Câu 5: Dung dịch K
2
CO
3
có thể chứa những ion nào?
A.

2
3 3
K ,CO ,OH ,HCO
+ − − −
B.
3
K ,OH ,HCO
+ − −
C.
2
3
K ,CO ,OH
+ − −
D.
2
3
K ,CO
+ −
Câu 6: Dung dịch X gồm: Mg
2 +
, Ca
2 +
, Ba
2 +
; 0,1 mol
Cl

; 0,2 mol
3
NO


. Thêm dần dần V (lít) dung
dịch hỗn hợp K
2
CO
3
0,5M và Na
2
CO
3
0,5M vào dung dịch X. Khi thu được kết tủa lớn nhất, V nhỏ
nhất có giá trị là:
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,075 D. 0,25
Câu 7: Cho phương trình phản ứng: Zn + NaNO
3
+ NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2
O + X

. Công thức của
X là: A. NH
3
B. HNO
3

C. NO
2
D. Zn(NO
3
)
2
Câu 8: Cho các oxít: SiO
2
, BaO, Fe
2
O
3
, CuO, Al
2
O
3
. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể nhận biết được
bao nhiêu chất?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự hàm lượng đạm tăng dần là:
A. Ca(NO
3
)
2
; (NH
4
)
2
SO
4

; NH
4
NO
3
; (NH
2
)
2
CO
B. CaCN
2
; Ca(NO
3
)
2
; NH
4
NO
3
; (NH
2
)
2
CO
C. Ca(NO
3
)
2
; CaCN
2

; (NH
4
)
2
SO
4
; (NH
2
)
2
CO; NH
4
NO
3
D. (NH
2
)
2
CO; NH
4
NO
3
; (NH
4
)
2
SO
4
; Ca(NO
3

)
2
Trang 1/5 - Mã đề thi 234
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về amoniăc?
A. Khi tham gia phản ứng oxihoa-khử NH
3
bao giờ cũng đóng vai trò là chất khử
B. NH
3
vừa có tính oxihoá, vừa có tính khử
C. NH
3
là một bazơ
D. Dung dịch NH
3
có pH > 7
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng
B. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO
2
C. Hiđrocacbon no không bao giờ tham gia phản ứng cộng mà chỉ tham gia phản ứng thế
D. Tất cả các oxít kim loại đều là oxít bazơ
Câu 12: Người ta chia ancol thành 3 bậc. Nhưng về hình thức thì bậc của ancol biến đổi như thế nào?
A. Từ 0 đến III B. Từ 0 đến IV C. Từ I đến III D. Từ I đến IV
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, để tiêu huỷ các mẩu natri dư, trong các cách sau, cách nào đúng?
A. Cho vào cồn

96
0
B. Cho vào máng nước

C. Cho vào dầu hoả D. Cho vào dung dịch NaOH
Câu 14: Trộn V
1
ml etanol có
D 0,789g / ml
=
với V
2
ml H
2
O được V ml dung dịch etanol 90
0

D 0,818g / ml
=
. So sánh V
1
, V
2
, V ta có:
A.
1 2
V V V< +
B.
1 2
V V V= +
C.
1 2
V V V> +
D.

1 2
V V V= −
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm: etanol, phenol và ancol Y có số mol bằng nhau,
thu được 4,48 (lít) CO
2
đktc. Công thức cấu tạo của Y là:
A. HOCH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
OH C. C
3
H
5
(OH)
3
D. CH
3
CH(OH)
2
Câu 16: Cembrene (X) C
20
H
32
được tách ra từ nhựa thông, khi tác dụng với H
2

dư có Ni, t
0
thu được
C
20
H
40
. Điều này chứng tỏ phân tử X có:
A. Tổng số liên kết pi và vòng bằng 5 B. Có 4 liên kết
C C
=
và 1 vòng no
C. Có 2 liên kết
C C
=
và 2 liên kết
C C

D. Có 2 liên kết
C C

và 1 vòng no
Câu 17: Cho các chất sau: phenyl amoniclrua (1); etylamoni axetat (2); natri phenolat (3); amoni axetat
(4); etylamin (5); axit fomic (6); natri axetat (7). Theo Bronstet thì:
A. (3), (5), (7) là bazơ B. (1), (2), (3), (4) là axit
C. (1), (2), (4), (7) là lưỡng tính D. (3), (4), (5), (6), (7) là bazơ
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 2,24 (lít) CO
2
đktc và 3,6 g H
2

O. X là:
A. CH
4
duy nhất B. C
n
H
4n
n

1 C. C
n
H
2n + 4
n

1 D. C
n
H
4n + 2
n

1
Câu 19: Nguyên tắc chung chống ăn mòn kim loại là:
A. Hạn chế ảnh hưởng của môi trường xung quanh đối với kim loại
B. Cách li kim loại với môi trường
C. Dùng chất chống ăn mòn
D. Dùng phương pháp điện hoá
Câu 20: Trong các dung dịch axit sau dung dịch nào có tính oxihoá mạnh nhất?
A. HNO
3

loãng B. HNO
3
đặc nguội C. HNO
3
đặc D. HNO
3
đặc nóng
Câu 21: Cho dung dịch chứa các ion:
2 2 2
K ,Ca ,H ,Cl ,Ba ,Mg
+ + + − + +
. Dùng chất nào sau đây tách
được nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. K
2
CO
3
vừa đủ B. Muối cacbonat tan C. Na
2
CO
3
vừa đủ D. Na
2
SO
4
vừa đủ
Câu 22: Cho các chất sau: But -1,3 - điin; etin; But -1,3 - đien; metan; etan; eten. Số chất mà tất cả các
nguyên tử đều nằm trên cùng một đường thẳng và số chất mà tất cả các nguyên tử đều thuộc cùng một
mặt phẳng lần lượt là:
A. 2 và 4 B. 2 và 2 C. 1 và 2 D. 2 và 3

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12gam FeS
2
và 0,08gam Cu
2
S trong oxi dư. Toàn bộ lượng
khí thu được sau phản ứng được hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch KMnO
4
dư thu được 2 lít dung dịch
X. Tính pH của dung dịch X ?
A. 3 B. 1 C. 2,7 D. 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 234
Câu 24: Cho các chất sau: ancol etylic, anđêhit axetic, etilen, stiren, axit axetic, etyl axetat, anđehit
acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 25: Đốt cháy 11 gam hỗn hợp X ( CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
6
) thu được 12,6 gam H
2
O. Nếu cho 11,2 (lít)
hỗn hợp X đktc qua dung dịch nước brôm thì phản ứng vừa đủ 100 gam Br
2
. Thành phần % thể tích

C
2
H
2
trong hỗn hợp X là:
A. 50% B. 25% C. 75% D. 32,5%
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng ?
(1) Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp
được từ aminoaxit
(4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (3), (4)
Câu 27: Khi chưng cất khan gỗ thu được một rượu gọi là “rượu gỗ”. Công thức của “rượu gỗ” là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
4
(OH)
2

Câu 28: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp
với X?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 29: Hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Khi đốt cháy hoàn toàn V (lít) X thu được 3 V (lít)
hơi H
2
O ở cùng điều kiện. X được điều chế trực tiếp từ C
2
H
5
OH. CTPT X là:
A. C
4
H
6
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường, thu được CO
2

và hơi H
2
O.
Biết tỉ lệ
2 2
H O CO
V : V 0,25
=
. CTPT X là:
A. C
4
H
2
B. C
4
H
4
C. C
4
H
6
D. C
4
H
8
Câu 31: Cho từ từ 3 gam hỗn hợp gồm hai axít no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với
200ml dung dịch Na
2
CO
3

1M tạo thành dung dịch X. Để phản ứng hết lượng Na
2
CO
3
dư trong dung
dịch X cần vừa đủ 170 ml dung dịch HCl 2M thì đuổi hết CO
2
. Hai axit đó là:
A. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH D. C
2
H
5
COOH và C

3
H
7
COOH
Câu 32: Đun nóng 40 gam NaOH với 88 gam chất béo X. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá để
trung hoà lượng NaOH dư trong
1
10
dung dịch thu được cần vừa đủ 350ml dung dịch HCl 0,2M. Để xà
phòng hoá 1 tấn chất béo X trên, lượng NaOH cần là:
A. 136 Kg B. 120 Kg C. 160 Kg D. 240 Kg
Câu 33: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Fe
3
O
4
+ 8 HNO
3


2 Fe(NO
3
)
3
+ Fe(NO
3
)
2
+ 4 H
2

O
B. 2 NaOH
rắn
+ Fe
2
O
3

0
t
→
2 NaFeO
2
+ H
2
O
C. 2 FeCl
3
+ Cu

2 FeCl
2
+ CuCl
2
D. 3 K + AlCl
3 nóng chảy

0
t
→

3 KCl + Al
Câu 34: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nhôm, kẽm, crôm, beri là những kim loại lưỡng tính.
B. Kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử dễ nhường electron để trở thành ion dương
C. Axit là những chất có khả năng cho proton
D. Bazơ là những chất có khả năng nhận proton
Trang 3/5 - Mã đề thi 234
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na và Ba có tỉ lệ mol 1 : 1. Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước được dung
dịch Y và 6,72 (lít) khí đktc. Để trung hoà hết dung dịch Y cần bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
2M ?
(coi
2
2 4 4
H SO 2H SO
+ −
→ +
)
A. 150 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 300 ml
Câu 36: Đốt cháy hỗn hợp X gồm etan và propan thu được CO
2
và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 11: 15.
Thành phần % theo thể tích của etan trong hỗn hợp X là:
A. 25 % B. 50 % C. 75 % D. 45 %
Câu 37: Hai nguyên tố X và Y ở 2 phân nhóm chính liên tiếp trong HTTH ( M
Y
> M
X

) có tổng số hạt
proton bằng 23. Ở điều kiện thường X và Y không phản ứng với nhau. X, Y là những nguyên tố nào?
A. Nitơ và lưu huỳnh B. Oxi và phốtpho C. Nitơ và phốtpho D. Oxi và lưu huỳnh
Câu 38: Chất X có CTPT C
3
H
7
O
2
N lưỡng tính. Có bao nhiêu đồng phân làm mất màu dung dịch brôm?
A. 2 B. 1 C. 3 D. Không có
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol C
2
H
4
; 0,2 mol C
2
H
6
; 0,5 mol C
3
H
6
; 0,5 mol C
3
H
8
từ từ qua 1,5 lít
dung dịch Br
2

0,3 M bình brôm nhạt màu. Khối lượng bình brôm tăng 11,9 gam, hỗn hợp khí D thoát ra
khỏi dung dịch brôm có tỉ khối đối với H
2
là 19,41. So sánh hiệu suất cộng brôm của C
2
H
4
và C
3
H
6
bằng:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
D.
2
1
Câu 40: Khi nhiệt phân đạm 2 lá thu được khí nào sau?
A. N
2
O B. NH
3
C. NO D. NO
2

Câu 41: Cho các chất sau đây: glixerol, axit panmitic, axit stearic, axit ađipic. Có thể có tối đa bao
nhiêu loại lipít ( chỉ chứa nhóm chức este) được tạo ra từ các chất trên?
A. 6 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 42: Cho chất Y có công thức C
4
H
6
O
2
, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của Y thoả mãn là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 43: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được
lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là:
A. 1,17. B. 1,71. C. 1,95. D. 1,59.
Câu 44: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O)
trong dung dịch NH

3
thu

được

2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 45: Cho 5,264 (lít) CO đktc từ từ qua ống đựng 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
đun nóng
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và 5,6 lít hỗn hợp khí Y đktc, có tỉ khối đối
với hiđro là 18,8. Thể tích khí NO thu được ở đktc khi cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư là:
A. 2,352 lít B. 23,52 lít C. 2,532 lít D. 2,24 lít
Câu 46: Cho m gam Mg vào 2 lít dung dịch hỗn hợp HCl a M và Cu(NO
3
)
2
0,075M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất, 10,6gam chất rắn và 7,1gam hỗn
hợp khí N
2
O và H
2
. Giá trị m và a là:

A. 25 gam và 1M B. 2,5 gam và 1M C. 25 gam và 0,1M D. 23 gam và 1M
Câu 47: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp KNO
3
2 M và Cu(NO
3
)
2
1M đến khi catôt bắt đầu xuất
hiện khí thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau điện phân thay đổi như thế nào?
A. Giảm 8 gam B. Tăng 8 gam C. Giảm 6,4gam D. Tăng 6,4gam
Câu 48: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,42 mol H
2
SO
4
đặc nóng, thu được
dung dịch 28,56 gam muối. Giá trị m là:
A. 8,4 gam B. 7,84 gam C. 7,9968 gam D. 23,52 gam
Câu 49: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch
muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
Trang 4/5 - Mã đề thi 234
Câu 50: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2 +
, 0,03 mol K

+
, x mol
Cl

và y mol
2
4
SO

. Tổng khối lượng các muối
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
áp án A đúng! Đ
Trang 5/5 - Mã đề thi 234

×