Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM vật lý 7 QUANG học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.1 KB, 16 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 7
CHƯƠNG I – QUANG HỌC
Câu 1. Khi một vật chắn đặt trước một nguồn sáng thì:
A. Phía sau nó là một vùng bóng nửa tối.
B. Phía sau nó là một vùng bóng tối xen kẽ là bóng nửa tối.
C. Phía sau nó là một vùng bóng tối các rìa là bóng nửa tối.
D. Phía sau nó là một vùng bóng tối.
Câu 2. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với
tia tới một góc 80o. Góc tới có giá trị nào sau đây?
A. 20o

B. 80o

C. 40o

D. 60o

Câu 3. Bóng tối là:
A. Vùng không gian phía sau vật chắn, không cho ánh sáng của ngu ồn sáng truy ền
tới.
B. Vùng không gian phía trước vật chắn, không cho ánh sáng của ngu ồn sáng truy ền
tới.
C. Vùng không gian phía trước vật chắn, chỉ nhận một phần ánh sáng của nguồn
sáng truyền tới.
D. Vùng không gian phía sau vật chắn, chỉ nhận một phần ánh sáng của ngu ồn sáng
truyền tới.
Câu 4. Một cột điện cao 8m có bóng in trên mặt đất là 5m. M ột cột c ờ trong cùng đi ều
kiện đó có bóng in trên mặt đất là 8m thì chiều cao của cột cờ là:
A. 8 m

B. 12,8 m



C. Một giá trị khác

D. 5 m

Câu 5. Chọn phát biểu sai:
A. Ánh sáng phát ra dưới dạng chùm sáng.
B. Ánh sáng mặt trời ta quan sáng được là dưới dạng chùm sáng.

Trang 1/16


C. Trong thực tế, có rất nhiều tia sáng riêng lẻ.
D. Chùm sáng gồm rất nhiều tia sáng riêng lẻ hợp thành.
Câu 6. Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng nào ?

A. Mưa sao băng

B. Cầu vồng

C. Nguyệt thực

D. Nhật thực

Câu 7. Để ảnh của một vật song song và cùng chiều với vật ta cần phải đặt vật
A. vuông góc với một gương phẳng.

B. song song với một gương phẳng.

C. song song với một gương cầu lồi.


D. vuông góc với một gương cầu lõm.

Câu 8. Khi nào ta nhận biết được ánh sáng?
A. Khi có ánh sáng đi ngang qua mắt ta

B. Khi có ánh sáng lọt vào mắt ta

C. Khi đặt một nguồn sáng trước mắt

D. Khi mắt ta mở

Câu 9. Em hãy nhận ra câu sai trong những câu sau:
A. Vật sáng cũng là nguồn sáng
B. Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta
C. Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta
D. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng
Câu 10. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng như thế nào ?
A. Nhỏ hơn vật

B. Khác vật

C. Lớn hơn vật.

D. Bằng vật.

Câu 11. Một chùm tia sáng song song được chiếu đến ba gương: gương ph ẳng, gương
cầu lồi và gương cầu lõm. Chùm tia phản xạ sẽ là chùm tia song song nếu gương đó là:
A. Cả ba gương.


Trang 2/16

B. gương cầu lồi

C. Gương cầu lõm

D. Gương phẳng


Câu 12. Gương cầu lõm có tính chất gì ?
A. biến đổi một chùm tia tới song song thành m ột chùm tia ph ản x ạ h ội t ụ vào m ột
điểm.
B. tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. có vùng nhìn thấy rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
D. tất cả đều đúng
Câu 13. Tìm phát biểu sai
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật.
B. Chùm sáng phân kỳ gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của
chúng
C. Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ ngu ồn sáng
truyền tới.
D. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
Câu 14. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng ?
A. Ngọn nến đang cháy

B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng

C. Mặt trời

D. Đèn ống đang sáng


Câu 15. Người ta dùng gương cầu lõm hứng ánh sáng Mặt Tr ời đ ể nung nóng v ật là
dựa trên tính chất nào của gương cầu lõm ?
A. Biến chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ hội tụ.
B. Biến đổi chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ.
C. Biên đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song song.
D. Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.
Câu 16. Thế nào là ảnh của một vật tạo bởi gương ?
A. là hình ảnh thu nhỏ của một vật.
B. là hình ảnh của một vật.

Trang 3/16


C. là hình ảnh của một vật quan sát được trong gương.
D. là hình ảnh phóng to của một vật.
Câu 17. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
B. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.
C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.
D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Câu 18. Đặc điểm nào là chung cho gương phẳng, gương cầu lõm và gương cầu lồi ?
A. Đều tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.

B. Đều tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật.

C. Đều tạo ra ảnh ảo lớn bằng vật.

D. Đều tạo ra ảnh ảo.


Câu 19. Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
A. Ban đêm, khi Mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt tr ời
không đến được nơi ta đứng.
B. Ban ngày, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
C. Ban đêm, khi Trái Đất che khuất Mặt trăng.
D. Ban ngày, khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng m ặt tr ời chi ếu
xuống mặt đất nơi ta đứng.
Câu 20. Đèn ô tô, xe máy, đèn pin sử dụng loại gương nào trong pha đèn để có thể
chiếu sáng đi xa mà vẫn rõ ?
A. Gương phẳng

B. Gương cầu lồi

C. Gương cầu lõm

D. Đáp án khác

Câu 21. Trường hợp nào sau đây không nên dùng gương cầu lồi.
A. Dùng gương cầu lồi để tạo ra những hình ảnh khác với vật trong các “nhà cười “.
B. Dùng gương làm chiếu hậu trên các phương tiện giao thông.
C. Dùng làm gương soi trong gia đình vì vùng nhìn th ấy của g ương c ầu l ồi r ộng h ơn
vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.

Trang 4/16


D. Đặt gương cầu lồi ở những đường cong có khúc cua hẹp.
Câu 22. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực?
A. mặt trời bị mặt trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất
B. người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng

C. mặt trời ngừng phát ra ánh sáng
D. mặt trời bỗng nhiên biến mất
Câu 23. Chùm sáng do dây tóc bóng đèn pin (đèn đang bật sáng) phát ra có tính ch ất
nào sau đây?
A. đầu tiên hội tụ sau đó phân kì

B. song song

C. phân kì

D. hội tụ

Câu 24. Hiện tượng nhật thực là hiện tượng:
A. Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Trái Đất nằm gi ữa Mặt Trăng và Mặt
Trời.
B. Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm gi ữa Trái Đất và Mặt
Trời.
C. Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Tr ời.
D. Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Tr ời.
Câu 25. Ban đêm trong phòng kín, đèn pin được bật sáng, ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn
pin. Với các lời giải thích khác nhau, em hãy chọn câu giải thích rõ ràng nhất.
A. Dây tóc đèn pin phát ra ánh sáng và có một phần ánh sáng đó truyền đến mắt ta.
B. Đèn làm cho trong phòng sáng lên, mắt mới thấy được.
C. Có ánh sáng từ dây tóc truyền đến mắt ta.
D. Dây tóc bóng đèn pin phát ra ánh sáng.
Câu 26. Vật sáng AB đặt trước một gương, cho ảnh A’B’ cùng chiều, nhỏ hơn vật AB đó
là:

Trang 5/16



A. Cả ba loại gương.

B. Gương phẳng.

C. gương cầu lồi.

D. Gương cầu lõm.

Câu 27. Đứng trên mặt đất, trường hợp nào ta thấy nguyệt thực?
A. Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất.
B. khi mặt trăng che khuất Mặt Trời, ta chỉ nhìn thấy phía sau Mặt Trăng tối đen.
C. Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời.
D. Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che
khuất.
Câu 28. Ta quan sát thấy gì khi nơi ta đứng trên mặt đất nằm trong bóng tối của M ặt
Trăng?
A. trời bỗng tối sầm như Mặt Trời biến mất
B. xung quanh mặt trăng xuất hiện cầu vồng
C. phần sáng của mặt trăng bị thu hẹp dần rồi mất hẳn
D. trời bỗng sáng bừng lên
Câu 29. Ta nhìn thấy vật đen vì:
A. Nằm giữa các vật sáng khác

B. Nó hắt lại ánh sáng do nguồn sáng

chiếu tới
C. Nằm giữa các vật đen khác

D. Tự nó phát ra ánh sáng


Câu 30. Một bạn viết lên giấy một từ và quan sát thấy ảnh của mảnh giấy trong gương
phẳng là “MÍT”. Hỏi ban đầu, mảnh giấy viết gì ?
A. TÌM

B. MÌT

C. MÍT

D. TÍM

Câu 31. Cho biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là 300 000 000 (m/s) và
khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là 150 000 000 km. Hỏi th ời gian ánh sáng
truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất là bao nhiêu ?
A. 5 giây

Trang 6/16

B. 50 giây

C. 500 giây

D. 5000 giây


Câu 32. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào ánh sáng không truyền đi theo
đường thẳng ?
A. Từ không khí vào chậu nước.

B. Từ bóng đèn truyền đến mắt ta.


C. Từ Mặt Trời đến Trái Đất.

D. Từ bóng đèn truyền đến gương

phẳng.
Câu 33. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính thì ánh sáng
A. truyền theo đường xoắn.

B. truyền theo đường thẳng.

C. truyền theo một đường cong.

D. truyền theo đường gấp khúc.

Câu 34. Một chùm tia sáng song song được chiếu đến gương cầu lõm. Chùm tia ph ản
xạ sẽ là:
A. chùm tia phân kì.

B. Tất cả đều sai.

C. chùm tia hội tụ vào một điểm.

D. chùm tia song song.

Câu 35. Nguyên nhân chính người ta sơn chất “Dạ quang” trên đầu kim và các con s ố
của đồng hồ là gì?
A. Ban đêm, chất dạ quang phát sáng vì thế ta có thể biết giờ.
B. Sơn các chất dạ quang để bảo vệ kim và các con số của đồng hồ.
C. Chất dạ quang giúp ta phân biệt giờ một cách dễ dàng.

D. Sơn các chất dạ quang để trang trí cho đồng hồ đẹp.
Câu 36. Đặt một ngọn nến trước một màn chắn sáng. Để mắt trong vùng bóng nửa tối,
ta quan sát ngọn nến thấy có gì khác so với khi không có màn chắn?
A. ngọn nến sáng mạnh hơn

B. không có gì khác

C. chỉ nhìn thấy một phần của ngọn nến

D. ngọn nến sáng yếu hơn

Câu 37. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là bao nhiêu ?
A. 299792458 (m/h) B. 299792458 (km/s) C. 299792458 (km/h) D.

299792458

(m/s)

Trang 7/16


Câu 38. Tại sao mặt trăng không phải là nguồn sáng ?
A. Vì mặt trăng quá to.
B. Vì mặt trăng không tự phát ra ánh sáng.
C. Vì mặt trăng ở gần một nguồn sáng khác là mặt trời.
D. Vì mặt trăng không sáng bằng mặt trời.
Câu 39. Tìm phát biểu sai
A. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng
B. Vật sáng cũng là nguồn sáng
C. Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta

D. Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta
Câu 40. Nguồn sáng có đặc điểm gì?
A. Tự nó phát ra ánh sáng.

B. Chiếu sáng vào vật xung quanh

C. Truyền ánh sáng đến mắt ta.

D. Phản chiếu ánh sáng.

Câu 41. Kính lúp là một ứng dụng của:
A. Tất cả đều đúng.

B. gương cầu lồi.

C. gương cầu lõm.

D. gương phẳng.

Câu 42. Hai chiếc áo trắng và áo xanh đều bị một dính vết mực xanh như nhau. Tại sao
lại nhìn thấy vết mực trên áo này rõ hơn trên áo kia ?
A. Tất cả đều đúng.
B. Vì áo xanh và vết mực xanh đều phản chiếu ánh sáng màu xanh vào mắt ta, m ắt
không phân biệt rõ ràng nên ta nhìn thấy vết mực trên áo trắng rõ hơn trên áo xanh.
C. Vì áo trắng và vết mực xanh đều phản chiếu ánh sáng màu xanh, màu trắng vào
mắt ta, mắt không phân biệt rõ ràng nên ta nhìn thấy vết mực trên áo xanh rõ h ơn trên
áo trắng.

Trang 8/16



D. Vì áo xanh và vết mực xanh đều phản chiếu ánh sáng màu xanh vào mắt ta, còn áo
trắng không phản chiếu ánh sáng màu trắng vào mắt ta nên ta nhìn th ấy v ết m ực trên
áo trắng rõ hơn trên áo xanh.
Câu 43. Em hãy điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu sau: Trong môi tr ường
……. và ……. ánh sáng truyền đi theo các ………
A. Lỏng, khí, đường thẳng

B. Nước, không khí, đường cong

C. Trong suốt, không khí, không đồng tính

D. Trong suốt, đồng tính, đường thẳng

Câu 44. Phát biểu nào sâu đây là sai khi nói về ảnh của các gương ?
A. Gương phẳng luôn cho ảnh ảo lớn bằng vật.
B. Gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. Gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Cả 3 loại gương trên đều tạo ra ảnh có độ lớn giống nhau.
Câu 45. Ta nhìn thấy bông hoa màu đỏ vì
A. Bông hoa là một nguồn sáng
B. Bản thân bông hoa có màu đỏ
C. Bông hoa là một vật sáng
D. Có ánh sáng đỏ từ bông hoa truyền đến mắt ta
Câu 46. Trên ô tô xe máy người ta thường lắp một gương
A. Gương cầu lõm ở phía trước.
B. Gương cầu lõm ở phía trước để quan sát ở phía sau.
C. Gương cầu lồi ở phía sau.
D. Gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau.
Câu 47. Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia phản xạ thu được nằm trong

mặt phẳng nào?
A. mặt phẳng vuông góc với tia tới và mặt gương

Trang 9/16


B. mặt phẳng vuông góc với tia tới
C. mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới
D. mặt gương
Câu 48. Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo phương thẳng?
A. đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
B. trong môi trường đồng tính
C. trong môi trường trong suốt và đồng tính
D. trong môi trường trong suốt
Câu 49. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia ph ản x ạ t ạo v ới
tia tới một góc 40o. Góc tới có giá trị nào sau đây?
A. 20o

B. 80o

C. 40o

D. 60o

Câu 50. Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng ?
A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở
điểm tới.
B. Tia phản xạ bằng tia tới.
C. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
D. Góc phản xạ bằng góc tới.

Câu 51. Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng:
A. Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm gi ữa Trái Đất và Mặt
Trời.
B. Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Tr ời.
C. Hình thành bóng đen trên Mặt Trăng khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và M ặt
Trời.
D. Hình thành bóng đen trên Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Tr ời.

Trang 10/16


Câu 52. Nguyên nhân chính, trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn cùng lo ại ở
các vị trí khác nhau là gì?
A. Tránh bóng đen và bóng mờ của người hoặc và tay.
B. Các nhận định trên đều đúng.
C. Các vị trí đều có đủ độ sáng cần thiết.
D. Học sinh không bị loá khi nhìn lên bảng.
Câu 53. Khi đọc sách người ta thường ngồi nơi có ánh sáng thích hợp bởi vì:
A. ánh sáng thích hợp làm mắt ta không căng thẳng
B. Các nhận định trên đều đúng.
C. ánh sáng quá mạnh gây cảm giác chói làm mỏi mắt.
D. ánh sáng yếu gây căng thẳng cho mắt
Câu 54. Trong một ngày nắng, một cái cọc dài 0,8m cắm thẳng đứng có bóng in trên
mặt đất dài 0,6m. Hỏi một cột đèn gần đó cao 12m thì có bóng in trên m ặt đ ất dài bao
nhiêu mét ?
A. 8m

B. 9m

C. 10m


D. 7m

Câu 55. Chọn câu sai:
A. Ánh sáng phát ra từ chùm sáng song song thì không thể cắt nhau
B. Trong chùm sáng phân kì, khoảng cách càng xa nguồn thì chùm sáng càng loe r ộng
C. Ánh sáng phát ra từ chùm sáng hội tụ sẽ gặp nhau tại một đi ểm
D. Trong chùm sáng hội tụ, các tia sáng đều xuất phát từ cùng một đi ểm
Câu 56. Dùng ống dẫn rỗng, cong để quan sát một bóng đèn thì không thấy sáng vì:
A. Vì ống quá dài nên ánh sáng không thể truyền qua ống để đến mắt ta.
B. Ánh sáng phát ra từ bóng đèn truyền đi trong ống rồi phản xạ lại bóng đèn, không
đến được mắt ta.
C. Ánh sáng phát ra từ bóng đèn truyền đi theo đường thẳng nhưng ống lại cong.

Trang 11/16


D. Ánh sáng phát ra từ bóng đèn truyền đi theo đường cong nhưng khác v ới đường
con của ống.
Câu 57. Nguyên nhân chính người ta lại sơn các vạch chỉ th ị có màu s ắc khác v ới d ụng
cụ trên các dụng cụ đo lường là gì?
A. Để dễ phân biệt khi đo đạc.

B. Để gây hấp dẫn ngưòi đo đạc.

C. Để trang trí các dụng cụ.

D. Để bảo vệ dụng cụ khi sử dụng

nhiều

Câu 58. Vật chắn là gì ?
A. là vật cho ánh sáng phát ra.

B. là vật cho ánh sáng truyền qua.

C. là vật không cho ánh sáng truyền qua.

D. là vật không cho ánh sáng phát ra.

Câu 59. Trong bóng đêm tĩnh mịch ta có thể nhìn thấy được những vật nào sau đây:
A. Cuốn sách đặt trên bàn

B. Đèn ống

C. Chiếc giường gỗ mà ta đang ngủ

D. Kim của chiếc dồng hồ có phủ chất

dạ quang
Câu 60. Khi xảy ra hiện tượng nhật thực, vị trí của Mặt Trời, Trái Đất, M ặt Trăng nh ư
thế nào ?
A. Trái Đất ở giữa Mặt Trăng và Mặt Trời

B. Đáp án khác

C. Mặt Trời ở giữa Trái Đất và Mặt Trăng

D. Mặt Trăng ở giữa Trái Đất và Mặt

Trời

Câu 61. Vào buổi tối, ánh sáng của đèn pha ô tô có th ể quan sát rõ h ơn trong đi ều ki ện
nào sau đây?
A. Đường có mưa phùn.

B. Đường ít bụi.

C. Đường có tuyết rơi.

D. Đường có nhiều sương mù.

Câu 62. Đêm rằm, ta quan sát thấy gì khi Mặt Trăng đi vào bóng tối của Trái Đất?
A. Trên mặt đất xuất hiện một vùng tối
B. Mặt Trăng bừng sáng lên rồi biến mất

Trang 12/16


C. Phần sáng của Mặt Trăng bị thu hẹp dần rồi mất hẳn
D. Mặt Trăng to ra một cách khác thường
Câu 63. Trong một môi trường trong suốt nhưng không đồng tính (như từ không khí
vào nước) thì ánh sáng
A. truyền theo đường gấp khúc.

B. truyền theo đường xoắn.

C. truyền theo đường thẳng.

D. truyền theo một đường cong.

Câu 64. Một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI v ới mặt gương

bằng 25o. Hãy tính góc phản xạ.
A. i’ = 65o

B. i’ = 35o

C. i’ = 25o

D. i’ = 45o

Câu 65. Vì sao ta nhìn thấy một vật?
A. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
B. Vì vật được chiếu sáng
C. Vì ta mở mắt hướng về phía vật
D. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật
Câu 66. Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng nào ?

A. Nhật thực

B. Cầu vồng

C. Nguyệt thực

D. Mưa sao băng

Câu 67. Quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương ph ẳng nh ư th ế
nào ?
A. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.

B. Góc phản xạ bằng góc tới.


C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.

D. Góc tới gấp đôi góc phản xạ.

Trang 13/16


Câu 68. Bóng nửa tối là:
A. Vùng không gian phía sau vật chắn, không cho ánh sáng của ngu ồn sáng truy ền
tới.
B. Vùng không gian phía trước vật chắn, không cho ánh sáng của ngu ồn sáng truy ền
tới.
C. Vùng không gian phía trước vật chắn, chỉ nhận một phần ánh sáng của nguồn
sáng truyền tới.
D. Vùng không gian phía sau vật chắn, chỉ nhận một phần ánh sáng của ngu ồn sáng
truyền tới.
Câu 69. Tìm phát biểu sai
A. Vật cản (hay vật chắn) là vật không cho ánh sáng truyền qua.
B. Chùm sáng bao gồm nhiều tia sáng gộp lại
C. Ảnh ảo của một tạo bởi gương phẳng hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
Câu 70. Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, câu phát bi ểu nào
dưới đây là đúng?
A. Không hứng được trên màn và bé hơn vật B. Không hứng được trên màn và lớn
bằng vật
C. Hứng được trên màn và lớn hơn vật

D. Hứng được trên màn và lớn bằng vật

Câu 71. Trên xe ô tô, xe gắn máy, người ta thường lắp một loại gương ở phía trước

người lái để quan sát phía sau một cách thuận l ợi. Loại gương đó là loại gương gì thì
hiệu quả nhất ?
A. Gương phẳng

B. Gương cầu lõm

C. Đáp án khác

D. Gương cầu lồi

Câu 72. Một vật cản được đặt trong khoảng giữa một bóng đi ện dây tóc đang sáng và
một màn chắn. Kích thước của bóng nửa tối thay đổi như thế nào khi đưa v ật cản l ại
gần màn chắn hơn?

Trang 14/16


A. Giảm đi

B. không thay đổi

C. lúc đầu tăng lên, sau giảm đi

D. tăng lên

Câu 73. Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, câu phát bi ểu nào
dưới đây là đúng ?
A. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Hứng được trên màn và lớn hơn
vật.
C. Hứng được trên màn và lớn bằng vật.


D. Không hứng được trên màn và bé

hơn vật.
Câu 74. Khi chiếu ánh sáng đến một khối thủy tinh đặt trong không khí, ta th ấy kh ối
thủy tinh trong suốt vì:
A. Có các tia sáng truyền tới khối thủy tinh và truy ền đến m ắt ta nh ưng m ắt ta
không nhận ra
B. Khối thủy tinh không cho ánh sáng truyền đến mắt ta.
C. Khối thủy tinh không nhận ánh sáng chiếu đến.
D. Có các tia sáng truyền tới khối thủy tinh nhưng không truyền đến mắt ta.
------------- HẾT -------------

Trang 15/16


ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A B C C B B A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A C D A B D A A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B D D D D C C A B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
B C A A A A B D C B

Trang 16/16

11
D

31
A
51
B
71
D

12
A
32
A
52
B
72
C

13
C
33
B
53
B
73
A

14
B
34
C
54

B
74
D

15
B
35
A
55
D
75

16
C
36
C
56
C
76

17
D
37
D
57
A
77

18
D

38
B
58
C
78

19
D
39
B
59
D
79

20
C
40
A
60
D
80



×