Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Tai lieu chuan KH Mon Toan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.71 KB, 41 trang )

Hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng Môn toán lớp 2
Tuần
Tên bài dạy Mức độ cần đạt Bài tập cần làm Ghi chú
1
- Ôn tập các
số đến 100
(trang 3)
- Ôn tập các
số đến 100
(trang 4)
- Số hạng
Tổng
(trang 5)
- Luyện tập
(trang 6)
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết đợc các số có một chữ số, các số có
hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ
số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền
trớc, số liền sau.
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số
chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
- Nhận biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép
tính cộng.
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép
cộng


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 2 ( cột 2) bài 3(câu a, c),
bài 4
1
- Đề xi
mét
(trang 7)
- Nhận biết Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài;
tên gọi, kí hiệu của nó; Biết quan hệ dm và cm,
ghi nhớ 1dm = 10cm
- Nhận biết độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh
độ dài đoạn thẳng trong trờng hợp đơn giản;
thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có
đơn vị đo là Đề-xi-mét.
- Bài 1, bài 2
2 - Luyện tập
(trang 8)
- Số bị trừ
Số trừ Hiệu
(trang 9)
- Luyện tập
(trang 10)
- Biết quan hệ dm và cm để viết số đo có đơn vị
là cm thành dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn
giản

- Nhận biết độ dài dm trên thớc thẳng
- Uớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu số
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, cột 2), bài 4
- Bài 1, bài 2(câu a, b,c), bài 3
- Bài 1, bài 2(cột 1, 2), bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2(câu a,b, c, d), bài 3 (cột
2
- Luyện tập
chung
(trang 10)
- Luyện tập
chung
(trang 11)
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trớc, liền sau của một số cho
trớc
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số
chục và số đơn vị.

- Nhận biết số hạng; tổng
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu số
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
1, 2 câu a, b), bài 4.
- Bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài 3(làm
3 phép tính đầu), bài 4
3 - Kiểm tra Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trớc, số
liền sau
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong
phạm vi 100
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng
3
- Phép cộng
có tổng bằng
10
(trang 12)
- Bài 26 + 4;
36 + 24 (trang
13)
- Luyện tập
(trang 14)
- 9 cộng với
một số: 9 + 5
(trang 15)
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết

cộng với số cho trớc bằng10
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có
một số cho trớc
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5;
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
- Biết tính độ dài của hai đoạn thẳng khi biết độ
dài của từng đoạn thẳng.
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập
đợc bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của
phép cộng
-. Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (dòng
1), bài 4.
- Bài 1, bài 2
- Bài 1(dòng 1), bài 2, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
4 - 29 + 5; - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm - Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b),
4
(trang 16)
- 49 + 25
(trang 17)
- LuyÖn tËp

(trang 18)
- 8 céng víi
mét sè: 8 + 5
(trang 19)
- 28 + 5
vi 100- d¹ng 29 + 5; 49 + 25
- BiÕt sè h¹ng, tæng
- BiÕt nèi c¸c ®iÓm cho s½n ®Ó cã h×nh vu«ng
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m
vi 100- d¹ng 49 + 25
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 9 + 5, thuéc
b¶ng 9 céng víi mét sè.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m
vi 100- d¹ng 29 + 5; 49 + 25
- BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh 9 céng víi mét sè ®Ó
so s¸nh hai sè trong ph¹m vi 20
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 8 + 5, lËp
®îc b¶ng 8 céng víi mét sè.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh giao ho¸n cña
phÐp céng
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m
bµi 3
- Bµi 1(cét 1, 2, 3), bµi 3
- Bµi 1 (cét 1, 2, 3), bµi 2, bµi 3 (cét
1), bµi 4
- Bµi 1, bµi 2, bµi 4

- Bµi 1(cét 1, 2, 3), bµi 3, bµi 4
5
(trang 20) vi 100- dạng 28 + 5;
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc,
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
5 - 38 + 25
(trang 21)
- Luyện tập
(trang 22)
- Hình chữ
nhật Hình
tứ giác
(trang 23)
- Bài toán về
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 38 + 25
- Biết giải bài giải bài toán bằng một phép tính
cộng các số với số đo dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với
một số để so sánh hai số.
- Thuộc bảng 8 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 28 + 5, 38 + 25
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép
tính cộng.
- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình chữ nhật,
hình tứ giác
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ
giác
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về

- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (cột 1)
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 2 (câu a, b)
- Bài 1 (không yêu cầu HS tóm tắt),
bài 3
6
nhiều hơn
(trang 24)
- Luyện tập
(trang 25)
nhiều hơn
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về
nhiều hơn trong các tình huống khác nhau
- Bài 1, bài 2, bài 4
6 - 7 cộng với
một số: 7 + 5
(trang 26)
- 47 + 5
(trang 27)
- 47 + 25
(trang 28)
- Luyện tập
(trang 29)
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập
đợc bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của
phép cộng
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về
nhiều hơn.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm

vi 100- dạng 47 + 5
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt
bằng sơ đồ đoạn thẳng
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 47 + 25
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng
một phép cộng.
- Thuộc bảng 7 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
- Bài 1, bài 2, bài 4
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 3
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b, d,
e), bài 3
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3, bài
4(dòng2).
7
- Bài toán về ít
hơn
(trang 30)
vi 100- dạng 47 + 5, 47 + 25
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép
cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít
hơn
- Bài 1, bài 2
7 - Luyện tập
(trang 31)
- Ki-lô-gam
(trang 32)
- Luyện tập

(trang 33)
- 6 cộng với
một số: 6 + 5
- Biết giải bài toán về nhiều hơn; ít hơn
- Nhận biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật thông
thờng
- Nhận biết Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lợng;
đọc ,viết tên và ký hiệu của nó
- Nhận biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một
số đồ vật quen thuộc
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số
kèm đơn vị đo kg
- Nhận biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa, cân
đồng hồ (cân bàn);
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số
kèm đơn vị kg
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập
đợc bảng 6 cộng với một số.
- Bài 2, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2
- Bài 1, bài 3(cột 1), bài 4
-
Bài 1, bài 2, bài 3
8
(trang 34)
- 26 + 5
(trang 35)
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của
phép cộng
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc số

thích hợp điền vào ô trống
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 26 + 5;
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng
- Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4
8 - 36 + 15
(trang 36)
- Luyện tập
(trang 37)
- Bảng cộng
(trang 38)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 36 + 15
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép
tính cộng các số có nhớ trong phạm vi 100
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng đã học
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng
sơ đồ
- Nhận dạng hình tam giác.
- Thuộc bảng cộng đã học ( nếu quên thì tự tìm
đợc cách tự thực hiện)
- Biết thực hiện đợc phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100- các dạng đã học
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
- Bài 1 (dòng 1), bài 2 (câu a, b), bài 3
- Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5(câu a)
- Bài 1, bài 2 (ba phép tính đầu), bài 3

9
- Luyện tập
(trang 39)
- Phép cộng
có tổng bằng
100
(trang 40)
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong
phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong
phạm vi 100 các dạng đã học
- Biết giải bài toán có một phép cộng
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng
bằng 100
- Bài 1, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
9 - Lít
(trang 41-42)
- Luyện tập
(trang 43)
- Luyện tập
chung
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít dể đong, đo
nớc, dầu
- Biết ca 1lít, chai 1lít. Biết lít là đơn vị đo dung
tích. biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo
đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các

số đo theo đơn vị lít
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít dể đong, đo
nớc, dầu
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học,
phép cộng các số kèm theo đợn vị đo kg, l
- Biết số hạng, tổng
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2 câu a, b), bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1,
2, 3), bài 4
10
(trang 44)
- Kiểm tra
định kì (giữa
học kì I)
- Tìm một số
hạng trong
một tổng
(trang 45)
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có
nhớ trong phạm vi 100
- Nhận dạng HCN, nối các điểm cho trớc để có
hình chữ nhật
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn,
liên quan tới đơn vị: kg, l
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a
+ x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần

và kết quả của phép tính
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số
hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép tính trừ.
- Bài 1 (câu a, b, c, d, e), bài 2 (cột 1,
2, 3)
-Tham khảo
SGV và Bộ đề
kiểm tra học kì
do Bộ phát hành
10 - Luyện tập
(trang 46)
- Số tròn chục
trừ đi một số
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a
+ x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ
số)
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- trờng hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4, bài 5
- Bài 1, bài 3
11
(trang 47)
- 11 trừ đi một
số: 11 5
(trang 48)
- 31 5
(trang 49)
- 51 15

(trang 50)
là số có một hoặc hai chữ số
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn
chục trừ đi một số).
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập
đợc bảng 11 trừ đi một số.
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 11
- 5.

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 31 5;
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 31
- 5.
- Nhận biết điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau,
vẽ đợc hình tam giác theo mẫu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 51 15
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy
kẻ ô li)
- Bài 1 (câu a), bài 2, bài 4
- Bài 1 (dòng 1), bài 2 (câu a, b), bài 3,
bài 4
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b),
bài 4
11 - Luyện tập
(trang 51)
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 15
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (câu a,
b), bài 4

12
- 12 trõ ®i mét
sè: 12 – 8
(trang 52)
- 32 – 8
(trang 53)
- 52 – 28
(trang 54)
- LuyÖn tËp
(trang 55)
- BiÕt t×m sè h¹ng cña mét tæng
- BiÕt bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 31
- 5.
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 12 - 8, lËp
®îc b¶ng 12 trõ ®i mét sè.
- BiÕt bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 12
- 8.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi
100- d¹ng 32 – 8
- BiÕt bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 32
- 8.
- BiÕt t×m sè h¹ng cña mét tæng
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi
100- d¹ng 52 – 28
- BiÕt bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 52
- 28.
- Thuéc b¶ng 12 trõ ®i mét sè
- Thùc hiÖn ®îc phÐp trõ d¹ng 52 – 28
- Bµi 1 (c©u a), bµi 2, bµi 4
- Bµi 1 (dßng 1), bµi 2 (c©u a, b), bµi 3,

bµi 4
- Bµi 1 (dßng 1), bµi 2 (c©u a, b), bµi 3
- Bµi 1, bµi 2 (cét 1, 2), bµi 3 (c©u a,
b), bµi 4
13
- Biết tìm số hạng của một tổng
- Biết giải bài toán có một phép trừ
dạng 52 - 28.
12 - Tìm số bị trừ
(trang 56)
- 13 trừ đi một
số: 13 5
(trang 57)
- 33 5
(trang 58)
- 53 15
(trang 59)
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x a = b;
( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng
sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết
quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi
biết hiệu và số trừ)
- Vẽ đợc đoạn thẳng, xác định điểm hai đoạn
thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập
đợc bảng 13 trừ đi một số.
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 13
- 5.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 33 8

- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng đa về
dạng phép trừ dạng 33 8.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 53 15
- Bài 1 (câu a, b, d, e), bài 2 (cột 1, 2,
3), bài 4

- Bài 1 (câu a), bài 2, bài 4
- Bài 1, bài 2 (câu a), bài 3 (câu a, b)
- Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3 (câu a),
bài 4
14
- Luyện tập
(trang 60)
- Biết tìm số bị trừ, dạng x 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô
li)
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33 5; 53
15
- Biết giải bài toán có một phép trừ
dạng 53 - 15.
- Bài 1, bài 2, bài 4
13 - 14 trừ đi một
số: 14 8
(trang 61)
- 34 8
(trang 62)
- 54 18
(trang 63)

- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập
đợc bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ
dạng 14 - 8.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 34 8
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số
bị trừ
- Biết giải bài toán về ít hơn
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 54 18
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm
đơn vị đo dm
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
- Bài 1 (cột 1, 2 câu a, câu b), bài 2 (3
phép tính đầu), bài 3(câu a, b), bài 4
- Bài 1 (cột 1, 2, 3 câu a, câu b), bài 3,
bài 4
- Bài 1 (câu a), bài 2 (câu a, b), bài 3,
bài 4
15
- Luyện tập
(trang 64)
- 15, 16, 17,
18 trừ đi một
số
(trang 65)
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 54 - 18
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng cha biết của

một tổng
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 54
- 18.
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các
bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3 câu a, b), bài 3
(câu a), bài 4,
- Bài 1
14 - 55-8 ; 56-7 ;
37-8 ; 68-9
(trang 66)
- 65-38 ; 46-
17 ; 57- 28 ;
78-29
(trang 67)
- Luyện tập
(trang 68)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 55 8, 56 7, 37 8, 68 9
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 65 38, 46 17, 57 28, 78
29 - - Biết bài giải bài toán có một phép trừ
dạng trên.
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
- Bài 1 (cột 1, 2, 3) , bài 2 (câu a, b)
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1), bài 3
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×