Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 3: Lập và quản lý dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 64 trang )

CHƯƠNG III
LẬP VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ


Nội dung chương
1. Một số lý luận cơ bản về dự án đầu tư
2. Phân tích, đánh giá dự án đầu tư
3. Quản lý dự án


1. Mt s lý lun c bn v
DAT
VD: xây nhà
Khỏi nim:
Dự án đầu tư là tổng thể các giải pháp sử
dụng
các nguồn tài nguyên hữu hạn hiện có để tạo
ra những lợi ích thiết thực cho nhà đầu tư

cho xã hội


1.2 Đặc điểm
• Có tính cụ thể và mục tiêu xác định
• Phải tạo nên 1 thực thể mới
• Đòi hỏi sự tác động tích cực của con
người
• Dự án có tính bất định và rủi ro
• Tiến hành trong một khoảng thời gian nhất
định và có những giới hạn nhất định về
nguồn lực




Thành quả
Yêu cầu về 
thành quả
Mục tiêu
Chi phí
Ngân sách 
cho phép

Thời hạn
quy định
Thời gian


Sự khác biệt giữa Chương
trình, Dự án và Nhiệm vụ








Chương trình (Program) là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều
dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ, chương trình được dùng đồng
nghĩa với dự án.
Dự án (Project) là một quá trình gồm các công tác, nhiệm vụ có liên
quan với nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra

trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách.
Nhiệm vụ (Task) là nỗ lực ngắn hạn trong vài tuần hoặc vài tháng
được thực hiện bởi một tổ chức nào đó, đồng thời tổ chức này có
thể kết hợp với các nhiệm vụ khác để thực hiện dự án


1.3. Yêu cầu của DAĐT






Tính khoa học và tính hệ thống
Tính pháp lý của dự án
Tính thực tiễn của DA
Tính chuẩn mực của DA
Tính phỏng định của DA


1.4. Phõn loi DA
Căncứ vàongườ ikhở ixướngdựán
Dự án cá nhân;
Dự án tập thể;
Dự án quốc gia: Thường là các dự án xây
dựng cơsở hạ tầng hoặc phục vụ cho
phúc lợi xã hội: Xây dựng các đường quốc
lộ, xây dựng nhà máy thuỷ điện;
Dự án quốc tế: Dự án bảo vệ môi trường,
đường hầm xuyên eo biển Manches nối

Anh - Pháp


*Căncứ vàotí nhchấthoạtđộ ngcủadựán
Dự án sản xuất;
Dự án dịch vụ thương mại;
Dự án xây dựng cơsở hạ tầng;
Dự án dịch vụ xã hội: không phải vìmục
tiêu lợi nhuận.
*Căncứ vàođịachỉkháchhàngcủadựán
Dự án sản xuất hàng xuất khẩu;
Dự án tiêu sản xuất hàng tiêu thụ nội địa.


*Căncứ vàothờ igianấnđịnhcủadựán
Mang tính tương đối.
Dự án ngắn hạn;
Dự án trung hạn;
Dự án dài hạn.
*Căncứ vàoquim ôcủadựán
Dự án lớn;
Dự án vừa;
Dự án nhỏ.


* Căn cứ vào mức độ chi tiết của DA
• Dự án tiền khả thi (dự án sơ bộ)
• Dự án khả thi (luận chứng KT-KT, báo cáo
khả thi, giải trình KT-KT)



1.5. Chu trình DA
Ý tưởng về DA
Chuẩn bị và lập DAĐT
Thẩm định DAĐT
Triển khai DAĐT
Đánh giá DAĐT


Ý tưởng DA
• Nhu cầu của thị trường đối với s/ph của
DA hiện nay? Triển vọng trong tương lai
nhu cầu có tăng không?
• Những nhà cung cấp sản phẩm hiện hữu
và xu hướng gia tăng cung như thế nào?
• DA có phù hợp với chuyên môn và chiến
lược của cty không?


Chuẩn bị và lập DAĐT
• Phù hợp với chính sách phát triển kinh tế
của toàn bộ nền kinh tế và của địa
phương
• Có thị trường tiêu thụ và mức độ cạnh
tranh không gay gắt
• Có hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế
xã hội
• Phù hợp với khả năng tài chính của nhà
đầu tư
• Có tính khả thi cao



Thẩm định DAĐT
• Là giai đoạn đánh giá lại, phản biện lại các ý
tưởng đầu tư trước khi triển khai
• Liên quan đến quyết định của 4 nhóm đối tượng
tham gia
• Các nội dung thẩm định
- thẩm định s/ph và thị trường
- thẩm định kỹ thuật
- thẩm định về nhân sự và quản lý
- thẩm định hiệu quả tài chính
- thẩm định hiệu quả kinh tế xã hội
 Phát sinh mâu thuẫn trong việc ra quyết định từ
chối hay chấp nhận dự án.


Trin khai DA
Chuẩn bị thực hiện đầu tư:
+Khảo sát thiết kế, lập dự toán. Thẩm tra xét duyệt hồ sơdự toán;
+Đặt mua thiết bị, công nghệ, vật tư, kỹ thuật, thuê chuyên gia;
+Tổ chức đấu thầu, giao nhận thầu;
+Giải phóng mặt bằng và bàn giao mặt bằng;
+Chuẩn bị xây lắp.
Thực hiện đầu tư: Chú ý tới tiến độ và yêu cầu của các công việc.
+Thi công các công trình chính, phụ;
+Lắp đặt các thiết bị chính, phụ;
+Tiến hành chạy thử, thử tải;
+Tổng nghiệm thu bàn giao để đưa vào khai thác;
+Bảo hành.

Sản xuất kinh doanh: là một nội dung quan trọng của dự án đầu tư
nhằm tạo ra sản phẩm, dịch vụ để thu lợi nhuận. Trong nền kinh
tế thị trường thìđây chưa phải là giai đoạn cuối cùng của chu trình
dự án đầu tư. Nhà đầu tư cần phải liên tục điều chỉnh dự án phù hợp
với sự biến động của thị trường.


Đánh giá DAĐT
• Chính xác
• Thường xuyên


2. Phân tích, đánh giá dự án
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

Chủ ĐT
DN xin thành lập
Sản phẩm, dịch vụ và thị trường

Quy mô sản phẩm và dự kiến thị trường tiêu thụ
Công nghệ, máy móc thiết bị và môi trường
Các nhu cầu cho sản xuất
Mặt bằng, địa điểm và xây dựng kiến trúc
Tổ chức, quản lý, lao động và tiền lương
Tiến độ thực hiện DA
Cơ cấu vốn đầu tư theo năm
Phân tích tài chính
Hiệu quả kinh tế xã hội
Tự nhận xét, đánh giá và kiến nghị


Chủ ĐT
I. Chủ đầu tư
• 1. Tên công ty:
• 2. Đại diện được ủy quyền
• - Họ, tên; Năm sinh; Quốc tịch
• - Số hộ chiếu…… ngày cấp….nơi cấp
• - Chức vụ, địa chỉ thường trú
• 3. Trụ sở chính
• - Điện thoại, Telex, Fax
• 4. Ngành kinh doanh chính
• 5. Giấy phép thành lập công ty
• - Đăng ký tại…. Ngày….
• - Vốn đăng ký:….
• - Công ty mở tài khoản tại Ngân hàng:….
• - Số tài khoản:….


II. Doanh nghiệp xin thành lập


1. Tên Doanh nghiệp:

- Tên tiếng Việt:

- Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài thông dụng:

- Hình thức đầu tư: (Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, Doanh nghiệp liên doanh, Hợp đồng hợp tác kinh doanh).

- Thời gian hoạt động.

- Mục tiêu và phạm vi kinh doanh của Doanh nghiệp.

2. Vốn đầu tư:

Tổng vốn đầu tư dự kiến, trong đó:

- Vốn cố định: ............. đô la Mỹ, bao gồm:

+ Nhà xưởng: ............. m2, trị giá ............. đô la Mỹ

+ Văn phòng: ............. m2, trị giá ............. đô la Mỹ

+ Máy móc thiết bị: ............. đô la Mỹ

+ Vốn cố định khác: ............. đô la Mỹ

- Vốn lưu động: ............. đô la Mỹ

3. Nguồn vốn:


Tổng số: ............. đô la Mỹ, trong đó:

° Vốn pháp định (vốn góp) ............. đô la Mỹ, trong đó:

+ Bên Việt Nam góp: ............. đô la Mỹ, gồm:

- Tiền: ............. đô la Mỹ

- Tài sản khác: ............. đô la Mỹ (nêu chi tiết)

+ Bên nước ngoài góp ............. đô la Mỹ, bao gồm:

- Ngoại tệ: ............. đô la Mỹ

- Máy móc thiết bị: ............. đô la Mỹ

- Tài sản khác: ............. đô la Mỹ (chi tiết)


° Vốn vay: ............. đô la Mỹ (nêu rõ bên chịu trách nhiệm vay và các điều kiện liên quan).


III. Các sản phẩm, dịch vụ và thị trường:
• 1. Sản phẩm, dịch vụ: Tên, mã tên, các thông số kỹ
thuật cơ bản, sản lượng.
• 2. Thị trường dự kiến cho việc tiêu thụ sản phảm, dịch
vụ.
• 3. Cơ sở lựa chọn sản phẩm, dịch vụ và thị trường:
• - Khảo sát tình hình cung - cầu liên quan đến các loại

sản phẩm và/hoặc các dịch vụ này tại các thị trường
được xác định trước đây và hiện nay, đồng thời dự báo
tình hình cung - cầu và cơ sở cho các dự báo này trong
tương lai.
• - So sánh các loại sản phẩm, dịch vụ của dự án với sản
phẩm, dịch vụ cùng loại đạt tiêu chuẩn quốc tế trên thị
trường.


SẢN PHẨM DỊCH VỤ VÀ THỊ TRƯỜNG:

• 1. Sản phẩm, dịch vụ: tên, ký mã hiệu, thông số kỹ thuật
chủ yếu, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
• 2. Thị trường dự kiến sẽ tiêu thụ sản phẩm, dịch
vụ:. . . . . . . . .
• 3. Căn cứ lựa chọn sản phẩm, dịch vụ và thị trường:
• - Tình hình cung-cầu về sản phẩm, dịch vụ trên các thị
trường đã xác định trong qua khứ, hiện tại và dự báo
tình hình cung cầu này trong tương lai, cơ sở của những
dự báo đó.
• - So sánh sản phẩm, dịch vụ của dự án với các sản
phẩm, dịch vụ cùng loại đạt chất lượng quốc tế hiện có
trên thị trường thế giới.


QUY MÔ SẢN PHẨM VÀ DỰ KIẾN THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ:

Năm thứ 1

Tên sản phẩm, dịch

vụ (đơn vị)

Số
lượng

Giá ước
tính

Năm. . .
Thành
tiền

1.
2.
3.
Tổng doanh thu

Tỷ lệ tiêu thụ sản phẩm
- Tiêu thụ nội địa:. . . . . % sản
phẩm
- Xuất khẩu:. . . . . % sản phẩm

Năm sản xuất ổn định
Số
lượng

Giá ước
tính

Thành

tiền


CÔNG NGHỆ, MÁY MÓC, THIẾT BỊ VÀ MÔI TRƯỜNG:
Tên thiết bị

I. Thiết bị sản xuất
II. Thiết bị phù trợ
III. Thiết bị vận
chuyển
IV. Thiết bị văn
phòng

Xuất
xứ

Đặc tính kỹ
thuật

Số lượng Ước
giá

Giá trị


CÁC NHU CẦU CHO SẢN XUẤT:
1. Nhu cầu về nguyên liệu và bán thành phẩm:
Năm thứ 1
Danh mục (chủng loại)
I. Nhập khẩu vào Việt

Nam
1.
2.
3.
...
II. Mua tại Việt Nam
1.
2.
3.
...

Số lượng

Ước giá

Năm thứ. . .
Giá trị

Năm sx ổn định


×