12/8/2015
CÁC CHỈ TIÊU
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Giảng viên: Nguyễn Đức Vinh
Email:
Khoa: Kinh tế và Quản lý công
Nội dung
Suất sinh lợi nội bộ
Thời gian hoàn vốn PP
Hệ số đảm bảo trả nợ
Ôn lại
Suất chiết khấu là gì ?
Suất chiết khấu ngân hàng là gì ?
Suất chiết khấu dự án là gì ?
Suất chiết khấu chủ đầu tư là gì ?
Suất chiết khấu ? Chi phí vốn ? Suất sinh lợi
yêu cầu của nhà đầu tư ? Quan hệ thế nào ?
1
12/8/2015
Ôn lại
NPV là gì ?
Cách tính NPV ?
NPV phụ thuộc vào yếu tố ?
BCR là gì ?
Cách tính BCR ?
Quan hệ như thế nào với NPV ?
Suất sinh lợi nội bộ
IRR
Internal Rate of Return (suất sinh lời nội bộ)
n
NPV = ∑
NCFt
t = 0 (1 + r*)
t
=0
r*: IRR
IRR là suất sinh lợi bình quân của bản thân dự án
Suất sinh lợi nội bộ
• Bản chất của IRR?
n
NPV = ∑
t =0
n
NPV = 0 = ∑
t =0
n
CFint
CFoutt
−
∑
t
(1 + k ) t =0 (1 + k )t
n
CFint
CFoutt
−
∑
t
(1 + IRR) t =0 (1 + IRR) t
2
12/8/2015
Suất sinh lợi nội bộ
NPV
NPV
IRR
*
Suất chiết khấu
Suất sinh lợi nội bộ
• Quy tắc quyết định 1:
“Không chấp nhận dự án trừ phi IRR của nó lớn
hơn chi phí cơ hội của vốn”.
– Chi phí cơ hội của vốn tùy theo quan điểm
khác nhau:
• TIPV: WACC (cost of capital)
• EPV: Re (cost of equity)
Suất sinh lợi nội bộ
Quan điểm TIPV:
IRR < WACC => Dự án xấu
IRR ≥ WACC => Dự án tốt
Quan điểm EPV:
IRR < Re => Dự án xấu
IRR ≥ Re => Dự án tốt
3
12/8/2015
Suất sinh lợi nội bộ
• Quy tắc quyết định 2:
“Khi phải lựa chọn giữa hai hoặc nhiều dự án
loại trừ lẫn nhau dựa trên tiêu chí IRR, ta nên
chọn dự án với IRR cao hơn, hoặc cao nhất”.
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế của IRR (tt):
1. Có thể không tồn tại giá trị IRR
2. Có thể có hơn một giá trị IRR
3. Không phân biệt dự án cho vay hay đi vay
4. Xếp hạng sai lệch giữa các dự án loại trừ
lẫn nhau (quy mô khác nhau)
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế #2
Năm
Ngân lưu ròng B
0
1
2
3
-20
120
-220
120
IRR có thể là 0%, 100%, và 200%
Nếu chi phí cơ hội của vốn là 20% thì
sẽ quyết định như thế nào?
4
12/8/2015
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế #3
Năm
0
Ngân lưu ròng K
1
-1000
Năm
2000 100%
0
Ngân lưu ròng L
IRR
1
1000
IRR
NPV
818
NPV
-2000 100%
-818
0
1
IRR
Ngân lưu ròng M
-1000
1500
50%
NPV
(10%)
363
Ngân lưu ròng N
-10000
12000
20%
909
MIRR
∆NPV
16.7%
546
…
8
…
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế #4
Năm
Ngân lưu chênh lệch
-9000
10500
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế #4
Năm
0
1
Dự án A
-1000
300
300
…
Dự án B
-5000 1000
1000
…
NPV(A,10%) = 2000
NPV(B,10%) = 5000
IRRA = 30%
IRRB = 20%
5
12/8/2015
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế của IRR:
5. IRR không có tính chất cộng
6. IRR có xu hướng thiên vị các dự án
ngắn hạn (vòng đời khác nhau)
7. IRR không phụ thuộc vào thời gian
phát sinh lợi ích và chi phí
8. Tái đầu tư với một tỷ suất không thực
9. IRR > suất chiết khấu chưa hẵn đã tối
đa hóa giá trị doanh nghiệp
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế #5
Năm
0
1
Ngân lưu ròng dự án 1
-100
0
Ngân lưu ròng dự án 2
-100
Ngân lưu ròng dự án 3
-100
Dự án 1 & 3
-200
450
Dự án 2 & 3
-200
675
NPV
(10%)
550 135% 354
2
IRR
225
0
125%
105
450
0
350%
309
550 213%
663
0
238%
414
…
10
Dự án 1 và 2 loại trừ lẫn nhau, dự án 3 là dự án độc lập
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế #6
Năm
Ngân lưu ròng dự án P
0
-1000
Ngân lưu ròng dự án Q -1000
…
5
3200
5200
NPV(P, 8%) = 1.178
NPV(Q, 8%) = 1.409
IRRP = 26.2%
IRRQ = 17.9%
6
12/8/2015
Suất sinh lợi nội bộ
Hạn chế #7
IRR
NPV
(8%)
Ngân lưu ròng dự án X -1000 1400
40%
296
Ngân lưu ròng dự án Y
40%
274
50%
389
52%
383
Năm
0
1
2
3
-1000 1400
Ngân lưu ròng dự án Z -1000 1500
Ngân lưu ròng dự ánW
-1100
1670
Suất sinh lợi nội bộ
• Phương pháp thử sai/nội suy (*)
• Tính IRR trên Excel
=IRR(NCF0:NCFn)
Suất sinh lợi nội bộ
Ví dụ:
Lựa chọn dự án theo tiêu chí IRR
Năm
0
1
2
3
4
Dự án A -1000
500
700
1000
1400
Dự án B -1000
600
600
1100
1300
7
12/8/2015
Suất sinh lợi nội bộ
SUẤT SINH LỢI NỘI BỘ
CỦA KHOẢN VAY
LÀ BAO NHIÊU?
Thời gian hoàn vốn PP (DPP)
• Hai phương pháp ước tính PP:
– Sử dụng ngân lưu ròng chưa chiết
khấu (đơn giản, nhưng ít phổ biến)
– Sử dụng ngân lưu ròng chiết khấu
(phức tạp, phổ biến)
Thời gian hoàn vốn PP (DPP)
• Bước 1: Tính PV(NCF)
• Bước 2: Tính PV tích lũy
• Bước 3: Xác định năm (y*) = Năm tại
đó có PV tích lũy dương – 1
• Bước 4: Xác định tháng m* = Giá trị
tuyệt đối của PV tích lũy năm
y*x12/PV năm (y*+1)
• PP = y*+m*
8
12/8/2015
Thời gian hoàn vốn PP (DPP)
Năm
Cách tính
0 ... n
NCF
Ngân lưu vào – Ngân lưu ra
Hệ số CK
=1/(1+suất chiết khấu)^n
PV(NCF)
NCF * Hệ số chiết khấu
∑PV(NCF) Cộng từng năm PV(NCF)
Thời gian hoàn vốn PP (DPP)
• Minh họa trên Excel
• So sánh thời gian hoàn vốn với
mốc thời gian dự kiến (*)
• So sánh thời gian hoàn vốn của
các dự án khác nhau
• Ưu nhược điểm
Đánh giá dự án theo PP
Ví dụ:
Năm
0
1
2
3
4
Dự án A -1000
500
700
1000
1400
Dự án B -1000
300
600
1300
1500
Với suất chiết khấu =10%, [Thv]=2năm
9
12/8/2015
Thời gian hoàn vốn PP (DPP)
Nhận xét:
Giá trị PV (NCF) tích lũy năm cuối ?
Quan hệ giữa NPV dự án và PP ?
Hệ số đảm bảo trả nợ DSCR
Là hệ số cho biết dự án tự thân nó có khả
năng trả nợ được hay không ?
Công thức DSCR = NCF / tổng trả nợ
Như thế nào là có khả năng trả nợ ?
Hệ số đảm bảo trả nợ DSCR
Là hệ số cho biết dự án tự thân nó có khả
năng trả nợ được hay không ?
Công thức DSCR = NCF / tổng trả nợ
Như thế nào là có khả năng trả nợ ?
10
12/8/2015
Hệ số đảm bảo trả nợ DSCR
Nếu hệ số đảm bảo trả nợ một năm cụ thể
<1 thì dự án có đảm bảo trả nợ không ?
Nếu hệ số đảm bảo trả nợ bình quân của
dự án > 1 thì như thế nào ?
Giải pháp cho trường hợp này ?
Hệ số đảm bảo trả nợ DSCR
Ví dụ:
Dự án vay 2 tỷ để đầu tư, khoản vay sẽ
trả GỐC đều trong 4 năm với lãi suất
10%/năm. Ngân lưu ròng dự án như sau
Năm
NCF
0
1
-3000 700
2
1000
3
1300
4
1600
Hệ số đảm bảo trả nợ DSCR
ĐIỀU CHỈNH LỊCH
VAY VÀ TRẢ NỢ
NHƯ THẾ NÀO?
11
12/8/2015
Hệ số đảm bảo trả nợ DSCR
Ví dụ:
Dự án vay ngân hàng 3 tỷ để đầu tư, trả
GỐC + LÃI đều trong 3 năm với lãi suất
10%/năm. Ngân lưu ròng dự án như sau
Năm
NCF
0
1
-4000 900
2
1400
3
1900
4
5400
Thực hành thiết lập & thẩm định DADT
Trân trọng cảm ơn!
12