Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 38-SH12-Các ĐT CB của QTSV(tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 25 trang )


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
NHÓM TẬP HUẤN CHUYÊN MÔN 5
BÃI CHÁY - BẠCH ĐẰNG - NGUYỄN BỈNH KHIÊM - QUẢNG HÀ
THÁNG 8 - 2009
THÁNG 8 - 2009

CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
(TIẾP THEO)
BÀI 38

Mục tiêu bài học
- Nắm được khái niệm kích thước quần thể, phân
biệt 2 giá trị kích thước quần thể, những nhân
tố ảnh hưởng tới kích thước quần thể.
- Nêu được thế nào là tăng trưởng quần thể, lấy ví
dụ minh họa hai kiểu tăng trưởng quần thể.
- Phân tích được những ảnh hưởng của ngoại cảnh
đến quần thể.
- Nhận xét được sự tăng trưởng của quần thể
người và các ảnh hưởng của sự tăng trưởng dân
số quá nhanh.

MẬT
ĐỘ
Kiểu
phân bố
cá thể
Khả
năng


thích
ứng
Tỉ lệ
sinh
sản/tử
vong
Tỉ lệ
đực / cái
Khả
năng
tăng
trưởng
Tỉ lệ
nhóm
tuổi
? Nêu các đặc trưng cơ bản của 1 quần thể sinh vật?
? Mối quan hệ giữa các đặc trưng đó?
KIỂM TRA BÀI CŨ

Chú ý
Kí hiệu (?) ở đầu dòng là câu hỏi
mà các em phải trả lời
Kí hiệu bàn tay cầm bút () là nội dung
bắt buộc các em phải ghi vào vở.
Kí hiệu bàn tay cầm bút () là nội dung
bắt buộc các em phải ghi vào vở.

? Quan sát và so sánh số lượng cá thể
của các quần thể dưới đây?
V – KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

1 – Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
Quần thể chim hồng lạc
Quần thể cá hồi
Quần thể trâu
Bài 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (tiếp)

? Kích thước quần thể là?
 Kích thước quần thể là tổng số cá
thể hoặc sản lượng hay năng lượng của
quần thể đó trong vùng cư trú.
 Mỗi quần thể có kích thước đặc trưng,
dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa
 Kích thước quần thể là tổng số cá
thể hoặc sản lượng hay năng lượng của
quần thể đó trong vùng cư trú.
 Mỗi quần thể có kích thước đặc trưng,
dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa
Bài 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (tiếp)

Kích thước tối thiểu
đặc trưng cho loài
Kích thước tối đa cân bằng
với sức chứa của môi trường
Hình 38.1. Hai cực trị về kích thước của quần thể.
Bài 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (tiếp)

 Kích thước tối thiểu là số lượng ít nhất
mà quần thể buộc phải có.
 Kích thước tối đa là số lượng cá thể
lớn nhất mà quần thể có thể đạt được phù

hợp với sức chịu đựng của môi trường.
 Kích thước tối thiểu là số lượng ít nhất
mà quần thể buộc phải có.
 Kích thước tối đa là số lượng cá thể
lớn nhất mà quần thể có thể đạt được phù
hợp với sức chịu đựng của môi trường.
Bài 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (tiếp)


Khi kích thước quần thể 1 loài bất kì bị thu hẹp
dưới giá trị cực tiểu thì quần thể dễ bị diệt vong do:

Mối quan hệ giữa các cá thể và mối quan hệ hỗ trợ
nhau chống lại kẻ thù sẽ kém.

Bên cạnh đó sự giao phối cận huyết cũng đe dọa sự
sống còn của quần thể.

Ví dụ: quần thể cá mòi chờ, cá cháy, đồi mồi, cá
sấu nước lợ bị khai thác quá mức (dưới kích thước tối
thiểu) vì vậy có nguy cơ bị diệt vong.
? Khi kích thước quần thể 1 loài bất kì bị thu hẹp dưới
giá trị cực tiểu thì điều gì sẽ xảy ra cho quần thể đó?
Cho ví dụ?
Bài 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (tiếp)

×