Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Sổ Sao đỏ THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.47 KB, 3 trang )

Theo dõi chi
Đội..................................
Nề
nếp
Nếp đầu giờ
Nếp sinh hoạt
Nếp học tập
Xếp
hàng
Sĩ số Vệ sinh
Không
quàng
khăn
đỏ
Truy
bài
3 không
đồng
phục
Bảo
vệ thủ
công
Thể
dục
vui
chơi
Chào
cờ
- đọc
báo
đội


Hát
đầu
giờ
Vào
giờ
học
muộn
SH
Đội
Giờ
học
Tốt
Giờ
học
Khá
Giờ
học
TB
Giờ
học
yếu
Điểm
tốt
Điểm
sấu
2
3
4
5
6

7
Cộng
điểm
tuần
Tuần tháng (từ ngày đến ngày )
Tổng số điểm: xếp loại
T/M Đội Sao đỏ
(Ký, ghi rõ họ tên)
- Đồng phục: Thiếu đồng phục trừ 1 điểm/ hs .
-Bảo vệ của công:+Bàn ghế kê không ngay ngắn trừ 1 điểm
+Gõ bàn, đạp đổ bàn ghế trừ 1 điểm.
+Kiểm tra đột suất bàn ghế sô lệch trừ 3 điểm.
- Thể dục vui chơi: + Xếp hàng chậm lộn xộn trừ 2 điểm
+Tập không nghiêm túc trừ 3 điểm/ lớp.
- Chào cờ, đọc báo đội: +Lớp xếp hàng chậm lộn xộn trừ 2 điểm.
+Hát nhỏ, không hát trừ 1 điểm.
+ Mất trật tự trừ 5 điểm.
+ Không đọc báo đội trừ 2 điểm/ tuần
- Hát đầu giờ: + Không hát trừ 1 điểm/ ngày.
+ Vào giờ học muộn trừ 2 điểm/ hs .
- Sinh hoạt đội: + Lớp không tham gia sinh hoạt đội trừ 10 điểm
2. Nếp học tập:
- Giờ học tốt :10 điểm. Lấy tổng số điểm
- Giờ học khá: 8 điểm. (các giờ học trong tuần) chia cho
- Giờ học TB : 5 điểm tổng số giờ học lấy kết quả xếp
- Giờ học yếu : 3 điểm loại.
* Mỗi điểm xấu bị trừ 1 điểm.
* 2 lớp tổng điểm bằng nhau lớp nào có nhiều điểm tốt hơn lớp đó xếp loại trớc.
Hớng dẫn sử dụng sổ
I- Dùng để theo dõi nếp hoạt động giữa các chi đội.

II- Sao đỏ có trách nhiệm ghi chép đầy đủ và cho điểm chi Đội đợc phân công theo dõi
III- Cách cho điểm:
1. Nếp đầu giờ + nếp sinh hoạt: Tổng 200 điểm / tuần. Số điểm vi phạm đợc trừ nh sau:
- Xếp hàng: Phải nhanh thẳng, ngay ngắn: nếu chậm trừ 1 điểm, lộn xộn trừ 1 điểm.
- Sĩ số: Nghỉ học không có lý do trừ 1 điểm/ 1 hs ; Đi học muộn trừ 1 điểm/ hs ; bỏ giờ trừ 2 điểm/ hs .
- Vệ sinh: Trớc cửa lớp bẩn trừ 1 điểm; lớp học bẩn trừ 1 điểm; trực nhật muộn trừ 1 điểm ; thiếu chậu nớc trừ 1 điểm; thiếu khăn bàn lọ
hoa trừ 1 điểm.
Nếu kiểm tra đột suất lớp bẩn trừ 5 điểm.
- Khăn quàng đỏ: Thiếu khăn quàng trừ 1 điểm / hs .
- Truy bài: Không có cán sự điều hành trừ 1 điểm.
Lớp mất trật tự có từ 5 em trở lên không truy bài trừ 5 điểm.
- Ba không:+ Nói tục chửi bậy trừ 1 điểm/ lần .
+ Hút thuốc, ăn quà trừ 1 điểm/ lần.
+ Đánh nhau trừ 5 điểm/ hs .
+ Các hành vi vi phạm khác trừ 1 điểm/lần.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×