SINH VIÊN:............................................
4/7/2014
Chương 7: Bảo vệ dòng điện chống chạm đất
Đại học quốc gia Tp.HCM
Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
BẢO VỆ DÒNG ĐiỆN CHỐNG
Khi vận hành bình thường hoặc khi ngắn mạch giữa các pha thì
dòng không cân bằng sẽ nhỏ nên bảo vệ thứ tự không sẽ không tác
động. Tuy nhiên, khi ngắn mạch chạm đất 1 pha hay 2 pha thì
thành phần thứ tự không sẽ lớn nên bảo vệ phát hiện và tác động
7.1
7.2
7.3
7.4
CHẠM ĐẤT
Bảo vệ cho mạng có dòng chạm đất lớn
Bảo vệ cho mạng có dòng chạm đất nhỏ
Bảo vệ điện áp thứ tự không
Bảo vệ có hướng
Company
LOGO
GV : ĐẶNG TUẤN KHANH
1
7.1. Bảo vệ mạng có dòng chống chạm đất lớn
2
7.1.1. Bảo vệ dòng cực đại TTK
51N
7.1.1 Bảo vệ dòng điện cực đại thứ tự không
Nguyên tắc
Dòng không cân bằng
Dòng khởi động
Độ nhạy
Thời gian tác động
7.1.2 Bảo vệ cắt nhanh thứ tự không
3
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
4
1
SINH VIÊN:............................................
4/7/2014
Nguyên tắc
Dòng không cân bằng
Dựa vào thành phần thứ tự không I0 hay U0
Khi vận hành bình thường các thành phần sinh ra dòng không
cân bằng là:
I kcb ?
o
o
Bảo vệ chống chạm đất là bảo vệ chống ngắn mạch một pha
chạm đất N(1) và hai pha chạm nhau chạm đất N(1,1). Nguyên tắc dựa
vào thành phần thứ tự không là I0
o
Thành phần 3I0 do tải sinh ra
Dòng từ hóa không hình sin làm xuất hiện hài bậc ba
Do tỷ số biến của BI không hoàn toàn giống nhau
5
Dòng không cân bằng
6
Dòng không cân bằng
Dòng không cân bằng được xác định theo hai trường hợp:
Sơ đồ nối rơ le vào bộ lọc dòng thứ tự không:
Ở chế độ bình thường, mạch BI không bão hòa nên dòng không
cân bằng có thể thực nghiệm hay lấy khoảng 0.2% - 4% dòng điện
định mức của BI
I kcb 0.1I lv ,max
Khi có NM thì BI làm việc ở đường cong của đường đặc tính từ
hóa nên dòng không cân bằng:
(3)
I kcb ,max kdn . f .I NM
7
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
8
2
SINH VIÊN:............................................
4/7/2014
Chỉnh định 51N
Ví dụ
Dòng khởi động:
I kd kat I kcb max
Độ nhạy:
3I
K nh 0 min 1.3 1.5
I kd
A
B
C
1
D
2
Dòng điện thứ tự không nhỏ nhất qua rơle khi NM ở cuối vùng
bảo vệ
Chọn đặc tính giống như bảo vệ 51
E
4
F
13.5
.K
m 1
3I 0max
m
I chinhdinh 51N
3
t
9
10
Isc = 120A
Itc = 1.5A
k = 0.3
1Ω
1Ω
4Ω
3Ω
12 Ω
9Ω
100A
(3)
I kcb max kdn . f .I NM
tai C 0.5 0.1 1588 79.4( A)
D
51NB1
51NA
51
A
Isc = 200A
Itc = 1A
k = 0.3
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
I kd kat I kcb max
Dòng khởi động:
C
B
A
100A
Chỉnh định 51N
(3)
I NM
tai C
5Ω
15 Ω
12700
1588( A)
8
Isocap kd tinhtoan K at I kcb max 1.3 79.4 103.2( A)
150A
Ithucap kd tinhtoan
100A
51NB2
Isc = 80A
Itc = 1 A
k = 0.3
U pha
Z G C
Isocap kd tinhtoan 103.2
1.3( A)
nCT
400 : 5
Ithucap kd chinhdinh 1.5( A) I socap kd chinhdinh 120(A)
11
12
3
SINH VIÊN:............................................
4/7/2014
Chỉnh định 51N
K nh
Độ nhạy:
Chỉnh định 51N
3I 0 min 3 244
6.1 1.3 1.5
I kd
120
Chọn đặc tính bảo vệ 51N
I 0 min Min I 0(1) ; I 0(1,1)
I 0(1)
I
(1,1)
0
U pha
2 Z1 Z 0
334( A) Z1 mang thu tu thuan
U pha
244( A) Z 0 mang thu tu khong
Z1 2 Z0
13.5
.K K ?
m 1
3I 0 max
m
I chinhdinh51N
t
Khi N(1) tại TG C thì 51N tác động sau 0.5 (s)
K 0.27
K 0.3 t 0.55( s)
Khi N(1,1) tại TG C thì 51N tác động sau ? (s)
SU CO NM TAI THANH GOP C
K 0.3 t 0.79( s )
13
14
7.1.2. Bảo vệ dòng cắt nhanh TTK
50N
I kd tt kat 3.I 0 max 1.3 x3 x334 1303 A
I thucap kd tt 16.3(A)
Dòng khởi động:
I thucap kd tt 16(A) 1280( A)
3I0 N(1)
I 0 max Dòng điện NM TTK lớn nhất tại cuối phần tử rơ le
3I0 N(1,1)
bảo vệ. Xác định từ việc tính N(1) và N(1,1)
Thời gian tác động: gần bằng không 20ms
Vùng bảo vệ vẽ đồ thị
15
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
16
4
SINH VIÊN:............................................
N(1)
4/7/2014
N(3)
N(1,1)
N(2)
17
BV rơle và tự động hóa
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH
5