TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT VĨNH PHÚC
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
*****♣♣♣*****
BÀI TẬP LỚN
Chuyên ngành:CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
TÊN ĐỀ TÀI
THIÊT KÊ ĐIÊU KHIÊN GIAM SAT CHO MÔ HINH TR
́
́
̀
̉
́
́
̀
ẠM
TRÔN BÊ TÔNG S
̣
Ử DUNG PHÂN MÊM WINCC VÂ BÔ ĐIÊU
̣
̀
̀
̀ ̣
̀
KHIÊN S7_300
̉
Giáo viên hướng dẫn: Trần Quyền Quý
Sinh viên thực hiện : Trương Minh Lượng
Lớp : CNKTĐK8A
Vĩnh Phúc, năm 2018
ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP LỚN
TÊN ĐỀ TÀI:
THIÊT KÊ ĐIÊU KHIÊN GIAM SAT CHO MÔ HINH TR
́
́
̀
̉
́
́
̀
ẠM
TRÔN BÊ TÔNG S
̣
Ử DUNG PHÂN MÊM WINCC VÀ BÔ ĐIÊU
̣
̀
̀
̣
̀
KHIÊN S7_300
̉
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
1.
Nội dung nghiên cứu
Chương 1: Tông quan vê tram trôn bê tông
̉
̀ ̣
̣
1. Giới thiê chung bê tram trôn bê tông
̣
̀ ̣
̣
2. Tram trôn bê tông xi măng
̣
̣
Chương 2:Giơi thiêu phân mêm s7_300
́
̣
̀
̀
1. Giơi thiêu vê plc s7_300 cua hang simen
́
̣
̀
̉
̃
2. Cac b
́ ươc lâp trinh trên hê thông s7_300
́ ̣
̀
̣
́
Chương 3:Giơi thiêu phân mêm thiêt kê wincc
́
̣
̀
̀
́ ́
1. Tông quan vê phân mêm thiêt kê wincc
̉
̀ ̀
̀
́ ́
2. Cac b
́ ươc lâp trinh trên phân mêm thiêt kê win cc
́ ̣
̀
̀
̀
́ ́
Chương 4: kêt qua mô phong
́
̉
̉
1. Viêt ph
́ ương trinh điêu khiên trên steep 7
̀
̀
̉
2.Tài liệu tham khảo (ví dụ tham khảo)
Tiếng việt
[1]. TS Nguyễn Quý Minh Hiền, Mạng viễn thông thế hệ sau, Nhà xuất bản Bưu
điện, 2002.
[2]. Phạm Tấn Thành, Kiểm soát lưu lượng trong mạng MPLS, Luận văn thạc sỹ
kỹ thuật, Đại học Giao thông Vận tải, năm 2006.
Tiếng anh
[1]. ATIS, ATIS Next Generation Network Framework ,Issue 1.0, November 2004,
see:s. org
[2]. William Stallings, Data and Computer communications, fifth Edition, New
Delhi 110001, 1999.
[3]. D. Awduche et al Requirements for Traffic Engineering over MPLS, RFC
2702, informational, September 1999.
MỤC LỤC
chương 1: Tông quan vê tram trôn bê tông…………………………
̉
̀ ̣
̣
1. Giơi thiê chung bê tram trôn bê tông
́
̣
̀ ̣
̣
2. Tram trôn bê tông xi măng
̣
̣
chương 2: Giơi thiêu phân mêm s7_300…………………………
́
̣
̀
̀
1. Giơi thiêu vê plc s7300 cua hang simen
́
̣
̀
̉
̃
2. Cac b
́ ươc lâp trinh trên hê thông s7300
́ ̣
̀
̣
́
chương 3: Giơi thiêu phân mêm thiêt kê wincc……………………
́
̣
̀
̀
́ ́
1. Tông quan vê phân mêm thiêt kê wincc
̉
̀ ̀
̀
́ ́
2. Cac b
́ ươc lâp trinh trên phân mêm thiêt kê win cc
́ ̣
̀
̀
̀
́ ́
chương 4 : Kêt qua mô phong………………………………………
́
̉
̉
1. Viêt ph
́ ương trinh điêu khiên trên steep 7
̀
̀
̉
LỜI NÓI ĐẦU
Nươc ta
́ đang trong thơi ky
̀ ̀ đôi m
̉ ới, vơi quyêt tâm xây d
́
ựng thực hiên công
̣
nghiêp hoahiên đâi hoa đât n
̣
́
̣
̣ ́ ́ ươc, chu tr
́
̉ ương xây dựng môt nên công nghiêp l
̣
̀
̣ ớn manh
̣
bên v
̀ ưng. Đê đat đ
̃
̉ ̣ ược điêu đo ,chung ta phai tiên hanh viêc hiên đai hoa c
̀ ́
́
̉
́ ̀
̣
̣
̣
́ ơ giới hoa va
́ ̀
tự đông hoa trong đ
̣
́
ời sông va trong cac xi nghiêp.trong công cuôc đôi m
́
̀
́ ́
̣
̣
̉ ới , mở cửa
nganh công nghiêp xây d
̀
̣
ựng đa tr
̃ ở thanh tru côt cua nganh kinh tê cuôc dân, nganh đa
̀
̣ ̣
̉
̀
́ ́
̀
̃
trưởng thanh vê sô l
̀
̀ ́ ượng va chât l
̀ ́ ượng, nhiêu công nghê tiên tiên đa ap dung vao viêt
̀
̣
́ ̃ ́ ̣
̀
̣
nam, hoat đông xây d
̣
̣
ưng đa va đang chuyên biên theo h
̃
̃ ̀
̉
́
ương công nghiêp hoa hiên đâi
́
̣
́
̣
̣
hoa. Cac công trinh xây d
́
́
̀
ựng đa thoa man yêu câu ngay cang cao v
̃ ̉
̃
̀
̀ ̀
ơi viêc s
́ ̣ ử dung hang
̣
̀
trăm chung loai vât liêu khac nhau t
̉
̣
̣
̣
́
ừ thông dung đên cao câp, t
̣
́
́ ừ vât liêu silicat t
̣
̣
ơi vât
́ ̣
liêu vô c
̣
ơ, vât liêu h
̣
̣ ưu c
̃ ơ tơi vât liêu tông h
́ ̣
̣
̉
ợp,tô h
̉ ợp.tuy nhiên vât liêu bê tong côt
̣
̣
́
thep trong th
́
ơi gian v
̀
ưa qua va trong t
̀
̀
ương lai vân gi
̃ ữ môt vai tro chu đao trong nganh
̣
̀ ̉ ̣
̀
xây dựng cua n
̉ ươc ta b
́
ởi tinh năng
́
ưu viêt cua no . bê tông đa đ
̣
̉
́
̃ ược sử dung hâu hêt
̣
̀ ́
trong cac công trinh xây d
́
̀
ựng đoi hoi chât l
̀ ̉
́ ượng cao như thuy điên,câu cang sân bay,
̉
̣
̀ ̉
công trinh thuy ,nha cao tâng. Điêu đo ch
̀
̉
̀
̀
̀
́ ứng to ̉ ưu thê cua san phâm bê tông, đê đat
́ ̉
̉
̉
̉ ̣
được chât l
́ ượng như thê thi ta phai trôn băng may, may trôn bê tông đa co măt
́ ̀
̉
̣
̀
́
́
̣
̃ ́ ̣ ở viêṭ
nam từ rât lâu,no đ
́
́ ược phat triê va s
́
̉ ̀ ử dung rông dai, đa co nhiêu loai may trôn đ
̣
̣
̃ ̃ ́
̀
̣
́
̣ ược
viêt nam san xuât thanh công gop phân nâng cao năng xuât giam gia thanh san phâm do
̣
̉
́ ̀
́
̀
́ ̉
́ ̀
̉
̉
vây nhiêu nha may bê tông đa manh dan đâu t
̣
̀
̀ ́
̃ ̣
̣
̀ ư mua may trôn bê tông t
́
̣
ừ nước ngoai ,
̀
đăc điêm cua cac may trôn nay la gon nhe đô chinh xac cao, hiêu qua công viêc l
̣
̉
̉
́
́
̣
̀ ̀ ̣
̣ ̣
́
́
̣
̉
̣ ơn
nhưng lai kho điêu khiên đoi hoi ng
̣
́ ̀
̉
̀ ̉
ười điêu khiên phai co chuyên môn cao
̀
̉
̉ ́
Xuât phat t
́
́ ừ nhưng vân đê trên bai tiêu luân cua chung em tâp chung vao nghiên
̃
́ ̀
̀ ̉
̣
̉
́
̣
̀
cưu “cach đêu khiên t
́
́
̀
̉ ự đông hoa may trôn bê tông”
̣
́
́
̣
Trong qua trinh th
́ ̀
ực hiên đê tai nhom chung em đa cô găng tim hiêu va hoc hoi
̣
̀ ̀
́
́
̃ ́ ́
̀
̉
̀ ̣
̉
nhưng do kha năng con han chê nên co nh
̉
̀ ̣
́
́ ưng sai xot mong nhân đ
̃
́
̣ ược sự thông cam t
̉ ư ̀
thây giao
̀
́
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Trinh bay đ
̀
̀ ược cach xây d
́
ựng mô phong môt hê thông trôn bê tông trên hê
̉
̣ ̣
́
̣
̣
thông scada wincc s7_300
́
Phân tich ,xây d
́
ựng va lâp trinh điêu khiên môt mô hinh điêu khiên may
̀ ̣
̀
̀
̉
̣
̀
̀
̉
́
trôn bê Tông
̣
Chương 1 :
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ TRẠM TRỘN BÊ TÔNG
1.Giơi thiêu chung
́
̣
Hiên nay trên thi tr
̣
̣ ương co 2 loai tram trôn chinh : tram trôn bê tông nh
̀
́
̣
̣
̣
́
̣
̣
ựa
nong va tram trôn bê tông xi măng.
́
̀
̣
1.1Tram trôn bê tông nh
̣
̣
ựa nong :dung đê san xuât bê tông t
́
̀
̉ ̉
́
ừ hôn hợp nhựa đường
đât đa chât phu gia.. no đ
́ ́ ́
̣
́ ược ứng dung phô biên trong xây d
̣
̉ ́
́ ựng đường xa câu cac
́ ̀ ́
công trinh giao thông .
̀
1.2Tram trôn bê tông xi măng :
̣
̣
ưng dung rông rai trong cuôc sông hiên nay nhât la trong
́
̣
̣
̃
̣
́
̣
́ ̀
linh v
̃ ực xây dựng, bê tông đươc san xuât t
̉
́ ư hôn h
̀ ̃ ợp cat, đât đa, xi măng , chât phu gia.
́ ́ ́
́
̣
2.TRAM TRÔN BÊ TÔNG XI MĂNG
̣
̣
2.1 GIƠI THIÊU CHUNG
́
̣
Tram trôn bê tông xi măng co nhiêu cum thiêt bi, cac cum nay phai phôi h
̣
̣
́
̀ ̣
́ ̣ ́ ̣
̀
̉
́ ợp
nhip nhang v
̣
̀ ơi nhau đê hoa trôn cac thanh phân cat , n
̉ ̀ ̣
́
̀
̀ ́ ươc , đa, phu gia , xi măng tao
́
́
̣
̣
thanh hôn h
̀
̃ ợp bê tông xi măng .môt tram trôn bê tông co cac yêu câu chung sau đây:
̣
̣
̣
́ ́
̀
Cho phep trôn 2 loai bê tông khô va
́
̣
̣
̀ươt́
Hôn h
̃ ợp bê tông không bi tach n
̣ ́ ươc hay phân t
́
ừng khi vân chuyên
̣
̉
Tram lam viêc êm không gây ôi nhiêm môi tr
̣
̀
̣
̃
ường
Lăp d
́ ựng sửa chưa đ
̃ ơn gian
̉
Co thê lam viêc
́ ̉ ̀
̣ ở hai chê đô t
́ ̣ ự đông hoăc điêu khiên băng tay
̣
̣
̀
̉
̀
2.2 PHÂN LOAI
̣
Co hai loai tram trôn bê tông chinh nh
́
̣
̣
̣
́
ư sau:
Ttram trôn bê tông câp nhiên liêu băng băng tai
̣
̣
́
̣
̀
̉
Tram trôn bê rong câp nhiên liêu băng băng gâu
̣
̣
́
̣
̀
̀
2.3 CÂU TAO CHUNG TRAM TRÔN BÊ TÔNG XI MĂNG
́
̣
̣
̣
Tuy co 2 loai tram trôn bê tông nh
́
̣
̣
̣
ưng nhin chung đêu bao gôm cac cum thiêt bi
̀
̀
̀
́ ̣
́ ̣
sau
Cum câp nhiên liêu
̣
́
̣
Thiêt bi đinh l
́ ̣ ̣
ượng(cat , đa ,xi măng , n
́
́
ước)
Hê thông điêu khiên
̣
́
̀
̉
Thiêt bi trôn may trôn
́ ̣ ̣
́
̣
Kêt câu thep
́ ́
́
2.3.1 Cum câp liêu
̣
́ ̣
*Câp cat đa lên thung trôn bê tông
́ ́ ́
̀
̣
Viêc âp cat đa lên thung trôn bê tông co nhiêu cach khac nhau tuy nhiên tham
̣ ́ ́ ́
̀
̣
́
̀ ́
́
khao th
̉
ực tê ta co 2 cach khac nhau
́
́
́
́
a.Câp kiêu gâu
́
̉
̀
+Nguyên lí
Vât liêu đât đa cat xi măng đ
̣
̣
́ ́ ́
ược tâp kêt ngoai bai liêu
̣
́
̀ ́ ̣ ở cac ngăn riêng biêt, sau
́
̣
đo đ
́ ược gâu cao đô vao thiêt bi đinh l
̀ ̀
̉ ̀
́ ̣ ̣
ượng, sau khi được đinh l
̣
ượng vât liêu
̣
̣
được xa vao skip t
̉ ̀
ư skip vât liêu đ
̀
̣
̣ ược đô vao thung trôn
̉ ̀
̀
̣
+Ưu điêm
̉
Câp tr
́ ực tiêp t
́ ừ nai ch
̃ ưa ma không cân qua thiêt bi vân chuyên trung gian
́
̀
̀
́ ́ ̣ ̣
̉
Diên tich măt băng không cân l
̣ ́
̣ ̀
̀ ớn lăm
́
+Nhược điêm
̉
Vât liêu
̣
̣ ở bai ch
̃ ưa phai đ
́
̉ ược phai đ
̉ ược vun cao cho đu l
̉ ượng dự trữ
Viêc câp nhiên liêu cho may trôn khôn lien tuc
̣
́
̣
́
̣
̀
̣
Vơi ph
́ ương an nay thi chi co thê s
́ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ử dung
̣ ở tram trôn co công suât thâp
̣
̣
́
́ ́
b.Câp nhiên liêu kiêu bang tai
́
̣
̉
̉
*Nguyên lí
Vât liêu đ
̣
̣ ược tâp kêt ngoai bai sau do đ
̣
́
̀ ̃
́ ược may xuc gâu muc vao thiêt bi đinh
́
́ ̀
́ ̀
́ ̣ ̣
lượng. Sau khi được đinh l
̣
ượng thi bang tai vân chuyên vât liêu vao thung trôn
̀
̉ ̣
̉
̣
̣
̀
̀
̣
*Ưu điêm
̉
Câp vât liêu cho may trôn đ
́ ̣
̣
́
̣ ược liên tuc̣
Cât liêu
̣
̣ ở bai ch
̃ ưa không cân vun cao không cân phai phân cach vât liêu
́
̀
̀
̉
́
̣
̣
*Nhược điiêm
̉
Viêc câp nhiên liêu cho bang tai phai co thiêt bi chuyên dung
̣
́
̣
̉
̉ ́ ́ ̣
̀
Phương an nay dung cho tram trôn co công suât l
́ ̀ ̀
̣
̣
́
́ ớn
CHƯƠNG 2 GIƠI THIÊU PHÂN MÊM PLC S7 300
́
̣
̀
̀
1.GIỚI THIÊU VÊ PLC S7300 CUA SIEMMENS
̣
̀
̉
1.1PLC LA GI?
̀ ̀
Plc la thiêt bi co thê lâp trinh đ
̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣
̀ ược thiêt kê chuyên dung trong công nghiêp đê điêu
́ ́
̀
̣
̉
̀
khiên cac tiên trinh s
̉
́ ́ ̀ ử li đ
́ ơn gian đên ph
̉
́ ưc tap,tuy thuôc vao ng
́ ̣
̀
̣
̀ ười điêu khiên ma co
̀
̉
̀ ́
thê th
̉ ực hiên môt loat cac tr
̣
̣
̣ ́ ương trinh hoăc s
̀
̣ ự kiên nay đ
̣
̀ ược kich hoat băng tac nhân
́
̣
̀
́
kich thichshay con goi la ngo vao tac đông vao plc hoăc qua cac bô đinh th
́
̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ́ ̣
̀
̣
́ ̣ ̣
ời gian hay
cac s
́ ự kiên đ
̣ ược đêm qua bô đêm, khi môt s
́
̣ ́
̣ ự kiên đ
̣ ược kich hoat no se bât on,off hoăc
́
̣
́ ̃ ̣
̣
phat ra môt chuôi xung ra cac thiêt bi bên ngoai đ
́
̣
̃
́
́ ̣
̀ ược găn vao ngo ra cua plc.
́ ̀
̃
̉
Như vây nêu thay cac tr
̣
́
́ ương trinh đ
̀ ược đăt trong plc la ta co thê th
̣
̀
́ ̉ ực hiên đ
̣ ược
nhưng ch
̃
ưc năng khac nhau trong cac môi tr
́
́
́
ường điêu khiên khac nhau. Hiên nay plc đa
̀
̉
́
̣
̃
được nhiêu hang khac nhau san xuât nh
̀ ̃
́
̉
́ ư siemmens,omron,mistsubisi,petto. Ngoai plc
́
̀
trên thi tr
̣ ương cung co nhiêu san phâm m
̀
̃
́
̀ ̉
̉
ở rông khac cac thiêt bi hiên thi .vv…
̣
́ ́
́ ̣ ̉
1.2.CÂU TRUC HOAT ĐÔNG CUA PLC
́
́
̣
̣
̉
1.21:Câu truc
́
́
Môt hê thông lâp trinh c
̣ ̣
́
̣
̀ ơ ban bao gôm co 2 phân
̉
̀
́
̀
Khôi s
́ ử li trung tâm
́
Gôm co 3 phân:bô s
̀
́
̀ ̣ ử li trung tâm,hê thông bô nh
́
̣
́
̣ ớ va hê thông nguôn cung câp
̀ ̣
́
̀
́
Hê thông giao tiêp vao ra(input/output)
̣
́
́ ̀
1.2.2:Hoat đông
̣
̣
Về cơ ban̉ hoaṭ dông
̣ cuả plc như sau:ban đâu,hê
̀ ̣ thông
́ cać công
̉ vaò
ra(input/output) dung đê đ
̀
̉ ưa cac tin hiêu t
́ ́
̣ ừ cac thiêt bi ngoai vi vao cpu.sau khi nhân
́
́ ̣
̣
̀
̣
được tin hiêu t
́
̣ ư ngo vao thi cpu se s
̀ ̃ ̀ ̀
̃ ử li đ
́ ưa cac tin hiêu điêu khiên qua cac module xuât
́ ́
̣
̀
̉
́
́
ra cac thiêt bi đ
́
́ ̣ ược điêu khiên
̀
̉
PLC điêu khiên môt mach logic băng 1 day cac lênh lâp trinh.plc th
̀
̉
̣
̣
̀
̃ ́ ̣
̣
̀
ực hiên tr
̣ ương
trinh băt dâu t
̀
́ ̀ ừ lênh lâp trinh đâu tiên va kêt thuc lênh lâp trinh cuôi cung trong môt
̣
̣
̀
̀
̀ ́
́ ̣
̣
̀
́ ̀
̣
vong.môt vong nh
̀
̣
̀
ư vây goi la vong quet (scan)
̣
̣ ̀ ̀
́
1.2.3:LỢI ÍCH CỦA VIỆC SỬ DỤNG PLC
Cung v
̀ ơi s
́ ự phat triên phan c
́
̉
̀ ưng va phân mêm,plc ngay cang tang đ
́
̀ ̀
̀
̀ ̀
ược cac tinh
́ ́
năng cung nh
̃
ư lợi ich cua plc trong hoat đông công nghiêp,kich th
́
̉
̣
̣
̣
́
ươc cua plc ngay cang
́ ̉
̀ ̀
được thu nho lai đê bô nh
̉ ̣
̉ ̣ ớ cang nhiêu h
̀
̀ ơn,cac
́ ưng dung cua plc cang manh h
́
̣
̉
̀
̣
ơn giuṕ
ngươi dung s
̀ ̀ ử li đ
́ ược nhiêu vân đê ph
̀ ́ ̀ ức tap trong điêu khiên hê thông
̣
̀
̉
̣
́
Lợi ich đâu tiên cua plc la hê thông điêu khiên chi cân lăp đăt 1 lân ma không phai
́
̀
̉
̀ ̣
́
̀
̉
̉ ̀ ́ ̣
̀
̀
̉
thay đôi kêt câu vê sau nay giam đ
̉ ́ ́ ̀
̀
̉
ược sự tôn kem cho viêc thay đôi lăp đăt
́ ́
́
̉ ́ ̣
Không như cac hê thông cu,plc co thê dê dang lăp đăt do chiêm 1 khoang không
́ ̣
́
̃
́ ̉ ̃ ̀
́ ̣
́
̉
gian nho nh
̉ ưng kha năng diêu khiên nhanh nhiêu h
̉
̀
̉
̀ ơn cac hê thông điêu khiên khac
́ ̣
́
̀
̉
́
Cuôi cung la ng
́ ̀
̀ ười dung co thê nhân biêt cac truc trăc hê thông cua plc thông qua
̀
́ ̉
̣
́ ́
̣
̣
̣
́
̉
man hinh may tinh điêu nay lam tiêt kiêm th
̀ ̀
́ ́
̀ ̀ ̀
́ ̣
ời gian cho viêc s
̣ ửa chưa hê thông
̣
́
1.3 GIỚI THIỆU PLC S7300
PLC là viết tắt của Program logic controller là thiết bị logic lập trình được, cho
phép thực hiện linh hoạt các thuật toán điều khiển logic thông qua ngôn ngữ lập trình
PLC S7300 cấu trúc dạng module gồm các thành phần sau:
CPU các loại khác nhau: 312IFM, 312C, 313, 313C, 314, 314IFM, 314C,
315, 3152 DP, 3162 DP, 3182.
Module tín hiệu SM xuất nhập tín hiệu tương đồng/số: SM321, SM322,
SM323, SM331, SM332,SM334, SM338, SM374
Module ghép nối IM: IM360, IM361, IM365
Các module được gắn trên thanh ray như hình dưới, tối đa 8 module SM/FM/CP
ở bên phải CPU, tạo thành một rack, kết nối với nhau qua bus connector gắn ở mặt
sau
của module.
Các CPU 312 IFM, 314 IFM, 31xC có tích hợp sẵn một số module mở rộng.
CPU 312 IFM, 312C: 10 ngõ vào số địa chỉ I124.0 …I124.7, I125.1; 6 ngõ ra
số Q124.0,..Q124.5.
CPU 313C: 24DI I124.0..126.7, 16DO Q124.0..125.7, 5 ngõ vào tương
đồng AI địa chỉ 725..761, hai ngõ ra AO 752..755
CPU 314 IFM: 20 ngõ vào số I124.0..126.7, 16 DO Q124.0…125.5, 16 ngõ
ra số Q124.0…Q125.7, 4 ngõ vào tương đồng PIW 128, PIW 130, PIW 132, PIW134;
1 ngõ ra tương đồng PQW 128.
Module CPU:
Các module CPU khác nhau có chức năng khác nhau, vận tốc xử lý lệnh…
Các vùng nhớ của CPU:
vùng nhớ chương trình (load memory) chứa chương trình người dùng (không
chứa địa chỉ ký hiệu và chú thích) có thể là RAM hay EEPROM hay CPU hay trên thẻ
nhớ.
Vùng nhớ làm việc (working memory) là RAM, chứa chương trình do vùng
nhớ chương trình chuyển qua, chỉ các phần chương trình, ví dụ Block header, Data
Block.
Vùng nhớ hệ thống (System memory) phục vụ cho chương trình người dùng,
bao gồm Timer, couter, vùng nhớ dữ liệu M, bộ nhớ đệm xuất nhập.
PLC thực hiện chương trình theo chu kỳ vòng lặp, mỗi vòng lặp được gọi là
vòng quét, mỗi vòng quét được bắt đầu bằng giai đoạn đọc các dữ liệu từ các cổng
vào
vùng đệm ảo, tiếp theo là thực hiện chương trình. Trong từng vòng quét, chương trình
được thực hiện bằng lệnh đầu tiên và kết thúc bằng lệnh MEND. Sau giai đoạn thực
hiện chương trình là giai đoạn truyền các nội dung của bộ đệm ảo tới các cổng. Như
vậy, tại thời điểm thực hiện lệnh vào/ra thông thường lệnh không làm việc trực tiếp
cổng vào mà chỉ thông qua bộ đếm ảo của cổng trong vùng nhớ tham số, việc truyền
thông giữa bộ đếm ảo với ngoại vi trong giai đoạn nhập dữ liệu và thực hiện chương
trình do CPU quản lý, khi gặp lệnh vào/ra ngay lập tức hệ thống sẽ cho dừng mọi
công
việc khá. Nếu sử dụng các chế độ ngắt chương trình tương ứng với từng tín hiệu
ngắt
được soạn thảo và cài đặt như bộ phận của chương trình, chương trình xử lý ngắt chỉ
thực hiện trong vòng quét khi xuất hiện tín hiệu báo ngắt và có thể xảy ra ở bất cứ
thời
điểm nào trong vòng quét.
Như vậy: Trong trạm trộn bê tông của công ty chọn PLC S7300 SIEMENS
ĐỨC, với CPU 314 IFM: Bộ nhớ làm việc 24KB, chu kỳ lệnh 0.3us, tích hợp
sẵn
24DI/16DO, 4AI/1AO
.
CHƯƠNG 3 :GIỚI THIÊU VÊ PHÂN MÊM THIÊT KÊ WINCC
̣
̀
̀
̀
́
́
1. TÔNG QUAN VÊ PHÂN MÊM THIÊT KÊ WIN CC
̉
̀
̀
̀
́
́
1.1 GIỚI THIÊU CHUNG
̣
Wincc(trung tâm điêu khiên window control center on the background windows)
̀
̉
Cung câp cac công cu phân mêm đê thiêt lâp môt giao diên chay trên cac hê điêu
́ ́
̣
̀
̀
̉
́ ̣
̣
̣
̣
́ ̣
̀
hanh cua microsolf nh
̀
̉
ư windows nt va windows 2000. Trong dong cac san phâm thiêt kê
̀
̀
́ ̉
̉
́ ́
giao diên phuc vu cho vân hanh giam sat.wincc thuôc th
̣
̣
̣
̣
̀
́
́
̣
ứ hang scada v
̣
ơi nh
́ ưng ch
̃
ưć
năng hưu hiêu fanhf cho viêc điêu khiên
̣
̣
̀
̉
Môt trong nh
̣
ưng đăc điêm cua win cc la đăc tinh m
̃
̣
̉
̉
̀ ̣ ́
ở no co thê s
́ ́ ̉ ử dung 1 cach đê
̣
́
̃
dang v
̀ ơi cac dang phân mêm chuân va phân mêm cua ng
́ ́ ̣
̀
̀
̉
̀ ̀
̀
̉
ười sử dung, tao nên giao diên
̣
̣
ngươi_may đap
̀
́ ́ ưng nhu câu th
́
̀ ực tê môt cach chinh xac. Nh
́ ̣ ́
́
́
ưng nha cung câp hê thông
̃
̀
́ ̣
́
co thê phat triên
́ ̉
́
̉ ưng dung cua ho thông qua giao diên m
́
̣
̉
̣
̣
ở cua cua wincc nh
̉
̉
ư môt nê
̣
̀
tang đê m
̉
̉ ở rông hê thông
̣
̣
́
Wincc kêt h
́ ợp cac bi quyêt cua hang siemencông ti hang đâu trong linh v
́ ́
́ ̉
̃
̀
̀
̃
ưc tự
đông hoa va Microsoft_công ti hang đâu trong phat triên phân mêm cho pc
̣
́ ̀
̀
̀
́
̉
̀
̀
Ngoài khả năng thích ứng cho việc xây dựng các hệ thống có quy mô lớn nhỏ
khác nhau, WinCC còn có thể dễ dàng tích hợp với những ưng dung
́
̣ có quy mô toàn
công ty như: việc tích hợp với những hệ thống câp cao MES (Manufacturing
́
Excution Sy stem hệ thống quản lý việc thực hiện sản xuât) và ERP
(EnterpriseResource Planning).WinCC cũng có thể sử dung trên c
̣
ơ sở quy mô toàn câù
nhờ hệ thống trợ giúp cua Siemens có m
̉
ặt khp n
́ ơi trên thế giới.
1.2 CAC ĐĂC ĐIÊM CHINH
́
̣
̉
́
a. Sử dung công nghê phân mêm tiên tiên
̣
̣
̀
̀
́
WinCC sử dung công ngh
̣
ệ phân m
̀ ềm mới nhât. Nh
́
ờ sự cộng tác cua Siemensvà
̉
Microsoft, ngươi dùng có th
̀
ể yên tâm với sự phát triển cua công ngh
̉
ệ phân m
̀ ềm mà
Microsoft là người dân đâu
̃ ̀
b. Hê thông khach chu v
̣
́
́
̉ ới vơi cac ch
́ ́ ưc năng scada
́
Ngay từ hệ thống WinCC cơ sở đã có thể cung câṕ tât́ cả các chưć năng đển
ngươi dùng có th
̀
ể khởi động các yêu câu hi
̀ ển thị phưc t
́ ạp.Việc gọi những hình ảnh
(picture), các cảnh báo (alarm), đồ thị trạng thái (trend), các báo cáo (report)có thể dễ
dàng được thiết lập.
c. Co thê nâng câp m
́ ̉
́ ở rông môt cach dê dang t
̣
̣ ́
̃ ̀ ừ đơn gian t
̉ ới phức tap̣
d. Cơ sở dư liêu odbc/sql đa đ
̃ ̣
̃ ược tich h
́ ợp săn
̃
e. Cac giao th
́
ưc chuân manh(dde,ole,activex,opc)
́
̉
̣
f. Ngôn ngu van năng
̃ ̣
g. Cai đăt phân mêm v
̀ ̣
̀
̀ ới khae năng lựa chon ngô ng
̣
ữ
h. Giao tiêp hâu hêt v
́ ̀
ới cac loai plc
́
̣
1.3 CAC CÂU HINH HÊ THÔNG C
́
́
̀
̣
́
Ơ BAN
̉
wincc co thê co thê hô tr
́ ̉ ́ ̉ ̃ ợ cac câu hinh t
́ ́ ̀ ừ thâp đên cao,vi du nh
́ ́
́ ̣ ư trong cac câu
́ ́
hinh nh
̀
ư sau
Hê thông điêu khiên dung 1 may tinh (sing user system)
̣
́
̀
̉
̀
́ ́
Hê thông điêu khiên dung nhiêu may tinh (nutiuser system)
̣
́
̀
̉
̀
̀
́ ́
Câu truc client/server co d
́
́
́ ự phong
̀
Câu truc phân tan v
́
́
́ ơi nhiêu tram chu (server)
́
̀ ̣
̉
2.CAC B
́ ƯƠC LÂP TRINH TRÊN WINCC
́
̣
̀
2.1 KHỞI TAO MÔT D
̣
̣
Ự AN
́
a. Khởi đông wincc
̣
Để khơi đông
̣ win cc ta kich
́ chuâṭ vaò start trên thanh taskbar choṇ
simatic/wincc/windows control center
b. Tao môt d
̣
̣ ự an m
́ ơí
Đê tao môt d
̉ ̣
̣ ự an m
́ ơi ta chon file/new.môt hôp thoai se m
́
̣
̣
̣
̣ ̃ ở ra cho phep xây d
́
ựng 1
project mơi.
́
ChonCh
̣
ọn Single User Project\ OK: tạo một dự án đơn ngươi s
̀ ử dung.
Chọn MultiUser Project\ OK: tạo một dự án đa ngươi s
̀ ử dung.
̣
Chọn MultiClient Project\ OK: tạo một dự án nhiều khách. Đặt tên Project nhâń
Create. Khi đó màn hình WinCC hiện ra như hình:
Kích chuột phải vào biểu tượng có tên Computer để mở hộp thoại thiết lập các
thuộc tính cua h
̉ ệ thống khi chạy chương trình cũng như thay đổi các tên cua máy tinh
̉
́
c. Kết nối với PLC:Để khai báo việc trình kết nối với một PLC mới ta tiến
hànhtheo tự sau:
Kích chuột phải vào Tag Management \ Add New Driver. Trong hộp thoại hiện
ra ta chọn SIMATIC S7 Protcol Suite và kích vào nút Open.
Tạo một kết nối với thiết bị câṕ dưới: kích chuột vào SIMATIC S7
ProtcolSuite\New Conection\ Connection properties. Nhập tên đối tượng kết nối và
nhân ok
́
d. Tag và Tag Group:
Tạo Internal tag:Trong Tag management, kích phải chuột vào InternalTag\ New
Tag. Xuât hi
́ ện hộp thoại Tag Properties cho phép ta nhập tên, kiểu dữ liệu cua Tag
̉
.Tạo Tag Group: Kích phải chuột lên kết nối PLC vừa tạo như trên: NewGroup\
Properties Of Tag Group, nhập tên Group sau đó nhân OK
́
.Tạo External tag: Kích phải chuột trên kết nối PLC chọn New Tag
\TagProperties, nhập tên, kiểu dữ liệu cua Tag sau đó nhân OK. Nhân nút Select đ
̉
́
́
ể mở
hộp thoại Address Properties sau đó chọn kiểu dữ liệu cho Tag, vùng địa ch Tag truy
̉
cập .
e. Thiết kế giao diện đồ họa:Trong cửa sổ WinCC Explorer ta kích phải
chuột vào Graphics Designer \ chọn New Picture, trang giao diện đồ hoạ
Newpld0.Pdl sẽ hiện ra trong cửa sổ WinCCExplorer
Để thiết kế đồ hoạ cho bưc tranh v
́
ừa tạo, ta có thể nhâp Double chu
̣
ột vào tên
bưc tranh ho
́
ặc kích phải chuột vào tên bức tranh và chọn Open Picture.
WinCC hỗ trợ một công cu m
̣ ạnh về đồ hoạ, và hỗ trợ một thư viện rât l
́ ớn về
các thiết bị công nghiệp rât sinh đ
́
ộng, ta có thể chọn và đem ra sử dung nó m
̣
ột cách
dễ dàng.
Quá trình truyền thông này có thể được mô tả như sau: WinCC Data Manager
quản lý các WinCC Tag khi thực thi. Nhiều ưng dung WinCC khác nhau (trên WinCC
́
̣
Application) yêu câu các giá tr
̀
ị từ Data Manager. Công việc cua Data Manager
̉
CHƯƠNG4 : KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
1. VIÊT PH
́
ƯƠNG TRINH ĐIÊU KHIÊN TRÊN STEP7
̀
̀
̉
1.1 PHÂN CÔNG VAO/RA
̀
̉
̀
3.GIAO DIÊN NG
̣
ƯƠI MAY
̀
́
3.1 Nhiêm vu cua HMI
̣
̣ ̉
HMI (Human Machine Interface) là giao diện giữa ngươi và máy. Là m
̀
ột
hệ thóng dùng dể ngươi dùng giao ti
̀
ếp, thông tin qua lại với hệ thống điều
khiển thông qua bât k
́ ỳ mọi hình thưc. HMI cho phép ng
́
ươi dùng theo dõi, ra
̀
lệnh điều khiển toàn bộ hệ thống. HMI có giao diện đô h
̀ ọa, giúp cho ngươì
dùng có cái nhìn trực quan về tình trạng cua h
̉ ệ thống.Ví du nh
̣ ư những chương
trình nhập liệu, báo cáo, văn bản, hiển thị LED, khẩu lệnh bằng giọng nói.
Trong bài toán điều khiển trạm trộn này, HMI giúp ta điều khiển và đồng thơì
quan sát được quá trình hoạt động cua tr
̉ ạm trộn.
3.2 Thiêt kê HMI băng wincc
́ ́
̀
Phân m
̀ ềm WinCC cho phép ta có thể thiết kế được HMI tương tác với
PLC. Giao diện thiết kế HMI trên WinCC như sau
Sau khi thiết kế, ta được giao diện HMI cho bài toán điều khiển trạm trộn như
sau:
Để ghép nối giao diện này với PLC, ta dùng các tag liên kết với PLCSIM.
Sau khi găn tag, ti
́́
ến hành mô phỏng ta được giao diện HMI hoạt động như sau