4/16/2013
GV: LÖÔNG TOAØN HIEÄP
1. TÍNH KHỐI LƢỢNG ĐẤT CÔNG TRÌNH TẬP TRUNG
V1 = a.b.H
V2
1 db
a
H
2 2
V3
1 ca
b
H
2 2
1 c a d b
V4
H
3 2 2
V = V1 + 2V2 + 2V3 + 4V4
1
4/16/2013
V
1
Hab a cb d cd
6
Trong đó:
a,b – Chiều dài và chiều rộng mặt đáy
c,d – Chiều dài và chiều rộng mặt trên
H – Chiều sâu của hố
2. TÍNH KHỐI LƢỢNG ĐẤT CÔNG TRÌNH CHẠY DÀI
Trong đó:
F1 – Diện tích tiết diện trước
F2 – Diện tích tiết diện sau
L – Chiều dài của hình khối
Ftb - Diện tích của tiết diện
trung bình, tại đó chiều cao
1 B
m cotgα
i H
F F mh1 h 2 2
V 1 2
.L
2
6
của tiết diện bằng trung bình
cộng của chiều cao hai tiết
diện trước và sau.
2
4/16/2013
2.1. Một số công thức xác định tiết diện ngang của
công trình đất chạy dài
Trƣờng hợp mặt đất nằm ngang
F = h(b + m.h)
Tiết diện ngang công trình đất ở nơi
mặt đất ngang bằng
Trƣờng hợp mặt đất dốc phẳng
m
m1 m 2
2
B = b + 2.m.h
Tiết diện ngang công trình đất ở nơi
mặt đất dốc
Fb
h1 h 2
m.h1h 2
2
3
4/16/2013
Trƣờng hợp mặt đất dốc không phẳng
B
b m1h1 m2 h2 2 h1 h2 2
a a
a a
a a
a a
F h1 1 2 h2 2 3 h3 3 4 h4 4 5
2
2
2
2
2.2. Khối lƣợng đất đổ đống
Thể tích đất đổ đống
V = Va + Vb + Vc
V = V’a(1 + K1a) + V’b(1 + K1b) + V’c(1 + K1c)
Trong đó:
Va , Vb , Vc là các thể tích đống đất đổ tương ứng thể
tích đất đào V’a , V’b, V’c trong các loại đất khác nhau.
K1a , K1b , K1c là độ tơi xốp ban đầu của các loại đất
khác nhau
4
4/16/2013
Khối lƣợng đất nguyên thổ cần để lấp hố đào
100 K 0
W1 Wh Wc .
100
Trong đó:
Wh – Thể tích hình học hố đào;
Wc – Thể tích hình học công trình chôn trong
hố đào;
K0 – Độ tơi xốp sau khi đầm;
Số lƣợng đất còn thừa:
W = Wh – W1
3. TÍNH KHỐI LƢỢNG SAN NỀN
Một số hình ảnh công tác san nền
5
4/16/2013
Trong thực tế, tùy theo đặc điểm tự nhiên của
khu đất, tùy theo tính chất của công trình và mặt
bằng thi công mà thƣờng có 3 phƣơng pháp chủ
yếu:
PP MẶT CẮT
PP ĐƢỜNG ĐỒNG MỨC
PP PHỐI HỢP
PHƢƠNG PHÁP
MẶT CẮT
Để biểu diễn địa hình có thể
dùng pp mặt cắt bao gồm: mặt
cắt dọc và mặt cắt ngang.
6
4/16/2013
NỘI DUNG TiẾN HÀNH
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC MẶT CẮT
VẼ MẶT CẮT DỌC, CẮT NGANG
PHƢƠNG PHÁP
MẶT CẮT
TRA QCTC, THIẾT KẾ ĐƢỜNG ĐỎ
TÍNH TOÁN KHỐI LƢỢNG
- Một tuyến cống tròn đường
kính 1.2m, dài 100m trên mặt
đất nằm ngang có mặt cắt rãnh
đào như hình vẽ. Biết h =2m,
BÀI TẬP
b=1.8m, hệ số mái dốc m=0.65.
- Biết độ tơi ban đầu của đất
sau khi đào lên bằng 22%, độ
tơi sau cùng của đất sau khi
đầm nén là 4%. Bỏ qua thể tích
bê tông lót và hố ga.
1. Thể tích đất nguyên thổ của đất đào cho toàn tuyến cống?
2. Thể tích đất đào lên đổ đống hai bên rãnh?
7