Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Cấp thoát nước (Phần 1): Chương 3 - ĐH Xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.07 MB, 20 trang )

Chương 3: Xử lý nước cấp
3.1. Tính chất nước thiên nhiên và yêu cầu đối với chất lượng nước cấp
a.
Tính chất lý học
Nhiệt độ:thay đổi theo không khí, liên quan người sd
Các thành phần trong nước: cặn lơ lửng (SS), độ đục
Độ màu:do chất hòa tan,keo gây ra.Đo bằng thang Co
Mùi vị:mùi bùn, mốc do thực vật thối rữa…
b.
Các chỉ tiêu hóa học
pH,Độ cứng: Ca2+, Mg2
Hàm lượng ion Fe, Mn, các kim loại nặng.
Nồng độ các hợp chất ni tơ, chứng tỏ nhiễm NT
c.
Các chỉ tiêu về phương diện vi trùng
Tổng số vi trùng hiếu khí:
Ecoli: biểu thị khả năng có hay không có vi khuẩn gây bệnh đường
ruột trong nước.
Coliform.
=>Yêu cầu đối với chất lượng nước cấp phải đáp ứng QCVN-01-BYT.


3.2. Các DC xử lý nước cấp
3.2.1 Các phương pháp xử lý nước
Phương pháp cơ học: Dùng: SCR, LCR, bể lắng, bể lọc…
b. Phương pháp hóa học
- keo tụ= phèn
- khử trùng = Clo…
c. Phương pháp lý học
- Dùng tia cực tím
- Làm nguội nước


- nhiệt độ
=> Dây chuyền công nghệ xử lý nước là tập hợp các công trình
và thiết bị để thực hiện quá trình xử lý nước theo một hoặc
một số phương pháp.
a.


3.2. Các DC xử lý nước cấp
3.2.2. Xử lý nước mặt
a.Có hóa chất:
Nguồn-ꜜ> Bể trộn-> Bể pư-> bể lắng >lọc
nhanh-ꜜ>BC
b.Ko hóa chất:
, Nguồn->lọc phá->lọc chậm-ꜜ>BC
Áp dụng: độ màu, độ đục, hàm lượng cặn nhỏ,
trung bình


3.2. Các DC xử lý nước cấp
3.2.3.Xử lý nước ngầm
1, Nguồn->LTĐG>lắng tx đứng->lọc nhanh-ꜜ>BC->TBII
Q<30.000, C* =Co+1,92Fe2+ + 0,25M<20 mg/L
2, Nguồn->LTĐG>lắng tx ngang->lọc nhanh-ꜜ>BC->TBII
Q>30.000, C* =Co+1,92Fe2+ + 0,25M<20 mg/L
3, Nguồn->LTTN>lắng tx ngang->lọc nhanh-ꜜ>BC->TBII
Q>15.000, C* =Co+1,92Fe2+ + 0,25M>20 mg/L, Fe2+ >15
YC chung 1,2,3:[O2]<0,15Fe2 +3, H2S<0,2, NH4<1, Ki>=2, pH>=7
4, Nguồn->LTĐG->lọc -ꜜ>BC->TBII
Fe2<9 mg/l , Fe3/Fe<0,3, H2S<1 mg/l, pH>=7, O2= 6-7 mg/l



3.3. Các quá trình xử lý nước mặt
1.Trộn hóa chất (t=<2’)
- Tạo dung dịch phèn bằng thùng trộn và máy khuấy.
- Chích, tiêm dung dịch phèn vào nước.
- Các phương pháp trộn:
+ Trộn cơ khí : Dùng máy khuấy 150 vòng/phút.
+ Trộn thủy lực:Bể trộn đứng, bể trộn zic’ zắc.


2.Phản ứng và tạo bông cặn (10-20’)
- Làm cho khoảng cách các bông cặn tiến lại gần nhau.
- Xáo trộn vừa phải tạo dòng chảy rối.
+ Bể phản ứng cơ khí 15 – 30 vòng/phút.
+ Bể phản ứng thủy lực.

[Al2(OH)nCl6.nxH2O]m (trong đó m <=10, n<= 5).


3. Quá trình lắng
a. Bể lắng đứng:
v=0,5-0,7mm/s, D=< 10m; Q=<10 000 m3/d


3. Quá trình lắng
b. Bể lắng ngang:
v=5-10mm/s, L>=10B, H=2-3,5m; Q>=15 000 m3/d


4.Quá trình lọc

a. Bể lọc chậm:
V=0,1 – 0,3 m/h
Dvll=0,3-1mm, 1-2mm, 2-5mm, Hvl = 800mm


4.Quá trình lọc
b. Bể lọc nhanh:
V=5-10m/h, tăng cường 6-12m/h , Hvl = 1,3 – 2m


4.Quá trình lọc
c. Bể lọc áp lực: V=10-15m/h, tăng
cường 20-25m/h


Lọc màng


3.4. Các quá trình xử lý nước ngầm
1. Quá trình làm thoáng, khử sắt
— a) Làm thoáng đơn giản: Có thể phun nước trực tiếp trên
mặt bể lọc, cường độ tưới không lớn hơn 10 m3/m2.h.
Chiều cao tính từ mực nước đến lỗ dàn ống phun không ít
hơn 0,6 m hoặc có thể cho nước tràn qua máng dẫn vào bể
lọc.


— b) Dàn làm thoáng tự nhiên có vật liệu tiếp

xúc là cốc than xỉ hay cuội sỏi đường kính

trung bình 30-40 mm hoặc ống nhựa D25-50
xếp vuông góc tạo thành ô cờ 25x25 hoặc
50x50;
— Vật liệu tiếp xúc đổ thành lớp có chiều cao
30-40 cm. Lớp nọ cách lớp kia 0,8 m. Số lớp
vật liệu tiếp xúc do đó là chiều cao dàn mưa
lấy theo tính toán từ yêu cầu khử khí CO2
trong nước. Cường độ mưa 10-15 m3/m2.h.
— Dàn mưa gồm: Máng phân phối là các máng
răng cưa. Khoảng cách trục các máng nhánh
30 cm. Khoảng cách trục các răng cưa 35
mm. Chiều sâu răng cưa 25 mm..Nếu dùng
dàn ống, thì lỗ khoan trên ống thường từ 5-10
mm. Thiết bị dàn mưa gồm ống dẫn nước lên
máng phân phối, vận tốc 0,8-1,2 m/s. Ống
đưa nước từ sàn tung nước xuống bể lắng tiếp
xúc với vận tốc 1,5m/s. Ống dẫn nước sạch
để cọ rửa D=50 mm; ống xả cặn D = 100-200
mm.


— c) Tháp làm thoáng, Thùng

quạt gió: Vật liệu tiếp xúc bên
trong hoặc dùng ván gỗ rộng
200 mm dày 10 mm đặt cách
nhau 50 mm thành một lớp,
lớp nọ xếp vuông góc với lớp
kia và cách nhau bằng các
sườn đỡ là thành gỗ tiết diện

50x50 mm, hoặc dùng ống
nhựa xếp lớp nọ vuông góc với
lớp kia và mép các ống nhựa
cách nhau 50 mm. Khối lượng
vật liệu tiếp xúc xác định theo
tính toán và yêu cầu khử khí
CO2.
— Diện tích mặt bằng chọn theo
cường độ tưới 40-50 m3/m2.h.
— Lượng không khí thổi vào lấy
10 m3 cho 1 m3 nước, áp lực
máy gió sơ bộ lấy từ 100-150
mm cột nước.


2. Quá trình tiếp xúc , lắng
2.1. bể lắng đứng:
v=0,5-0,7mm/s, D=< 10m; Q=<10 000 m3/d


2.2. bể lắng ngang:
v=5-10mm/s, L>=10B, H=2-3,5m; Q>=15 000 m3/d


4.Quá trình lọc
Bể lọc nhanh:
V=5-10m/h, tăng cường 6-12m/h


3.5. Quá trình khử trùng

- Dùng hóa chất NaOCl
- Dùng Clo
- Dùng tia tử ngoại 0,2-0,295 µm
- Dùng ozon
- Dùng sóng siêu âm
- Ion bạc
- Nhiệt


3.3.3 Quá trình khử trùng
- Dùng hóa chất NaOCl
- Dùng Clo
- Dùng tia tử ngoại 0,2-0,295 µm
- Dùng ozon
- Dùng sóng siêu âm
- Ion bạc
- Nhiệt



×