Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 59: Kiểm tra đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.59 KB, 2 trang )

Tiết 59: KIỂM TRA 45 PHÚT
A. ĐỀ RA
ĐỀ I:
I) TRẮÙC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 Đ):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Biệt thức

của phương trình 2x
2
+ x – 5 = 0 là:
A. 37 B. 25 C. 41 D. 49
Câu 2: Phương trình x
2
+ 3x – 4 = 0 có một nghiệm là:
A. 2 B. -3 C. -4 D. 4
Câu 3: Phương trình x
2
+ 2x + 1 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. 4 B. -4 C. 2 D. -2
II) TỰ LUẬN: ( 7 Đ)
Câu 4: Vẽ đồ thò hàm số y =
2
1
x
2
.
Câu 5: Giải các phương trình sau:
a) 3x
2
- 7x + 2 = 0
b) x


2
+ 10x + 9 = 0
Câu 6: Cho phương trình x
2
–mx + m – 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi giá trò của m.
b) Với giá trò nào của m thì hai nghiệm x
1
, x
2
của phương trình thoả mản
x
1
2
+ x
2
2
– 6x
1
x
2
= 8.
ĐỀ II:
I) TRẮÙC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 Đ):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Biệt thức

của phương trình 2x
2
+ 5x – 3 = 0 là:

A. 37 B. 25 C. 41 D. 49
Câu 2: Phương trình x
2
- 5x + 4 = 0 có một nghiệm là:
A. 2 B. -3 C. -4 D. 4
Câu 3: Phương trình x
2
- 2x - 3 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. 4 B. -4 C. 2 D. -2
II) TỰ LUẬN: ( 7 Đ)
Câu 4: Vẽ đồ thò hàm số y = -
2
1
x
2
.
Câu 5: Giải các phương trình sau:
c) 3x
2
+ 7x + 2 = 0
d) x
2
+ 8x - 9 = 0
Câu 6: Cho phương trình x
2
– mx + m – 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi giá trò của m.
b) Với giá trò nào của m thì hai nghiệm x
1
, x

2
của phương trình thoả mản
x
1
2
+ x
2
2
– 4x
1
x
2
= 6.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×