Vật liệu kết dính trong xây dựng
Vật Liệu Xây Dựng
(Construction Materials)
Bộ môn Vật liệu Silicat
Khoa Công Nghệ Vật Liệu
Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chı́ Minh
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-2
Chấ
Chất kế
kết dí
dính
Khái niệm
Vô cơ - khoáng
khoáng
Là thành phần liên kết giữa các nguyên liệu khác
tạo thành 1 sản phẩm chung, ứng dụng trong xây
dựng.
Hữu cơ
Bitume nhự
nhựa
Thủy
Thủy lự
lực
Không khí
khí
- Sét
Sét
- Vôi
- Thạch
Thạch cao
Chất kết dính vô cơ-khoáng
- Vôi thủy
thủy
lực
Chất kết dính hữu cơ
Nhự
Nhựa
- Nhự
Nhựa thiên nhiên,
- Nhự
Nhựa tổ
tổng hợ
hợp
Acrylic, vinylic,
polyester, epoxy
- XM La mã
Xi măng
Portland
- XM thườ
ng
thường
- XM trắ
trắng
- XM bề
bền sulfat
- XM tỏa
tỏa nhiệ
nhiệt thấ
thấp
……
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
- Nhự
Nhựa phủ
phủ đương,
đương, vỉ
vỉa
hè,
hè,
- Nhự
Nhựa chố
chống thấ
thấm
5-3
Portland hỗ
hỗn hợ
hợp
Khác
Khác
- XM Cao nhôm
- XM pozzolan
- XM xi lò cao
- XM sulfat
……
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-4
1
Tiề
Tiền sử
sử
Tự
nhiên
Không
khí
Cổ đại
Hiệ
Hiện đạ
đại
Trung đạ
đại
1800
1850
1900
1950
Sét
Sét
Sét, VL kết dính tự nhiên
Nhự
Nhựa cây
Thạch
Thạch cao
Sét bao gồm các lớp alumino silicate liên kết với
Vôi
nước, đặc trưng khác nhau ở các loại sét.
Vôi pozzolanic
XM La mã
mã
Thủy
Thủy
l ực
XM thườ
ng, XM
thường,
XM đặ
đặc biệ
biệt
Đặc trưng bởi;
• Kích thước
• Trạng thái, tính dẻo
• Ái lực giữ nước
XIXI-MĂNG PORTLAND
XM khá
khác
XM cao nhôm
Nhự
Nhựa tổ
tổng hợ
hợp
Hữu cơ
Nhự
ng
Nhựa đườ
đường
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-5
5-6
Tính dẻo của sét
Lớp sé
sét
Nước
ước liên kế
kết
Nước
ước ẩm
Diệ
Diện tí
tích bề
bề
mặt riêng,
m2/g
Trương nở
nở
thể
thể tích
tích
Hút
c, hồ đất sé
Hút nướ
nước,
sét
ít
ít
trung bì
bình
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
lớn
5-7
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-8
2
Tính đóng rắn
Bê-tông đất sét
BêBê-tông đấ
đất sé
sét
sét
sét
bùn
bùn
cát
cát
nước
ước
Kết dí
dính
Lớp sé
sét
Chịu
c ké
Chịu nướ
nước
kém
Nước
ước liên kế
kết
Cần thà
nh phầ
thành
phần ổn đị
định
Nước
ước ẩm
Ưu điểm
Không tốn nhiên liệu
Nơi hẻo lánh, tự xây dựng
Thi công thô sơ
Tạo hình đa dạng
Chịu lửa, cách nhiệt bảo ôn
Sử dụng kèm chất thải nông nghiệp
Mất nướ
c, đó
nước,
đóng rắ
rắn
Công thức Laplace: lực mao quản khi xuất hiện mặt khum trong ống
∆p : chênh lệch áp suất
γ : sức căng bề mặt
R1, R2: bán kính cong mặt khum trong 2 mặt phẳng trực giao
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-9
Biện pháp tăng tính chịu nước
Nhược điểm
Chịu nước kém
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-10
Xây dựng bằng đất sét
Cơ học; đầm lèn cố kết chặt → giúp giảm độ rỗng
Gia cường, dùng sợi rơm rạ, lá cây → giúp giảm
hiện tượng nứt
Chống thấm, giảm tiếp xúc với ẩm ⇒ không cho
nước xâm nhập mao quản.
Kết hợp dùng cùng các chất kết dính khác; nhựa,
vôi, xi-măng...
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-11
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-12
3
Xây dựng bằng đất sét
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
Xây dựng bằng đất sét
5-13
Thạch cao xây dựng
5-14
Sản xuất thạch cao
Là sp khi nung khoáng gypsum ở nhiệt độ thấp
để dehydrat hóa một phần.
Khai thác khoáng gýp từ mỏ,
bằng nổ mìn, đào, xúc, ủi với mỏ lộ thiên
Gia công đập nghiền
Nhược điểm
Ưu điểm
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
Kiểm soát được thời gian đóng rắn
Tránh tiếp xúc trực tiếp với nước
Thi công theo từng lớp, dễ dàng
điều chỉnh theo yêu cầu chịu lực,
trang trí tiết kiệm nguyên liệu
Tính acid, ăn mòn
Thời gian đóng rắn lâu => sp chế
tạo sẵn
Ít bị co
Bụi, phế thải => sx nhà máy
Cách âm, nhiệt tốt
Sàng phân loại theo đk < 40 mm
Lưu kho, đồng nhất hóa
Nung nhiệt độ 150°c.
Ủ trong silo trong vòng 3 ngày
Chống cháy rất tốt
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-15
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-16
4
Sản xuất thạch cao
Tính đóng rắn
Trộn 100 kg thạch cao + 70 kg chất độn
Hồ tinh bột, khoai mì
Phụ gia điều chỉnh thời gian đóng rắn
Phụ gia khác
CaSO4.1/2H2O hòa tan tốt
CaSO4.2H2O hòa tan
kém hơn 5 lần
Cơ chế đóng rắn gồm bước hòa tan và bước kết tinh
sản phẩm.
8 phút
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
san phẳng và 15 phút
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-17
Phụ gia điều chỉnh
làm bằng mặt hồ
5-18
Cường độ
Làm chậm đóng rắn: Na2SO4, Na3PO4, đường
Phụ thuộc lớn vào lượng nước hào trộn W/P
glucô..., đồng thời giảm nước
Dùng dư nước W/P ↑ có thể
cường độ cao
cường độ thấp,
Tăng tốc quá trình đóng rắn: phèn nhôm
tính chịu nước càng kém đi.
Al2(SO4)3, K2SO4.
Rnén sau 28 ngày = 10MPa và Rkéo = 2MPa.
Khi bị thấm ẩm Rnén=3MPa và Rkéo = 0,6MPa.
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-19
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-20
5
Tính chất khác
Sử dụng trong xây dựng
Khoảng ½ sử dụng trong phụ gia xi măng
Còn lại ½
Khối lượng thể tích 600 - 3000 kg/m3
Diện tích bề mặt riêng 1500 - 8000 kg/m2
Khi chịu nhiệt, xảy ra phản ứng phân hủy, chuyển
trạng thái, pha
• < 80C : ngậm 2 phân tử nước CaSO .2H O
• 130-180C: ngậm 0,5 phân tử nước α,β CaSO .0,5H O
• 600-700C: sản phẩm anhydrit I, II, III CaSO
• 800-1100C: Phân hủy CaSO CaO + SO3
4
2
4
2
4
4
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
Tấm thạch cao
Cấu tạo sandwich kẹp giữa 2 lớp cạc-tông
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-21
5-22
Vôi
chịu
nước tốt hơn, độ phẳng cần thiết thi công
Là sản phẩm khi nung ở nhiệt độ cao đá vôi tự
nhiên
Chống cháy:
• Tấm dày 6cm
ngăn cháy lan
• Tấm dày 8-10cm,
vai trò chống cháy
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-23
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-24
6
Phân biệt 3 loại vôi
Sản xuất
Vôi sống: dạng cục CaO
Vôi tôi: Ca(OH)2 + H2O
Hồ, sữa vôi tôi: Ca(OH)2 + nH2O
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-25
Tính đóng rắn
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-26
Cường độ và ứng dụng
Vữa vôi : gồm trộn 1 phần hồ vôi + 3-5 phần cát
Bao gồm một số cơ chế như sau:
• Rnén sau 28 ngày: 0,5 - 1 N/mm2
• Rnén sau 1 năm: 5 - 7 N/mm2
từ quá trình mất nước
từ quá trình kết tinh sản phẩm
Lưu ý, còn phụ thuộc độ tinh khiết vôi
từ phản ứng carbonat hóa
Dùng trát, tô trang trí, xây,
Xử lý nền sình: 2-4% vôi sống+đất sét
bay hơi
nước, pứng pozzolanic về lâu dài
gia cường
Viên xây bê-tông khí chưng áp AAC
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-27
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-28
7
bãi
bãi
cát
cát
mịn
mịn
cát
cát
thô
sàng
sàng
sơ bộ
bộ
Viên xây
silicatecalcium,
chưng áp
vôi
định lượng
ượng
nước
ước
nghiề
nghiền mịn
mịn cát
cát
phản
phản ứng
Vôi thủy lực
Là sản phẩm nung kết hợp đá vôi với đất sét, tồn
tại đồng thời ở một số mỏ khai thác đá vôi
ĐÁ VÔI
(C2S, F, A, C, S)
6-20% SÉT
autoclave
cắt, tạo
tạo viên
CaO + tp thủy lực
900900-1200C
đổ
đổ khuôn,
khuôn, tạo
tạo
hình
hình ép
Đóng rắn
không khí
lưu kho viên silicatesilicate-calcium, chưng áp
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-29
Cường độ và sử dụng
Đóng rắn thủy
hóa như XM
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-30
Xi măng La Mã
Xi măng có tính đóng rắn nhanh, sử dụng trước
xi măng Portland
Rnén sau 28 ngày đạt 2-5MPa tùy thuộc chất
lượng vôi, hàm lượn sét tạo khoáng thủy lực.
Sản phẩm nung đá vôi mác-nơ tự nhiên có sét
khoảng 50% ở 900-1000°C. Thành phần thu
được có hàm lượng 3CaO.Al2O3 (C3A) cao cho
phép tính đóng rắn nhanh.
Vật liệu san nền, gia cường
Vữa trét ngoài trời
Trộn sợi thực vật làm bê-tông sợi cách nhiệt
Dùng kết hợp xi măng ⇒ cường độ cao, thi công
dễ, dẻo
Dùng 5% thạch cao phụ gia, cho cường độ cao.
Vôi sống cũng chiếm một phần nhỏ trong sản
phẩm.
Ứng dụng sửa chữa nhanh
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-31
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-32
8
Khái niệm và thành phần
Vật liệu polymer-composite
Vật liệu polymer hay vật liệu nhựa dẻo
Có đặc tính chung tính dẻo khi ở trạng thái gia
nhiệt
Khoảng 30-40% dùng trong lĩnh vực xây dựng
Nguồn gốc tự nhiên hay tổng hợp, VD; cao su, da,
sợi…
Trạng thái sử dụng, dạng khối, sợi, lá, tấm, kết
dính, nở phồng...
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-33
Ưu nhược điểm
Nguyên liệu và tổng hợp
Ưu điểm
Nhược điểm
Khối lượng thể tích bé (tấm
<1000; mút <100kg/m3)
Bị lão hóa
Khả năng biến tính rất đa dạng
Mềm, đàn hồi kém
Craking và chưng cất chế tạo các monomer
Tính trơ
Bắt cháy
liên kết chúng thành polymer
Tạo hình dễ dàng
Nguyên liệu sản xuất
hạn chế
Sản phẩm PVC, PMMA từ trùng ngưng 1 loại
Cách nhiệt rất tốt, cách điện
5-34
Chế phẩm từ dầu mỏ, hoặc có thể từ khí gaz,
Lưu ý tiếp xúc nhiệt độ
monomer
Ứng dụ
u lự
dụng thà
thành phầ
phần không chị
chịu
lực, để bao che,
cách
n thiệ
cách nhiệ
nhiệt âm, bảo
bảo vệ
vệ, hoà
hoàn
thiện trang trí
trí
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
than đá...
5-35
Sản phẩm polyester PET, polyamid (PA),
polyurethan từ trùng ngưng nhiều loại monomer
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-36
9
Nhựa nhiệt dẻo PE
Nhựa nhiệt dẻo PTFE
Polyethylen (PE); dưới áp suất 1000-2000MPa ở
nhiệt độ 150-300°C
Monomer: CH2=CH2
Polymer: -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-37
Poly tetra fluoro ethylen (PTFE Teflon)
Monomer: CF2=CF2
Polymer: -CF2-CF2-CF2-CF2-CF2Bền, kết hợp
với sợi thủy tinh thành
hệ composite
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-38
Nhựa nhiệt dẻo PVC
Poly vinyle chlorure (PVC)
Polymer: -CH2-CHCl-CH2-CHCl-CH2-CHClCứng, không cháy, bền môi trường, chịu tẩy rửa
tốt
PVC
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-39
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-40
10
Nhựa nhiệt dẻo PP
Nhựa nhiệt dẻo PS
Polypropylen (PP)
Polystyren (PS)
Công thức;
CT: -CH2-CHCH3-CH2-CHCH3-CH2-CHCH3Bền, không tan, dưới 100C cho cường độ tốt nên
dùng làm sợi gia cường bê-tông
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
Mềm, dễ tạo hình
Có tính nở phồng
tấm cách nhiệt
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-41
5-42
Nhựa dẻo
Nhựa nhiệt rắn PF, MF, UP, EP
Biến dạng lớn >100%
Khe co dãn, lót đỡ dầm cầu
Chống rung, chống thấm
Nhựa phenol (PF)
Nhựa melamin (MF)
Nhựa polyester (UP)
Nhựa epoxid (EP)
Đặc tính bền,
không cháy, chịu ăn mòn...
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-43
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-44
11
2 loại composite trên nền nhựa
Composite dùng sợi gia cường
Ma trận nhựa nhiệt cứng epoxid, polyester
Composite dùng sợi gia cường
Ma trận nhựa nhiệt dẻo
Sợi thủy tinh
Sợi PP, sợi carbon
Phụ thuộc rất lớn vào đặc điểm sợi bao gồm độ
bền, chiều dài, phương…
Composite cấu tạo xếp lớp
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-45
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-46
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-48
Composite cấu tạo xếp lớp
Cấu tạo sandwich gồm 3 lớp trong đó 2 lớp da
cứng chịu lực uốn chính, 1 lớp lõi có đặc tính
nhẹ, chịu lực nén chính.
Ứng dụng làm mái, sàn, tường, gia cường cầu….
VLXD-CKD & Vật liệu Polymer-Composite
5-47
12