Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA tự chọn CDD1 (1-6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.37 KB, 17 trang )

Ngời soạn Mạc Mạnh Cờng
Tuần 1 Ngày soạn : 20/ 8/2008
Chủ đề 1 : Ôn Tập về Bất đẳng thức- Bất phơng trình
A. Mục tiêu :
- Củng cố các kiến thức cơ bản về bất phơng trình , 2 quy tắc biến đổi bất phơng trình
đã đợc học.
- Học sinh thành thạo trong việc giải các bất phơng trình ở dạng đơn giản và một số bài
toán áp dụng bất phơng trình
B. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày :
- Bảng phụ ghi nội dung kiến thức lí thuyết và bài tập
Trò :
- Ôn tập về bât phơng trình đợc học ở lớp 8
C. Các hoạt động dạy học :
I.ổn đinh .
II.Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất phơng trình đã đợc học ? Cho ví dụ
II. Bài dạy :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv đa nội dung đề bài
lên bảng phụ
GV nhận xét về bài làm
của học sinh và lu ý cho
học sinh về quy tắc chia
cả hai vế cho 1 số âm.
Học sinh nghiên cứu đề
bài. làm ít phút và lên
bảng trình bày
Các HS khác cùng làm
vào vở và nhận xét sửa sai
Bài tập 1 : Giải các bất phơng trình sau


a, 2x +3

0
b,5-3x

0
c,2(x+3) -3 < 2x-1
d, (x+1)(x-3) >( x-1)(x+2)
e,
1 2
5
3
x

>

f,
3 4 1
4 5
x x

<
Giải :
a, 2x +3

0

2x

-3


x

3
2

Vậy
nghiệm của BPT là : x

3
2


b,5-3x

0

-3x

-5

x

5
3

Vậy nghiệm của BPT là : x

5
3

c,2(x+3) -3 < 2x-1

2x+6-3 <2x-1

3<-1(vô lí)
Vậy bpt vô nghiệm
d, (x+1)(x-3) >( x-1)(x+2)
..
1 2
, 5 1 2 5
3
2
x
e x
x x

> >1
>14 < 7
Vậy nghiệm của BPT là : x< -7
1
GA Tự chọn Toán 9_THCS Liên Mạc
Ngời soạn Mạc Mạnh Cờng
Gv đa nội dung đề bài
lên bảng phụ
? Em hiểu nh thế nào về
yêu cầu của đề bài ?
Để tìm x ta phải làm
nh thế nào ?
GV chốt lại phơng pháp
làm của bài này

Hs đứng tại chỗ trả lời và
làm phần a
Một HS lên bảng làm
phần b. Các Hs khác cùng
làm và nhận xét sửa sai .
Hs hoạt động nhóm và
trình bày bài làm
3 4 1
, 15 20 4 4
4 5
16 4 15
11
16 11
16
x x
d x x
x
x x

< <
<

< >
Vậy nghiệm của bất phơng trình là :
11
16
x

>
Bài tập 2 :

Tìm x sao cho :
a, Giá trị của biểu thức 3x-1 không âm
b, Giá trị của biểu thức -3 +x không lớn
hơn giá trị của biểu thức -7x-1
Giải :
a, Ta có :
3x-1 0

3x 1

x
1
3
. Vậy
với x
1
3
thì biểu thức 3x-1 không âm.
b, Giá trị của biểu thức -3+x không lớn
hơn giá trị của biểu thức -7x-1 khi đó :
-3+x-7x-1


8x 2

x
1
4

Vậy với x

1
4
thì giá trị của biểu
thức -3+x không lớn hơn giá trị của
biểu thức -7x-1
Bài tập 3: Chứng minh rằng các phơng
trình sau vô nnghiệm :
a,x
2
+2x+3 = 0
b, x
2
+ x+1 = 0
c,x
2
+4x+y
2
- 6y+14 = 0
Giải:
a,Ta có : x
2
+2x+3 =(x+1)
2
+2 2 với
mọi x.
Vậy VT > 0

x

Pt vô nghiệm

b,Ta có : x
2
+x+1 =(x+
1
2
)
2
+
3
4

3
4
với
mọi x.
Vậy VT > 0

x

Pt vô nghiệm
c,Ta có : x
2
+4x+y
2
- 6y+14 =(x+2)
2
+
(y-3)
2
+1 1 với mọi x,y.

Vậy VT > 0

x,y

Pt vô nghiệm
IV. Củng cố :
- Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức về bất phơng trình, xem lại các bài tập đã học về bất phơng
trình ở lớp 8.
- Xem lại các VD và bài tập đã chữa.
2
GA Tự chọn Toán 9_THCS Liên Mạc
Ngời soạn Mạc Mạnh Cờng
V.Hớng dẫn về nhà :
Vận dụng làm bài tập :
1, Giải các bất phơng trình sau
a ,
+ +


2 3 4
4 3
x x
b)
+ +
>
2 2
4 4 5 7 5
4 5
x x x x
c,


>
+
5
0
4 x
2, Chứng minh rằng phơng trình sau vô nghiệm với mọi x : x
4
+1997x
2
+1996x+1997= 0
Tuần 2 Ngày soạn : 21/ 8/2008
Ôn Tập về Bất đẳng thức- Bất phơng trình
A. Mục tiêu :
- Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về bất phơng trình , 2 quy tắc biến đổi bất ph-
ơng trình đã đợc học.
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bất phơng trình đặc biệt ở
dạng đơn giản .
B. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày :
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập
Trò :
- Ôn tập về bất phơng trình đợc học ở lớp 8
C. Các hoạt động dạy học :
I.ổn đinh .
II.Kiểm tra bài cũ :
- 3Hs lên bảng chữa 3 bài tập đã cho về nhà
II. Bài dạy :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv đa nội dung đề bài

lên bảng phụ
? Biểu thức dạng
a
b
>0
hoặc < 0 khi nào ?
. Học sinh nghiên cứu
đề bài. làm ít phút
Hs :
a
b
>0 khi a, b
cùng dấu.
Bài tập 1 : Giải các bất phơng trình sau
a,
2
0
1x

>

b,

2
0
3x
>
+
c,
2

1 2
0
2 3
x
x x

<
+ +

d,

2 1
2
3
x
x
+
<
+
e,
2
1 1
x x
<
Giải :
3
GA Tự chọn Toán 9_THCS Liên Mạc
Ngời soạn Mạc Mạnh Cờng
? áp dụng nhận xét trên
. Hãy giải các bpt ở

phần a, b
?Tìm cách giải bpt
phần c
Hãy biến đổi bpt về
dạng
a
b
>0 hoặc
a
b
<0
từ đó giải phần d , e
GV chốt lại và đa ra
trên bảng phụ kiến thức
tổng quát :
0
0
* . 0( 0)
0
0
0
0
* . 0( 0)
0
0
a
b
a
a b
b

a
b
a
b
a
a b
b
a
b
>



>


> >

<



<



>




<


< <

<



>



áp dụng :làm bài tập số
2
Yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm
a
b
>0 khi a, b trái dấu.
2 học sinh lên bảng
trình bày a, b
- Học sinh đứng tại
chỗ trình bày
- Học sinh hoạt động
nhóm , đại diện 3
nhóm trình bày 3 phần
của bài. Các nhóm
khác cùng làm và nhậ
xét sửa sai

a,
2
0
1x

>


x-1<0

x<1
b,

2
0
3x
>
+

x+3>0

x>-3
c,
2
1 2
0
2 3
x
x x


<
+ +
Ta có :
x
2
+2x+3 =(x+1)
2
+2 2 với mọi x.
Vậy :

2
1 2
0
2 3
x
x x

<
+ +

1-2x>0

x<
1
2
d,

2 1
2
3

x
x
+
<
+

2 1 1
2 0 0
3 3
x
x x
+
< <
+ +

x+3 > 0

x>-3
e,

2 2 2
1 1 1 1 1
0 0
x
x x x x x

< < <
Ta có :x
2



0 với mọi x.Vậy :
2
1
0
x
x

<
x-1<0 hay x<1.
Vậy nghiệm của bất phơng trình là : 0

x<1
Bài tập 2 : Giải các bất phơng trình sau
a,(2x-1)(x+5) > 0
b,x
2
-4 <0
c, x
2
-2x-3

0
Giải :
a,(2x-1)(x+5) > 0
1
2 1 0
2
1
5 0 5

2
2 1 0 1
5
2
5 0
5
x
x
x x
x
x
x
x
x
x


>


>







+ > >
>









<


<
<




+ <





<


Vậy nghiệm của bất phơng trình là :x <-5
hoặc x >
1
2

b,


(x-2)(x+2) < 0
2 0 2
( )
2 0 2
2 0 2
2 0 2
2 2
x x
vo li
x x
x x
x x
x
> >



+ < <




< <



+ > >




< <
Vậy nghiệm của BPT là :
2 2x
< <
c,


(x+1)(x-3)

0
4
GA Tự chọn Toán 9_THCS Liên Mạc
Ngời soạn Mạc Mạnh Cờng
1 0 1
3 0 3
1 3
1 0 1
3 0 3
x x
x x
x
x x
x x
+









+ < <



> >



Vậy nghiệm của BPT là :
1 3x

IV. Củng cố :
- Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức về bất phơng trình, xem lại các bài tập đã học về bất phơng
trình ở lớp 8.
- Xem lại các VD và bài tập đã chữa.
V.Hớng dẫn về nhà :
-Vận dụng làm bài tập :
Giải các bất phơng trình sau
a ,
+

+
2 3
2
5

x
x
b)
+
>

5
2
1
x
x
c,
+ <
2
( 3 )(2 5 )( 3 ) 0x x x x
- Xem lại các kiến thức đã đợc học của chơng : Căn bậc II để chuẩn bị cho chủ đề sau
Tuần 3 Ngày soạn :26/ 8/2008
Chủ đề 2 : căn bậc hai, căn bậc III
Tiết 1 : Căn bậc hai Hằng đẳng thức
AA
=
2
A. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách
khai phơng căn bậc hai một số .
- áp dụng hằng đẳng thức
AA
=
2
vào bài toán khai phơng và rút gọn biểu thức có

chứa căn bậc hai đơn giản . Cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa .
B. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày :
Trò :
- Ôn lại các khái niệm đã học , nắm chắc hằng đẳng thức đã học .
- Giải các bài tập trong SBT toán 9 ( trang 3- 6 )
C. Các hoạt động dạy học :
I.ổn đinh .
II.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa căn bậc hai số học , hằng đẳng thức
AA
=
2
lấy ví dụ minh hoạ .
- Giải bài tập 3 ( a , c) trang 3 ( SBT toán 9 )
II. Bài dạy :
5
GA Tự chọn Toán 9_THCS Liên Mạc
Ngời soạn Mạc Mạnh Cờng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
- Nêu điều kiện để căn
thức có nghĩa ?
- Nêu hằng đẳng thức
căn bậc hai đã học .
- GV ra bài tập 5 ( SBT
4 ) yêu cầu HS nêu
cách làm và làm bài .
- Gợi ý : dựa vào định lý
a < b
ba

<

với a , b 0 .
- Gv ra bài tập 9 yêu cầu
HS chứng minh định lý .
? nếu a < b à a , b > 0 ta
suy ra
?ba
+
và a b ?
Gợi ý : Xét a b và đa
về dạng hiệu hai bình
phơng .
Kết hợp (1) và (2) ta có
điều gì ?
- Hãy chứng minh theo
chiều ngợc lại . HS
chứng minh tơng tự .
( GV cho HS về nhà ) .
- GV ra tiếp bài tập cho
HS làm sau đó gọi HS
lên bảng chữa bài . GV
sửa bài và chốt lại cách
làm .
-Nêu điều kiện để căn
thức có nghĩa .

GV đa ra bài tập trên
bảng phụ
? Nêu cách thực hiện

GV chốt lại ; Việc
- GV treo bảng phụ gọi Hs
nêu định nghĩa CBH SH
sau đó ghi tóm tắt vào
bảng phụ .
1 HS lên bảng làm bài tập
1 HS Đứng tại chỗ trình
bày
HS:Từ (1) và (2) ta suy ra

baba
<<
0
Vậy chứng tỏ : a < b

ba
<
( đcpcm)
2 HS lên bảng làm a, c các
HS khác cùng làm và nhận
xét , xửa sai
HS hoạt động nhóm và
trình bày lời giải .
* Đ/n :



=

=

ax
x
ax
2
0

Để
A
có nghĩa thì A 0 .
Với A là biểu thức ta luôn có :
AA
=
2
1. Bài tập 5 ( SBT 4 ) So sánh .
a)
1 v2
+

Ta có : 1 < 2
1 2 1 2
1 1 2 1
< <
+ < +
122
+<
.
c)
10à v312
Ta có :
31 25 31 25 31 5

2 31 10
> > >
>
Bài tập 9 ( SBT 4 ) .
Ta có a < b , và a , b 0 ta suy ra :
(1) 0
+
ba
Lại có a < b a b < 0

(2) 0))((
<+
baba
* Bài tập 12 ( SBT 5 )
a) Để căn thức trên có nghĩa ta phải
có :
- 2x + 3 0 - 2x -3 x
2
3
.
Vậy với x
2
3
thì căn thức trên có
nghĩa .
c) để căn thức
3
4
+
x

có nghĩa ta
phải có :
x + 3 > 0 x > -3 .
Vậy với x > - 3 thì căn thức trên có
nghĩa .
Bài tập : Tìm x biết
2
. 3
. 2 1 3
. 3 5
. 5
a x
b x
c x
d x
=
=
=
=
Giải :
6
GA Tự chọn Toán 9_THCS Liên Mạc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×