BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
ĐOÀN THỊ HƢƠNG GIANG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH HÀNG VỚI DỊCH VỤ CUNG CẤP
TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC TRÊN
ĐỊA BÀN HAI TỈNH ĐIỆN BIÊN, ĐẮK LẮK
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
HÀ NỘI - 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
ĐOÀN THỊ HƢƠNG GIANG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH HÀNG VỚI DỊCH VỤ CUNG CẤP
TẠI MỘT SỐ CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC TRÊN
ĐỊA BÀN HAI TỈNH ĐIỆN BIÊN, ĐẮK LẮK
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH: Tổ chức Quản lý dược
MÃ SỐ: 8720212
Người hướng dẫn khoa học:
GS. TS. Nguyễn Thanh Bình
HÀ NỘI - 2019
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................... 3
1.1. Yêu cầu chất lƣợng dịch vụ tại cơ sở bán lẻ thuốc .................................... 3
1.2. Cơ sở lý thuyết về sự hài lòng của khách hàng với chất lƣợng dịch vụ
Dƣợc tại một số cơ sở bán lẻ thuốc .................................................................... 9
1.2.1. Khái niệm về sự hài lòng ......................................................................... 9
1.2.2. Khái niệm dịch vụ và chất lượng dịch vụ dược ..................................... 10
1.2.3. Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ......... 11
1.2.4. Một số thang đo đánh giá về mức độ hài lòng của khách hàng ............. 12
1.3. Các nghiên cứu liên quan đến mức độ hài lòng của khách hàng mua
thuốc tại các cơ sở bán lẻ thuốc........................................................................ 13
1.3.1. Nghiên cứu trên thế giới ........................................................................ 13
1.3.2. Nghiên cứu tại Việt Nam ....................................................................... 15
1.4. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu .................................................................... 20
1.4.1. Vài nét về tỉnh Điện Biên ....................................................................... 20
1.4.2. Vài nét về tỉnh Đắk Lắk ......................................................................... 21
1.5. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................ 22
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 24
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................. 24
2.1.1. Đối tượng ............................................................................................... 24
2.1.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ......................................................... 24
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................... 24
2.2.1. Các biến số nghiên cứu .......................................................................... 24
2.2.2. Thiết kế nghiên cứu................................................................................ 28
2.2.3. Mô hình giả thuyết ................................................................................. 29
2.2.4. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu ....................................................... 29
2.2.5. Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................ 31
2.2.6. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ................................................. 32
2.3. Vấn đề đạo đức của nghiên cứu ................................................................ 34
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 35
3.1. Đánh giá ảnh hƣởng của một số yếu tố đến mức độ hài lòng của khách
hàng mua thuốc tại một số quầy thuốc, nhà thuốc trên địa bàn hai tỉnh Điện
Biên, Đắk Lắk. ................................................................................................... 35
3.1.1. Kiểm định thang đo (hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha) ......................... 35
3.1.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ......................................................... 36
3.1.3. Đặt tên và hiệu chỉnh lại mô hình giả thuyết ......................................... 40
3.1.4. Xây dựng phương trình hồi quy tương quan giữa MĐHL chung và các
nhân tố ảnh hưởng ............................................................................................ 43
3.1.5. Kết quả phân tích hệ số tương quan ....................................................... 43
3.1.6. Kết quả phân tích hồi quy đa biến ........................................................ 45
3.2. So sánh mức độ hài lòng giữa nhóm khách hàng mua thuốc tại quầy
thuốc và nhà thuốc ............................................................................................ 50
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ................................................................................. 57
4.1. Bàn luận về mẫu nghiên cứu ..................................................................... 57
4.2. Bàn luận về một số yếu tố ảnh hƣởng đến mức độ hài lòng của khách
hàng mua thuốc ................................................................................................. 57
4.2.1. Yếu tố “Thuốc và hoạt động của nhà thuốc/quầy thuốc” ...................... 59
4.2.2. Yếu tố “Kỹ năng tư vấn của NBT” ........................................................ 60
4.2.3. Yếu tố “Tác phong người bán thuốc” .................................................... 61
4.2.4. Yếu tố “Cơ sở vật chất, vị trí của nhà thuốc” ........................................ 61
4.2.5. Nhân tố “kiến thức kinh nghiệm của người bán thuốc” ........................ 62
4.3. So sánh mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc tại quầy thuốc,
nhà thuốc ............................................................................................................ 63
4.3.1. Về mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc tại nhà thuốc, quầy
thuốc theo đặc điểm khách hàng ...................................................................... 63
4.3.2. Về so sánh mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc tại nhà thuốc,
quầy thuốc theo các yếu tố ảnh hưởng ............................................................. 63
4.4. Hạn chế của đề tài ...................................................................................... 68
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 69
KIẾN NGHỊ ....................................................................................................... 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Viết đầy đủ
Giải thích
Chất lượng dịch vụ
CLDV
EFA
Exploratory Factor Analysis
Phân tích nhân tố khám phá
FIP
International Federation
Hiệp hội Dược phẩm quốc tế
GDP
Good Distribution Practice
GPP
Good Pharmacy Practice
Thực hành tốt phân phối
thuốc
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
MĐHL
Mức độ hài lòng
NBT
Người bán thuốc
OTC
Over the Counter
Thuốc không kê đơn
WHO
World Health Organization
Tổ chức y tế thế giới
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Một số công trình nghiên cứu đánh giá sự hài lòng của khách hàng về
CLDV dược trên thế giới.....................................................................................14
Bảng 1.2. Tổng hợp một số nghiên cứu đánh giá sự hài lòng của khách hàng ...17
về chất lượng dịch vụ Dược tại các tỉnh thành ....................................................17
Bảng 2.3. Các nhóm biến nghiên cứu .................................................................24
Bảng 2.4. Tổng hợp đặc điểm khách hàng tham gia nghiên cứu ........................31
Bảng 3.5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo .....................................................35
về mức độ hài lòng của khách hàng với CLDV của cơ sở bán lẻ thuốc .............35
Bảng 3.6. KMO và kiểm định Bartlett’s Test .....................................................37
Bảng 3.7. Các hệ số khi phân tích nhân tố .......................................................... 37
Bảng 3.8. KMO và kiểm định Bartlett’s Test .........................................................38
Bảng 3.9. Ma trận xoay nhân tố ..........................................................................38
Bảng 3.10. Hệ số tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng MĐHL của KH tại nhà
thuốc ....................................................................................................................44
Bảng 3.11. Hệ số tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng MĐHL của KH tại
quầy thuốc ...........................................................................................................44
Bảng 3.12. Kết quả phân tích hồi quy .................................................................45
Bảng 3.13. Kết quả phân tích hồi quy yếu tố ảnh hưởng đến MĐHL của KH tại
quầy thuốc ...........................................................................................................48
Bảng 3.14. So sánh mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc .......................51
tại quầy thuốc và nhà thuốc theo giới tính .......................................................... 51
Bảng 3.15. So sánh mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc .......................52
tại quầy thuốc và nhà thuốc theo độ tuổi ............................................................. 52
Bảng 3.16. So sánh mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc .......................52
tại quầy thuốc, nhà thuốc theo trình độ học vấn..................................................52
Bảng 3.17. So sánh mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc .......................53
tại quầy thuốc, nhà thuốc theo nghề nghiệp ........................................................53
Bảng 3.18. So sánh mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc .......................54
tại quầy thuốc, nhà thuốc theo thu nhập .............................................................. 54
Bảng 3.19. So sánh mức độ hài lòng giữa nhóm khách hàng mua thuốc tại quầy
thuốc và nhà thuốc theo các yếu tố ảnh hưởng ...................................................54
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ 3 yêu cầu cơ bản của chất lượng dịch vụ.................................4
cơ sở bán lẻ thuốc .............................................................................................. 4
Hình 1.2. Sơ đồ quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách
hàng (Spreng và Mackoy, 1996) ......................................................................11
Hình 2.3. Mô hình giả thuyết ...........................................................................29
Hình 3.4. Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến ..................................................43
sự hài lòng của khách hàng ..............................................................................43
Hình 3.5. Mô hình mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến MĐHL của khách
hàng tại nhà thuốc ............................................................................................ 47
Hình 3.6. Mô hình mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến MĐHL của khách
hàng tại quầy thuốc .......................................................................................... 50
LỜI CẢM ƠN
Với tất cả lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân
thành nhất đến GS.TS. Nguyễn Thanh Bình, người thầy đã trực tiếp hướng dẫn,
tận tình chỉ bảo giúp tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cám ơn ThS. Nguyễn Thị Phương Thúy đã giúp đỡ,
tạo mọi điều kiện thuận lợi và đóng góp những ý kiến quý báu cho tôi trong suốt
quá trình học tập và thu thập số liệu để tôi có thể hoàn thành luận văn này.
Tôi xin cám ơn Ban giám hiệu, Phòng sau đại học, các Bộ môn và các
thầy cô giáo trường Đại học Dược Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi
trong thời gian học tập và nghiên cứu tại trường.
Tôi xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo và các đồng nghiệp cơ quan nơi
tôi đang công tác đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ để tôi yên tâm học tập.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn vô hạn tới những người thân trong
gia đình đã hết lòng yêu thương, giúp đỡ tôi trong quá trình công tác, học tập và
trong cuộc sống.
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2019
Học viên
Đoàn Thị Hƣơng Giang
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tại Việt Nam, khoảng 80% người dân khi gặp vấn đề về sức khỏe có
thói quen tìm đến nhà thuốc, quầy thuốc đầu tiên để tìm kiếm sự giúp đỡ và tư
vấn. Điều đó cho thấy, thực trạng chất lượng dịch vụ dược tại các cơ sở bán lẻ
thuốc sẽ tác động rất lớn đến tình trạng sử dụng thuốc và chăm sóc sức khỏe
ban đầu trong cộng đồng. Vì vậy, việc nâng cao năng lực hoạt động của các
cơ sở bán lẻ thuốc có vai trò vô cùng quan trọng, góp phần nâng cao sức khỏe
người dân và giảm tải cho hệ điều trị bệnh viện.
Tại các cơ sở khám chữa bệnh, Bộ Y tế đã triển khai các khảo sát nhằm
thu thập ý kiến của người bệnh thông qua bộ tiêu chí đánh giá chất lượng
bệnh viện, gồm 31 tiêu chí đánh giá chất lượng và rất có hiệu quả [7]. Đã
nâng cao dần chất lượng cung ứng và dịch vụ khám chữa bệnh tại các bệnh
viện. Như: giảm thời gian làm thủ tục hành chính trước khi thăm khám hay
môi trường khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp hơn…
Từ năm 2007, nước ta cũng đã triển khai áp dụng tiêu chuẩn GPP (thực
hành tốt nhà thuốc)[4] cho hai loại hình bán lẻ thuốc là nhà thuốc và quầy
thuốc nhằm đưa hoạt động bán lẻ thuốc vào những chuẩn mực chung của thế
giới. Trong tiêu chuẩn GPP, hoạt động nghề nghiệp đóng vai trò quan trọng vì
ảnh hưởng trực tiếp đến mục tiêu sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả cho người
dùng thuốc. Từ khi áp dụng tiêu chuẩn GPP ở nước ta đến nay, qua một số đề
tài nghiên cứu cho thấy cơ sở vật chất của các cơ sở bán lẻ thuốc đã có sự
thay đổi đáng kể, tuy nhiên hoạt động nghề nghiệp của người bán lẻ thuốc tại
các cơ sở này vẫn còn nhiều hạn chế và chưa được đánh giá một cách cụ thể.
Xét tại Việt Nam nói chung đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng
với dịch vụ cung cấp tại các cơ sở bán lẻ dược phẩm, cụ thể là nhà thuốc,
quầy thuốc đạt tiêu chuẩn thực hành tốt vẫn còn là một đối tượng nghiên cứu
tương đối mới. Các đề tài đi trước chỉ mới nghiên cứu ở một loại hình nhà
1
thuốc hoặc quầy thuốc riêng lẻ. Các nghiên cứu thực hiện tại các thành phố
lớn như: Hà Nội, Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh. Chưa có nhiều đề tài nghiên cứu
ở các tỉnh miền núi như Điện Biên, Đắk Lắk nơi mà tiếp cận nhà thuốc, quầy
thuốc của người dân khó khăn hơn. Vì vậy nghiên cứu “Đánh giá mức độ
hài lòng của khách hàng với dịch vụ cung cấp tại một số cơ sở bán lẻ
thuốc trên địa bàn hai tỉnh Điện Biên, Đắk Lắk” với 02 mục tiêu cụ thể
như sau:
1. Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố đến mức độ hài lòng của
khách hàng mua thuốc tại một số quầy thuốc, nhà thuốc trên địa bàn hai
tỉnh Điện Biên, Đắk Lắk.
2. So sánh mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc tại quầy
thuốc và nhà thuốc.
Từ đó xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng
với chất lượng dịch vụ nhà thuốc, quầy thuốc để nâng cao chất lượng dịch vụ
chăm sóc sức khỏe và sự hài lòng của khách hàng tại các cơ sở bán lẻ thuốc
trên địa bàn 2 tỉnh Điện Biên, Đắk Lắk.
2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Yêu cầu chất lƣợng dịch vụ tại cơ sở bán lẻ thuốc
Cùng với sự phát triển, đổi mới của nền kinh tế và sự quan tâm của nhà
nước ngành công nghiệp dược phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.
Với chính sách mở cửa và đa dạng các ngành kinh tế thì mạng lưới kinh
doanh Dược cũng phát triển không ngừng với hệ thống các doanh nghiệp,
công ty, nhà thuốc, quầy thuốc phát triển rộng khắp trên toàn quốc. Tuy nhiên
một trong những hệ lụy của nó là sự lạm dụng thuốc trên thế giới đang ở mức
báo động. Trước tình hình đó, Liên Đoàn Dược phẩm Quốc tế (FIP) đã họp tại
Nhật Bản vào năm 1993 đã thông qua văn bản khung quy định về thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc, khái niệm về GPP được viết như sau: Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc là thực hành Dược đáp ứng nhu cầu của người bệnh. Qua đó
dược sĩ có thể cung cấp cho người bệnh những dịch vụ chăm sóc tốt nhất, cơ
sở không chỉ nghĩ đến lợi nhuận kinh doanh của riêng mình mà còn quan tâm
đến lợi ích của người mua hàng, lợi ích chung của toàn xã hội [48].
Theo tinh thần đó, dựa trên những nguyên tắc chung về “Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc” (Good pharmacy practice - GPP) mà liên đoàn Dược
phẩm quốc tế đã xây dựng, căn cứ vào tình hình thực tế của Việt Nam, ngày
24 tháng 01 năm 2007 Cục quản lý Dược Việt Nam đã ra quyết định số
11/2007/QĐ-BYT ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn, của nhà thuốc GPP nhằm
xây dựng một chuẩn mực thiết yếu cho hoạt động bán lẻ thuốc. Thực hiện nhà
thuốc đạt chuẩn GPP, người bệnh hưởng lợi, nhà thuốc văn minh, quản lý tốt
hơn, chất lượng thuốc sẽ tăng.
“Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc” là bộ nguyên tắc, tiêu chuẩn trong
hành nghề tại cơ sở bán lẻ thuốc nhằm bảo đảm cung ứng, bán lẻ thuốc trực
tiếp đến người sử dụng thuốc và khuyến khích việc sử dụng thuốc m 8- Chợ Huyện Buôn Đôn
5
12
Quầy thuốc số 5
Đội 4- Trung tâm chợ- H. Buôn Đôn
5
13
Quầy thuốc Minh Tâm
Thôn 15- Xã. Tân Hòa- Buôn Đôn
5
14
Quầy thuốc Vạn Thiên
Thôn 14- Xã. Tân Hòa- Buôn Đôn
5
15
Quầy thuốc Thanh Tâm
Thôn 14- Xã. Tân Hòa- Buôn Đôn
5
16
Quầy thuốc Thúy Hà
Buôn TulB- Xã. EaWer- Buôn Đôn
5
17
Quầy thuốc Thanh Hường
Buôn TulB- Xã. EaWer- Buôn Đôn
5
18
Quầy thuốc Hải Yến
Xã. EaWer- Huyện. Buôn Đôn
5
19
Quầy thuốc Hoài Linh
Thôn 14- Xã. Tân Hòa- Buôn Đôn
5
20
Quầy thuốc Kim Thanh
Thôn Ea Duất- Xã. EaWer- Buôn Đôn
5
Quầy thuốc dự phòng
1
Quầy thuốc Phạm Mỹ
Thôn Hà Bắc- Xã. EaWer- Buôn Đôn
2
Quầy thuốc Thơm Thủy
Thôn 15- Xã. Tân Hòa- Buôn Đôn
3
Quầy thuốc Thùy Dung
TT. Quảng Phú - Huyện. Cư M’Gar
4
Quầy thuốc Đỗ Ngọc
TT. Quảng Phú - Huyện. Cư M’Gar
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH KHÁM PHÁ NHÂN TỐ EFA
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Approx. Chi-Square
Sphericity
df
.881
9516.505
Sig.
496
.000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
Initial Eigenvalues
Compon
% of
Cumulativ
Variance
e%
Total
% of
Cumulativ
Variance
e%
Total
% of
Cumulativ
Variance
e%
ent
Total
1
11.470
35.844
35.844
11.470
35.844
35.844
6.100
19.063
19.063
2
3.692
11.538
47.383
3.692
11.538
47.383
3.485
10.892
29.954
3
2.277
7.114
54.497
2.277
7.114
54.497
3.410
10.657
40.612
4
1.462
4.567
59.064
1.462
4.567
59.064
2.845
8.892
49.503
5
1.432
4.474
63.538
1.432
4.474
63.538
2.673
8.355
57.858
6
1.334
4.168
67.706
1.334
4.168
67.706
2.658
8.306
66.164
7
1.065
3.327
71.033
1.065
3.327
71.033
1.558
4.869
71.033
8
.862
2.694
73.727
9
.810
2.531
76.258
10
.794
2.480
78.738
11
.691
2.159
80.897
12
.604
1.887
82.784
13
.568
1.776
84.560
14
.532
1.664
86.224
15
.485
1.515
87.739
16
.429
1.340
89.079
17
.420
1.314
90.393
18
.345
1.077
91.470
19
.331
1.035
92.505
20
.306
.957
93.462
21
.277
.864
94.326
22
.263
.822
95.148
23
.241
.754
95.901
24
.227
.709
96.611
25
.202
.630
97.241
26
.180
.562
97.803
27
.168
.524
98.328
28
.146
.455
98.783
29
.124
.386
99.169
30
.108
.339
99.508
31
.086
.267
99.775
32
.072
.225
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
CSVC7
.854
CSVC6
.833
CSVC3
.817
CSVC5
.806
CSVC4
.802
CSVC8
.777
CSVC2
.760
CSVC1
.729
3
HĐ1
.759
HĐ3
.755
HĐ2
.741
HĐ5
.689
HĐ4
.621
4
TP4
.763
TP3
.752
TP2
.715
TP5
.699
TP1
.698
5
CM8
.802
CM9
.776
CM6
.726
CM12
.630
6
CM7
.835
CM5
.824
CM10
.558
CM4
.540
7
CSVC9
CM2
.803
CM1
.794
CM3
.574
CM13
.720
CM11
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Approx. Chi-Square
Sphericity
df
.878
9052.481
435
Sig.
.000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
Initial Eigenvalues
Compon
% of
Cumulativ
Variance
e%
Total
% of
Cumulativ
Variance
e%
Total
% of
Cumulative
Variance
%
ent
Total
1
10.974
36.579
36.579
10.974
36.579
36.579
5.966
19.887
19.887
2
3.622
12.074
48.653
3.622
12.074
48.653
3.435
11.449
31.337
3
2.213
7.377
56.030
2.213
7.377
56.030
3.307
11.025
42.362
4
1.386
4.621
60.651
1.386
4.621
60.651
2.733
9.111
51.472
5
1.373
4.576
65.227
1.373
4.576
65.227
2.558
8.526
59.999
6
1.298
4.327
69.554
1.298
4.327
69.554
2.492
8.307
68.306
7
1.001
3.336
72.890
1.001
3.336
72.890
1.375
4.584
72.890
8
.831
2.769
75.659
9
.787
2.625
78.284
10
.713
2.375
80.659
11
.624
2.080
82.739
12
.588
1.960
84.699
13
.495
1.652
86.351
14
.477
1.590
87.941
15
.428
1.428
89.369
16
.383
1.277
90.646
17
.335
1.115
91.761
18
.311
1.038
92.799
19
.290
.967
93.767
20
.270
.901
94.668
21
.263
.878
95.546
22
.231
.770
96.316
23
.202
.673
96.989
24
.185
.616
97.604
25
.169
.563
98.167
26
.149
.497
98.664
27
.128
.428
99.092
28
.109
.364
99.457
29
.090
.301
99.758
30
.073
.242
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
CSVC7
.856
CSVC6
.831
CSVC3
.818
CSVC5
.798
CSVC4
.792
CSVC8
.779
CSVC2
.768
CSVC1
.737
3
TP3
.766
TP4
.764
TP2
.718
TP5
.712
TP1
.693
4
HĐ1
.769
HĐ2
.750
HĐ3
.746
HĐ5
.697
HĐ4
.617
5
CM8
.832
CM9
.773
CM6
.736
CM12
.638
CM7
6
.873
7
CM5
.846
CM10
.592
CM4
CM2
.820
CM1
.812
CM3
.577
CM13
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
.638
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
NHÀ THUỐC
Model Summary
Model
R
R Square
a
1
.796
b
Adjusted R
Std. Error of
Square
the Estimate
.634
.622
Durbin-Watson
.24732
1.528
a. Predictors: (Constant), HĐ, CTQT, CSVC, KNTV, KTKN, TP
b. Dependent Variable: HL
a
ANOVA
Model
Sum of
df
Mean Square
F
Sig.
Squares
1
Regression
20.317
6
3.386
Residual
11.744
192
.061
Total
32.060
198
55.361
b
.000
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), HĐ, CTQT, KTKN, KNTV, CSVC, TP
Coefficients
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
1
Std. Error
(Constant)
.309
.223
HĐ
.262
.068
KNTV
.151
CTQT
a
t
Sig.
Beta
Collinearity Statistics
Tolerance
VIF
1.388
.167
.297
3.831
.000
.318
3.044
.042
.206
3.599
.000
.580
1.723
.055
.034
.089
1.604
.110
.617
1.622
CSVC
.285
.074
.286
3.860
.000
.346
2.886
KTKN
-.059
.043
-.083
-1.370
.172
.515
1.941
.244
.067
.232
3.624
.000
.467
2.140
TP
a. Dependent Variable: HL
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
QUẦY THUỐC
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R
b
Std. Error of the Durbin-Watson
Square
a
1
.757
.573
Estimate
.559
.30207
1.867
a. Predictors: (Constant), HD, CTQT, CSVC, TP, KNTV, KTKN
b. Dependent Variable: HL
a
ANOVA
Model
Sum of
df
Mean Square
F
Sig.
Squares
1
Regression
23.345
6
3.891
Residual
17.428
191
.091
Total
40.773
197
42.640
b
.000
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), HD, CTQT, CSVC, TP, KNTV, KTKN
Coefficients
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
(Constant)
1
Std. Error
-1.285
.453
TP
.292
.086
KTKN
.205
KNTV
a
t
Sig.
Beta
Collinearity Statistics
Tolerance
VIF
-2.835
.005
.177
3.371
.001
.812
1.232
.067
.175
3.046
.003
.677
1.477
.532
.057
.515
9.354
.000
.737
1.357
CSVC
.010
.057
.009
.183
.855
.878
1.139
CTQT
.054
.049
.058
1.119
.265
.823
1.215
HD
.244
.098
.126
2.492
.014
.877
1.140
a. Dependent Variable: HL