Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

dai so 8 tuan 10 ba cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.94 KB, 6 trang )

Tuần 10
Tiết 19
Ôn tập chơng I
Ngày soạn: 24 /10/2008
Ngày dạy: /10/2008
I) Mục tiêu
- HS hệ thống đợc các kiến thức cơ bản trong chơng.
- HS có kỹ năng làm đợc các bài tập trong chơng.
- HS biết phát hiện cách làm nhanh chính xác.
- HS tích cực học tập, có thái độ yêu môn học
II) Ph ơng tiện dạy học
- GV: Nghiên cứu bài soạn
- HS: ôn bài theo hớng dẫn
III) Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nộidung
Hoạt động 1: Ôn tập lý
thuyết
H: Phát biểu quy tắc
nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với
đa thức?
H: Viết công thức bảy
hằng đẳng thức đáng
nhớ?
H: Khi nào đơn thức A
chia hết cho đơn thức B?
H: Khi nào đa thức A
chia hết cho đơn thức B?
HS: Trả lời
HS: Lên bảng viết
HS: Trả lời


I. Lý thuyết
1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa
thức với đa thức
2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
(A-B)
2
=A
2
-2AB+B
2
A
2
-B
2
=(A+B)(A-B)
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B

3
(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
-AB+B
2
)
A
3
-B
3
=(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
H: Khi nào đa thức A

chia hết cho đa thức B?
Hoạt động 2: Luyện
tập
H: Đọc và cho biết yêu
cầu của bài toán?
GV: Gọi 2HS lên bảng
làm
GV: Gọi HS nhận xét
H: Khi nhân đa thức với
đa thức chúng ta cần
chú ý diều gì?
GV: Đọc và cho biết yêu
cầu của bài toán
H: Nêu cách làm?
GV: Cho HS cả lớp làm
bài
H: Khi giải bài toán tính
nhanh cần lu ý điều gì?
H: Em hiểu rút gọn biểu
thức là gì?
HS: Trả lời
HS: Trả lời
HS: Đọc bài và trả
lời
HS: Cả lớp làm bài
vào vở. 2HS lên bảng
trình bày
HS: Nhận xét bài
làm của bạn.
HS: Chú ý dấu các

hạng tử, lũy thừa
HS: Tính nhanh
Dùng hằng đẳng thức
đơn giản biểu thức
rồi thay số
HS: Cả lớp làm bài
vào vở. 1HS lên bảng
trình bày
HS: áp dụng các
tính chất để thu gọn
HS: Là làm cho biểu
thức đơn giản hơn
II. Luyện tập
1. Bài 1. Làm tính nhân
a)
32232
22
22
3
2
2
3
4
.
3
2
3.
3
2
2.

3
2
)32(
3
2
xyyxyx
yxyxyxyxyxy
yxyyxy
+=
+=
+
b)
xxx
xxxxxx
xxxxx
xxxxx
xxxx
389
36152410
1.3)2.(35.3
1.22.25.2
)125)(32(
23
2334
2
2222
22
+=
++=


+=
+
2. Bài 77 (SGK-Tr 33) Tính nhanh
4y 18, thay x)2(
4444)
2
2222
==+=
+=+=
yx
yxyxxyyxMa
Vào M ta có: M=(18-2.4)
2
=64. Vậy giá
trị của M tại x=18, y=4 là 64
3
3223
3223
)2(
.2.3).2.(3)2(
6128)
yx
yyxyxx
yxyyxxNb
=
+=
+=
Thay x=6, y=-8 vào biểu thức N ta có:
N=(2.6+8)
3

=20
3
=8000. Vậy giá trị của N
tại x= 6, y=-8 là 8000
3. Bài 78 (SGK-Tr33) Rút gọn
a) (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
= x
2
-4-(x
2
+x-3x-3)
= x
2
-4-x
2
+2x+3
= 2x-1
b) (2x+1)
2
+(3x-1)
2
+2(2x+1)(3x-1)
H: Quan sát biểu thức A
có đặc điểm gì?
H: Nêu cách làm
GV: Chốt việc dùng
hằng đẳng thức giúp ta
làm toán nhanh.
Phân tích đa thức thành
nhân tử là gì?

HS: Tích thứ nhất có
hằng đẳng thức.
HS: Trả lời
HS: Là viết biểu thức
thành tích các đa
thức
HS: Cả lớp làm bài .
3 HS lên bảng
=[(2x+1)+(3x-1)]
2
=(5x)
2
=25x
2
4. Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
-4+(x-2)
2
= (x-2)(x+2)+(x-2)
2
= (x-2)(x+2+x-2)
= (x-2).2x
b) x
3
-2x
2
+x-xy
2
= x.[(x

2
-2x+1)-y
2
]
= x.[(x-1)
2
-y
2
]
= x.(x-1-y)(x-1+y)
= x.(x-y-1)(x+y-1)
c) x
3
-4x
2
-12x+27
= x
3
+27-4x(x-3)
= (x-3)(x
2
-3x+9)-4x(x-3)
= (x-3)(x
2
-7x+9)
*Củng cố
GV: nhấn mạnh các dạng bài tập đã chữa
*H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập: 80, 81, 82, 83 SGK

IV) L u ý khi sử dụng giáo án
Khi giải bài toán tính nhanh cần lu ý
Là làm cho biểu thức đơn giản hơn
Chú ý dấu các hạng tử, lũy thừa.
Tiết 20
Ôn tập chơng I (tiết 2)
Ngày soạn:25 /10/2008
Ngày dạy: /11/2008
A) Mục tiêu
- HS hệ thống đợc các kiến thức cơ bản trong chơng.
- HS có kỹ năng làm đợc các bài tập trong chơng.
- HS biết phát hiện cách làm nhanh chính xác.
- HS tích cực học tập, có thái độ yêu môn học
II) Ph ơng tiện dạy học
- GV: Nghiên cứu bài soạn
- HS: ôn bài theo hớng dẫn
III) Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV: Gọi HS đọc đầu bài
H: Có nhận xét gì về đa thức
chia và đa thức bị chia trong
câu a?
H: ta thực hiện phép chia này
nh thế nào?
GV: Gọi HS nhận xét
H: Câu c có làm theo cách
trên đợc không? Vì sao?
GV: Gợi ý: Ta phân tích đa
thức bị chia thành nhân tử
trong đó có một nhân tử là đa

thức chia
GV: Trớc khi thực hiện phép
chia cần quan sát xem đa
HS: Đọc đầu bài
HS: Chúng là các đa thức
một biến đã sắp xếp
HS: Thực hiện nh chia số
tự nhiên
HS: Nhận xét
HS: Không vì là đa thức
nhiều biến
HS: Làm bài theo sự hớng
dẫn của GV
1. Bài 80 (SGK-Tr33) Làm
tính chia
a) 6x
3
-7x
2
- x+2 2x+1
6x
3
+3x
2
3x
2
-5x+2
-10x
2
-x+2

-10x
2
+5x
4x+2
4x+2
0
b) x
4
-x
3
+ x
2
+ 3x x
2
-2x+3
x
4
-2x
3
+3x
2

x
3
- 2x
2
+3x
x
3
- 2x

2
+3x
0
thức là đa thức một biến hay
đa thức nhiều biến
GV: Yêu cầu HS đọc đầu bài
H: Em hãy nêu cách làm
GV: Cho HS cả lớp làm bài.
gọi 3HS thực hiện trên bảng
GV: Gọi HS nhận xét bài làm
của bạn
GV: Lu ý HS Một tích bằng 0
khi hoặc từng thừa số của tích
bằng 0
H: Có nhận xét gì về vế trái
của bất đẳng thức?
H: Có nhận xét gì về (x-y)
2
?
GV: Các em làm bài
H: Trong câu b ta làm nh thế
nào?
GV: Gợi ý: Ta biến đổi về
dạng [(f(x))
2
+a] a là một
HS: Ghi nhớ
HS: Đọc đầu bài
HS: Nêu cách làm
HS: 3 em lên bảng

HS: Nhận xét bài làm của
bạn
HS: Ghi nhớ
HS: Có chứa (x-y)
2
HS: (x+y)
2


0 với mọi x,
y

R
HS: Thực hiện làm bài và
trả lời
HS: Suy nghĩ trả lời
c)(x
2
-y
2
+6x+9): (x+y+3)
= (x
2
+6x+9-y
2
): (x+y+3)
= [(x+3)
2
-y
2

]: (x+y+3)
= (x+y+3)(x-y+3) : (x+y+3)
= (x-y+3)
2. Bài 81 (SGK) Tìm x biết
a)
3
2
x(x
2
-4)=0

3
2
x(x+2)(x-2)=0

x=0 hoặc x=-2 hoặc x= 2
b) (x+2)
2
-(x-2)(x+2)=0
(x+2)(x+2-x+2)=0
(x+2).4=0
x+2=0
x=-2
c) x+2
2
x
2
+2x
3
=0

x[1+2
2
x+(
2
x)
2
]=0
x(1+
2
x)
2
=0

x=0 hoặc x=
2
1

3. Bài 82 (SGK-Tr33) chứng
minh
a) x
2
-2xy+y
2
+1>0
Ta có: x
2
-2xy+y
2
+1= (x-y)
2

+1
Vì (x+y)
2


0 với mọi x, y

R
Nên (x-y)
2
+1>0 với mọi x, y

R
b) x-x
2
-1
= -(x
2
+x+1)
=-(x
2
+2.x.
2
1
+
4
1
+
4
3

)
=-[(x+
2
1
)
2
+
4
3
]

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×