Chương 3. Các Phương Pháp Giải Mạch Sin
•
3.1. Khái Niệm Chung
•
1. Nội Dung Giải Mạch Sin
•
Cho Mạch Thực gồm 5 loại PT: Nguồn Áp e(t), Nguồn
Dòng ig(t), Điện Trở R, Điện Cảm L, Điện Dung C. Ta
muốn tìm:
•
a. Áp Tức Thời u(t) và Dòng Tức Thời i(t) qua 1 MMC
(PT cũng là 1 MMC).
•
b. CSTD P, CSPK Q, CSBK S do 1 MMC Tiêu Thụ
hoặc Phát Ra.
•
2. Hai Phương Pháp giải mạch sin là VECTƠ và SP.
Việc chuyển qua lại giữa 2 Phương Pháp được thực hiện từ
H2.13 và H2.18.
1
3. Quy trình giải mạch sin gồm 3 bước
B1. Chuyển sang mạch phức theo quy tắc:
e(t) = E 2 sin( t ) E E
i (t) = I 2 sin( t ) I I
g
g
g
R, L,C ZR, ZL, ZC; YR, YL, YC theo (2.72) và
(3.1)
(3.2)
(3.3)
Ẩn thực u(t) = U 2 sin( t ) Ẩn Phức U U (3.4)
Ẩn thực i(t) =
I 2 sin( t ) Ẩn phức I I (3.5)
B2. Giải mạch phức bằng ĐLÔ, ĐKD, ĐKA để tìm U, I.
B3. Chuyển ngược về mạch thực để tìm u(t) và i(t) theo
cùng quy tắc như Bước 1
2
4. Chú Thích Quan Trọng
a. Trong B1 và B3, có thể dùng 1 trong 4 Dạng của Hàm
Sin: HD-sin, HD-cos, CĐ-sin, và CĐ-cos; nhưng các
công thức tính P,Q, S, S chỉ đúng khi dùng dạng HD!
b. TẢI:
U = Z I hoặc I = Y U
(3.6)
c. NGUỒN ÁP:
U=E
(3.7)
d. NGUỒN DÒNG:
I = Ig
(3.8)
e. MMC: Nếu CQCD Cùng (Ngược) CQCA thì CS Phức
do MMC TIÊU THỤ (PHÁT RA) là:
S = U I*
(3.9)
3
3.2. Phương Pháp Ghép Nối tiếp. Chia Áp (H 3.1)
U = Áp Tổng; I = Dòng Chung
Uk = Áp qua Zk (k = 1,2)
Uk = ZkI
(3.10)
U = U1 + U2 = (Z1 + Z2)I = ZtđI
!
H 3.1
! Công Thức Chia Áp
(CTCA)
Ztđ = Z1 + Z2
U
I
Ztđ
Z1
Z2
U1
U; U 2
U
Ztđ
Ztđ
(3.11)
(3.12)
(3.13)
4
3.3. Phương Pháp Ghép Song Song. Chia Dòng (H 3.2)
I = Dòng Tổng; U = Áp Chung
Ik = Dòng qua Yk (k=1,2)
I k Yk U
I I1 I2 ( Y1 Y2 )U Ytđ U
!
H 3.2
! Công Thức Chia Dòng
(CTCD)
(3.14)
Ytđ Y1 Y2
I
U
Ytđ
Y2
Y1
I1
I; I2
I
Ytđ
Ytđ
(3.15)
(3.16)
(3.17)
5
3.4 Phöông Phaùp Bieán Ñoåi Y D (H 3.3)
a)
b)
H 3.3
DY
YD
Z12 Z31
Z1Z2
Z12 Z1 Z2
(3.18) Z1 Z Z Z
Z3
12
23
31
.....
...
(3.19)
! 3TT baèng nhau
(3.20)
ZD = 3ZY hay ZY = ZD/3
6
3.5. Phương Pháp Dòng Mắt Lưới (DML)
1. Mạch 1 ML (H 3.4)
B1. Chọn Ẩn Chính = DML IM1
B2. Phương trình DML có dạng
Z11I M 1 EM 1
H 3.4
(3.21)
Z11 Zk trong ML1
(3.22)
EM 1 Ek trong ML1
(3.23)
! Ek mang dấu + (–) nếu CQCDML ra khỏi đầu + (–) của EM1
E
(3.24)
B3. Giải (3.21)
I M1 M1
Z11
7
B4. Tính Dòng PT theo dòng ML: I1 I M 1 , I2 I M 1 ...
B5. Tính Áp PT:
U1 E1 , U 2 Z2I2 , U 3 E3 , U 4 Z4 I 4
B6. Tính P, Q, S, S do từng PT tiêu thụ hoặc phát ra:
a. Nguồn Áp E1 phát ra:
S1 E1I1 P1 jQ1 (3.25)
E1 phát ra CSTD P1 và CSPK Q1
b. Nguồn áp E3 tiêu thụ:
S3 E3I*3 P3 jQ3
E1 tiêu thụ CSTD P3 và CSPK Q3 ... (3.26)
B7. Kiểm tra Nguyên Lý Bảo Toàn P và Q
P phát P thu; Q phát Q thu
(3.27)
8
2. Mạch 2 ML (H 3.5)
B1. Chọn 2 Ẩn Chính
là 2 DML IM1 và IM2
(CQC là CKĐH).
H 3.5
B2. Hệ phương trình
DML có dạng:
Z11I M 1 Z12I M 2 EM 1
Z21I M 1 Z22I M 2 EM 2
(3.28)
! Zii xác đònh như (3.22); EMi như (3.23)
!
Z12 Z21 Zk chung của ML1 và ML2
B3. Giải (3.28) I M 1 và I M 2 I k , U k , Sk ...
(3.29)
9
3.6 Phương Pháp Áp Nút.
1. Đònh Nghóa (H 3.6)
Xét 1 mạch có nhiều nút A, B,…
Tự chọn 1 NÚT CHUẨN N.
Gọi ÁP NÚT = ÁP giữa nút đó
và nút chuẩn N:
!
U A U AN
(3.30)
UN UNN 0
(3.31)
U A UB E1 ;
H 3.6
UG E3
I2 Y2 (UC UD ); I4 Y4 UH
(3.32)
(3.33)
10
2. Mạch 2 Nút (H 3.7)
B1. Chọn N làm nút chuẩn
B2. Chọn Ẩn Chính = UA
B3. Ik = Yk(UA – Ek) (3.34)
B4. Ik = Yk(UA – Ek) = 0
H 3.7
(Yk)UA = YkEk
(3.35)
B5. Giải Phương Trình Áp Nút (3.35)
YkEk
UA
Yk
B6. Tính Ik từ (3.34) Uk, Sk ...
(3.36)
11
3.7 Nguyên Lý Tỷ Lệ
Nếu nhân tất cả Nguồn Ek và Igk của 1 Mạch cho cùng
1 SP A = kb thì Áp Ukvà Dòng Ik qua từng PT cũng
được nhân cho A
! AHD và DHD của từng PT được nhân cho k
! Pha Áp và Pha Dòng của từng PT được cộng cho b
Nếu tập nguồn {Ek, Igk} Đáp ứng {Uk, Ik}
!
thì tập nguồn {AEk, AIgk} Đáp ứng {AUk, AIk}
12