Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra sinh 9 (45p)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 3 trang )

Trng THCS H Lan
Họ và tên:......................................................... Lớp:9..
Kiểm tra Sinh hc 9 1 tiết.
Điểm Lời phê của thầy cô
Đề bài và bài làm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4,0 đ)
Câu 1: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm thích nghi của mối quan
hệ khác loài nào sau đây?
a. Cộng sinh b. Hội sinh c. Cạnh tranh d. Kí sinh
Câu 2: nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ:
a, cộng sinh b, hội sinh c, cạnh tranh d, kí sinh
Câu 3: Hiện tợng tự tỉa ở thực vật là đặc điểm thích nghi của thực vật với nhân tố sinh
thái nào sau đây?
a. Nhiệt độ b. Độ ẩm c. ánh sáng d. Không khí
Câu 4: trong 1 cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa 2 loài cá có cùng nhu cầu thức
ăn là:
a. ức chế cảm nhiễm b. cạnh tranh c. vật ăn thịt con mồi d. ký sinh
Câu 5: Đối với động vật, hiện tợng 1 số cá thể cùng loài tách ra khỏi nhóm là do:
a. Thiếu thức ăn b. Nơi ở chật chội c. Số lợng cá thể quả nhiều d. Cả a, b, c
Câu 6: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?
a. Savan b. Thảo nguyên c. Hoang mạc d. Rừng
Câu 7: Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
a. Cá sấu, ếch đồng, giun đất c. Thằn lằn, tắc kè, cá chép
b. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu d. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
Câu 8: Hiện tợng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?
a. Đảm bảo cân bằng sinh thái b. Làm cho quần xã không phát triển đợc.
c. Làm mất cân bằng sinh thái d. Cả a và b.
Phần II: tự luận (6,0 đ)
Câu 1:(1.5 đ) Cú cỏc sinh vt sau: cây cỏ, ếch nhái, rắn, nấm, châu chấu, diều hâu, vi
khuẩn, cáo, gà rừng, dê. Sp xp cỏc sinh vt trờn thnh ba nhúm: sinh vt phõn gii,
sinh vt sn xut v sinh vt tiờu th.


Câu 2 (3 đ) thế nào là quần xã sinh vật? Những dấu hiệu đặc trng của quần xã?
Câu 3:(1,5đ) Cho biết các loài sinh vật: trâu, ve, sán lá gan, cá, giun đất, giun đũa sống
ở môi trờng nào?
đề 2: Phần I: trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên có tác dụng gì?
a. Phát hiện con mồi tốt hơn b. Săn bắt mồi tốt hơn
c. Trốn tránh kẻ thù tốt hơn. d. Cả a, b, c.
Câu 2: Các sinh vật khác loài tranh giành thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác là
đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào?
a. Cộng sinh b. Hội sinh c. Cạnh tranh d. Kí sinh
Câu 3: Nhân tố sinh thái vô sinh có ảnh hởng mạnh lên hệ sinh thái nào?
a. Savan b. Thảo nguyên c. Hoang mạc d. Rừng
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
a. Cá sấu; ếch đồng; giun đất b. Cá voi; cá heo; hải cẩu
c. Chim sẻ; chim bồ câu; chim cánh cụt d. Dơi; gà mía; gà đông cảo
Câu 5: Quan h gia cỏc sinh vt trong cỏc vớ d sau, õu l quan h cng sinh:
A. Trõu v bũ cựng n c trờn mt cỏnh ng c.
B. Sõu b sng trong t kin v t mi.
C. Cỏ ộp bỏm vo rựa bin, nh ú cỏ c a i xa.
D. a y sng bỏm trờn cnh cõy.
Câu 6: Giun a sng trong rut ngi l vớ d mi quan h:
A. Cng sinh . B. Hi sinh. C. Cnh tranh. D. Kớ sinh.
Câu 7: Cỏc nhõn t sinh thỏi ca mụi trng gm cú:
A. Nhõn t t nhiờn v nhõn t khụng t nhiờn
B. Nhõn t vụ sinh, nhõn t hu sinh v nhõn t khụng t nhiờn
C. Nhõn t vụ sinh, nhõn t hu sinh
D. Nhõn t hu sinh, nhõn t con ngi v nhõn t khụng t nhiờn
Câu 8: Du hiu no sau õy khụng phi l du hiu c trng ca qun th:
A. Mt . B. nhiu. C. Cu trỳc tui. D. T l c cỏi.
Phần II: Tự luận

Câu 1: (1,5). Cú cỏc sinh vt sau: mốo rng, sõu, cõy g, dờ, c, chim sõu, h, vi
sinh vt, nm, chut. Sp xp cỏc sinh vt trờn thnh ba nhúm: sinh vt phõn gii,
sinh vt sn xut v sinh vt tiờu th.
Cõu 2: (3) Th no l qun th sinh vt? Nờu nhng c trng c bn ca qun th?
C©u 3:(1,5®) Cho biÕt c¸c loµi sinh vËt: tr©u, ve, s¸n l¸ gan, c¸, giun ®Êt, giun ®òa sèng
ë m«i trêng nµo?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×