Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng Máy điện: Chương 5 (phần 1) - Trịnh Hoàng Hơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 24 trang )

Chương: V

MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

Presenter: Trịnh Hoàng Hơn
Industrial and Civil Automation Lab
Tel: 0903767041


22/07/16 00:50


Khái niệm
* Có tính thuận nghịch: Động cơ – máy phát
* Phần cảm: phần kích từ, stator
Kích từ DC
• Dây quấn tập trung
• Tạo từ trường DC

* Phần ứng: phần quay, rotor
Máy phát
Động cơ

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

2



Khái niệm
* Chổi than – cổ góp
Bằng đồng
• Xếp tròn liên tiếp nhau
• Một khối hình trụ
• Phiến góp được phân cách nhau bằng lớp mica
cách điện

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

3


Nguyên lý làm việc

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

4


Nguyên lý làm việc
* Cấp dòng một chiều Ikt
Dây quấn phần cảm
• Tạo từ trường phần cảm.

• Vector cảm ứng từ B.

* Dùng động cơ sơ cấp
Quay phần ứng tốc độ quay là n[vòng/phút].
Thanh dẫn có tốc độ dài v
• Sức điện động e

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

5


Nguyên lý làm việc

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

6


Sự tạo thành mạch nhánh song song

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn

ICA Lab

7


Công thức sđđ
* N là tổng số thanh dẫn phần ứng,
* 2a số mạch nhánh song song trên phần ứng.
* Số thanh dẫn trên mỗi mạch nhánh song song
là:

N
2a

*

N
e
Sức điện động dây quấn phần ứng: E =
2a

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

8


Công thức sđđ

* Với
*

e = lvB

D
2π n
D là đường kính stator: v =
2
D
π Dl
� e = Bl 2π n = B
2np
2
2p
= B ( τ l ) 2 pn = Φ kt 2 pn

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

p: số đôi cực
: bước cực
9


Công thức sđđ
* Tóm lại


22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

10


Phân loại máy phát điện DC
*
*
*
*

Kích từ độc lập
Kích từ song song (shunt từ)
Kích từ nối tiếp
Kích từ hổn hợp
Rẽ ngắn
Rẽ dài
Hổn hợp cộng
Hổn hợp trừ

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

11



Máy phát điện DC – Kt độc lập
* Mạch tương đương và các pt
Vkt : điện áp kích thích
Rf: đt dây quấn kích thích.
Rkt : biến trở kích từ
Rư : điện trở dây quấn
phần ứng
E : Sức điện động hai
đầu phần ứng .

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

12


Các đặc tuyến của máy phát điện DC

Sụt áp do điện trở phần ứng
Vùng bảo hòa
Sụt áp do phản ứng
phần ứng
Edư

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn

ICA Lab

13


VD 1: đặc tuyến không tải
* Cho máy phát điện DC kích từ độc lập, có sức
điện động E = 151V khi vận tốc động cơ sơ cấp
kéo máy phát là n = 1450 vòng/phút và dòng kích
thích bằng 2,8A. Nếu mạch từ chưa bảo hòa,
xác định sức điện động E:
Khi dòng kích thích bằng 2,4A tại vận tốc của động
cơ sơ cấp là 1450 vòng/phút.
Khi dòng kích thích bằng 2A tại vận tốc của động cơ
sơ cấp là 1600 vòng/phút.
22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

14


VD2: đặc tuyến không tải
* Cho máy phát điện một chiều kích từ độc lập, đặc
tuyến không tải cho trong đồ thị sau (xem hình
5.10). Các thông số định mức của máy phát điện
như sau:
Công suất định mức: Pđm = 400 kW.
Điện áp định mức: Vđm=200V.

Điện trở dây quấn phần ứng : Rư = 0,003

.

Điện trở dây quấn kích thích: Rkt = 10,4 .
Bảng số liệu xác định từ thí nghiệm không tải ứng
với tốc độ động cơ sơ cấp 900 vòng/phút ghi nhận
như sau:
Trịnh Hoàng Hơn

22/07/16 00:50

ICA Lab

15


Xác định:
a. Dòng điện kích thích khi sức điện động trên phần ứng là E
= 200V; tốc độ quay của động cơ sơ cấp là n = 900
vòng/phút.
b./ Vẽ lại đặc tuyến không tải khi tốc độ quay của động cơ sơ
cấp là 750 vòng/phút.
c./ Dòng điện kích thích để tạo ra sức điện động E = 200V khi
tốc độ quay động cơ sơ cấp là 750 vòng/phút.
d./ Tính lại câu b và c khi tốc độ quay của động cơ sơ cấp là
1000 vòng/phút.
22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn

ICA Lab

16


Đặc tuyến tải -

22/07/16 00:50

U%

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

17


Đặc tuyến tải -

22/07/16 00:50

U%

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

18


Đặc tuyến tải -


22/07/16 00:50

U%

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

19


VD 3
* Cho máy phát điện một chiều kích từ độc lập, có
thông số định mức như sau:
Công suất định mức Pđm = 5 kW
Điện áp định mức

Vđm = 125 V

Điện trở phần ứng

Rư = 0,2

• Xác định phần trăm thay đổi điện áp khi máy phát đầy
tải (bỏ qua ảnh hưởng của phản ứng phần ứng).
• Xác định điện áp đặt ngang qua hai đầu tải, khi máy
phát cấp đến tải nửa công suất định mức.
22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn

ICA Lab

20


22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

21


Cấu tạo stator

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

22


Cấu tạo rotor

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab


23


Cổ góp

22/07/16 00:50

Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab

24



×