CH ƯƠ NG TRÌNH MÔN H Ọ C ĐO L ƯỜ NG ĐI Ệ N T Ử
Mã s ố môn h ọc: MH 09
Th ờ i gian môn h ọc: 45gi ờ ; (Lý thuy ế t: 30 gi ờ ; Th ự c hành: 15 gi ờ )
I. V Ị TRÍ, TÍNH CH Ấ T C Ủ A MÔN H ỌC:
* V ị trí c ủa môn h ọc : Môn h ọc đ ượ c b ố trí d ạ y ngay t ừ đ ầ u khóa h ọ c, tr ướ c khi h ọc các môn chuyên môn và có th ể h ọ c song song
v ớ i môn c ơ b ả n khác nh ư linh ki ệ n đi ệ n t ử ...
* Tính ch ấ t c ủa môn h ọc: Là môn h ọc b ắ t bu ộc.
II. MỤ C TIÊU C Ủ A MÔN H Ọ C:
Sau khi h ọc xong môn h ọc này h ọc viên có năng lự c
* V ề ki ế n th ức:
Trình bày đ ượ c khái ni ệ m sai s ố trong đo l ườ ng, các lo ạ i sai s ố và bi ệ n pháp phòng tránh.
Trình bày đ ượ c các lo ạ i c ơ c ấ u đo dùng trong k ỹ thu ậ t điệ n, điệ n tử .
Trình bày đ ượ c c ơ c ấ u và cách s ử d ụ ng các lo ạ i máy đo thông d ụ ng trong k ỹ thu ậ t: VOM, DVOM, máy hiệ n sóng.
Trình bày đ ượ c c ơ c ấ u và cách s ử d ụ ng các lo ạ i máy phát: Âm tầ n, cao t ầ n…
* V ề k ỹ năng:
Đo đượ c các thông s ố và các đ ạ i l ượ ng c ơ b ả n c ủa m ạ ch điệ n.
S ử d ụ ng đ ượ c các lo ạ i máy phát tín hi ệ u chu ẩ n
Th ực hi ệ n b ả o trì, b ả o dưỡ ng cho máy đo
*V ề thái đ ộ:
Ch ủ đ ộng, t ư duy và sáng t ạ o trong h ọc t ậ p
III. N ỘI DUNG C ỦA MÔN H ỌC :
1. N ộ i dung t ổ ng quát và phân b ổ th ờ i gian :
Th ờ i gian (gi ờ )
S ố TT
I.
Tên ch ươ ng m ục
Đ ơ n v ị đo
T ổ ng s ố
Lý thuy ế t
4
4
Các đơ n v ị c ơ h ệ SI
1,5
Các đơ n v ị đi ệ n h ệ SI
2,5
Th ự c hành
Ki ể m tra*
(Bài t ậ p)
(LT ho ặ c TH )
0
II.
Sai s ố đo
III.
5
Đo l ườ ng
2
Sai s ố trong đo l ườ ng
2
Th ị sai
1
C ơ c ấ u đo
12
Thi ế t b ị đo ki ể u nam châm vĩnh c ử u v ớ i
cu ộn dây quay
Ampe k ế đo đi ệ n 1 chi ề u
1,5
Vôn kê 1 chi ề u.
1,5
Ph ươ ng pháp đo các đ ạ i l ượ ng đi ệ n
V.
6
3
4
4
1
1
C ầ u đi ệ n dung.
1
C ầ u đi ệ n c ả m
2
1
3
3
1
1
Vôn k ế .
0,5
1
Ampe kế
0,5
1
6
Ph ươ ng pháp đo.
C ầ u Wheatstone
1
1
1
Dao đ ộ ng ký
VII.
4
Lý thuy ế t c ầ u xoay chi ều.
Ph ươ ng pháp đo các đ ạ i l ượ ng không đi ệ n
VI.
7
0
1
VOM/DVOM v ạ n năng
IV.
5
7
4
3
Máy phát t ầ n
2
2
Máy phát xung
2
1
2
2
Đo l ườ ng AC
1
2
Đo th ờ i gian và t ầ n s ố
1
Đo l ườ ng b ằ ng máy hi ệ n sóng
C ộng
5
45
29
13
1
3
* Ghi chú: Th ờ i gian ki ểm tra lý thuy ế t đ ượ c tính vào gi ờ lý thuy ế t, ki ể m tra th ực hành đ ượ c tính vào giờ th ự c hành.
2. N ộ i dung chi ti ết:
Ch ươ ng 1: Đơ n vị đo
M ục tiêu:
Trình bày đượ c các đ ơ n v ị c ơ b ả n c ủ a h ệ th ố ng c ơ và h ệ th ố ng điệ n thông dụ ng qu ố c tế (SI)
Rèn luy ệ n tính t ư duy, c ẩ n th ậ n và chính xác
N ộ i dung: Th ời gian:4gi ờ ( LT:4gi ờ; TH:0 gi ờ)
1. Các đ ơ n v ị c ơ h ệ SI
Th ờ i gian: 1,5gi ờ
1.1. Các đơ n v ị c ơ b ả n
1.2. Đ ơ n v ị l ự c
1.3. Đ ơ n v ị công
1.4. Đ ơ n v ị năng l ượ ng
1.5. Đ ơ n v ị công su ấ t
2. Các đơ n v ị đi ệ n h ệ SI
Th ờ i gian: 2,5gi ờ
2.1. Các đơ n v ị c ủa dòng đi ệ n và đi ệ n tích
2.2. S ức đi ệ n đ ộng, hi ệ u đi ệ n th ế và điệ n áp
2.3. Đi ệ n tr ở và đi ệ n d ẫ n
2.4. Từ thông và c ườ ng đ ộ t ừ thông
2.5. Đ ộ tự c ả m
2.6. Đi ệ n dung
Ch ươ ng 2: Sai s ố đo
M ục tiêu:
Trình bày đ ượ c các sai s ố trong k ỹ thu ật đo lườ ng, nguyên nhân và bi ệ n pháp phòng tránh gi ả m sai s ố trong đo lườ ng.
Có ý th ứ c trách nhi ệ m và b ả o qu ả n thi ế t b ị d ụ ng c ụ
Nội dung: Thời gian:5giờ (LT5giờ;TH 0giờ)
1. Đo lường
Thời gian: 2giờ
1.1. Đ ộ chính xác và m ứ c chính xác
1.2. Các tiêu chu ẩ n
1.3. K ỹ thu ậ t đo
1.4. D ị ch s ố li ệu
2. Sai số
Thời gian: 2giờ
2.1. Sai s ố ch ủ quan
2.2. Sai s ố h ệ th ống
2.3. Sai s ố ng ẫ u nhiên
2.4. Sai s ố ch ủ quan
3. Th ị sai
Th ờ i gian:1gi ờ
Ch ươ ng 3: C ơ c ấ u đo
M ục tiêu:
Trình bày đượ c c ấ u t ạ o, nguyên lý ho ạ t đ ộ ng các thi ế t b ị đo l ườ ng dùng kim và ch ỉ th ị s ố thông d ụ ng trong kỹ thu ậ t
đi ệ n, đi ệ n t ử
Có ý th ứ c trách nhi ệ m và b ả o qu ả n thi ế t b ị d ụ ng c ụ
N ộ i dung: Th ời gian: 12gi ờ (LT 8gi ờ; TH 4gi ờ)
1. Thi ế t b ị đo ki ể u nam châm vĩnh c ử u vớ i cu ộn dây quay
Th ờ i gian:1gi ờ
1.1. Nguyên lý c ấ u t ạ o
1.2. Phân lo ạ i
1.3. Ho ạ t đ ộng
2. Ampe đo đi ệ n m ột chi ề u
Th ờ i gian:2 gi ờ
2.1. Nguyên lý c ấ u t ạ o
2.2. Cách m ắ c m ạ ch đo
2.3. Ph ươ ng pháp m ở r ộng thang đo
3. Votl k ế m ộ t chi ều
Th ờ i gian:2 gi ờ
3.1. Nguyên lý c ấ u t ạ o
3.2. Cách m ắ c m ạ ch đo
3.3. Ph ươ ng pháp m ở r ộng thang đo
4.VOM/DVOM v ạ n năng
Th ờ i gian:7gi ờ
4.1. VOM
4.2. DVOM
Ch ươ ng 4: Ph ươ ng pháp đo các đ ạ i l ượ ng đi ệ n
M ục tiêu:
Trình bày đ ượ c c ấ u trúc, nguyên lý, ph ươ ng pháp đo đ ộ t ự c ả m, đi ệ n dung c ủa linh ki ệ n dùng c ầ u xoay chi ề u.
Rèn luy ệ n tính t ư duy, sáng t ạ o, ch ủ đ ộng trong công vi ệ c
Nội dung Thờigian: 6giờ (LT 4giờ; TH2giờ)
1. Lý thuyết cầu xoay chiều
Thời gian:1giờ
2. Cầu điện dung
Thời gian:2giờ
3. C ầ u đi ệ n c ả m
Thời gian:3giờ
Ch ươ ng 5: Ph ươ ng pháp đo các đạ i l ượ ng không đi ệ n
M ục tiêu:
Trình bày đ ượ c đ ượ c các ph ươ ng pháp đo đi ệ n tr ở
Đo, xác đ ị nh đ ượ c giá tr ị c ủ a đi ệ n tr ở theo các ph ươ ng pháp
Rèn luy ệ n tính c ẩ n th ậ n, chính xác và an toàn
Nội dung: Thờigian: 6giờ (LT:3giờ;TH:3giờ)
1. Phương pháp đo
2. Votl kế
Thời gian: 3giờ
Thời gian: 1,5giờ
2.1. Cách m ắ c m ạch đo
2.2. Đ ọc giá tr ị
3. Ampe kế
Thời gian: 1,5giờ
3.1. Cách m ắ c m ạch đo
3.2. Đ ọc giá tr ị
4. C ầ u Wheatstone
Thời gian: 1giờ
Ch ươ ng 6: Dao đ ộng ký
M ục tiêu:
Trình bày đ ượ c c ấ u trúc, ho ạ t đ ộng, sử d ụ ng các máy phát tín hi ệ u ph ụ c v ụ cho đo lườ ng.
Có tinh th ầ n trách nhi ệ m trong vi ệc b ảo qu ản thi ết b ị h ọc t ập
Nội dung: Thời gian: 7giờ (LT: 4giờ; TH: 3giờ)
1. Máy phát tần
Thời gian:4giờ
1.1. S ơ đ ồ kh ối
1.2. Ho ạ t đ ộng
1.3. S ử dụ ng
2. Máy phát xung
2.1. Sơ đ ồ kh ối
Thời gian:3giờ
2.2. Ho ạ t đ ộng
2.3. S ử d ụ ng
Ch ươ ng 7: Đo l ườ ng b ằ ng máy hi ệ n sóng
M ục tiêu:
Trình bày đượ c các ph ươ ng pháp s ử d ụ ng máy hi ệ n sóng đ ể đ ọ c, đo các thông s ố kỹ thu ậ t c ủ a m ạ ch điệ n.
Rèn luy ệ n tính c ẩ n th ậ n, t ư duy và an toàn v ệ sinh công nghi ệ p
Nội dung: Thời gian: 5giờ (LT: 2giờ; TH: 3giờ)
1. Đo lường AC
Thời gian:3giờ
1.1. Đ ọc giá tr ị đ ỉ nh
1.2. Đ ọc giá tr ị biên đ ộ
1.3. Quan sát và đánh giá d ạ ng sóng
2. Đo th ờ i gian và t ầ n s ố
Thời gian:2 giờ
2.1. Đo th ờ i gian
2.2. Đo t ầ n s ố
VI. ĐI Ề U KI Ệ N TH Ự C HI ỆN CH ƯƠ NG TRÌNH:
* V ậ t li ệ u:
-
Dây n ối m ạ ch, chì hàn.
-
B ả ng , ph ấ n bàn, gh ế h ọc t ậ p.
Giáo trình, tài li ệ u h ọc t ậ p.
* D ụ ng c ụ , Trang thi ế t b ị:
Các máy đo m ẫ u đã tháo r ờ i đ ể h ọc viên quan sát cấ u t ạ o, t ừ đó nh ậ n bi ế t đượ c đặ c điể m c ấ u tạ o c ủ a các loạ i dụ ng
c ụ đo và bi ế t cách b ả o qu ả n, s ử d ụ ng đượ c an toàn và đo lườ ng chính xác
V. PH ƯƠ NG PHÁP VÀ N ỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
* V ề ki ế n th ức: Đ ượ c đánh giá b ằ ng hình th ứ c ki ể m tra vi ế t, tr ắ c nghi ệm theo các yêu c ầ u sau:
Các đơ n v ị kích thướ c và các tiêu chu ẩ n trong đo l ườ ng
Phân tích đ ộ chính xác và m ức chính xác, sai s ố và th ị sai trong khi đ thông s ố k ỹ thu ậ t.
* V ề k ỹ năng: Đánh giá k ỹ năng th ự c hành theo nh ữ ng yêu c ầ u sau:
Nh ậ n d ạ ng, phân bi ệ t các thi ế t b ị đo l ườ ng chính xác
Xác đ ị nh đ ượ c các thông s ố k ỹ thu ậ t c ủa thi ết b ị đo lườ ng
S ử d ụ ng thi ế t b ị đo l ườ ng đúng k ỹ thu ậ t
* Thái đ ộ : Đánh giá phong cách h ọc t ậ p th ể hi ệ n ở : T ỉ mỉ , c ẩ n th ận, chính xác.
VI. H ƯỚ NG D Ẫ N CH ƯƠ NG TRÌNH:
1. Ph ạ m vi áp d ụ ng ch ươ ng trình:
Ch ươ ng trình môn h ọc đượ c s ử dụ ng đ ể gi ả ng d ạ y cho trình đ ộ trung c ấ p và cao đẳ ng ngh ề .
Ch ươ ng trình có th ể dùng đ ể d ạ y h ọc sinh ng ắ n h ạn (s ơ c ấp ngh ề), b ồi d ưỡ ng cho th ợ đã qua th ự c tế như ng ch ưa đượ c trang
b ị đ ầ y đủ ki ế n th ức v ề k ỹ th ậ t đo lườ ng.
2. H ướ ng d ẫ n m ộ t s ố đi ể m chính về ph ươ ng pháp gi ả ng d ạ y môn h ọ c:
N ội dung đ ượ c biên so ạ n theo c ấ u trúc môn h ọc nên c ầ n l ư u ý m ộ t s ố điể m chính sau:
V ậ t li ệ u, dụ ng c ụ , và tài li ệ u phát tay ph ả i đượ c chu ẩ n b ị đ ầ y đủ tr ướ c khi th ự c hi ệ n bài giả ng.
Th ực hi ệ n gi ả ng d ạ y t ố t nh ất ở phòng h ọc chuyên d ụ ng đo lườ ng.
H ọc sinh c ầ n đ ượ c chia nhóm đ ể có th ể th ả o lu ậ n nhóm, tham gia xây d ự ng n ội dung bài h ọ c, thông qua các mô hình trự c quan
Căn c ứ vào th ự c t ế c ủa n ơ i đào t ạ o, giáo viên có th ể thay đ ổ i n ội dung, như ng v ẫ n ph ả i đả m bả o số giờ qui đị nh.
Các thi ế t b ị đo lườ ng c ầ n ph ả i đ ượ c b ả o qu ả n t ốt để sử dụ ng lâu dài nên nh ắ c nhở h ọc sinh th ườ ng xuyên và thu hồ i ngay sau
khi thự c hi ệ n xong bài gi ả ng.
3. Nh ữ ng tr ọ ng tâm ch ươ ng trình c ầ n chú ý:
C ầ n chú ý sâu vào các n ộ i dung c ủa máy đo VOM do đây là thi ế t b ị thông d ụ ng chủ l ực trong quá trình th ự c hi ệ n công việ c hàng
ngày c ủ a ngh ề .
C ầ n gi ớ i thi ệu k ỹ nh ữ ng đi ể m khác cơ b ả n gi ữ a VOM và DVOM, Các nh ượ c điể m cơ b ả n cầ n lư u ý đ ố i vớ i DVOM để đả m
b ả o tu ổ i th ọ c ủa thi ết b ị.
Máy hi ệ n sóng c ầ n t ậ p trung vào cách s ử dụ ng và cách đo biên đ ộ, th ờ i gian.