Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De cuong chi tiet mon hoc DO LUONG DIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.18 KB, 10 trang )

chơng trình môN Học đo lờng điện
Mã số của môn học: MH 17
Thời gian của môn học: 120h; (Lý thuyết: 90h; Thực hành, Bài tập: 30h)
I. Vị trí, tính chất của môn học:
- Vị trí: Môn học đợc bố trí sau khi sinh viên đã học xong các môn học chung, Vẽ
kỹ thuật điện, Cơ sở kỹ thuật điện, Cơ ứng dụng, thực hành điện cơ bản, Vật liệu
điện, Khí cụ điện, Máy điện, trớc các môn học/môđun chuyên môn nghề.
- Tính chất của môn học: Môn học chuyên môn nghề bắt buộc.
II. Mục tiêu của môn học:
- Đo đợc các đại lợng điện cơ bản, các thông số của mạch điện, các đại lợng
không điện: nhiệt độ, tốc độ quay, từ d của cuộn dây máy điện.
+ Đo các đại lợng điện bằng phơng pháp đo trực tiếp hoặc gián tiếp.
+ Sai số của phép đo phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cho phép.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo: Vôn mét, Ampe mét, Đồng hồ vạn năng,
Mêgômmét, Terômét, Ampe kìm, Tần số kế, Cos mét, Rô-nha, Thớc pan-me,
Máy stroboscope, Công tơ đo điện năng, Oát mét, Cầu đo điện trở, máy biến dòng
điện, máy biến điện áp để đo và kiểm tra, phát hiện h hỏng của thiết bị/ hệ thống
điện.
- Trình bày đợc cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo: Điện từ, từ
điện, điện động, tĩnh điện, cảm ứng.
- Lựa chọn và lắp đặt các loại máy đo/thiết bị đo thích hợp cho từng trờng hợp đo
cụ thể.
- Phân tích chính xác các khối của các dung cụ đo hiện số.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung và phân phối thời gian:
Số
TT
Tên chơng mục
Thời gian
Tổng
số



thuyết
Thực
hành,
Bài tập
Kiểm
tra
*
(LT hoặc
TH)
1 Các khái niệm cơ bản về kỹ thuật đo
lờng điện
04 04 00
1.1 Khái niệm về đo lờng điện. 01 01 00
1.2 Các đặc tính cơ bản của dụng cụ đo. 01 01 00
1.3 Một số ký hiệu dụng cụ đo. 02 02 00
78
2
Các loại cơ cấu đo thông dụng 17 14.5 2.5 1
2.1 Nguyên tắc cấu tạo chung của cơ cấu
đo kiểu cơ điện.
02 02 00
2.2 Cơ cấu đo từ điện. 03 2.5 0.5
2.3 Cơ cấu đo điện từ. 03 2.5 0.5
2.4 Cơ cấu đo điện động. 03 2.5 0.5
2.5 Cơ cấu đo tĩnh điện. 03 2.5 0.5
2.6 Cơ cấu đo cảm ứng. 03 2.5 0.5
3
Thiết bị đo dòng điện 07 04 03 1
3.1 Ampe mét từ điện. 01 0.5 0.5

3.2 Ampe mét điện từ. 01 0.5 0.5
3.3 Ampe mét điện động. 01 0.5 0.5
3.4
Ampe mét nhiệt điện. 01 0.5 0.5
3.5
Ampe mét chỉnh lu. 03 02 01
4
`Thiết bị đo điện áp 22 13 09 1
4.1 Vôn mét từ điện. 01 0.5 0.5
4.2 Vôn mét điện từ. 01 0.5 0.5
4.3 Vôn mét điện động. 01 0.5 0.5
4.4
Vônmét từ điện chỉnh lu đo điện áp
xoay chiều.
02 1.5 0.5
4.5
Vônmét điện tử tơng tự số. 05 03 02
4.6
Vônmét bán dẫn một chiều. 03 02 01
4.7
Vônmét điện tử dòng xoay chiều. 05 03 02
4.8
Vônmét một chiều dùng IC-opamp. 04 02 02
5
Thiết bị đo công suất và đo điện năng 39 32 07 2
5.1 Thiết bị đo công suất mạch điện
một chiều và xoay chiều 1 pha.
02 1.5 0.5
5.2 Đo công suất tác dụng mạch điện
xoay chiều 3 pha 4 dây.

05 04 01
5.3 Đo công suất tác dụng mạch điện
xoay chiều 3 pha 3 dây.
04 3.5 0.5
5.4 Thiết bị đo công suất phản kháng. 04 3.5 0.5
5.5 Công tơ điện cảm ứng 1 pha. 03 2.5 0.5
5.6 Đo điện năng tác dụng mạch điện 04 03 01
79
xoay chiều 3 pha 3 dây.
5.7 Đo điện năng tác dụng mạch điện
xoay chiều 3 pha 4 dây.
04 3.5 0.5
5.8 Công tơ phản kháng 3 pha. 03 2.5 0.5
5.9
Công tơ điện tử VECTRON
04 03 01
5.10
Công tơ điện tử GEC - PPM
04 3.5 0.5
5.11
Đo công suất và năng lợng trong
mạch cao áp
02 1.5 0.5
6
Thiết bị đo điện trở, điện cảm, điện
dung
21 14.5 6.5 1
6.1 Đo điện trở bằng phơng pháp đo
gián tiếp.
01 01 00

6.2 Ôm mét 02 1.5 0.5
6.3 Mêgôm mét 02 1.5 0.5
6.4 Terômét 02 1.5 0.5
6.5 Cầu một chiều. 02 1.5 0.5
6.6
Cầu Myrray và cầu Warray. 03 2.5 0.5
6.7
Cầu xoay chiều. 02 1.5 0.5
6.8 Đo điện trở tiếp đất. 01 0.5 0.5
6.9
Đo điện dung và góc tổn hao của tụ
điện
03 02 01
6.10
Cầu vạn năng đo thông số mạch điện 03 01 02
7
Thiết bị đo hệ số công suất và tần số 06 05 01 1
7.1 Thiết bị đo hệ số công suất. 03 2.5 0.5
7.2 Thiết bị đo tần số. 03 2.5 0.5
8
Thiết bị đo các đại lợng không điện 04 03 01 1
8.1 Thiết bị đo nhiệt độ. 02 02 0
8.2 Máy đo tốc độ quay stroboscope. 01 0.5 0.5
8.3 Thiết bị đo từ d mạch từ máy điện
Rô-nha
01 0.5 0.5
Tổng cộng 120 90 30 8
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết đợc tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực
hành đợc tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:

80
Chơng 1: Các khái niệm cơ bản về kỹ thuật đo lờng điện
Mục tiêu:
- Nêu đợc một số khái niệm về đo lờng điện và không điện.
- Nêu đợc một số đặc tính và một số ký hiệu dụng cụ đo điện.
Nội dung: Thời gian thực hiện: 04h (LT: 04h; TH, BT: 0h)
1.1. Khái niệm về đo lờng điện.
1.1.1. Định nghĩa và phân loại đối tợng đo.
1.1.2. Các phơng pháp đo.
Thời gian: 01h
1.2. Các đặc tính cơ bản của dụng cụ đo.
1.2.1. Sai số của dụng cụ đo và các biện pháp hạn chế sai số.
1.2.2. Độ nhạy.
1.2.3. Cấp chính xác.
Thời gian: 01h
1.3. Một số ký hiệu dụng cụ đo.
1.3.1. Một số ký hiệu khác
1.3.2. Cơ cấu đo.
1.3.3. Dòng điện.
1.3.4. Vị trí lắp đặt.
1.3.5. Dụng cụ đo.
Thời gian: 02h
Chơng 2: Các loại cơ cấu đo thông dụng
Mục tiêu:
- Trình bày đợc cấu tạo, nguyên lý một số loại cơ cấu đo.
- Trình bày đợc đặc điểm, ứng dụng của các loại cơ cấu đo.
Nội dung: Thời gian thực hiện:17h (LT: 14.5h; TH, BT: 2.5h)
2.1. Nguyên tắc cấu tạo chung của dụng cụ đo kiểu cơ điện.
2.1.1. Khái niệm.
2.1.2. Những bộ phận và chi tiết chính của dụng cụ đo chỉ thị

cơ điện.
Thời gian: 02h
2.2. Cơ cấu đo từ điện.
2.2.1. Cấu tạo.
2.2.2. Nguyên lý làm việc.
2.2.3. Đặc điểm và ứng dụng.
Thời gian: 03h
2.3. Cơ cấu đo điện từ.
2.3.1. Cấu tạo.
2.3.2. Nguyên lý làm việc.
Thời gian: 03h
81
2.3.3. Đặc điểm và ứng dụng.
2.4. Cơ cấu đo điện động.
2.4.1. Cấu tạo.
2.4.2. Nguyên lý làm việc.
2.4.3. Đặc điểm và ứng dụng.
Thời gian: 03h
2.5. Cơ cấu đo tĩnh điện.
2.5.1. Cấu tạo.
2.5.2. Nguyên lý làm việc.
2.5.3. Đặc điểm và ứng dụng.
Thời gian: 03h
2.6. Cơ cấu đo cảm ứng.
2.6.1. Cấu tạo.
2.6.2. Nguyên lý làm việc.
2.6.3. Đặc điểm và ứng dụng.
Thời gian: 03h
Chơng 3: Thiết bị đo dòng điện
Mục tiêu:

- Trình bày đợc nguyên lý làm việc, phơng pháp mở rộng và giới hạn đo của một
số loại Ampe mét.
- Trình bày đợc cách sử dụng của một số loại Ampe mét.
Nội dung: Thời gian thực hiện: 07h (LT: 04h; TH, BT: 03h)
3.1. Ampe mét từ điện.
3.1.1. Nguyên lý làm việc và mở rộng giới hạn đo.
3.1.2. Cách sử dụng.
Thời gian: 01h
3.2. Ampe mét điện từ.
3.2.1. Nguyên lý làm việc và mở rộng giới hạn đo.
3.2.2. Cách sử dụng.
Thời gian: 01h
3.3. Ampe mét điện động.
3.3.1. Ampe mét có giới hạn đo nhỏ hơn 0.5A.
3.3.2. Ampe mét có giới hạn đo lớn hơn 0.5A.
3.3.3. Cách sử dụng.
Thời gian: 01h
3.4. Ampe mét nhiệt điện.
Thời gian: 01h
3.5. Ampe mét chỉnh lu.
Thời gian: 03h
82

×