CÁC
KĨ
LỚP TOÁN
THẦY CƯ- TP
HUẾ
SĐT: 0834
332133
THUẬT
XỬ
TOÁN
LÝ
TÍCH
PHÂN
12
BINH PHÁP LƯU HÀNH
NỘI BỘ
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
CÁC KĨ THUẬT XỬ LÝ TÍCH PHÂN
BÀI 2. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................................... 2
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM .............................................................................................. 2
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM ................................................................ 3
Dang 1: Tích phân hữu tỉ ........................................................................................................................................3
1. Phương pháp ....................................................................................................................................................3
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ..............................................................................................................................4
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ....................................................................................................................................7
Dạng 2: Tích phân có chưa căn thức ................................................................................................................... 10
1. Phương pháp ..................................................................................................................................................10
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ............................................................................................................................ 11
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ..................................................................................................................................14
Dạng 3: Tích phân lượng giác .............................................................................................................................. 18
1. Phương pháp ..................................................................................................................................................18
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ............................................................................................................................ 20
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ..................................................................................................................................24
Dạng 4: Tích phân từng phần ............................................................................................................................... 27
1. Phương pháp ..................................................................................................................................................27
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ............................................................................................................................ 27
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ..................................................................................................................................32
Dạng 5: Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối ...................................................................................................... 38
1. Phương pháp ..................................................................................................................................................38
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ............................................................................................................................ 39
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ..................................................................................................................................42
Dạng 6: Tích phân siêu việt .................................................................................................................................. 44
1. Phương pháp ..................................................................................................................................................44
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ............................................................................................................................ 44
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ..................................................................................................................................48
Dạng 7: Tích phân hàm ẩn ................................................................................................................................... 54
1. Phương pháp ..................................................................................................................................................54
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ............................................................................................................................ 56
3. Bài tập rèn luyện tốc độ ..................................................................................................................................61
Dạng 8: Bất đẳng thức tích phân .......................................................................................................................... 67
1. Phương pháp ..................................................................................................................................................67
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ............................................................................................................................ 68
3. Bài tập rèn luyên tốc độ ..................................................................................................................................70
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 1
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
BÀI 2. TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa tích phân
Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn a, b . Giả sử F x là một nguyên hàm của f x trên đoạn a, b .
Hiệu số F b F a được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn a, b của hàm số
b
f x , kí hiệu là f x dx.
a
Ta còn dùng kí hiệu F x
để chỉ hiệu F b F a .
b
a
Vậy
b
f ( x )dx F x a F (b) F (a).
b
a
b
Ta gọi
là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f x dx là biểu thức dưới dấu tích phân và f x là
a
hàm số dưới dấu tích phân.
Chú ý:
Trong trường hợp a b hoặc a b, ta quy ước
a
f ( x )dx 0;
a
b
a
a
f ( x )dx f ( x )dx.
b
Nhận xét
b
Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bới
a
f ( x )dx hoặc
b
f (u)du hoặc
a
b
f (t)dt. Tích phân
a
chỉ phụ thuộc vào hàm số f và các cận a,b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f x liên tục và không âm trên đoạn a, b , thì tích
b
phân
là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của f x , trục Ox và hai đường
f ( x )dx
a
b
thẳng x a,x b. Vậy S f x dx.
a
II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
Tính chất 1:
Tính chất 2:
b
b
a
a
kf ( x )dx k f ( x )dx. (k: const)
b
b
b
a
a
a
f ( x ) g( x )dx f ( x )dx g( x )dx.
b
Tính chất 3:
a
c
b
a
c
f ( x )dx f ( x )dx f ( x )dx. a c b
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phương pháp đổi biến số
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 2
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Định lý 1 (Đổi biến loại 1): Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a, b . Giả sử hàm số x t có đạo
hàm liên tục trên đoạn , sao cho a, b và a t b với mọi t ; . Khi đó:
b
a
'
f x dx f t . t dt
Định lý 2 (Đổi biến loại 2): Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a, b . Giả sử hàm số u x có đạo hàm
liên tục và u x , . Giả sử ta có thể viết f x g u x .u' x , x a, b với g x liên tục trên đoạn
; . Khi đó ta có:
b
u b
a
u a
f x dx g u du.
2. Phương pháp tích phân từng phần
b
b
Nếu u u x và v v x là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn a, b thì uvdx uv a vdu
b
a
a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM
Dang 1: Tích phân hữu tỉ
1. Phương pháp
1.1 Một số dạng cần nhớ
dx
1
1)
ax b a ln ax b C, a 0.
2)
ax b
3)
u x dx ln u x C
dx
1
1
1
C , a 0.
.
.
a n 1 ax b n 1
u x
b
4)
n
x
a
2
dx
thì đặt x tan t .
2
1.2 Dạng tổng quát I
P x
x . x
m
n
. ax bx c
2
dx m, n N , b 2 4ac 0,a 0
+) Trường hợp 1: Nếu bậc của đa thức P x m n 2 ta chia tử cho mẫu để đưa về trường hợp 2
+) Trường hợp 2: Nếu bậc của đa thức P x m n 2 ta sử dụng “phương pháp hệ số bất định”
P x
x . x
m
Bước 1: Phân tích:
n
. ax bx c
2
m
i 1
Ai
x
i
n
k 1
Bk
x
k
M 2 ax b N
ax 2 bx c
Bước 2: Quy đồng mẫu số và đồng nhất 2 vế để tìm các hệ số Ai , Bk , M , N
Bước 3: Thực hiện các dạng cơ bản.
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 3
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Chú ý: + Đôi khi ta dùng phương pháp thêm - bớt – tách sẽ gắn gọn hơn.
+ Một số trường hợp ta đổi biến số nhằm giảm bớt bậc để đưa về tích phân hàm hữu tỉ đơn giản hơn.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
5
Ví dụ 1: Cho
A.
dx
ln a. Tìm a.
x
2
5
.
2
B. 2.
C. 5
D.
2
.
5
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
5
Ta có:
dx
ln a ln x
x
2
2
Ví dụ 2: Cho
x
0
2
5
2
ln a ln 5 ln 2 ln a ln
5
5
ln a a .
2
2
x 1
dx a ln 5 b ln 3, a, b . Giá trị của 3a 2b là
4x 3
A. 0.
B. 1.
C. 8.
Hướng dẫn giải
D. 10.
ĐÁP ÁN A
n
ax b
dx thì ta sẽ biến đổi
x c x d
m
Khi thấy những bài tích phân có dạng I
ax b
A
B
ax b A B x Ad Bc
x c x d x c x d
A B a
ta sẽ tìm được A và
Ad Bc b
Khi đó: I A ln x c Bln x d
Áp dụng vào bài, ta có: f x
B.
n
m
x 1
x 1
2
1
x 4x 1 x 3 x 1 x 3 x 1
2
I 2ln x 3 ln x 1 2ln 5 3ln 3.
2
0
a 2
VT VP
.
b 3
m
Ví dụ 3: Tìm tất cả các số thực m dương thỏa mãn
A. m 3.
x 2 dx
1
0 x 1 ln 2 2.
B. m 2.
C. m 1.
Hướng dẫn giải
D. m 3.
ĐÁP ÁN C
m
m
m
x 2 dx
1
1 2
1 2
x 1
Ta có:
dx x x ln x 1 m m ln m 1
x 1 0
x 1
2
0 2
0
1 2
1
m m ln m 1 ln 2
2
2
Ta thấy chỉ có m 1 thỏa mãn (*).
Suy ra:
(*)
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 4
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
0
3x 2 5 x 1
2
Ví dụ 4: Biết I
dx a ln b, a, b . Tính giá trị của a 4b.
x2
3
1
A. 50.
B. 60.
C. 59.
Hướng dẫn giải
D. 40.
ĐÁP ÁN C
0
0
3x 2 5 x 1
21
I
dx 3x 11
dx
x2
x2
1
1
0
3x 2
19
2
11x 21.ln x 2 21.ln
3
2
1 2
19
a 4b 59.
2
Khi đó, a 21, b
2
1
a
1
x x 1 dx 2 ln b
Ví dụ 5: Biết
2
với a , b là các số nguyên dương và
1
của a b bằng
A. 7.
B. 5.
a
là phân số tối giản. Giá trị
b
C. 9.
Hướng dẫn giải
D. 4.
ĐÁP ÁN A
2
2
2
2
1
x2 1 x2
1 1
1
1
dx
1 x 2 x 1 1 x 2 x 1 dx 1 x 1 x 2 x dx ln x 1 ln x x 1
2
1
3
x 1 1
ln
ln
x
x 1 2
4
Suy ra a 4; b 3 . Vậy a b 7.
1
Ví dụ 6: Cho
0
x 3 3x 2 x 3
x
2
2x 3
2
dx a ln b 1 . Khi đó 6a 5b bằng
A. 2.
B. 3.
C. 13.
D.
2
.
3
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Ta có: x 3 3x 2 x 3 x 1 x 2 2x 3 .
Đặt t x2 2x 3 dt x 1 dx.
1
2
Đổi cận: x 0 t 3; x 1 t 6 .
6
6
6
1 t6
1 1 6
1
6
1
Khi đó: I 2 dt 2 dx ln t ln 2 1
23 t
2 3 t t
2
t 3 2
a
1
, b 2 6a 5b 13.
2
1
Ví dụ 7: Cho I1
0
A. a b c.
x3
x4 3x 2 2
dx ln a b ln c, a, b,c . Khẳng định đúng là
B. b c a.
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
C. c a b.
D. a c b.
Page 5
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
Đặt t x2 dt 2xdx hay xdx
dt
.
2
Và x : 0 1 thì: t : 0 1 .
1
I1
0
x 2 .xdx
x 4 3x 2 2
1
tdt
1 2 t 1 t 2
dt
2
2 0 t 3t 2 2 0 t 1 t 2
1
1
1
1
1 2
1
1
3
dt ln t 2 ln t 1 ln 3 ln 2
2 0 t 2 t 1
2
2
0
3
a 3; b ; c 2.
2
2
x3
Ví dụ 8: Cho
1
1
1 x
2
dx
a c 5
a c
ln , a, b,c,d ; ,
là các phân số tối giản. Giá trị của
b d 8
b d
S a 2b 3c 4d bằng
A. 16.
B. 87.
C. 34. .
Hướng dẫn giải
D. 30.
ĐÁP ÁN D
1 x x
1
1
1 1 x x
I
dx
dx
x
x
x 1 x
x 1 x
x 1 x
1 1
1 1
x
1 d 1 x
dx
dx
2
2
2
3
1
2
2
3
1
2
2
2
x3
x3
1 x2
x
1
2
2
1
1
3
2
x
2
2
dx
2
2 1 1 x 2
2
1
1
3
1 5 3 1 5
ln x ln 1 x 2 ln 2 ln ln
2
2
2 2 8 2 8
2x
1 8
a 3, b 8, c 1,d 2.
1
Ví dụ 9: Cho I
0
x3
x4 3x2 2
dx ln 3 b ln 2 c. Chọn đáp án đúng.
3
2
C. abc 0.
B. 2b c .
A. b c
D. b, c là các số nguyên.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Ta có: I
1
1
x 2 .2xdx
.
2 0 x 2 1 x 2 2
Đặt t x2 dt 2xdx .
Với x 0 t 0 , với x 1 t 1 .
1
1
1
1
tdt
1 2
1
1
Khi đó: I
dt ln t 2 ln t 1
2 0 t 1 t 2 2 0 t 2 t 1
2
0
ln 3
3
ln 2 .
2
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 6
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
3
a 3, b , c 0 .
2
3. Bài tập rèn luyện tốc độ
4
Câu 1:
Biết
x
dx
a ln 2 b ln 3 c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của S a b c bằng
x
2
3
A. 6.
B. 2.
C. 2.
Hướng dẫn giải
D. 0.
ĐÁP ÁN B
4
4
4
4
dx
dx
1
x
16
1
ln 4 ln 2 ln 3 ln 5.
I 2
ln
x x 3 x x 1 3 x x 1
x 1 3
15
3
Do đó: S 4 1 1 2.
5
Câu 2:
Biết rằng I
1
dx
ln a. Giá trị a là
2x 1
A. 3.
B. 9.
C. 8.
Hướng dẫn giải
D. 81.
ĐÁP ÁN A
5
5
dx
1
1 2x 1 2 ln 2x 1 1 ln 3 ln a a 3.
1
Câu 3:
Biết I
0
2x 3
dx a ln 2 b , a, b . Khi đó giá trị a 2b bằng
2 x
A. 0.
B. 2.
C. 3.
Hướng dẫn giải
D. 7.
ĐÁP ÁN C
1
1
1
2x 3
7
dx 2
dx 2 x 7 ln 2 x 0 2 7 ln 2
2 x
2 x
0
0
Ta có: I
Nên a 7 và b 2. Do đó: a 2b 3.
5
Câu 4:
Giả sử
dx
2 x 1 ln K . Giá trị của K
là
1
A. 9 .
B. 3 .
C. 81 .
Hướng dẫn giải
D. 8 .
Đáp án B
5
dx
1
2 x 1 2 ln 2 x 1
1
5
1
ln 3.
2
Câu 5:
Tính tích phân I
1
A.
2
.
3
1
x x 1
B.
2
dx ln a b, a, b . Giá trị a b bằng
7
.
6
C.
2
.
3
D.
6
.
11
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 7
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
2
I
1
2
1
x x 1
2
dx
1
2
x 1 x
x x 1
2
2
1
1
dx
dx .
2
x x 1
1
1 x 1
dx
Suy ra
2
2
1
1
x
2
I
dx x 1 d x 1 ln
x x 1
x1
1
1
a
2
x 1
1
2
ln
1
1
4 1
.
3 6
4
1
,b .
3
6
1
Câu 6:
xdx
a b ln c. Biết b c 1, với b, c 3. Khi đó P abc bằng
x
1
0
Cho I
B. 1.
A. 0.
C. 2.
D.
1
.
2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
1
I
0
x 1 1 dx 1 1 1 dx x ln x 1 1 1 ln 2
0
x 1
x1
0
a 1; b 1; c 2 P 2.
1
2
Câu 7:
Cho I
0
b
x 4 dx
1
a ln b. Khi đó S 24a 11 bằng
2
3
x 1
2
B. 1.
A. 0.
C. 1.
Hướng dẫn giải
D. 25.
ĐÁP ÁN D
1
2
I
0
1
2
4
x dx
2
x 1
0
1
2
1
dx x 2 1
dx
2
x 1
x 1
0
x 11
4
2
1
x3
2 13 1
x ln x 2 1
ln 3.
0 24 2
3
13
a
, b 3 S 25.
24
2
Câu 8:
Cho
A. a b.
C. a b .
x2 x 1
1 x 1 dx a ln b. Chọn mệnh đề đúng:
B. 2a b b2 0.
D. a b.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 8
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
2
2
2
x2
x2 x 1
1
1
ln x 1
dx
x
dx
xdx
dx
x1
x 1
x1
2
1
1
1
1
2
2
1
1
3
3
2 ln 3 ln 2 ln
2
2
2
3
3
a , b a b.
2
2
1
I
Câu 9:
x 1
2
x 1
2
0
1
.
3
A.
dx a ln b, a, b . Khi đó S
B.
2
.
3
ab
bằng
a b
C. 3
D. 3.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
1
I4
x 2 1 2x
x2 1
0
1
1d
0
0
dx
1
1
1
2x
2xdx
dx 1
dx dx 2
2
x 1
0
0
0 x 1
x 1
2
x2 1
x ln x 2 1
1
1 ln 2.
0
a 1, b 2 S 3.
1
Câu 10: Cho I
0
A.
abc
x3 3
c
dx a b 5 ln b c ln , a, b, c . Khi đó P
bằng
2
2
x 2x 3
abc
22
.
7
B.
20
.
7
C.
24
.
7
D. 26.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
1
1
6 x 1 x 3
7x 3
dx x 2
dx
x 2
dx
2
x 1 x 3
x 2 2x 3
0 x 2x 3
0
0
1
I
x3 3
1
x2
6
1
x 2
2x 6 ln x 3 ln x 1
dx
x 3 x 1
2
0
0
1
5
7 ln 2 6 ln 3.
2
a
5
20
, b 2, c 6 P .
2
7
2
Câu 11: Cho I
0
A. 2 ln
125
.
3
2
2x 3
B
A
dx
dx. Giá trị I . 2 A 4 B bằng
2
1
3
x 4x 3
x
x
0
B. 2 ln
125
.
3
C.
7 125
ln
.
2
9
D.
1 125
ln
.
2
9
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Ta có:
2x 3
2
x 4x 3
2x 3
A
B
.
x 1 x 3 x 1 x 3
Từ đó 2x 3 A B x 3A B x 1, x 3 .
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 9
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
A B 2
1
3
A ; B .
3A
B
3
2
2
Cân bằng các hệ số của các lũy thừa cùng bậc của x ta được:
Suy ra:
2
2
2x 3
2
1 dx
3 dx
1
I
dx
ln x 1 3 ln x 3
2
2 0 x1 2 0 x 3 2
0 x 4x 3
I. A B
2
0
1 125
ln
2
9
7 125
ln
.
2
9
2
Câu 12: Cho
x2 1
a c.d
1 x 4 2 x3 x 2 2 x 1 dx b ln e biết a, b, c, d , e N ; UCLN a; b 1 và c, d, e là các
số nguyên tố. Giá trị của T a b c d e bằng
A. 32 .
B. 24 .
C. 25 .
Hướng dẫn giải
D. 31 .
Ta có
1
1
x2
x 1
dx
dx
2 1
2x x2 2x 1
2
x 2x 1 2
x x
1
dx
x
dx
2
1
1
x 2 x 3
x
x
x
2
4
3
Đặt t x 1 ta có:
x
x2 1
dt
1 t 1
x4 2x3 x2 2x 1dx t 2 2t 3 4 ln t 3 C
Dạng 2: Tích phân có chưa căn thức
1. Phương pháp
Lớp bài toán 1:
p
k
x . n ax b
m
dx ;
xp
n
ax
k
b
m
dx thỏa p 1 k , khi đó ta đặt t
n
ax
k
b
m
Lớp bài toán 2: Đổi biến dạng lượng giác
Ta chú ý các nhận biết một số dấu hiệu và cách đổi biến tương ứng sau
Dấu hiệu
Cách đổi biến
Chú ý
Đặt x a tan t
t ;
2 2
a2 x2
Đặt x a sin t
t ;
2 2
x2 a2
Đặt x
1.
x2 a2
2.
3.
a
sin t
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
t ;0 or 0;
2 2
Page 10
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
ax
or
ax
4.
Đặt x a cos 2t
ax
ax
t 0;
2
Lớp bài toán 3: R x; ax 2 bx c dx
Hướng 1: theo dạng 2
Hướng 2: Hữu tỉ hoá. Sử dụng các phép biến đổi Euler
- Với a 0 , đặt
ax2 bx c t ax
- Với c 0 , đặt
ax 2 bx c tx c
- Nếu ax 2 bx c có hai nghiệm
x1 , x2 thì đặt
ax 2 bx c t x x1 hoặc đặt
ax 2 bx c t x x2
Chú ý:
1) I
2) K
mx n
ax bx c
2
dx ta biến đổi về dạng I
dx
mx n
ax 2 bx c
ngoài cách giải chung bằng phép thế lượng giác ta còn có thể giải bằng
phép thế đại số. Đặt t ax 2 bx c hoặc
3) Với dạng
dạng:
dx
ax 2 bx c
dx
a x
2
2
hoặc
m
2ax b
mb
dx
dx n
2
2
2a ax bx c
2a ax bx c
1
1
ax 2 bx c hoặc t mx n hoặc mx n
t
t
ta thường nhóm biểu thức dưới dấu căn thành hằng đẳng thức rồi đưa về
dx
x k
2
ln x x 2 k C
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
2
Ví dụ 1: Trong các tích phân sau, tích phân nào không cùng giá trị với I x 3 x 2 1dx.
1
A.
1 2
t t 1dt.
2 1
B.
1 4
C.
t t 1dt.
2 1
Hướng dẫn giải
t
3
0
2
1 tdt.
D.
x
3
0
2
1 x 2dx.
ĐÁP ÁN A
dt
.
2
Đổi cận x 1 thì t 1; x 2 thì t 4.
Đặt x 2 t xdx
2
2
1
1
I x 3 x 2 1dx x 2 x 2 1.xdx
1 2
t t 1dt.
2 1
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 11
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
3
a
b
ab là phân số tối giản. Giá trị S a1 b1
Ví dụ 2: Tính tích phân I x x 1dx ta được I , a, b ,
0
bằng
A.
131
1740
B.
16
.
15
C.
116
.
5
D.
16
.
3
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Đặt u x 1 x u 2 1; du
1 x 'dx
1
dx dx 2udu
2 1 x
Đổi biến: u 0 1 ; u 3 2
2
u5 u3
116
.
Khi đó ta có: x x 1dx 2 u 1 u du 2 u u du 2
5 3 1 15
0
1
1
3
2
2
2
2
1
a
Do đó: a 116, b 15. Suy ra: S
4
2
1 131
.
b 1740
2
Ví dụ 3: Kết quả của tích phân I x 2 x3 1dx
0
a
a
, a, b * , là phân số tối giản. Giá trị
b
b
P a b bằng
2
2
A. 2786.
B. 2785.
C. 2685.
Hướng dẫn giải
D. 2885.
ĐÁP ÁN B
Đặt t x3 1 t 2 x3 1 2tdt 3 x 2 dx x 2 dx
2t
dt .
3
Với x 0 t 1 ; x 0 t 3
3
2t 3
2
2 52
Vậy I t 2dt 6 .
3
9 9
9 1
1
3
Suy ra: a 52,b 9. Do đó: S 2785.
5
Ví dụ 4: Tính tích phân: I
1
dx
được kết quả I a ln 3 b ln 5, a, b . Tổng a b là
x 3x 1
B. 3.
A. 2.
C. 1.
Hướng dẫn giải
D. 1.
ĐÁP ÁN D
u2 1
1
dx 2udu
3
3
Đổi cận: x 1 u 2 x 5 u 4
Đặt u 3x 1 x
4
u 1 u 1
u 1
3
1
Vậy I 2
du
du ln
ln ln 2 ln 3 ln 5
u 1 2
5
3
u 1 u 1
2 u 1
2
4
2
4
Do đó a 2; b 1 . Suy ra: a b 1.
5
1
dx a b ln 3 c ln 5, a, b, c . Giá trị a b c bằng
1 1 3x 1
Ví dụ 5: Giả sử tích phân I
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 12
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
A.
4
.
3
B.
5
.
3
C.
7
.
3
D.
8
.
3
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Đặt 1 3 x 1 t 3 x 1 t 1 dx
2
2
t 1 dt.
3
Đổi cận x 1 t 3; x 5 t 5 .
5
5
5
2 t 1
2 1
2
4 2
2
Khi đó I
dt 1 dt t ln t ln 3 ln 5.
3 t
3 3 t
3
3 3
3
3
3
4
2
2
4
Do đó a ; b ; c Vậy a b c .
3
3
3
3
Ví dụ 6: Tập hợp các nghiệm của bất phương trình
A. ;0 .
x
0
B. ; .
t
dx 0, với x là ẩn là
t 1
2
C. ; \ 0 .
D. 0; .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
x
0
x
0
2
x
x
1 d t 1 1
dt
.2 t 2 1 x 2 1 1.
0
2 0 t2 1 2
t2 1
t
t
t 1
2
dt 0 x 2 1 1 0 x ; \ 0 .
1
x
1 x
Ví dụ 7: Cho I f
dx bằng
dx 10. Khi đó J f
x 1 x
0
0
x 1 x
A. 10.
B. 10.
C. 9.
D. 9.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Đặt t 1 x ta có: dt dx
1
Đổi cận
0
1
x 0 t 1
t
t
dt
f
khi đó J f
dt
x 1 t 0
t
t 1 t
1 1 t
0
1
x
J f
x 1 x
0
dx I 10.
m
Ví dụ 8: Tính theo m tích phân I x x 2 1dx là
0
A.
m2 1 m2 1 1
3
3
.
B.
m2 1 2 1
.
m
C.
3
Hướng dẫn giải
2
1 m 2 1 1
3
.
D. m2 1.
ĐÁP ÁN C
x m t m 2 1
Đặt t x 2 1 t 2 x 2 1 tdt xdx và đổi cận
x 0 t 1
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 13
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
m 2 1
m
Do đó I x x 1dx
2
0
1
3
Ví dụ 9: Kết quả của I
0
t3
t dt
3
m
I
m2 1
2
1
2
1 m 2 1 1
3
.
2x 2 x 1
a
a
dx , a, b , là phân số tối giản. Giá trị S a b bằng
b
b
x 1
A. 36.
B. 45.
C. 27.
Hướng dẫn giải
D. 59.
ĐÁP ÁN D
3
I
0
Đặt
2x 2 x 1
dx
x 1
x 1 t x t 2 1 dx 2tdt
2
2
4t 5
2(t 2 1) 2 (t 2 1) 1
54
I
2tdt 2 (2t 4 3t 2 )dt
2t 3 .
t
5
1 5
1
1
2
Suy ra: a 54,b 5. Do đó: S a b 59.
1
Ví dụ 10: Cho tích phân I x ax b 3x2 1 dx 3, biết a b 1. Giá trị S a3 b3 5a b bằng
0
A. 15.
B. 20.
C. 102.
Hướng dẫn giải
D. 15.
ĐÁP ÁN C
1
1
1
ax 3
Ta có: I ax dx bx 3x 1dx
3
0
0
2
1
bx 3x 2 1dx
2
0
0
1
+ Xét A bx 3x2 1dx
0
Đặt
3x 2 1 t 3x 2 1 t 2 xdx
1
tdt.
3
2
bt 2
t3
dt b.
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 2 A
3
9
1
ax 3
Vậy I
3
1
0
2
1
8b b 7b
.
9 9
9
7b a 7b
.
9
3 9
a 7b
3 a 5
S 102.
Ta có hệ: 3 9
b 6
a b 1
3. Bài tập rèn luyện tốc độ
4
Câu 1:
Kết quả của tích phân
dx
x 1
1
b
b
a ln , a, b, c , là phân số tối giản. Giá trị
c
c
x
S a 2 b2 c 2 bằng
A. 42.
B. 29.
C. 17.
Hướng dẫn giải
D. 27.
ĐÁP ÁN B
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 14
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
3
3
2
t 1
4
dt 2 ln
2 ln .
Đổi biến thành
t t 1
t 2
3
2
Suy ra: a 2, b 4,c 3. Do đó: S 29.
2
3
Câu 2:
x
dx nếu đặt t x 1 thì I f t dt trong đó
x 1
0 1
1
Cho tích phân I
A. f t t 2 t.
B. f t 2t 2 2t.
C. f t t 2 t.
D. f t 2t 2 2t.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
dx 2t dt
x 0 t 1
và đổi cận
Đặt t x 1 t 2 x 1
2
x 3 t 2
x t 1
2
2
t2 1
2
2
Khi đó I 2t.
dt 2t. t 1 dt 2t 2t dt f t 2t 2t.
t 1
1
1
1
2
a
Câu 3:
Đặt I
0
x3 x
x2 1
dx. Ta có:
1
B. I = éê(a 2 + 1) a 2 +1 +1ùú .
û
3ë
1
D. I = éê(a 2 + 1) a 2 +1 -1ùú .
û
3ë
Hướng dẫn giải
A. I = (a 2 + 1) a 2 + 1 -1.
C. I = (a 2 + 1) a 2 + 1 + 1.
ĐAP AN D
a
x3 x
Ta có: I
x2 1
0
a
dx
x
2
1 .x
x2 1
0
a
dx x 2 1.xdx
0
t x 2 1 t 2 x 2 1 t.dt x.dx . Đổi cận: x 0 t 1; x a t a 2 1
a 2 1
Khi đó: I
t.tdt
1
1 3
t
3
a 2 1
1
1
a2 1
3
a 2 1 1 .
3
Câu 4:
Biết
3 2
dx
c d 3 với a, b, c, d là các số nguyên. Giá trị
a
b
1 x 6 x3
3
a b c d bằng
A. 28.
B. 16.
ĐÁP ÁN A
I
3
3
sin x
1 x x
6
3
sin x
3
dx
3
3
C. 14.
Hướng dẫn giải
1 x6 x3 sin x
1 x x
6
6
dx
3
D. 22.
1 x6 x3 sin xdx.
3
x 3 t 3
.
Đặt t x dt dx . Đổi cận
x t
3
3
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 15
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
I
3
1 t 6 t 3 sin t dt
3
3
3
1 t 6 t 3 sin tdt
3
1 x 6 x3 sin xdx
3
Suy ra 2 I
3
2 x3 sin x dx I
3
3
x3 sin xdx
3
27
3 2
2 6 3.
3
3
Suy ra: a 27, b 3, c 2, d 6. Vậy a b c d 28.
3
Câu 5:
11
1 x2
dx a ln b ln 3. Giá trị a b 3 bằng
2
x
Cho I
1
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Hướng dẫn giải
D. 3.
ĐÁP ÁN A
Đặt t 1 x 2 t 2 1 x 2 tdt xdx và x : 1 3 thì t : 2 2.
Khi đó: I
3
1 x2
x2
1
xdx
2
2
t
t2 1
tdt
2
1 1
1
1 t 1
1
dt t ln
2 t 1 t 1
2 t 1
2
2
1
1 t 2 1 dt
2
2
2 2 ln
2
1
2 1 ln 3
2
11
a b 3 0.
2
dx
Cho I
0
A.
dt
2 a
1 1
A
bằng
,
a
,
b
.
2 ln
Giá
trị
a b
x2 4 x 3
1 b
1
Câu 6:
t2 1
2
2
a 2 2; b 2 1
t2 1 1
4
.
3
B.
2
.
3
C.
5
.
6
D.
1
.
2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
Đặt t x 1 x 3
1
1
x1 x 3
dt
dx t.
dx
2 x 1 x 3
2
2 x1 2 x 3
dx
x 1 x 3
dx
x 1 x 3
2dt
.
t
Và x : 0 1 thì t : 1 3 2 2.
Khi đó: I 4 2
2 2
1 3
dt
2 ln t
t
2 2
1 3
2 2
2 ln
a 2; b 3.
1 3
5
6
Suy ra: A .
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 16
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Câu 7:
2
28
dx . Giá trị a (biết a có giá trị nguyên) là
3
1 x3
x2
Cho tích phân I 4
a
A. 0.
C. 1 .
Hướng dẫn giải
B. 1.
D. 3.
ĐÁP ÁN A
2
2
Ta có: I 4dx
a
a
2
x2
Tính B
1 x3
a
2
Khi đó B
a
dx.
1 x3
dx . Đặt
1 x 3 t 1 x 3 t 2 x 2 dx
2
x2
2
dx
1 x3
3
1 x3
Ta có: I 4x
x2
2
1 x3
3
2
a
2
a
2
tdt.
3
2
1 a3 .
3
2
10 4a
1 a3
3
28
2
10 4a
1 a3
3
3
2
2
1 a 3 6a 1 a 3 1 .
4a
3
3
Giải được a 0 (sử dụng máy tính Casio, lệnh SHIFT – SOLVE).
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
2
X2
4
1 X3
A
28
dx
Ấn CALC và thử các đáp án. Ta thấy chỉ đáp án A đúng
3
(kết quả cho bằng 0)
6
Câu 8:
Cho tích phân: I
1
A. 10.
x3 1
dx a 2 ln a, a . Giá trị S 4 3 4a là
x2
B. 5.
C. 15.
Hướng dẫn giải
D. 8.
ĐÁP ÁN D
Đặt t x 3 x t 2 3 dx 2tdt.
Đổi cận:
x6
t3
x1
t2
Suy ra:
3 2
I 2
2
t t
t2 1
Câu 9:
A. 1.
3
3
t
1
dt 2 1
dt 2 t ln t 1
t
1
t
1
2
2
dt 2
1
x3dx
0
x2 x4 1
Cho tích phân I
B. 2.
2 2 ln 2 a 2. Vậy S 8.
3
a 1
, a . Giá trị của a bằng
3
C. 3.
Hướng dẫn giải
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
D. 4.
Page 17
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
ĐÁP ÁN B
1
1
0
0
Ta có: I x3 x4 1dx x5dx .
6
x6
1
x
dx
.
6 1 6
0
1
5
Đặt t x 4 1 t 2 x 4 1 tdt 2x 3dx .
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 2 .
2
1
Suy ra: I
2
Vậy I
1
1 t3
t dt
2 3
2
2
1
2 1
a 2.
3
b
Câu 10: Giá trị tích phân I 3
a
phức
A.
2 1
.
3
6
xdx
2x 2
b 2
bằng bao nhiêu nếu biết z a bi là căn bậc hai của số
35
3i.
4
12
.
5
B.
7
.
5
C.
6
.
5
D.
11
.
5
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
Theo đề: a bi
2
1
2
35
2
35
a b
a
3i
2
4
4
2ab 3
b 3 b 0
Đặt t 3 2x 2 x
t3 2
3t 2
dx
dt .
2
2
1
2
Đổi cận: x t 1; x 3 t 2 .
t 3 2 3t 2
2
2
.
5
3
3
t
12
4
2
2 dt
I 2
t 2t dt t
.
t
41
4 5
5
1
1
2
Dạng 3: Tích phân lượng giác
1. Phương pháp
1.1 Nguyên hàm cơ bản cần nhớ với mọi số thực k 0
1
cos kxdx k sin kx C
1
sin kxdx k cos kx C
1
cos
2
kx
dx
1
tan kx C
k
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 18
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
1
sin
2
kx
dx
1
cot kx C
k
1.2 Một số lớp bài toán thường gặp
Lớp bài toán 1: Đưa về một hàm số lượng giác
I f sin x cos xdx f t dt
I f cos x sin xdx f t dt
1
I
f tan x cos
I
f cot x sin
2
x
1
2
x
dx
f t dt
dx f t dt
Lớp bài toán 2: Dùng công thức biến đổi tích thành tổng
sin ax.sin bxdx
cos ax.cos bxdx
;
sin ax.cos bxdx
Cách giải: Dùng công thức biến đổi tích thành tổng:
cos x.cos y
1
cos x y cos x y
2
sin x.sin y
1
cos x y cos x y
2
sin x.cos y
1
sin x y sin x y
2
Lớp bài toán 3: s in n xdx
cos
;
n
xdx
n N ; n 2
Cách giải:
Nếu n chẵn thì dùng công thức hạ bậc để hạ đến hết bậc:
cos 2 x
1 cos2 x
2
;
s in 2 x =
1 c os2 x
2
Nếu n lẻ thì tách ra lấy một thừa số và sử dụng các công thức:
cos xdx d s inx ; sin xdx d cos x
Lớp bài toán 4: I
dx
a sin x b cos x c
Cách giải:
Đặt t tan x
2
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 19
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
a sin x b cos x c
dx
a1 s inx b1 cos x c1
Lớp bài toán 5: I
Cách giải
Biến đổi: Tử = A(mẫu) + B(đạo hàm mẫu) + C rồi ta đưa về dạng 4 nếu C 0 .
Chú ý: Trên đây chỉ là một vài trường hợp thường gặp. Trong thực tế có thể gặp nhiều dạng khác
nữa, đòi hỏi phải linh hoạt vận dụng các kiến thức về lượng giác và các phương pháp tính nguyên
hàm tích phân.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tích phân
2
cos x cos 3xdx a b. Giá trị
A a 3 b 3 1.
2
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Hướng dẫn giải
D. 4.
ĐÁP ÁN C
I
2
2
1
cos 4x cos 2x dx
2
cos x.cos 3xdx
2
1
2
2
1
cos 4xdx 2
2
2
2
1
2
1
cos 2xdx 8 sin 4x 4 sin 2x 0 a b 0.
2
2
A a 3 b3 1 a b 3ab a b 1 1.
3
4
Ví dụ 2: Cho tích phân I sin 4 xdx a b, a, b . Giá trị A
1
a
0
A. 11.
B.
20
.
3
1
b bằng
C. 4.
D. 7.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
2
1 cos 2x
1 2 cos 2 x cos 2 2x
sin x sin x
2
4
1 1
1 1 cos 4 x 3 1
1
cos 2x
cos 2x cos 4x.
4 2
4
2
8
2
8
4
2
2
4
3 1
1
3
1
1
4
1
I cos 2x cos 4x dx x sin 2x sin 4x
3 8
8
2
8
8
4
32
32
0
0
3
1
20
; b A .
a
32
4
3
4
Ví dụ 3: Cho tích phân tan 2 xdx a b. Giá trị A 4a 8b bằng
0
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 20
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
A. 0.
B. 2.
C. 1.
Hướng dẫn giải
D. 1 .
ĐÁP ÁN B
4
tan
2
0
4
4
4
4
1
dx
1 dx
dx
xdx tan 2 x 1 1 dx
2
2
cos
x
cos
x
0
0
0
0
tan x x 4 1 .
0
4
1
a 1; b A 2.
4
4
A.
4
cos2 x 3 sinx dx 8 sin 2a.
Ví dụ 4: Cho tích phân
Giá trị A sin 6 a cos6 a bằng
4
1
.
4
B.
1
.
2
C. 1.
D.
3
.
4
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
4
4
3 2
3 2
cos2 x 3 sin x dx 4 tan x 3 cos x 4 4 2 4 2 8 .
4
4
3
1
sin 2a 1. Suy ra: A 1 sin 2 2a .
4
4
2
Ví dụ 5: Cho tích phân I 1 cos 5 x dx a b, a, b . Giá trị A 6a 15b bằng
0
A. 11.
B. 4.
C. 7.
Hướng dẫn giải
D. 3.
ĐÁP ÁN A
2
2
2
0
0
Ta có I 1 cos5 x dx dx cos5 xdx.
0
2
Trong đó: dx
0
x2
0
.
2
2
2
2
0
0
0
2
Xét K cos5 xdx cos4 x.cos xdx 1 sin 2 x .cos xdx .
2
Đặt t sin x suy ra dt cosxdx, x 0 t 0, x t 1 . Khi đó:
1
K 1 t
2
0
2
1
0
2
Vậy I
dt 1 2t t
2
4
1
2
t5
8
dt t t 3 .
3
5
15
0
8
1
8
a ; b
A 11.
15
2
15
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 21
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
6
Ví dụ 6: Cho tích phân I
0
dx
cos 3 x
A. 2.
a ln 3 b. Giá trị A 4a 3b bằng
B. 5.
C. 4.
Hướng dẫn giải
D. 7.
ĐÁP ÁN A
6
cos x
Ta có: I
dx
cos 4 x
0
6
0
d sin x
1 sin x
2
2
1
thì t .
6
2
Đặt t sin x , với x 0 thì t 0 , với x
1
2
Khi đó I
0
1
2
dt
1 t
2
2
0
dt
t 1 2 t 1 2
1
2
1 t 1 t 1
2 0 t 12 t 12
1
1
2
2
1
dt
dt
I
2 0 t 1 t 12 0 t 12 t 1
1
1
1 2 t 1 t 1 dt 2 t 1 t 1 dt
2
4 0 t 1 t 12
t
1
t
1
0
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
dt
1
dt
1
dt
4 0 t 12 2 0 t 1 t 1 4 0 t 12
1
2
1 d t 1 1 1
1
1 d t 1
.
dt
2
4 0 t 1
4 0 t 1 t 1
4 0 t 1 2
1
4
1
3
1
4
1
3
Đáp số: I ln 3 a ; b A 2.
2
sin 2x cos x
dx a b ln 2. Giá trị A a b bằng
1
cos
x
0
Ví dụ 7: Cho I
A. 4.
B. 1.
C. 5.
Hướng dẫn giải
D. 3.
ĐÁP ÁN D
2
cos 2 x
sin xdx
1 cos x
0
Ta có: I 2
Đặt t cos x dt sin xdx và x : 0
thì t : 1 0 .
2
1
1
t2
t2
1
I 2
dt 2 t 1
dt
2
t ln 1 t 1 2 ln 2
1 t
1 t
2
1
0
0
a 1; b 2 A 3.
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
0
Page 22
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
2
Ví dụ 8: Cho tích phân I
0
cos 3x 2 cos x
dx a ln 8 b, a, b . Giá trị A a b 5 bằng
2 3 sin x cos 2x
A. 3.
B. 2.
C. 2.
Hướng dẫn giải
D. 4.
ĐÁP ÁN D
2
Ta có: I
0
4 cos
2
2
x 1 cos x
2 3 sin x 1 2 sin 2 x
dx
0
Đặt t sin x . Khi x 0 thì t 0 , khi x
3 4 sin 2 x
2 sin 2 x 3 sin x 1
d sin x .
thì t 1 . Suy ra:
2
1
1
4t 4 2t 1 dt
6t 5
dt 2
dt 2
2
2t 1 t 1
2t 1 t 1 0
0 2t 3t 1
0
1
3 4t 2
I
1
4
1
2
dt 2t 2 ln 2t 1 ln t 1
2t
1
t
1
0
2 2 ln 3 ln 2 ln18 2.
0
1
a 1; b 2 A 4.
Ví dụ 9: Cho
2
1
sin x
1 cos x
3
dx
A. 301.
1
2
ln a 4
2
B. 240.
3 ln b 2 2 1
C. 360.
Hướng dẫn giải
2
. Giá trị A a3 b3 2ab bằng
3
D. 412.
ĐÁP ÁN D
Đặt t 1 cos x t 2 1 cos x 2tdt sin xdx.
x
3
t
; x t 1
3
2
2
2
sin x
3
1
3
2
2
1
1 cos x
dx
3
2tdt
2
t. 1 t 2 1
s inx
2
sin x 1 cos x
1
3
2
t2
2
dt 2
t2 2
1 t 2 1
ln
2
2 2 t 2 t
dx
1
3
2
1
2 2
ln
1
1
dt
t2 2 t2
3
2
1
2 3
2 3
1
2 1
2 1
2
3
1
2
ln 7 4 3 ln 3 2 2 1
a 7; b 3.
3
2 2
Suy ra: A 412.
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 23
BÀI GIẢNG NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
3. Bài tập rèn luyện tốc độ
2
x
x
Cho tích phân sin 4 cos4 dx a b và a 3 b3 7. Giá trị của a và b lần lượt là
2
2
Câu 1:
0
a 1
.
b 2
a 1 a 2
.
b 2 b 1
a 2
.
b 1
A.
B.
C.
a 1
a 2
.
b 2 b 1
D.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
2
sin
2
2
x
x
x
x
x
x
cos4 dx sin 2 cos2 sin 2 cos 2 dx cos xdx
2
2
2
2
2
2
0
0
4
0
sin x 2
0
1.
a b 1
a 1
a 2
a b 1
3
3
3
3
a b 7
b 2 b 1
b 1 b 7 0
6
I
0
4
tan x
cos 2 x sin 2 x
dx
Đặt t tan x dt
I
3
3
0
t
4
1 t
2
6
dt
0
tan 4 x
dx
2
cos x
3
3
t
cos 2 x 1 tan 2 x
2
và x : 0
1
0
3
3
t3
1 t 1
t ln
3
2
t
1
0
3
thì t : 0
.
6
3
dt
t 1
1
2
dx .
3
3
0
2
1 1
1
t 1
dt
2 t 1 t 1
10 3 1
ln 2 3 .
27
2
Tìm được a 3 .
Câu 2:
sin 3 x
dx a b. Giá trị A 5 a b 1 bằng
sin x cos x
Cho tích phân I
2
B. 1.
A. 0.
C. 5. .
Hướng dẫn giải
D. 3.
ĐÁP ÁN C
Đặt x
3
3
t dx dt . Đổi cận: x t ; x t
.
2
2
2
3
sin 3
t
2
cos3 t
Suy ra: I
dt
dt
sin t cos t
3
3
sin
2 t cos 2 t
2
2
2
2
sin 3 x cos 3 x
1
dx 1 sin 2x dx
sin
x
cos
x
2
Vậy: 2I
LỚP TOÁN THẦY CƯ – TP HUẾ. SĐT: 0834332133
Page 24