UBND HUYỆN (TP) ........................ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GDĐT( TRƯỜNG THPT)..... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIỂU 1 SỐ LIỆU ĐẦU NĂM HỌC 2009-2010
1. SỐ TRƯỜNG THCS, THPT
TRƯỜNG THCS (kể cả trường PTCS) TRƯỜNG THPT (kể cả trường nhiều cấp học)
GHI CHÚ
Tổng số Công lập Bán công Dân lập Tư thục Tổng số Công lập Bán công Dân lập Tư thục
2. SỐ LỚP VÀ SỐ HỌC SINH THCS, THPT
CẤP HỌC
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ
Công lập Bán công Dân lập Tư thục
Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS
THCS (kể cả PTCS)
THPT (kể cả nhiều cấp học)
3. TUYỂN SINH LỚP 6 VÀ LỚP 10
LỚP
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ
Công lập Bán công Dân lập Tư thục
Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS
LỚP 6
LỚP 10
4. CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN TIN HỌC
CẤP THCS CẤP THPT
GHI CHÚ
TS phòng MVT TS MVT TS MVT kết nối Internet TS phòng MVT TS MVT TS MVT kết nối Internet
* Lưu ý: - Máy tính, Internet là của cả 3 khối lớp.
- Chỉ lấy số liệu về máy tính, Internet được trang bị để phục vụ dạy học môn Tin học cho học sinh.
BIỂU 2 KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHÂN BAN CÁC LỚP 10, 11, 12 THPT NĂM HỌC 2009-2010
LỚP
Tổng số
lớp/học
sinh
BAN KHTN
BAN KHXH-
NV
BAN CƠ BẢN
GHI
C
H
Ú
Số
lớp
Số
HS
Số
lớp
Số
HS
Số
lớp
Số
HS
Trong đó số lớp / số HS
A B C D
1-2 môn
NC
Không
học NC
Lớp 10
............/.............
Lớp 11
............/.............
Lớp 12
............/.............
Tổng
BIỂU 3 TÌNH HÌNH DẠY HỌC NGOẠI NGỮ THPT NĂM HỌC 2009 - 2010
Tiếng...........................................................
(Lập 4 bảng riêng cho từng NN1: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, nếu có)
Tổng số
lớp LỚP 10 LỚP 11 LỚP 12
SỐ LỚP
DẠY NN2
(số lớp,
NN nào)
SỐ LỚP SONG
NGỮ TIẾNG
PHÁP
Số lớp học NN1
Số lớp
không
học NN
Số lớp học NN1
Số lớp
không
học NN
Số lớp học NN1
Số lớp
không
học NN
CT CT
CT
7 năm
CT
3 năm
CT 7
năm
CT 3
năm
7 năm 3 năm
BIỂU 4 TÌNH HÌNH DẠY HỌC NGOẠI NGỮ THCS NĂM HỌC 2009-2010
Tiếng................................................
(Lập 4 bảng riêng cho từng NN1: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, nếu có)
Tổng số
lớp
LỚP 6 LỚP 7 LỚP 8 LỚP 9
SỐ LỚP
DẠY NN2
(số lớp,
NN nào)
SỐ LỚP SONG
NGỮ TIẾNG PHÁP
Số lớp
học
NN1
Số lớp
không
học NN
Số lớp
học
NN1
Số lớp
không
học NN
Số lớp
học
NN1
Số lớp
không
học NN
Số lớp
học
NN1
Số lớp
không
học NN
BIỂU 5 TÌNH HÌNH DẠY HỌC MÔN TIN HỌC THPT NĂM HỌC 2009-2010
Tổng số
trường THPT
Tổng số lớp
TRONG ĐÓ
Có học Tin học Không học Tin học
Số lớp Số HS Số lớp Số HS
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
BIỂU 6 TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN THCS, THPT NĂM HỌC 2009-2010
1. TOÀN BỘ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
CẤP THCS CẤP THPT
Tổng số GV Tỉ lệ GV/lớp Số GV thiếu Môn thiếu GV Tổng số GV Tỉ lệ GV/lớp Số GV thiếu Môn thiếu GV
2. CƠ CẤU GIÁO VIÊN THEO MÔN HỌC CẤP THPT NĂM HỌC 2009-2010
TSGV
Trong
biên
chế
Cơ cấu giáo viên theo môn học Trình độ
Toán Lí Hoá Sinh Văn Sử Địa
CM
khác
Đạt
chuẩn
Trên
chuẩn
Dưới
chuẩn
3. CƠ CẤU GIÁO VIÊN THEO MÔN HỌC CẤP THCS NĂM HỌC 2009-2010
TSGV
Trong
biên
chế
Cơ cấu giáo viên theo môn học Trình độ
Toán Lí Hoá Sinh Văn Sử Địa
CM
khác
Đạt
chuẩn
Trên
chuẩn
Dưới
chuẩn
4. GV MÔN TIN HỌC
CẤP THCS CẤP THPT
GHI CHÚ
GV HIỆN CÓ
TRONG ĐÓ
GV CÒN
THIẾU
GV HIỆN CÓ
TRONG ĐÓ
GV CÒN
THIẾU
GV từ chuẩn
trở lên
GV dưới
chuẩn
GV từ chuẩn
trở lên
GV dưới
chuẩn
* Lưu ý: - Ở THCS, GV đạt chuẩn là tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Tin học hoặc CĐSP 2 môn, trong đó có Tin học
- Ở THPT, GV đạt chuẩn là tốt nghiệp đại học chuyên ngành Tin học hoặc ĐHSP 2 môn, trong đó có môn Tin học
5. GV MÔN NGOẠI NGỮ
T.SỐ GV
NN1 VÀ SONG NGỮ
NN2 T.SỐ GV
NN1 VÀ SONG NGỮ
NN2
(SL, NN
nào)
(SL, NN
nào)
Anh Pháp Nga Trung Quốc Khác Anh Pháp Nga Trung Quốc Khác
6. GV MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
CẤP THCS CẤP THPT
TS GV đang
giảng dạy
SL GV đúng
chuyên môn đạt
chuẩn trở lên
SL GV dạy kiêm
nhiệm
SL GV
còn thiếu
TS GV đang
giảng dạy
SL GV đúng
chuyên môn đạt
chuẩn trở lên
SL GV dạy
kiêm nhiệm
SL GV
còn thiếu
.7.GV MÔN CÔNG NGHỆ
THCS THPT
TSGV
GV được đào tạo
chính quy
GV kiêm nhiệm TSGV
GV được đào tạo
chính quy
GV kiêm nhiệm
CN NN CN NN CN NN CN NN CN NN CN NN
………………….….., ngày tháng năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG( HIỆU TRƯỞNG)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)