Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ngan Hang De_ToanToan 61 tiết Số học 6T95-32(08-09).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.42 KB, 4 trang )

1
Phòng GD Tánh Linh KIỂM TRA CHƯƠNG II
Trường THCS Nghị Đức Môn: Số học (Tiết 95 Tuần 32)
Lớp: 6
Năm học: 2008 – 2009
Ma Trận (bảng hai chiều)
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân số bằng nhau 1
0.5
1
0,5
2
1
Phép cộng phân số,
tính chất cơ bản phép
cộng phân số
2
1
2
1
Phép nhân phân số,
tính chất cơ bản phép
nhân phân số, phép
chia phân số
2
1


3
3
1
1
1
1
7
6
Hỗn số, số thập phân,
phần trăm
1
2
1
2
Tổng 6
4,5
2
2,5
3
2
1
1
12
10
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có 1
phương án đúng, Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Hai phân số
b
a

được gọi là bằng
d
c
nếu:
A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c D. a + d = b + c
Câu 2. Nếu
5
?
40
8
=
Thì số thích hợp điền vào dấu ? là:
A.8 B. 1 C. -1 D. -8
Câu 3. Tích của hai phân số
b
a

d
c
là:
A.
dc
ba
.
.
B.
cb
da
.
.

C.
ca
db
.
.
D.
db
ca
.
.
Câu 4. Thương của hai phân số
b
a

d
c
là:
A.
dc
ba
.
.
B.
cb
da
.
.
C.
ca
db

.
.
D.
db
ca
.
.
Câu 5. Kết quả của phép tính
4
1
4
3

+

là:
2
A. -1 B. 1 C .
2
1

D.
2
1
Câu 6. Kết quả của phép tính
5
3
25
6


+
bằng:
A.
20
9
B.
20
21
C.
25
9

D.
25
9


II. Tự luận. (7 điểm)
Đề 1
Bài 1. (1 điểm) Viết phân số
5
7
dưới dạng hỗn số, phân số thập phân, số thập phân,
phần trăm
Bài 2. (3 điểm) tính nhanh:
a.







−−+






+
16
15
12
11
24
23
16
15
12
11
b.
)16.(
7
18
.
8
5
.
18
7




c.
9
4
.
28
13
28
13
.
9
5


Bài 3. (1điểm) Tìm x biết:
7
2
:
35
8
5
4
=
x
Bài 4. ( 1 điểm):
Tính chu vi và diện tích của khu đất hình chữ nhật có chiều dài
km
3

1
, chiều rộng
km
7
1
?
Đề 2
Bài 1. (1 điểm) Viết phân số
4
7
dưới dạng hỗn số, phân số thập phân, số thập phân,
phần trăm
Bài 2. (3 điểm) tính nhanh:
a.






−−+






+
17
15

13
11
25
23
17
15
13
11
b.
)18.(
7
19
.
9
5
.
19
7



c.
9
4
.
29
15
29
15
.

9
5


Bài 3. (1điểm) Tìm x biết:
7
3
:
35
9
5
3
=
x
Bài 4. ( 1 điểm):
3
Tính chu vi và diện tích của khu đất hình chữ nhật có chiều dài
km
5
1
, chiều rộng
km
6
1
?
Đáp án án biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: Mỗi phương án đúng 0,5 điểm 3 điểm
Câu 1 – C; Câu 2 – B; Câu 3 – D; Câu 4 – B; Câu 5 – A; Câu 6- C
II. Tự luận
Đề 1:

Bài 1 (2 điểm)
- Dạng hỗn số:
5
2
1
5
7
=
0,5 điểm
- Dạng phân số thập phân:
10
14
5
7
=
0,5 điểm
- Dạng số thập phân:
=
5
7
1,4 0,5 điểm
- Dạng phần trăm:
%140
100
140
5
7
==
0,5 điểm
Bài 2 (3 điểm)

a.






−−+






+
16
15
12
11
24
23
16
15
12
11
=
16
15
12
11

24
23
16
15
12
11
−−++
=
24
23
24
23
16
15
16
15
12
11
12
11
=+−+−
1 điểm
b.
)16.(
7
18
.
8
5
.

18
7



=
( )















16.
8
5
7
18
.
18
7

= 1.(-10) = -10 1 điểm
c.
9
4
.
28
13
28
13
.
9
5


=








9
4
9
5
28
13
=

28
13
)1.(
28
13

=−
1 điểm
Bài 3. (1 điểm)

7
2
:
35
8
5
4
=
x
5
4
2
7
.
35
8
5
4
==
x

0.5 điểm
1
5
4
:
5
4
==
x
0.5 điểm
Bài 4
Diện tích khu vườn là:
2
21
1
7
1
.
3
1
km
=
0.5 điểm
Chu vi khu vườn là:
km
21
20
2.
7
1

3
1
=






+
0.5 điểm
Đề 2:
Bài 1 (2 điểm)
- Dạng hỗn số:
4
3
1
4
7
=
0,5 điểm
4
- Dạng phân số thập phân:
100
175
4
7
=
0,5 điểm
- Dạng số thập phân:

=
4
7
1,75 0,5 điểm
- Dạng phần trăm:
%175
100
175
4
7
==
0,5 điểm
Bài 2 (3 điểm)
a.






−−+






+
17
15

13
11
25
23
17
15
13
11
=
17
15
13
11
25
23
17
15
13
11
−−++
=
25
23
25
23
17
15
17
15
13

11
13
11
=+−+−
1 điểm
b.
)18.(
7
19
.
9
5
.
19
7



=
( )
















18.
9
5
7
19
.
19
7
= 1.(-10) = -10 1 điểm
c.
9
4
.
29
15
29
15
.
9
5


=









9
4
9
5
29
15
=
29
15
)1.(
29
15

=−
1 điểm
Bài 3. (1 điểm)
7
3
:
35
9
5
3
=

x

5
3
3
7
.
35
9
5
3
==
x
0.5 điểm
1
5
3
:
5
3
==
x
0.5 điểm
Bài 4
Diện tích khu vườn là:
2
30
1
6
1

.
5
1
km
=
0.5 điểm
Chu vi khu vườn là:
km
15
11
2.
6
1
5
1
=






+
0.5 điểm
Duyệt đề Người ra đề
Tổ trưởng
Đặng Thị Thu Lan Dương Thị Vân

×