ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN VĂN ĐỨC
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ THEO
ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA
HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN TAM NÔNG,
TỈNH PHÚ THỌ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI, 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN VĂN ĐỨC
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ THEO
ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA
HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN TAM NÔNG,
TỈNH PHÚ THỌ
Chuyên ngành: Quản lí Giáo dục
Mã số: 8.14.01.14
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học : TS. Lê Thái Hƣng
HÀ NỘI, 2019
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được Luận văn này t
x n ày t
nh trọn đ n TS L Th Hưn đ tr c t p hư n
qu
n
n đ n
t n s u s c và
p nh n
n
u cho t tron suốt qu trình th c h ện Luận văn
X n ch n thành c
ục - Đ
học Quốc
n qu th y c
Hà N
c n
củ Trư n Đ
cùn tập thể c c nhà ho học đ
học G o
úp đỡ t
tron qu trình học tập và n h n cứu uận văn
Xin tr n trọn c
Hưn H
N n
t
n c c Trư n THCS N uy n Qu n
ch THCS
THCS Qu n Húc THCS Tứ M THCS Xu n Qu n huyện T
Phú Thọ cùn v
n h u và
đình đ h trợ
úp đỡ đ n v n để
hoàn thành uận văn này
X n ch n thành c
Tác giả
Nguyễn Văn Đức
i
n
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................... i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................... vii
PHẦN MỞ ĐẦU........................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH
GIÁ HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO ĐỊNH HƢỚNG NĂNG
LỰC ........................................................................................................................... 7
1 1 Tổn qu n n h n cứu vấn đề ................................................................. 7
1 2 M t số h n ệ
1 2 1 Qu n
qu n
1 2 2 Đ nh
qu n
1 3 Đ nh
c
n ....................................................................... 11
o ục ..................................................................... 11
ho t đ n đ nh
định hư n năn
theo định hư n ph t tr ển năn
c ................ 13
c củ học s nh THCS ..... 15
1 3 1 Vị tr chức năn và n uy n t c củ đánh giá ...................................... 16
1 3 2 C c hình thức phư n ph p và quy trình đ nh
1 3 3 Đặc đ ể
củ
đ nh
............................. 20
theo định hư n ph t tr ển năn
c củ học
s nh trun học c sở ....................................................................................... 24
1 4 Qu n
ho t đ n đ nh
theo định hư n ph t tr ển năn
c củ học
s nh cấp THCS ............................................................................................. 27
1 4 1 Nhận thức về
n h
t
theo định hư n ph t tr ển năn
142 N
un qu n
qu n trọn về qu n
ho t đ n đ nh
c củ học s nh THCS .............................. 27
ho t đ n đ nh
theo định hư n ph t tr ển năn
c củ học s nh THCS.................................................................................... 28
1 4 3 C c y u tố nh hưởn đ n qu n
ph t tr ển năn
T ểu
ho t đ n đ nh
theo định hư n
c củ học sinh c c trư n THCS ......................................... 32
t chư n 1 ........................................................................................ 35
ii
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ
THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG
HỌC CƠ SỞ HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ............................36
2 1 Kh
qu t về tình hình ph t tr ển
o ục củ huyện T
N n
tỉnh
Phú Thọ ....................................................................................................... 36
2 2 Và nét về hệ thốn trư n trun học c sở thu c huyện T
N n
tỉnh
Phú Thọ ....................................................................................................... 37
221 G
th ệu về c c trư n THCS th
n h n cứu ......................... 37
222 L
o chọn c c trư n THCS để n h n cứu ....................................... 43
2 3 Phư n ph p h o s t ........................................................................... 44
2 3 1 C n cụ h o s t .................................................................................... 44
2 3 2 Đố tượn
h o s t ................................................................................ 49
2 4 Th c tr n ho t đ n đ nh
theo định hư n ph t tr ển năn
học s nh c c trư n thcs thu c huyện t
2 4 1 Th c tr n n uy n t c
ục đ ch n
theo định hư n ph t tr ển năn
2 4 2 Qu n đ ể
đ nh
T ểu
n n
chun củ
un
c củ
tỉnh phú thọ ..................... 52
phư n ph p
t qu đ nh
c học s nh ........................................... 52
o v n và học s nh về th c tr n ho t đ n
học s nh theo định hư n năn
c .................................................. 63
t chư n 2 ........................................................................................ 69
CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ ĐỊNH
HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC
CƠ SỞ HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ ...................................... 70
3 1 N uy n t c đề xuất c c
ện ph p ........................................................... 70
3.1 1 N uy n t c đ
o t nh hệ thốn ........................................................ 70
3 1 2 N uy n t c đ
o t nh
3 1 3 N uy n t c đ
o t nh th c t n ....................................................... 71
3 1 4 N uy n t c đ
o t nh h th .......................................................... 71
32 C c
ện ph p qu n
thừ .......................................................... 70
ho t đ n đ nh
iii
theo định hư n ph t tr ển
năn
c củ học s nh thcs huyện t
ph t tr ển năn
n n
tỉnh phú thọ theo định hư n
c ....................................................................................... 72
3 2 1 Tổ chức c c ho t đ n tuy n truyền n n c o nhận thức
năn
c về đ nh
c n
qu n
và
theo định hư n ph t tr ển năn
học cho từn
y x c định được
n và thể ch h
c củ học s nh cho
c n
ục t u
h
n học ...................... 73
ho ch đ nh
tron suốt nă
n học ..................................................................................... 74
3 2 4 Tập huấn ỹ năn th t
học cho c c
c ch sử ụn c c à đ nh
ục đ ch h c nh u tron từn nă
3 2 5 Tập huấn ỹ năn chấ
c ch sử ụn đ ể
à cho đ ể
cho từn
o hình đ nh
củ c c
nhận xét tr
à c n
ốđể
.............................................. 78
và t
.......................................................................................................... 79
3 2 7 Tăn cư n qu n
đ nh
n
học .................................... 76
3 2 6 Tập huấn ỹ năn sử ụn c n n hệ th n t n tron đ nh
đ nh
ưỡn
o v n ............................................................................. 72
3 2 2 Tổ chức để n ư
323 X y
ồ
c sở vật chất và c c đ ều
theo định hư n ph t tr ển năn
3 3 Mố qu n hệ
3 4 K t qu thă
c c
ện phục vụ ho t đ n
c củ học s nh .......................... 80
ện ph p ........................................................... 81
n về t nh cấp th t và t nh h th củ c c
ện
pháp ............................................................................................................. 82
T ểu
t chư n 3 ........................................................................................ 83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 84
1 K t uận ................................................................................................... 84
2 K n n hị ................................................................................................. 84
2 1 Đố v
GD và ĐT .............................................................................. 84
2 2 Đố v
huyện T
N n
tỉnh Phú Thọ ................................................ 85
2 3 Đố v
c c trư n THCS huyện T
N n tỉnh Phú Thọ .................... 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 87
PHỤ LỤC
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Các chữ viết tắt
Các chữ viết đầy đủ
1
CBGD
C n
n
y
2
CBQL
C n
qu n
3
CLĐT
Chất ượn đào t o
4
CTĐT
Chư n trình đào t o
5
CSVC
C sở vật chất
6
Đ CL
Đ
7
ĐG
Đ nh
8
ĐT
Đào t o
9
ĐTGV
Đào t o
10
ĐT
Để
11
GD
G o ục
12
GV
Giáo viên
13
GV&CBQL
G o v n và c n
14
HS
Học s nh
15
KTĐG
Kể
16
NL
Năn
17
QL
Qu n
18
QLCL
Qu n
chất ượn
19
QLĐT
Qu n
đào t o
20
QLGD
Qu n
21
THCS
Trun học c sở
22
UBND
Ủy
o chất ượn
ov n
trun
ình
tr đ nh
c
o ục
n nh n
v
n
qu n
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1 1 Cấu trúc năn
c ............................................................................. 14
Hình 1 2 S đồ qu trình
y học ................................................................... 17
Hình 1 3 C c n uy n t c đ nh
Hình 1 4 Ưu đ ể
h n ch củ phư n ph p
Hình 1 5 X c định
Hình 1 6 C n
Hình 1 7 Th t
.................................................................. 20
ục t u
h
n học ............................................................. 29
ho ch đ nh
........................................................... 30
sử ụn c c à đ nh
Hình 2.1 Nhận định củ học s nh về
Hình 2 2 Nhận định củ
n....................................... 23
o v n về
................................................... 30
ục đ ch đ nh ...................................... 54
ục đ ch đ nh giá ............................... 55
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
n 1 1 Chức năn củ đ nh
................................................................... 18
n 1 2 So s nh phư n ph p tr c n h ệ
t
uận và tr c n h ệ
h ch
quan ................................................................................................................. 22
n 13S
h c nh u
n 1 4 C c năn
đ nh
c củ đ nh
n thức và đ nh
năn
theo định hư n năn
c .......... 24
c ..................... 26
n 2 1 C n cụ h o s t .............................................................................. 44
n 2 2 Đ t n cậy củ c n cụ h o s t ...................................................... 49
n 2 3 M t đố tượn
o v n th
n 2 4 M t đố tượn học s nh th
h o s t .................................. 50
h o s t.................................... 51
n 2 5 Nhận định củ học s nh về n uy n t c đ nh
............................. 52
n 2 6 Nhận định củ
............................ 53
o v n về n uy n t c đ nh
n 2 7 Nhận định củ học s nh về n
n 2 8 Nhận định củ
o v n về n
un đ nh
................................. 56
un đ nh
............................... 56
n 2 9 Nhận định củ học s nh về hình thức đ nh
................................ 57
n 2 10 Nhận định củ
o v n về hình thức đ nh
............................ 58
n 2 11 Nhận định củ học s nh về phư n ph p đ nh
n 2 12 Nhận định củ
o v n về phư n ph p đ nh
n 2 13 Nhận định củ học s nh về
n 2 14 Nhận định củ
t qu đ nh
o v n về
........................ 59
...................... 59
................................. 60
t qu đ nh
................................ 61
n 2 15 Nhận định củ học s nh về tổ chức đ nh
................................. 62
n 2 16 Nhận định củ
................................ 63
o v n về tổ chức đ nh
n 2 17 K t qu ph n t ch Anov v ệc qu n
ho t đ n KTĐT .............. 64
n 2 18 Qu n đ ể
chun củ học s nh ...................................................... 65
n 2 19 Qu n đ ể
chun củ
n 3 1 Kh o n h ệ
c c
o v n .................................................... 66
ện ph p............................................................. 82
vii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
H ện n y tron tình hình đất nư c đổ
trở thành quốc
đ n ch
c nền
V ệt N
nh t ph t tr ển tron
t vị tr h t sức qu n trọn
đ n phấn đấu
hu v c và th
GD vừ à
GD
ục t u vừ à đ n
c
củ s ph t tr ển và được co à h u đ t ph đề th c h ện c n n h ệp h
h ện đ h
V
-
đất nư c
qu n đ ể
4/11/2013 H
chỉ đ o củ Đ n
n hị Trun ư n 8 h
N hị quy t số 29-NQ/TW ngày
XI chỉ rõ “Phát triển GD và ĐT là
nâng cao dân trí, ĐT nhân lực, bồi dưỡng nhân tài. Chuyển mạnh quá trình
GD từ chủ yếu trang bị kiến thức sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm
chất người học. Học đi đôi với hành; lý luận gắn với thực tiễn; GD nhà
trường kết hợp với GD gia đình và GD xã hội”. Đổ
và đổ
n
n
r n
un
chư n trình phư n ph p
h u đ t ph
từ t p cận n
Đổ
y và học Tron đ
chỉ đ o để
KTĐG được x c định à
căn
n GD ĐT
un chuyển s n t p cận NL
KTĐG c n à
y học đổ
t tron nh n
à h u
d y học h n thể t ch r
à
t
ở đ u củ qu trình
y học này để
qu củ ho t đ n ĐG
ho t đ n học ho t đ n
ện ph p h u h ệu để nhà
ục t u GD ĐT th
KTĐG có vai trò h t sức qu n trọn
củ qu trình
đổ
à y u tố qu n trọn nhất để th c h ện đổ
trư n và GV hoàn thành nh n
y học , đ
chun
y học tron đ c KTĐG
à vấn đề ức th t được Đ n và Nhà nư c qu n t
n n c o chất ượn
trình
GD ĐT n
ởr
đổ
Tron qu
KTĐG . Đổ
ện ph p để n n c o chất ượn
y học và cũn
t qu trình
úp HS GV c n
ỳ đổ
qu n
y học ho t đ n qu n
à h u
y học h c c o h n K t
đ ều chỉnh và c
t n
cho phù hợp đồn th
t qu củ ho t đ n ĐG củ HS hẳn định chất ượn c sở GD
1
t thúc
Tron
c sở GD ho t đ n qu n
quy t định đ n chất ượn
qu n
ho t đ n ĐG c
qu n trọn t c đ n đ n h ệu qu củ n ư
ĐG à
nhà trư n
(2017) ĐG và qu n
hàn đ u V ệt N
như: N uy n Đức Ch nh
o ục N uy n Đức
nh n
chung, huyện T
ện ph p qu n
ho t đ n
ho t đ n ĐG
h th để n n c o h ệu qu qu n
nă
n đ y
N ng n
n ành
y
c
ục tỉnh Phú Thọ nói
n và đ t được
h n
ể
tr được HS vận ụn
hợp v
đ ều
ện
à học; ỹ
v ệc ĐG c n nặn về hình thức về
chư t p cận theo hư n ph t tr ển NL cho HS Do đ
ện ph p qu n
t số
p ph n n n
số đ ch nh x c chư c o… v n th n về v ệc t p cận n
nh n
hẳn
trình ĐG v n c n nh ều ất cập: ĐG
năn ĐG HS chư được GV qu n t
để
và đ
ĐG củ HS
ho t đ n ĐG củ HS
y học Tuy nh n qu
c n nặn về h nh
o
r n đ c nh ều cố
tron v ệc chỉ đ o và qu n
c o chất ượn
chất ượn
Tất c c c n h n cứu tr n đ t n
định v tr quy t định đ n chất ượn củ ho t đ n qu n
t qu
ệu n h n
ằn nh n c ch t p cận h c nh u và đ đề xuất được
ện ph p c n th t
Tron
tr
học Vì vậy qu n
ch Tr n Thị Th nh Phư n (2016), Qu n
hành n h n cứu th c tr n c c
t số
tv
t số tà
ho t đ n ĐG tron GD Nx
o ục Nxb G o ục V ệt N
củ HS phổ th n
Tron
t tron nh n y u tố qu n trọn quy t định chất ượn
cứu về ĐG củ c c chuy n
tron
y và n ư
Đ ều này đ được hẳn định tron
Ch nh Tr n Xu n
tr qu n trọn
h ệu qu và s ph t tr ển củ nhà trư n
c c ho t đ n củ c n t c qu n
ho t đ n
c vị tr v
ho t đ n ĐG
un
c n th t ph
à
c
t c ch th t th c h ệu qu và phù
nhà trư n .
Xuất ph t từ nh n
o tr n tôi chọn đề tà : “Quản lý hoạt động
đánh giá theo định hướng phát triển năng lực của học sinh trường THCS
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ” để đề xuất c c
ĐG theo định hư n ph t tr ển năn
chất
o ục nhà trư n
ện ph p qu n
c củ HS THCS nhằ
p ph n th c h ện đổ
2
căn
ho t đ n
n n c o ượn
n GD&ĐT
2. Mục đích nghiên cứu
Tr n c sở n h n cứu
uận và th c t n về qu n
theo hư n ph t tr ển NL củ HS THCS đồn th
tr n ho t đ n ĐG củ học s nh từ đ đề xuất
đ n ĐG theo định hư n
tỉnh Phú Thọ
ho t đ n ĐG
h o s t và ph n t ch th c
t số
ện ph p qu n
ph t tr ển NL củ HS THCS huyện T
p ph n n n c o chất ượn
ho t
N n
y học củ nhà trư n
3. Khách thể, đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Ho t đ n ĐG theo định hư n ph t tr ển NL củ HS THCS.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Qu n
ho t đ n ĐG theo định hư n ph t tr ển NL củ HS trư ng
THCS.
4. Câu hỏi nghiên cứu
4.1. Th c tr n QL ho t đ n ĐG theo định hư n ph t tr ển NL củ HS
tron trư n THCS huyện T
4.2. C n c nh n
N n tỉnh Phú Thọ như th nào?
ện ph p qu n
nào c thể tr ển h để tăn cư n h ệu
qu ho t đ n ĐG theo định hư n ph t tr ển NL củ HS trư n THCS
huyện T
N n tỉnh Phú Thọ?
5. Giả thuyết khoa học
Đề xuất và vận ụn đồn
c c
ện ph p qu n
định hư n ph t tr ển NL củ HS phù hợp v
sẽ
p ph n n n c o chất ượn
h ện th n ợ
ục t u đổ
đ ều
ện th c t củ nhà trư n
y học và GD toàn
căn
ho t đ n ĐG theo
ện củ nhà trư n th c
n toàn ện củ GD V ệt N
.
6. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu
6 1 Hệ thốn h
c sở
uận về qu n
ho t đ n ĐG theo định hư n
ph t tr ển NL củ HS HS THCS
6 2 Kh o s t và ph n t ch th c tr n ho t đ n ĐG theo định hư n ph t
tr ển NL củ HS trư n 05 Trư n THCS huyện T
3
N n tỉnh Phú Thọ
6 3 Đề xuất
t số ện ph p nhằ qu n
ho t đ n ĐG theo định hư n ph t
tr ển NL củ HS ở trư n 05 Trư n THCS huyện T
N n tỉnh Phú Thọ
7. Phạm vi nghiên cứu
7.1. Giới hạn địa bàn nghiên cứu
N h n cứu qu n
ho t đ n
ĐG theo định hư n ph t tr ển NL củ
HS ở 05 trư n THCS N uy n Qu n
ch THCS Hưn H
Húc THCS Tứ M THCS Xu n Qu n huyện T
N n
THCS Qu n
tỉnh Phú Thọ.
7.2. Giới hạn về thời gian nghiên cứu
7.2.1. Th i gian nghiên cứu: Từ tháng 10/2018
7.2.2. Số liệu đ ều tra, kh o nghiệm: Nghiên cứu các tài liệu, số liệu điều tra, khảo
nghiệm giới hạn trong 3 năm học:
- Nă
học 2015 - 2016
- Nă
học 2016 - 2017
- Nă
học 2017 - 2018
7.3. Giới hạn về khách thể điều tra
Đố tượn th
(556 HS ở 4 hố
h os t àc n
qu n
GV (102 GV) và HS
p 6 7 8,9) củ c c trư n THCS huyện T
N n
tỉnh
Phú Thọ
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phương pháp luận nghiên cứu
Đề tà sử ụn c c phư n ph p ph n t ch phư n ph p tổn hợp
phư n ph p so s nh phư n ph p hệ thốn và h
c c h nệ
qu n
c n cụ và x y
n c c uận cứ
qu t ho để x y
uận h c c
n
n qu n đ n
GD và ĐG theo định hư n ph t tr ển NL củ HS N uồn tà
được sưu t
GD; c c văn
n h n cứu tập trun vào c c vấn đề: L
n ph p quy về qu n
uận về qu n
ệu
; ĐG
GD và ĐG củ HS theo hư n ph t
tr ển NL
8.2. Nhóm nghiên cứu thực tiễn
4
+ Phư n ph p qu n s t: Qu n s t ho t đ n ĐG HS t nh th n
tr ch nh ệ
củ GV để c nh n ĐG h ch qu n nhất về c n t c ĐG HS
theo định hư n ph t tr ển NL củ HS t
đ n qu n
HS t
thức
ở trư n THCS Qu n s t ho t
chỉ đ o ho t đ n ĐG HS theo định hư n ph t tr ển NL củ
qu c c uổ s nh ho t chuy n
củ GV nhằ
ĐG th c tr n qu n
n
thă
p
ể
tr hồ s
ho t đ n ĐG HS theo định hư n ph t
tr ển NL củ HS t ở trư n THCS huyện T
N n
tỉnh Phú Thọ
+ Phư n ph p ph n vấn đ ều tr GD: Đ y à phư n ph p ch nh
được sử ụn nhằ
h o s t th c tr n ho t đ n ĐG HS theo định hư n
ph t tr ển NL củ HS t
trư n THCS ằn ph u h
C QL và GV về th c tr n qu n
để thu thập
n củ
ho t đ n ĐG theo định hư n ph t tr ển
NL củ HS t nh c n th t và t nh h th củ c c
ện ph p qu n
đề xuất
trong uận văn
+ Phư n ph p tổn
t
úp cho v ệc thu thập th n t n
nh n h ệ : Phư n ph p n h n cứu này
n qu n đ n vấn đề qu n
HS theo định hư n ph t tr ển NL củ HS t
à v t và tà
ệu
ho t đ n
ĐG
ở trư n THCS th n qu c c
o c o để phục vụ cho nh ệ
vụ n h n cứu
uận và
th c tr n củ đề tà
8.3. Phương pháp xử lý số liệu bằng thống kê toán học
Phƣơng pháp thống kê đƣợc sử dụng để xử lý kết quả điều tra, khảo sát,
phân tích các số liệu của đề tài; sử dụng các phần mềm để phân tích các kết
quả nghiên cứu nhƣ bảng biểu, sơ đồ.
9. Những đóng góp của đề tài .
Tổn
t
uận về c n t c qu n
ho t đ n ĐG theo định hư n
ph t tr ển NL củ HS h ện n y ở c c trư n THCS N uy n Qu n
ch
THCS Hưn H
THCS Qu n Húc THCS Tứ M THCS Xuân Quang,
huyện T
tỉnh Phú Thọ chỉ r nh n ưu đ ể
N n
cun cấp c sở ho học để x y
n
t số
5
và tồn t
ện ph p qu n
đồn th
h ệu qu cho
ho t đ n theo định hư n ph t tr ển NL củ HS K t qu n h n cứu được
p ụn cho đổ
c n t c qu n
ho t đ n ĐG theo định hư n ph t
tr ển NL củ HS ở c c trư n THCS thu c ph
THCS h c củ huyện T
N n
v n h n cứu và c c trư n
tỉnh Phú Thọ
10. Cấu trúc luận văn
N oà ph n
ở đ u
t uận
h o uận văn được trình ày ồ
Chƣơng 1: C sở
huy n n hị
nh
ục tà
ệu th
3 chư n :
uận về qu n
ho t đ n ĐG theo định hư n
ph t tr ển NL củ HS THCS
Chƣơng 2: Th c tr n qu n
ho t đ n ĐG theo định hư n ph t
tr ển NL củ HS c c trư n THCS huyện T
Chƣơng 3:
ện ph p qu n
N n
tỉnh Phú Thọ
ho t đ n ĐG theo định hư n ph t
tr ển NL củ HS c c trư n THCS huyện T
6
N n
tỉnh Phú Thọ
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ HỌC SINH
TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO ĐỊNH HƢỚNG NĂNG LỰC
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
T p cận NL tron GD tập trun vào
ìn ư
ph
học
n ph
à
t qu học tập nh
được h n à nh
học được Tr n c sở củ
đ n nh n
đ n nh n
ìn ư
học c n
y học và GD theo t p cận NL ho t đ n
KTĐG nh nh ch n ph t tr ển h p c c nư c tr n th
Theo J A Co enx
th
cận đ
n
un
n ư
đ u t n đư r qu n đ ể
cho rằn KTĐG
p ph n đ ều chỉnh c c y u tố
phư n ph p phư n t ện hình thức n ư
cho h ệu qu và chất ượn
s n phẩ
yv
n ư
ĐG thư n được th c h ện ằn h
ục đ ch
học s o
c ch à ĐG
(pro uct ev u t on) và ĐG t n trình (process ev u t on) [22] và
c h hình thức ĐG này đều t o đ ều
ện để thúc đẩy v ệc học củ n ư
[46] Mặc ù KTĐG th n thư n được xe
t n
về KTĐG tron
củ n ư
n ư
à
t c n cụ để đo ư n s
học tuy nh n ho t đ n này cũn cho phép n ư
y c sở GD quốc
học
học
theo õ chất ượn GD củ nhà trư n và hệ
thốn GD [31].
D
tr n nền t n củ tr t
về ĐG à ĐG vì ho t đ n học tập ĐG
như ho t đ n học tập KTĐG theo định hư n NL t ch hợp v
học và à
định
t
phận củ qu trình
t số n uy n t c c
theo NL đư
v ệc ĐG
t số hư n
y học T c
tr n NL [47] T c
y
Sh r ey F etcher đ x c
n c c phư n ph p và ợ ch củ
n cho nh n n ư
qu trình
à
M rt n Johnson đ
ỹ thuật ĐG
c n t c ĐT hư n t
th ệu và ph n t ch
qu n đ ể
về c ch x p h n tron ĐG theo định hư n NL củ
chuy n
GD K t qu n h n cứu chỉ r rằn v ệc x p h n tron ĐG theo
NL à c ch ĐG theo hệ thốn nhị n uy n (c / h n c NL) tuy nh n
y t c đ n t u c c đố v
nh
n ư
7
học c
t qu thấp [36] .
t số
V
t
ục t u ĐG h năn t ề
đo n học tập nhằ
thành c n c c s n phẩ
ẩn củ HS
tì
đ
tr n
t qu đ u r củ
nh chứn về v ệc HS đ th c h ện
nh ều quốc
đ tr ển h
ho t đ n thành
c n ho t đ n KTĐG theo định hư n NL
Khi ĐG
ức đ t p nhận và c
thụ văn học về
ở Ho Kì GV y u c u HS ho t đ n nh
củ t c phẩ
và c thể ập
đổ HS được tho
n
tì
n th
để ph n t ch n
qu n
un
nào đ
n hệ thuật
o tàn củ nhà văn Kh tr o
h ểu c c vấn đề th c t vận ụn nh ều
n thức
n hợp t c n h n cứu và c thể đư r nh ều nhận định s n t o M t
số trư n t ểu học
h họp phụ huynh vào đ u nă
th ệu chư n trình học tập tron nă
đổ
t t c phẩ
ố
ẹ và GV c ch chấ
ỞC n
ch
để
ẹ HS s u
h năn học tập củ HS v
học
các n
học GV chủ nh ệ
ục t u cuố nă
học c ch tr o
ằn nhận xét... [40], [24].
học ì nhận được
t qu nhận xét về
un :
+ Kh năn làm việc đ c ập;
+ Mức đ hoàn thành c c à tập;
+ Năn
c s n t o;
+ Năn sử ụn c n n hệ th n t n;
+ Năn
c hợp t c v
+ Năn
c
+ Năn
c th
nh n n ư
quy t nh n xun đ t củ c nh n;
c c ho t đ n tập thể củ
+ Mức đ
quy t vấn đề;
+ Kh năn
t đặt
Tron từn
xun qu nh;
p;
ục t u để hoàn th ện tron tư n
ục tr n GV nhận xét c đ ể
nh h n ch củ HS đ
đ t được tron qu trình học tập rèn uyện ở trư n để HS h c phục [46].
V ệc ĐG NL HS ở Ph p và Ph n L n được th c h ện th n qu hồ s
học tập và được GV theo õ hằn tu n hằn th n
GV, HS và ch
ẹ HS sẽ cùn n ồ v
8
Kh
t thúc nă
nh u để n he nh n ch
học
sẻ về
t
qu học tập củ HS nh n c
t
t qu học tập như c c quốc
Ở Nhật
n tổn
h c [30].
n ĐG HS theo t p cận NL h n ĐG ằn h nh
chú trọn đ n th
để
nhận củ HS th y vì chỉ căn cứ vào
số n ư
đ
ố qu n t
ể
hứn thú và ỹ năn củ HS
à
n c nh
học đ t được C c phư n ph p ĐG thư n xuy n được sử
ụn nh ều nhất t
c c trư n THCS à
ể
tr v t thuy t trình và
n
học tập [34].
ĐG theo NL đ
ư n
ục t u
h
c c phư n ph p ĐG đ
y
à
n
tron đ y u c u HS chứn
tr
ư
ể
tr ĐG NL củ HS à
nh h năn củ
n v t/n
n và phù hợp để đo
ằn v ệc th
t ho t đ n ĐG
ình ằn v ệc đư r c c c u
vào c c ho t đ n củ nh
hoặc t thể h ện ho t đ n củ c nh n
ằn v ệc s n t o r
cụ thể [38]
c c c n cụ h c như ĐG hồ s
ph n
n c nh c c à
ể
vấn qu n s t HS th
tr
vấn
đư n … được c c c sở GD sử ụn r n r
ĐG
p học à thành tố c
t s n phẩ
n GV c n
tư vấn học
để ĐG toàn
ện NL củ HS
n tron GD ở ợ ch củ ĐG
p học ch nh à
chú trọn ch ều s u củ qu trình học tập [32].
Nhằ
theo ịp c c hệ thốn GD t n t n tr n th
và v
mong
uốn đ t chuẩn quốc t tron GD hệ thốn GD THCS củ V ệt N
đ n từn
ư c th y đổ từ GD theo n
un
cũn
n thức s n GD theo NL
Nh ều c n trình n h n cứu tổn qu n về phư n ph p ĐG theo NL c c ưu
để
củ ĐG theo NL như
tron
p học cun cấp
học
úp n ư
học
úp HS t t n hăn s y n n c o NL s n t o
t qu ĐG h ch qu n th c t theo NL củ n ư
t
ình đ n ở đ u và t p tục cố
n [1], [21],
phư n thức ĐG tron GD đ n c nh n th y đổ phù hợp h n v
đ đ
th
à đ vào ĐG NL n ư
đ c nh n
học [4] Kho học về ĐG củ c c quốc
ư c ph t tr ển
Trư c th ch thức củ th
GD h ện
ỳ đổ
nh
ẽ c về
uận và th c t n
và ph t tr ển th ch ứn v
9
tr n
nền
nh t
thị trư n h
nhập quốc t
xu hư n đổ
cận NL tron nư c đ c nh ều chuyển
thức và NL củ đ
nđ n
t
à
ể Nhằ
n ũ C QL GV c c ho t đ n
ĐG c c cấp từ trun ư n đ n đị phư n
đ n đổ
ho t đ n ĐG HS theo t p
ĐG như
y học
n
ồ
n n c o nhận
ưỡn
tập huấn về
từn c sở GD; th đ ể
c c ho t
n t ch hợp ph t tr ển th t ị
y học
…; c c cu c th ĐG ành cho HS THCS như v o y p c đư n
đỉnh O y p
tà năn t n Anh vận ụn
n thức
n
n để
n
quy t
vấn đề… [6],[8] C QL GV đ nhận thức được s qu n trọn và c n th t
ph
đổ
đồn
ho t đ n ĐG chủ đ n vận ụn quy trình ĐG
Nh ều c n trình n h n cứu về v ệc ĐG
t qu học tập củ HS theo t p cận
NL ph t tr ển c c NL củ HS th n qu c c ứn
ện ph p qu n
ho t đ n ĐG
ụn c n n hệ th n t n,
t qu học tập c c
n học t
c c c sở
GD… [20], [2], [21].
n c nh đ
v ệc tổ chức qu n
ho t đ n ĐG tron nư c v n c n
nh ều h n ch Phư n ph p ĐG c n th u th c t và s n t o chủ y u à à
à th tr n
ấy v
2 hình thức tr c n h ệ
h c như ĐG theo
n
và t
to n tập thể … chỉ p ụn ở
[15], [16] chủ y u tập trun vào v ệc ĐG nh n
HS
trư n
uận c c phư n ph p
ì
à chư th c s chú trọn vào v ệc ĐG nh n
t và
à nhà trư n
ể
tr cuố
c c t u ch đo ư n
sốn …chư được qu n t
củ HS ở c h
phư n
ỳ cuố nă
ức vì vậy c c
ện NL và phẩ
ục t u
học tuyển s nh tốt n h ệp HS
thành t ch củ HS như sức
đún
y cho
ì HS học được (học ở
học ở nhà học n oà x h ) [4]. ĐG v n c n chú trọn vào
à c c ỳ th như
ỳ th
h e
ỹ năn
ểu h ện đ n qu n n
chất như số ệu về tình tr n
o
c học đư n th u trun th c tron th cử… v n c n h c o [5]. GV và HS
chư th c s chủ đ n tron ĐG chư qu n t
ĐG
úp HS hoàn th ện
ĐG chủ y u v n c n
n thức
theo
ỹ năn
ục t u (
10
th
đ n v ệc sử ụn
t qu
đ đ được học [11], cách
n thức
ỹ năn
th
đ ) và n
un chư n trình
thụ đ n
th
y à
cho
t
phận GV trở thành nh n n ư
phụ thu c và h ph t huy NL
nhận xét
tập
n
p
n
y HS t c c h
được
HS h c tron qu trình th c h ện c c nh ệ
vụ học
n học và ho t đ n GD
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. Quản lý, quản lý giáo dục
t n uồn thuật n
đ ều h ển và
chức
t n Anh “M n e ent” QL n h
n hư n tất c c c
con n ư
nhằ
định hư n
hành đ n củ
t nh
ục t u đề r
trị v hình)” à “ho t đ n c
tổ chức sử ụn c c n uồn
n ư
h y
t c n đồn n ư
t c ch c h ệu qu nhất” [9] T c
t ch nh x c đ ều
thành c n v ệc
uốn n ư
h c à
à tổ
đ n “QL à
hợp c c o
đ ều h
thức củ
c và phố hợp
để đ t được c c
T y or cho rằn “QL
và s u đ thấy rằn họ đ hoàn
t c ch tốt nhất và rẻ nhất” [49] “n hệ thuật h n cho
c n v ệc được th c h ện th n qu n ư
t
n
o đ n đặc
o đ n tr
c
n
h c” [44]; tr n phư n
ệt củ n ư
t
y QL à
nh đ o
ện ho t
n t nh tổn
t chỉnh thể thốn nhất
phố hợp c c h u c c cấp QL ho t đ n nhịp nhàn đ t h ệu qu
c o” theo [37] “ à ho t đ n t c đ n c định hư n
QL (n ư
à
t tổ chức thư n
nh t th n qu v ệc thành ập và th y đổ c c n uồn tà n uy n (nh n
c tà ch nh vật tư tr th c và
à
phận củ
à “qu trình
QL) đ n h ch thể QL (n ư
cho tổ chức vận hành và đ t được
qu n đ ể
củ chún t
QL à
trư n
củ tổ chức nhằ
t tổ chức nhằ
ục đ ch củ tổ chức” [3] …Theo
th c h ện nh n t c
sử ụn c h ệu qu nh n t ề
đ tđ n
ục t u củ tổ chức đặt r tron
năn
t
u n u n th y đổ
QL được xe
đ n x h
ị QL) - tron
t ho t đ n nhằ
đ n hư n đ ch củ chủ thể QL nhằ
các c h
c chủ đ ch củ chủ thể
à
thì QLGD cũn
t thu c t nh ất
à
n n
t
t thu c t nh tất y u củ
11
củ tất c c c ho t
ọ ho t đ n GD.
QLGD c nh ều qu n n ệ
qu n n ệ
QLGD theo h
* QL v
h c nh u tuy nhiên n ư
cấp đ chủ y u là cấp v
tư n ứn v
h
nệ
t thư n đư r
và v
về QL
t nền GD (hệ thốn
GD). “ QLGD được hiểu là hệ thống tác động có mục đích, có kế hoạch, hợp
quy luật của chủ thể QL nhằm làm cho hệ vận hành theo đường lối và nguyên
lý GD của Đảng, thực hiện được các tính chất của nhà trường xã hội chủ
nghĩa Việt Nam mà tiêu điểm hội tụ là quá trình dạy học-GD thế hệ trẻ, đưa
hệ thống GD tới mục tiêu dự kiến lên trạng thái mới về chất” [10]. QLGD
theo n h
tổn qu n à ho t đ n đ ều hành phố hợp c c
c ượn x h
nhằ
cho toàn
GD củ Đ n
à
hệ thốn GD ho t đ n theo n uy n
th c h ện c h ệu qu và chất ượn
củ x h
ục t u ph t tr ển GD&ĐT theo y u c u
Chủ thể QL đ ều h ển c c thành tố tron hệ thốn QL qu ho t
đ n củ c c tổ chức thành v n tron hệ thốn đ
* QL v
tư n ứn v
h
QLGD à hệ thốn nh n t c đ n c
nệ
ục đ ch c
vào hệ thốn tổ chức GD củ nhà trư n nhằ
hệ thốn phố hợp ho t đ n theo đún
ho ch đ
về QL
t c sở
ho ch củ chủ thể QL
đ ều h ển c c thành tố tron
ục đ ch đún chức năn
o cho qu trình GD đ t được
o ục.
đún
ục t u đ x c định v
t qu
c o nhất
Như vậy thuật n
QLGD ở t
v
o
T c đ n từ
n tron
huy đ n
à đồn n h
v
Tuy nh n c n nhận rõ t c đ n củ chủ thể QL đ n nhà
trư n c h
nhằ
“QL nhà trư n ” c thể xe
t c đ n từ
n n oà và t c đ n
n tron nhà trư n :
à ho t đ n củ c c chủ thể QL củ ch nh nhà trư n
đ ều phố
s tc c
c ượn GD củ nhà trư n th c
h ện c ch n ược c h ệu qu c c nh ệ
vụ DH và GD đặt r ; T c đ n từ
n n oà nhà trư n
hư n
n và t o đ ều
à t c đ n củ c c c qu n QLGD cấp tr n nhằ
ện cho c c ho t đ n DH GD củ nhà trư n .
12
1.2.2. Đánh giá, quản lý hoạt động đánh giá định hướng năng lực
1.2.2.1. Đánh giá
ĐG à “v ệc đư r ph n quy t về
trị củ
v ệc thu thập th n t n sử ụn tron v ệc định
s n phẩ
t t n trình
đư r nhằ
đ t
ục t u h y t ề
củ
năn ứn
ện n
t qu c n v ệc
t n thu được đố ch u v
nh n
t chư n trình
ụn củ
vào s ph n t ch nh n th n
th ện th c tr n
ượn và h ệu qu c n v ệc” [13] à
t tập hợp
o ồ
h
h
tr ” à c n cụ để đo ư n tron GD ĐT và “ĐG”
[18] à “s thu thập và
n đ n s ph n xét về
n
t c ch c hệ thốn nh n
trị theo qu n đ ể
hình thành nh n nhận định ph n đo n về
nệ
o ồ
t
n
ằn chứn
hành đ n ” [26], là quá trình
t qu củ c n v ệc
ph n t ch nh n th n t n thu được đố ch u v
nhằ
đề xuất
đ ều chỉnh n n c o chất
c c c n cụ để ĐG à c c t u chuẩn t u ch được v t ư
đ đề r
t
t c ch thức
ục t u t u chuẩn đ đề r nhằ
nh n quy t định th ch hợp để c
ể
o hà
ục đ ch nhất định” [42] à “qu trình hình thành nh n
nhận định ph n đo n về
tron đ “ ể
ts
nh n
vào
ục t u t u chuẩn
đề xuất nh n quy t định th ch hợp để c
th ện th c tr n
đ ều chỉnh n n c o chất ượn và h ệu qu c n v ệc [12].
C nh ều cách t p cận h c nh u về h
nệ
“ĐG tron GD à
t h
nệ
nệ
r n ” [39] tron ph
n h n cứu này h
nệ
thập ph n t ch xử
c c th n t n thu được chuyển
n ư
ho t đ n ĐG ở
h
v c n trình
ĐG được h ểu à qu trình chuẩn ị cho ĐG thu
o
n qu n để đư r quy t định th ch hợp S n phẩ
t qu đ n nh n
củ ĐG à c c
th n t n và ằn chứn thu được tron qu trình ĐG c c nhận định rút r
tr n c sở c c th n t n và ằn chứn thu được
1.2.2.2. Năng lực
“NL à phẩ
n ư
chất t
h năn hoàn thành
s nh
và trình đ chuy n
n t o cho con
t o
ho t đ n nào đ v
chất ượn c o”
13
[17] “NL ồ
nh n
ỹ năn và ỹ x o học được hoặc sẵn c củ
nh n nhằ
quy t c c tình huốn x c định cũn như s sẵn sàn về đ n
c …và h năn vận ụn c c c ch
và h ệu qu tron nh n tình huốn
rằn “NL à
t tập hợp c c
quy t vấn đề
tc
t c ch tr ch nh ệ
nh ho t” theo We nert [50]. Barnett cho
n thức
ỹ năn
và th
đ phù hợp v
t
ho t đ n th c t n” [25].
NL h n đ n thu n à
nh ều y u tố c
n hệ t c đ n qu
y u tố như tr thức
trách nh ệ ” Đ
năn
th
ỹ năn
ỹx o
nh n h ệ
đ và hứn thú để hành đ n
02 o
à à
n nh u à “đ ể
t tổn thể củ
h
tụ củ nh ều
s sẵn sàn hành đ n và
à h năn vận ụn nh n
tron c c tình huốn đ
o ồ
t thu c t nh đ n nhất
n thức
nh n h ệ
ỹ
t c ch phù hợp và c h ệu qu
n củ v ệc học tập và cu c sốn
NL thư n được
NL chun ( ener co petence) và NL chuy n
ệt (su ject-
specific competencies).
Hình 1.1 Cấu trúc năng lực
N uồn Định n h và
Như vậy theo qu n đ ể
chọn năn
củ chún t
c [33]
NL à tổ hợp c c thu c t nh
củ đ c đ o củ c nh n à h năn th c h ện thành c n ho t đ n tron
14
t ố c nh nhất định nh s huy đ n tổn hợp c c
n thức ỹ năn thu c
t nh c nh n h c như hứn thú n ề
tn
ch … và được ĐG qu phư n
thức
h
quy t vấn đề củ cu c sốn .
t qu ho t đ n củ c nh n đ
1.2.2.3. Quản lý hoạt động đánh giá.
QL hoạt động ĐG là những tác động tự giác, có chủ đích của chủ thể QL vào
quá trình ĐG làm cho hoạt động ĐG được chính xác, khách quan, trung thực,
kịp thời nhằm phản ánh đúng thực trạng chất lượng dạy học từ đó tìm ra
nguyên nhân và biện pháp để khắc phục thực trạng đồng thời nâng cao chất
lượng dạy học cũng như chất lượng cơ sở giáo dục. QL hoạt động ĐG bao gồm
các hoạt động QL sau: QL nội dung, QL mục tiêu, QL phương pháp, QL hình
thức, QL quy trình, QL kết quả, QL các điều kiện phục vụ hoạt động ĐG.
1.3. Đánh giá theo định hƣớng phát triển năng lực của học sinh THCS
ĐG theo định hư n ph t tr ển NL à qu trình tron đ n ư
tư n t c v
n ư
học để thu thập c c
chuẩn ĐG để c thể đư r
nào đ củ n ư
ụn
vụ tron
nh chứn về NL sử ụn c c
ức đ đ t được h y h n đ t về NL
học [29] Hư n đ n s t n
th n tron nh n
nh ệ
t uận về
ĐG
củ n ư
học so v
n
đo n h c nh u và th n qu v ệc hoàn thành c c
ố c nh th c n ư
n thức
học sẽ chứn
ỹ năn th c h ện củ
nh được h năn vận
ình cùn v
th
đ củ
n th n
[15] ĐG HS theo định hư n ph t tr ển NL à ĐG theo chuẩn về s n phẩ
đ u r …nhưn s n phẩ
h năn vận ụn
học tập đ t t
đ
n thức
h n chỉ à
ỹ năn
nào c n ph
th
ỹ năn
à chủ y u à
đ c n c để th c h ện nh ệ
vụ
t chuẩn nào đ [23].
ĐG theo định hư n NL
n ược tron ”
n thức
t
ình t p thu
úp HS n
n thức ở
ổ sun cho hoàn th ện trư c h
củ chư n trình học và ph t tr ển NL
được c c th n t n “ n hệ
ức đ nào c n nh n
ư c vào ph n
n th n Đố v
n thức
GV ĐG theo định
hư n NL cun cấp nh n th n t n “ n hệ n ược n oà ”
15
hổn
úp n ư
y
đ ều chỉnh ho t đ n
HS Đố v
tr n
c n
y hoàn th ện và hư n
QL ho t đ n ĐG cun cấp c c th n t n c
y và học từ đ c c c
h ện tốt
n HS ho t đ n học tập củ
ện ph p chỉ đ o ịp th
nhằ
n về th c
đ
o th c
ục t u GD
1.3.1. Vị trí, chức năng và nguyên tắc của đánh giá
1.3.1.1. Vị trí của đánh giá
Ho t đ n ĐG nhằ
ho t đ n đ c ập t ch r
ĐG h n
ấy v ệc
ể
hở đ u để
qu trình
tr
n
t thúc
t qu trình ĐT à
y Theo qu n đ ể
h năn t h ện
t
ph t tr ển NL
n thức đ học à
trun t
à c n tập trun vào h năn vận ụn s n t o tr thức tron nh n tình
huốn ứn
ụn
ụn
n thức
h n chỉ ĐG
h c nh u ĐG theo NL hư n đ n v ệc ĐG h năn vận
ỹ năn th
t đ n vị
đ học tron nhà trư n vào cu c sốn chứ
n thức
ỹ năn r n
ẻ vào nh ều th
ằn nh ều phư n ph p h c nh u [28] ĐG à
y học
n t o và hợp t c nhằ
x c định nhu c u và c c
suốt qu trình
y học và h n chỉ ằn
chu
c c nh ệ
vụ v
tập
à th c hành th n h ệ
được ùn để
phận củ
và
thuy t
ục đ ch ph t tr ển c c ỹ năn củ HS
hổn về NL củ n ư
c c
t
để
học ĐG ph
t à
ể
n r tron
tr đ n ẻ
à
t
ục đ ch ĐG h c nh u chẳn h n như c c à
và
t qu tổn hợp từ nh n
t uận HS c h y h n c
16
t NL nào đ
à ĐG này sẽ