Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài tập tuần tập 1 khối 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1017.76 KB, 33 trang )

BÀI TẬP TUẦN KHỐI 1 - TẬP 1 019-024
MỤC LỤC
Contents
Tuần 19: 20, hai chục .......................................................................................................... 2
Đề 01 ............................................................................................................................... 2
Tuần 20: phép cộng dạng 14+3; phép trừ dạng 17 – 3 ....................................................... 4
Đề 02 – tuần 20 ............................................................................................................... 4
Đề 03 – Tuần 20 .............................................................................................................. 5
Tuần 21: Bài toán có lời văn .............................................................................................. 8
Đề 06 - Tuần 21 ............................................................................................................. 8
Đề 04 ............................................................................................................................. 16
Tuần 22: Giải toán có lời văn............................................................................................ 18
Đề 05 ............................................................................................................................. 18
Đề 06 ............................................................................................................................. 22
Tuần 23: Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước ......................................................................... 24
Đề 07 ............................................................................................................................. 24
Tuần 24: Cộng, trừ số tròn chục ....................................................................................... 27
Đề 08 ............................................................................................................................. 27
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) ............................................................................... 27
Câu 1 (0,5 điểm). KÕt quả của phÐp tÝnh 20 + 30 lµ: ..................................................... 27
Đề 09 ............................................................................................................................. 30


Tuần 19: 20, hai chục
Đề 01
Bài 1.
a. Viết các số từ 10 đến 20:
………………………………………………………………………………………………
b. Viết các số từ 20 đến 10:
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Số?



Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

12

10

15

2

10

8

14

10

10

10

10

13

17

6


Bài 4. Số?
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị

b) Số liền trước của số 13 là ……

Số 20 gồm … chục và … đơn vị

Số liền sau của số 16 là ……

Số 14 gồm … chục và … đơn vị

Số liền sau của số 19 là ……

Số 11 gồm … chục và … đơn vị

Số liền trước của số 18 là ……

Số 18 gồm … chục và … đơn vị

Số liền trước của số 11 là ……

c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.

9

11


Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01

1)a)10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20
b)20;19;18;17;16;15;14;13;12;11;10
2) Học sinh tự điền các số từ 0 đến 10
3)10  8  18
14  10  4

8  7  15
10  6  16

6  7  13
3  7  10

10  9  19
10  7  17 6  5  11

4)
a) Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị

Số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị

Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị

Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị

Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị

b) Số liền trước của số 13 là 12

Số liền sau của số 16 là 17

Số liền sau của số 19 là 20

Số liền trước của số 18 là 17

Số liền trước của số 11 là 10.
c) Mẹ mua 20 quả trứng
5) a) Từ bé đến lớn: 8;10;13;16;19;20.
b) Từ lớn đến bé: 20;19;16;13;10;8


Tuần 20: phép cộng dạng 14+3; phép trừ dạng 17 – 3
Đề 02 – tuần 20
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.
+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 20 là …
+ Số liền sau số 10 là …
+ Số liền trước số 17 là …
+ Số bé nhất có một chữ số là …
+ Số bé nhất có hai chữ số là …

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

12 + 3

10 + 9

19 + 0

19 - 5

16 - 4

14 + 4

17 - 2

18 - 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

Bài 3. Số?
10 + … = 18

16 – … = 13

14 + 5 = …

19 – 3 – … = 11

.... + 3 = 17

19 – 3 = …

… – 5 = 12

15 + … – 8 = 10

Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

15 + 2

19 – 9

17 – 3

10 + 6


18 – 6

8+2

11 + 5

11 + 1

19 – 2

19 – 5

Bài 5. Nối

với số thích hợp:

19 <

< 16

15

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02

16

17

16 <


18

19

20

< 20


1) Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị

Số 13 gồm 3 đơn vị và 1 chục

Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị

Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị

Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Số liền trước số 20 là 19

Số liền sau số 10 là 11

Số liền trước số 17 là 16

Số bé nhất có 1 chữ số là số 0

Số bé nhất có 2 chữ số là số 10.
2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa


12  3  15
16  4  12

10  9  19
14  4  18

19  0  19
17  2  15

19  5  14
18  6  12

3) Số

10  8  18
14  3  17

16  3  13 14  5  19 19  3  5  11
19  3  16 17  5  12 15  3  8  10

4) Nối

15  2  19  2

10  6  11  5

19  9  8  2

18  6  11  1


17  3  19  5
5) 19  20

15  16

16  17  20

Đề 03 – Tuần 20

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là:
A. 1
B. 18
C. 8
b) Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
A. 6
B. 10
c) Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là:

C. 16

A. 19, 13, 10, 16

C. 19, 16, 13, 10

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

B. 10, 13, 16, 19



+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 20 là …

+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.

+ Số liền sau số 10 là …

+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 17 là …

+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.

+ Số bé nhất có một chữ số là …

+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số bé nhất có hai chữ số là …

+ Các số bé hơn 10 là: …………………………………………………………………..
+ Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20 là: …………………………………………………...
+ Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: …………………………………………………...
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
12 + 3
10 + 9
19 + 0

19 - 5


16 - 4

14 + 4

17 - 2

18 - 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 4. Số?
10 + … = 18

16 – … = 13


14 + 5 = …

19 – 3 – … = 11

.... + 3 = 17

19 – 3 = …

… – 5 = 12

15 + … – 8 = 10

Bài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
19 – 9

15 + 2
Bài 6. Nối

17 – 3

18 – 6

10 + 6

với số thích hợp:

19 <

< 16


8+2

11 + 5
15

16

Bài 7. Viết phép tính thích hợp:
a) Minh
: 11 nhãn vở
Hạnh
: 8 nhãn vở
Cả hai bạn : … nhãn vở?

16 <
19 – 2

11 + 1
17

18

< 20

19

20

b) Hiền

: 19 quả vải
Cho bạn : 4 quả vải
Còn lại : … quả vải?

19 – 5


Bài 8. Trong hình vẽ bên:

B

a. Có … điểm.

E

b. Có … đoạn thẳng.

H

c. Có … hình tam giác.

A
ĐÁP ÁN ĐỀ 03 – TUẦN 20
1) a) B

b)C

c) B

2)

18 gồm 1 chục 8 đơn vị

13 gồm 3 đơn vị và 1 chục

16 gồm 1 chục và 6 đơn vị

số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị

10 gồm 1 chục và 0 đơn vị

Số liền trước 20 là 19

Số liền sau số 10 là 11

Số liền trước 17 là 16

Số bé nhất có 1 chữ số là 0

Số bé nhất có 2 chữ số là 10

Các số bé hơn 10: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20: 16;17;18;19;20.
Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: 11;12;13;14;15.
3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

12  3  15 10  9  19 19  0  19 19  5  14 16  4  12
14  4  18 17  2  15 18  6  12

C



4) Số

10  8  18 16  3  13 14  5  19 19  3  5  11
14  3  17 19  3  16 17  5  12 15  3  8  10
5)15  2  19  2 19  9  8  2
10  6  11  5
18  6  11  1

6)

19  20

7)

a)11  8  18

15  16

17  3  19  5

16  18  20

b)19  4  15

8) Có 5 điểm, 10 đoạn thẳng, 6 tam giác.
Tuần 21: Bài toán có lời văn
Đề 06 - Tuần 21

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:

a. Số 15 đọc là:
A. mười năm
B. mười lăm
C. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19
B. 16
C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17
B. 18
C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10
B. 9
C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15
B. 16
C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà
B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
Số liền trước Số đã cho
Số liền trước Số đã cho Số liền sau

Số liền sau


…..

11

…..

…..

10

…..

…..

18

…..

…..

8

…..

…..

19

…..


…..

2

…..


…..

…..

15

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
14 + 3
15 + 0
18 – 8

…..

…..

17

16 – 5

11 – 1

12 + 7


13 + 5

19 – 3

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

12 + 3

19 + 0

16 – 2

17 – 4


18 – 3

11 + 8

16 + 1

17 – 7

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

13 + 3

15 – 0


12 + 2

11 + 4

17 – 6

14 – 2

14 + 4

16 – 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:
c) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
d) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 5. Tính:
12 + 4 = …

14 – 4 = …

10 + 3 + 4 = …

12 + 6 – 2 = …

15 + 1 = …

15 – 2 = …

15 – 3 + 7 = …

17 – 7 + 5 = …

13 + 6 = …

19 – 6 = …

19 – 6 – 3 = …

19 – 1 + 1 = …

11 + 6 = …


17 – 0 = …

18 + 1 – 9 = …

15 + 3 + 1 = …

Bài 6. Số?
17

18

+2

-3

- 6

-2

+2

+6

-4

-3


Bài 7. >, <, =?
13 + 4 …. 17


13 + 5 …. 17 – 1

17 – 7 …. 17 – 5

17 – 2 …. 16

14 + 0 …. 17 – 3

12 + 0 …. 12 – 0

16 + 1 …. 15

13 + 6 …. 19 – 1

4 + 13 …. 16 – 2

14 + 4 …. 18

11 + 4 …. 12 + 6

16 - 1 + 4 …. 18 + 0

Bài 8. Nối (theo mẫu):
18 - 3

19 - 1 - 5

10 + 4 + 4


13

14

15

12 + 6 - 4

16

17

18

19 - 6 + 4

19 + 0 - 4

Bài 9. Số?
- 8 < 12

+

= 16 + 3

12 +

> 18 + 0
= 13 + 3 – 5


Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a.

: 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?
*b.


: 19 cái kẹo
Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn
: 3 cái kẹo
Còn
: ... cái kẹo?
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................


……………………………………………………………………………………………?

Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái
kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................
……………………………………………………………………………………………?
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm
B. mười lăm
C. một năm

b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19
B. 16
C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17
B. 18
C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10
B. 9
C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15
B. 16
C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà
B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
…..

11

…..

…..


10

…..

…..

18

…..

…..

8

…..

…..

19

…..

…..

2

…..

…..


15

…..

…..

17

…..

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
14 + 3
15 + 0
18 – 8

16 – 5

11 – 1

12 + 7

13 + 5

19 – 3


……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

12 + 3

19 + 0

16 – 2

17 – 4

18 – 3

11 + 8

16 + 1

17 – 7


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

13 + 3

15 – 0

12 + 2

11 + 4

17 – 6

14 – 2


14 + 4

16 – 6

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….


……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:
e) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
f) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 5. Tính:
12 + 4 = …

14 – 4 = …


10 + 3 + 4 = …

12 + 6 – 2 = …

15 + 1 = …

15 – 2 = …

15 – 3 + 7 = …

17 – 7 + 5 = …

13 + 6 = …

19 – 6 = …

19 – 6 – 3 = …

19 – 1 + 1 = …

11 + 6 = …

17 – 0 = …

18 + 1 – 9 = …

15 + 3 + 1 = …

Bài 6. Số?

17

18

+2

-3

- 6

-2

Bài 7. >, <, =?

+2

+6

-4

-3


13 + 4 …. 17

13 + 5 …. 17 – 1

17 – 7 …. 17 – 5

17 – 2 …. 16


14 + 0 …. 17 – 3

12 + 0 …. 12 – 0

16 + 1 …. 15

13 + 6 …. 19 – 1

4 + 13 …. 16 – 2

14 + 4 …. 18

11 + 4 …. 12 + 6

16 - 1 + 4 …. 18 + 0

Bài 8. Nối (theo mẫu):
18 - 3

19 - 1 - 5

10 + 4 + 4

13

14

15


12 + 6 - 4

16

17

18

19 - 6 + 4

19 + 0 - 4

Bài 9. Số ?
- 8 < 12

+

= 16 + 3

12 +

> 18 + 0
= 13 + 3 – 5

Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a.

: 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?

*b.


: 19 cái kẹo
Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn
: 3 cái kẹo
Còn
: ... cái kẹo?
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................
……………………………………………………………………………………………?


Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái
kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................
……………………………………………………………………………………………?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):
a.
Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót
Ăn : 6 quả nhót
Còn : ... quả nhót?
i

An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót?

b.


Tóm tắt:

: 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Còn lại: … cái bánh?

Bài toán:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?

Bài toán:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?
Bài 13. Trong hình vẽ bên:
d. Có … điểm.
e. Có … đoạn thẳng.
f. Có … hình tam giác.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
1) a)B

b)A

c)C

d)A

e)C


g)A

2)
Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

10

11

….12.

…9..

10

…11..

…..17

18


…19..

…7..

8

9…..

…18..

19

…20..

…1..

2

3…..

16…..

17

…18..

…14..

15

…..16
3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

14  3  17 15  0  15 18  8  10 16  5  11 11  1  10 12  7  19
13  5  18 19  3  16 12  3  15 19  0  19 16  2  14 17  4  13
18  3  15 11  8  19 16  1  17 17  7  10 13  3  16 15  0  15
12  2  14 11  4  15 17  6  11 14  2  12 14  4  18 16  6  10
4) c) bé đến lớn: 7;9;12;17;18;20
d) lớn đến bé: 20;18;17;12;9;7

5)12  4  16
15  1  16

14  4  10 10  3  4  17
15  2  13 15  3  7  19

12  6  2  16
17  7  5  15

13  6  19
11  6  17

19  6  13 19  6  3  10
17  0  17 18  1  9  10

19  1  1  19
15  3  1  19

6)17  2  19  3  16  2  18  4  14
18  6  12  2  10  6  16  3  13

7)13  4  17
17  2  16

13  5  17  1
14  0  17  3

17  7  17  5
12  0  12  0

16  1  15
14  4  18

13  6  19  1
11  4  12  6

4  13  16  2
16  1  4  18  0

8)10  4  4  18 19  1  5  13
19  0  4  15
19  6  4  17

12  6  4  14


9)11  8  12
10)a)17  7  10

12  8  18  0


15  4  16  3

11  13  3  5

b)19  5  3  11

11) a) Bài toán 1:……. có tất cả bao nhiêu con gà ?
Bài toán 2: Em có 5 cái kẹo, mẹ cho em thêm 3 cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái
kẹo ?
Bài toán 3:……Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
12) b) Trên đĩa có 16 cái bánh, đã ăn 4 cái bánh. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu chiếc
bánh.
c) Có 7 con thỏ. Sau đó có thêm 3 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu con thỏ ?
13) d) Có 5 điểm e) Có 9 đoạn thẳng

f) có 5 hình tam giác.

Đề 04

I.
rắc ng i m (
n à đáp án đúng
1. Số liền sau số l bé nhất có 2 chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 12
2. Điền số thích hợ vào chỗ trống:
…. – 6 – 2 = 2
10 - …. + 5 = 7
A. 4; 2

B. 10; 8
C. 4; 8
3. Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

D. 13

D. 10, 2

4. Các số: 20, 14, 18, 10, 12, 15 được ế theo chiều nhỏ dần là:
A. 20, 19, 15, 14, 12, 10
C. 20, 18, 15, 14, 12, 10
B. 20, 18, 14, 15, 12, 10
D. 20, 18, 16, 14, 12, 10


II.



n

Bài 1. Số?
Số liền trước

Số đã cho
10

13
16
19

Số liền sau

Bài 2. Tính
…. – 4 + 3 = 16

19 - …. – 5 = 11

14 + …. – 2 = 17

….. – 6 – 2 = 10

Bài 3. Lậ các hé tính cộng
16.

với

để có kết quả bằng

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 4 Bạn T ng có 4 viên bi vừa màu đỏ vừa màu anh. Trong đó, số bi đỏ nhiều hơn
số bi màu anh. Hỏi bạn T ng có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu xanh?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04
I. Trắc nghiệm : 1C

2B

3B

4C

II. Tự luận
1) Số:
Số liền trước
9
12
15
18

Số đã cho
10
13
16
19

Số liền sau
11
14
17
20



2)17  4  3  16

19  3  5  11

14  5  2  17
3)10  6  16

18  6  2  10
11  5  16 12  4  16 13  3  16

14  2  16

15  1  16

16  0  16

4)T ng có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh.
Tuần 22: Giải toán có lời văn
Đề 05
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài t án đúng.
Bài toán: Mộ đ
gà?

g có 12 c

g m iv 5c

g

rống. Hỏi đ


g có ất cả bao nhiêu con

A. Bạn Lan làm:

Bài giải
Đ

g có ất cả là:
12 + 5 = 17
Đ p số: 7 con gà

B. Bạn Thuỷ làm:

Bài giải
Đ

g có ất cả là:
12 + 5 = 17 con gà
Đ p số: 17

C. Bạn Linh làm:

Bài giải
Đ

g có ất cả là:
12 + 5 = 17 (con gà)
Đ p số: 17 con gà


Bài 2. Tính:


2cm + 6cm = …....
13cm + 2cm = …....
10cm + 9cm = …....
15cm + 2cm = …....
17cm + 1cm = ……

8cm – 5cm = ……
15cm – 5cm = ……
17cm – 2cm = ……
16cm – 6cm = ……
19cm – 4cm = ……

18cm – 2cm – 5cm = ……
12cm + 7cm – 3cm = ……
10cm – 2cm + 1cm = ……
19cm – 4cm – 5cm = ……
11cm + 5cm + 2cm = ……

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Tóm tắt


: … con chim

Bay đi


: … con chim

Còn lại : … con chim ?

Bài giải
Trên cành còn lại số con chim là:
……………………..……...……………………
Đá số : …………………

b) Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ?
Tóm tắt
Tổ Một

: … bạn nữ

Tổ Hai

: … bạn nữ

Cả hai tổ có : … bạn nữ?

Bài giải
Cả hai tổ có số bạn nữ là:
…………………………………………………
Đá số : ………………………

Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt


Bài giải

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?


Tóm tắt

Bài giải

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

………………………………


…………………………………………….

Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt:


: 7 quả bóng xanh



: 2 quả bóng vàng

Có tất cả: … quả bóng?

* Bài toán:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….

*Bài 5. Em hãy tự l p một bài toán rồi giải bài t án đó:
* Bài toán:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….



……………………………………………………………………………………………………….

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN ĐỀ 05
1)C . Linh làm đúng

2)2cm  6cm  8cm
13cm  2cm  15cm
10cm  9cm  19cm
15cm  2cm  17cm

8cm  5cm  3cm
15cm  5cm  10cm
17cm  2cm  15cm
16cm  6cm  10cm

17cm  1cm  18cm
19cm  4cm  15cm
18cm  2cm  5cm  11cm
19cm  4cm  5cm  10cm
12cm  7cm  3cm  16cm
11cm  5cm  2cm  18cm
10cm  2cm  1cm  9cm.
Câu 3. a) 12  3  9 (con chim)


Đá số: 9 con chim

b) Cả hai tổ có số bạn nữ là: 10  7  17 (bạn)

Đá số: 17 bạn

4)
a) Tóm tắt:
An: 11 viên bi
Bình: 7 viên bi
Cả hai bạn: ? viên bi

Giải:
Số viên bi cả hai bạn có là:
(viên bi)
Đá số: 18 viên bi


b)Tóm tắt:
Số bạn cả tổ có là:
Nam: 10 bạn
10  5  15 (bạn)
Nữ: 5 bạn
Đá số: 15 bạn
Cả tổ: ? bạn
4) Bài toán: Trên tường có treo 7 quả bóng xanh và 2 quả bóng vàng. Hỏi trên tường có
bao nhiêu quả bóng ?
Giải:
Số quả bóng trên tường có là: 7  2  9 (quả bóng)


Đá số: 9 quả bóng.

Đề 06

Bài 1: Tính
3 cm + 4 cm = .......................

5 cm – 2 cm = ....................

5 cm + 5 cm = .......................

10 cm – 3 cm = ..................

12 cm + 6 cm = .....................

18 cm – 8 cm = ..................

Bài 2: Tính theo mẫu
10 cm + 7 cm – 5cm
17 cm – 5cm

=
=

12 cm + 4 cm – 6 cm
= ..................................
= ...................................

12 cm
6 cm + 4 cm – 7 cm


= .................................
=..................................

14 cm + 4 cm – 8 cm
= .................................
=..................................

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
7+

= 12

10 -

=6

+ 4 = 16
-1=7


Bài 4: Nhà Lan nuôi 6 con gà, Mẹ Lan vừa mua thêm 4 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có
tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt: Có ………………………………...…
Thêm ...............................................
Có tất cả: …………………………….
Bài giải: …………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06

1) Tính

3cm  4cm  7cm
5cm  5cm  10cm

5cm  2cm  3cm
10cm  3cm  7cm

12cm  6cm  18cm
18cm  8cm  10cm
2)12cm  4cm  6cm  10cm
6cm  4cm  7cm  3cm
14cm  4cm  8cm  10cm.
3)7  5  12
10  4  6

12  4  16
8 1  7

4) Tóm tắt:
Có: 6 con gà
Thêm: 4 con gà
Có tất cả: ? con gà
Giải:Số con gà có tất cả là: 6  4  10 (con gà)

Đá số: 10 con gà


Tuần 23: Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước
Đề 07

Bài 1. Tính:
a) 3 cm + 1 cm = …
8 cm + 1 cm = ...
12 cm + 6 cm = ...
4 cm + 5 cm = ...
Bài 2. Số tròn chục?

b) 10 cm - 7 cm = …
9 cm - 2 cm = ...
19 cm - 8 cm = ...
15 cm - 5 cm = ...

10

c) 12cm + 2cm + 5cm = …
4cm + 13cm – 2cm = …
18cm – 4cm – 4cm = …
16cm – 6cm + 9cm = …

40

90

70

50

10

Bài 3. Viết (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

50

Năm mươi

30

…………….

….

Sáu mươi

80

…………….

90

…………….

…..

Hai mươi

Ba chục: 30
Bốn chục:....

Bảy chục: ....
Chín chục:....
Sáu chục: ….

20: Hai chục
80: ..........
90: ...........
10: ...........
50: ……..

Bài 4. >, <, = ?
20 ….. 20
50 ….. 40
50 ….. 70

70 ….. 90
90 ….. 60
90 ….. 80

50 ..... 30
80 ..... 60
10 ..... 20

Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:………………………………………………………………………………..


b. Từ lớn đến bé:………………………………………………………………………………..
Bài 6. Vẽ à đặt tên các đ ạn thẳng có độ dài:


a) 6cm:

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….
b) 13cm

………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
Tóm tắt

Bài giải

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

b) Trên cành có 15 con chim đang đậu, có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu

con chim?
Tóm tắt

Bài giải

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

Bài 8. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt:

4cm
A

5cm
C


×