Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Bài tập tuần tập 1 khối 3 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 70 trang )

BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II KHỐI BA
Tập 1. Tuần 019 – Tuần 024
MỤC LỤC
Contents
Tuần 19: Các số có 4 chữ số - Luyện tập ...................................................................3
Đề 001 – Tuần 19 ...................................................................................................3
Đề 002 – Tuần 19 ...................................................................................................4
Đề 003 – Tuần 19 ...................................................................................................7
Tuần 20: Điểm ở giữa, Trung điểm, các số trong phạm vi 1000 ...............................8
Đề 004 – Tuần 20 ...................................................................................................8
Đề 005 – Tuần 20 .................................................................................................10
Đề 006 – Tuần 20 .................................................................................................11
Đề 007 – Tuần 20 .................................................................................................14
Đề 008 – Tuần 20 .................................................................................................17
Tuần 21: Phép cộng – trừ trong phạm vi 1000, Tháng – Năm ................................19
Đề số 009 – Tuần 21 ............................................................................................19
Đề số 10 – Tuần 21 ..............................................................................................22
Đề số 11 – Tuần 21 ..............................................................................................25
Đề số 12 – Tuần 21 ..............................................................................................26
Đề số 13 – Tuần 21 ..............................................................................................28
Tuần 22: Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. .....................................................30
Đề số 014 – Tuần 22 ............................................................................................30
Đề số 15 – Tuần 22 ..............................................................................................33
Đề số 16 – Tuần 22 ..............................................................................................36
Đề số 17 – Tuần 22 ..............................................................................................39
Đề số 18 – Tuần 22 ..............................................................................................40
1


Đề số 19 – Tuần 22 ..............................................................................................43
Đề số 20 – Tuần 22 ..............................................................................................45


Đề số 21 – Tuần 22 ..............................................................................................48
Tuần 23: Nhân, Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. .........................................50
Đề số 22 – Tuần 23 ..............................................................................................50
Đề số 23 – Tuần 23 ..............................................................................................52
Đề số 24 – Tuần 23 ..............................................................................................54
Đề số 25 – Tuần 23 ..............................................................................................56
Đề số 26 – Tuần 23 ..............................................................................................57
Tuần 24: Luyện tập chung – Lầm quen với chữ số La Mã ......................................59
Đề số 27 - Tuần 24 ...............................................................................................59
Đề số 28 – Tuần 24 ..............................................................................................60
Đề số 29 – Tuần 24 ..............................................................................................62
Đề số 30 – Tuần 24 ..............................................................................................63
Đề số 031 – Tuần 24 ............................................................................................66
Đề số 032 – Tuần 24 ............................................................................................67

2


Tuần 19: Các số có 4 chữ số - Luyện tập
Đề 001 – Tuần 19

Bài 1. Số liền trước số 7895 là:
A. 6895

B. 8895

C. 7894

D. 7896


Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 30cm

B. 30cm

C. 24cm

D. 48cm

Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .
a. Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..
b. Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:……….....
Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống :
Chiều dài

Chiều rộng

10cm

5cm

27m

13m

Chu vi hình chữ nhật

Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng

1

chiều dài. Tính
5

chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

3


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 6.Cho dãy số : 2 ; 6 ;12 ; ..... ; ...... ; ......
Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001

1)C

2)C

3)a)1235


b)5002

4)
Chiều dài

Chiều rộng

Chu vi hình chữ nhật

10cm

5cm

30cm

27m

13m

80cm

5)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 25: 5  5(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:  25  5  2  60(cm)
6) Quy luật: Tính 1 2  2
3 số hạng tiếp theo là: 4  5  20

23  6
5  6  30


Đáp số: 60cm.

3  4  12
6  7  42

Đề 002 – Tuần 19

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức.
4


a. 684 : 6 – 15 + 100

b. 888 - 306 : 9 x 3

.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

................................

.... ............. ............. .

................................ .

c. 521 - 256 : 8 + 10

d. 5+405 - 15 x 3
...................................................................

....................................................................
..................................................................

.................................................................

Bài 2. Tìm a ?
a)

a x 5 + a + a + a = 96

b) a + a + a + a – a x 2 = 502

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Bài 3 . Một hình chữ nhật có chiều dài 3m75cm và chiều rộng bằng

1
chiều dài.
3

Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
…………………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………….………………
…………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Bài 4. Hai lớp học có 72 học sinh lớp 3A nhiều hơn lớp 3B là 8 học sinh. Tính số
học sinh của mỗi lớp ?


5


………………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………
………….……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 002
1)a)684 : 6  15  100

b)888  306 : 9  3

 114  15  100
 99  100

 888  34  3
 888  102

 199
c)521  256 :8  10

 786
d )405  15  3


 521  32  10
 489  10

 405  45
 360

 499
2)a)a  5  a  a  a  96

b)a  a  a  a  a  2  502

a   5  1  1  1  96

a  4  a  2  502

a  8  96
a  96 :8
a  12
3) 3m75cm  375cm

a   4  2   502
a  2  502
a  502 : 2  151

Chiều rộng hình chữ nhật là: 375: 3  125  cm 
Chu vi hình chữ nhật là:  375  125  2  1000(cm)

Đáp số:1000cm

4) Hai lần số học sinh lớp 3A là: 72  8  80 (học sinh)

Số học sinh lớp 3A là: 80 : 2  40 (học sinh)
Số học sinh lớp 3B là: 72  40  32 (học sinh)
6


Đáp số: 3 A : 40 học sinh;

3B : 32 học sinh.

Đề 003 – Tuần 19

Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921
Bài 2: Viết các số sau:
a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai
b. 9 nghìn, 9 chục
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị
d. 6 nghìn 5 trăm
Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu:
4765= 4000 + 700 + 60 + 5

7608 =

9469 =

5074 =

5555 =

2004 =


Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một
nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Bài 5: Viết các số có 4chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2
đơn vị
(ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003
1) Đọc các số:

3003: Ba nghìn ba đơn vị
7067 : Bảy nghìn không trăm sáu mươi bảy
5055: Năm nghìn không trăm năm mươi lăm
7


1921: Một nghìn chín tăm hai mươi mốt
2) Viết các số:
a. Tám nghìn bảy trăm linh hai: 8702
b. 9 nghìn, 9 chục: 9090
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị: 2806
d. 6 nghìn 5 trăm: 6500
3) Viết số thành tổng

9469  9000  400  60  9

7608  7000  600  8

5074  5000  70  4

5555  5000  500  50  5


2004  2000  4
4) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật: 168: 2  84  m 
Chu vi mảnh vườn là: 168  84   2  504(m)

Đáp số: 504m

5)1357;2468;3579.
Tuần 20: Điểm ở giữa, Trung điểm, các số trong phạm vi 1000
Đề 004 – Tuần 20

Bài 1. Tổng 5000 + 70 + 1 viết thành:
A . 5701

B. 5071

C. 5017

D. 5107

Bài 2. Số lớn nhất trong các số: 9786 ; 9687 ; 9867 ; 9876 là:
A .9786

B. 9687

C 9867

D. 9876

Bài 3. Đặt tính rồi tính.
a) 3456 + 5738


b) 5608 + 715
8


……………………………………

……………………………………..

……………………………………

……………………...….………….

……………………………………
…………………………………….
……………………………………

…………………………………….

Câu 4. Trường Hoàng Diệu có 1568 học sinh, trường Thăng Long có nhiều hơn
trường Hoàng Diệu 125 học sinh. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 5. Tính giá trị của a :
a x 4 + 35 + a x 6 = a x 5 + a x 10

…………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………………
……………………………………….………………………………………………
…………………………………….…………………………………………………
………………………………….……………………………………………………
……………………………….………………………………………………………
9


…………………………….…………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004

1B

2D

3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

a)3456  5738  9194

b)5608  715  6323

4) Số học sinh trường Thăng Long có là: 1568  125  1693 (học sinh)
Số học sinh cả hai trường có là: 1568  1693  3261 (học sinh)
Đáp số: 3261 học sinh.


5)a  4  35  a  6  a  5  a  10
a  5  a  10  a  4  a  6  35
a   5  10  4  6   35
a  5  35
a  35 : 5  7
Đề 005 – Tuần 20

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

3366  5544

307  4279

2672  3576

Bài 2. Với 4 chữ số 0;3;4;5 . Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ
số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3. Trường Hòa Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số. Trường Sơn La
có số học sinh nhiều hơn trường Hòa Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao
nhiêu học sinh ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 005
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

3366  5544  8910

307  4279  4586

2672  3576  6248
10



2) Các số có 4 chữ số khác nhau và sắp xếp từ bé đến lớn:

3045;3054;3405;3450;3504;3450;4035;4053;4305;
4350;4503;4530;5034;5043;5304;5340;5403;5430.
3) Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 nên trường Hòa Bình có 999 học sinh
Số học sinh trường Sơn La là: 999  126  1125 (học sinh)
Số học sinh cả hai trường có là: 999  1125  2124 (học sinh)
Đáp số: 2124 học sinh.
Đề 006 – Tuần 20

Phần I. Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) So sánh 8705 và 8710
A. 8705 > 8710

B. 8705 < 8710

b) So sánh 1km và 1010m
A. 1km = 1010m

B. 1km < 1010m

c) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút
A. 140 phút = 2 giờ 20 phút
B. 140 phút > 2 giờ 20 phút
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a)

N là trung điểm của đoạn thẳng AB …

AN = NB



N là điểm ở giữa hai điểm A, B …
AN > NB



b)
11


M là trung điểm của đoạn thẳng AB …
Q là trung điểm của đoạn thẳng BC …
Phần II.
1.

a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào ?
b) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm nào ?
c) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm nào ?
d) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm nào ? Cách B bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
a)……………………………………………………………………….
b)……………………………………………………………………….
c)……………………………………………………………………….
d)……………………………………………………………………….
2. a) Viết các số : 7892, 7899, 7819, 7900, 7993 theo thứ tự từ lớn đến bé
b) Viết các số : 4075, 4015, 4125, 4001, 4721 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài giải

12


a)……………………………………………………………………….
b)……………………………………………………………………….
3. Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ
nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 006

1)a) B

b) B

c) A

2) a) N là trung điểm của đoạn thẳng AB : Đ
N là điểm ở giữa hai điểm A, B : Đ

AN  NB :Đ

AN  NB : S

b) M là trung điểm đoạn thẳng AB : Đ
Q là trung điểm của đoạn thẳng BC : Đ
Phần II.

1) a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là : điểm E
b) Trung điểm của đoạn thẳng CH là: điểm E
c) Trung điểm của đoạn thẳng AG là: điểm D
d) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm G, cách B là 2cm.
2) a) Các số từ lớn đến bé:

7993;7900;7899;7892;7819.
13


b) Các số từ bé đến lớn là: 4001;4015;4075;4125;4721.
3) Số mét đoạn đường thứ hai dài là: 2143  325  2468(m)
Số mét cả hai đoạn đường dài là: 2143  2468  4611(m)
Đáp số : 4611m
Đề 007 – Tuần 20

Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) So sánh 999 và 1000
999 = 1000 …

999 < 1000 …

b) So sánh 2km và 1450m + 430m
2km > 1450m + 430m …
2km < 1450m + 430m …
c) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút
3 giờ = 2 giờ 60 phút …
3 giờ > 2 giờ 60 phút …
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Kết quả phép cộng 5402 + 3789 là :
A. 9911

B. 9191

C. 9190

b) Kết quả phép cộng 3070 + 4939 là :
A. 8009

B. 8050

C. 8500

c) Kết quả phép cộng 1724 + 1017 là :
A. 2741

B. 2731

C. 2737

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm sau kết quả đúng
14


a) Tổng của 4037 và 1428 là :
5465 …

5475 …


5485 …

b) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là :
3324 …

3334 …

3344 …

c) Tổng của 1705 và 2144 là :
3829 …

3839 …

3849 …

Phần II
1.Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng
AB, BC, CD, AD, PQ.

2. Xe thứ nhất chở được 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg hàng.
Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng ?
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
3. a) Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số
khác nhau
…………………………………………………………………………….

15


…………………………………………………………………………….
b) Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số.
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 007
Phần 1.

1)a.999  1000

S

;999  1000 Đ

b) So sánh:

2km  1450m  430m Đ

2km  1450m  430m

S

c) 3 giờ  2 giờ 60 phút : Đ

3 giờ  2 giờ 60 phút:

S


2)a) B
3)a)5465*

b) A

c) A
b)3334*

c)3849*

Phần II.
1) – Trung điểm đoạn thẳng AB là M .
- Trung điểm đoạn thẳng BC là Q
- Trung điểm đoạn thẳng CD là N
-Trung điểm đoạn thẳng AD là P
-Trung điểm đoạn thẳng PQ là O
2) Số kilogam hàng xe thứ hai chở là: 2340  475  2815 ( kg hàng)
Số kilogam hàng cả hai xe chở được là: 2340  2815  5155 ( kg hàng)
Đáp số: 5115 kg hàng.
3) a) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: 9876
16


Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau: 102
Tổng của hai số: 9876  102  9978
b) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999.

Số nhỏ nhất có 2 chữ số: 10

Tổng của 2 số: 999  10  1009

Đề 008 – Tuần 20

Bài 1. Tính nhanh.
a. 1 + 2 + 3 + ……… 79 + 80
……………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………….
.....................................................................

b. 12 + 15 + 18 + ……………..+ 87 + 90
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
....................................................................

Bài 2 : Tìm X ?
a. ( X + 36) + 63 = 363

b. X + 192 + 191 = 307 x 3

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Bài 3 : Lớp 3A có tất cả 12 hàng, mỗi hàng 3 bạn . số bạn gái ít hơn số bạn trai là 4
. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu ban trai bao nhiêu bạn gái ?
…………………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………….………………
…………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Bài 4: a) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 7892 ; 7899 ; 7819 ; 7900 ; 7993 .
…………………………………………………………………………………………….

b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 4075 ; 4015 ; 4125 ; 4001 ; 4721.
17


…………………………………………………………………………………………….

Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều
5b) Tính chu vi các hình chữ nhật
1
dài 2340dm, chiều rộng bằng /2 chiều dài . có trong hình vẽ
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD đó ra mét.
14 cm
B
A
Bài giải
4 cm
......................................................................
..................................................................... P
Q
4cm

C

D


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 008
1) a) 1  2  3  ....  79  80
Số số hạng: 80  1 :1  1  80 (số)
Tổng: 80  1  80 : 2  3240
b) 12  15  18  .....  87  90
Số số hạng:  90  12 : 3  1  27 (số)
Tổng:  90  12   27 : 2  1377

18


2)a)  x  36   63  363

b) x  192  191  307  3

x  36  363  63
x  36  300

x  383  921

x  921  383

x  300  36

x  538

x  264
3) Số học sinh lớp 3A có là: 12  3  36 (học sinh)
Hai lần số học sinh trai là: 36  4  40 (học sinh)
Số học sinh trai là: 40: 2  20 (học sinh)
Số học sinh gái là: 36  20  16 (học sinh)
Đáp số: Trai: 20 học sinh, Gái: 16 học sinh.
4) a) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 7993;7900;7899;7892;7819
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4001;4015;4075;4125;4721
5) 2340dm  234m
Chiều rộng hình chữ nhật là: 234 : 2  117(m)
Chu vi hình chữ nhật là:  234  117   2  702(m)

Đáp số: 702m

5b) Chu vi hình chữ nhật ABQP : 14  4   2  36  cm 
Chu vi hình chữ nhật PQDC là: 14  4   2  36  m 
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 14  8  2  44  m 
Tuần 21: Phép cộng – trừ trong phạm vi 1000, Tháng – Năm
Đề số 009 – Tuần 21
Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Giá trị biểu thức 5305 + 2176 – 4680 là:
2800 …


2801 …

2810 …
19


b) Giá trị biểu thức 4384 – 2747 + 1050 là:
2687 …

2867 …

2786 …

c) Giá trị biểu thức 7684 – (2152 + 1413) là:
6945 …

4119 …

4213 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Xe thứ nhất chở 3150kg gạo, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 1079kg gạo. Như
vậy cả hai xe chở được số gạo là:
A. 7379kg

B. 5221kg

C. 5412kg


3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:
a) 3784 + x = 4359. Giá trị của x là:
575 …

585 …

595 …

b) 1075 + x – 216 = 2486. Giá trị của x là:
1627 …

1637 …

1647 …

c) x + 1950 : 3 = 1102 . Giá trị của x là:
432 …

442 …

452 …

d) x – 1454 = 1201. Giá trị của x là:
2655 …

2665 …

2675 …

Phần II

1. Đặt tính rồi tính :
a) 2078 + 4125

b) 1454 + 3715

c) 7612 + 1543

………………

………………

………………

20


………………

………………

………………

d) 7845 – 2136

e) 6754 – 3286

g) 6142 – 3768

………………


………………

………………

………………

………………

………………

2. Có 816kg gạo tẻ, số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam
gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
3. Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 009
Phần I. Đúng, sai
a) 5305  2176  4680 là:

2800: S

2801: Đ


2810 : S

b) 4384  2747  1050 là:

2687 : Đ

2867 : S

2786 : S
21


c) 7684   2152  1413

4119 : Đ

6945: S

4213: S

2) a) B.5221kg
3) a) A.575

b) A.1627

c)C.452

d ) A.2655

Phần II.

1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

a)2078  4125  6203

b)1454  3715  5169

c)7612  1543  9155

d )7845  2136  5709

e)6754  3286  3468

g )6142  3768  2374

2) Số kilogam gạo nếp là: 816:3  272 (kg gạo)
Số kilogam gạo có tất cả là: 816  272  1088 (kg gạo)
Đáp số: 1088kg gạo
3) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999

Số lớn nhất có 3 chữ số: 999

Hiệu của chúng là: 9999  999  9000

Đáp số: 9000

Đề số 10 – Tuần 21

1. Tính:

2384  3891  204

9275  3428: 4

4508  173  6
6584  2629  584

2. Tìm x

x  4970  3745
x  4595  8654
x  4756  1532  5441

b)4750  x  3168  6070
x  9435 : 3  7015
x  4728  x  8468

3. Điền dấu  ; ;   thích hợp vào chỗ trống
a)2578  3864 2484  3927

b)6254  2385 2564  1305

22


4. Một nhà máy đường ngày thứ nhất sẩn xuất được 4500kg đường. Ngày thứ hai
sản xuất hơn ngày thứ nhất 425 kg đường. Hỏi ngày thứ hai sản xuất được bao
nhiêu kg đường ?
5. Trong kho có 9576 kg thóc. Buổi sáng chuyển đi 2500kg , buổi chiều chuyển đi

2750kg. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg thóc
6. Đội một trồng được 963 cây. Đội hai trồng được số cây bằng


1
số cây đội một
3

trồng. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây ?
7. Một cửa hàng buổi sáng bán được 350m vải. Buổi chiều bán được số vải gấp đôi
buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
8. Tìm một số biết rằng nhân số đó với 3 rồi cộng với số lớn nhất có 4 chữ số khác
nhau thì được số lớn nhất có 4 chữ số.
9. Tìm tổng và hiệu của số nhỏ nhất có 4 chữ số đều là số lẻ và số nhỏ nhất có 4
chữ số khác nhau.
10. Một mảnh đất hình chữ nhật có hiệu chiều dài và chiều rộng là 20m. Nếu giữ
nguyên chiều rộng và gấp chiều dài lên 3 lần thì lúc này hiệu giữa chiều dài và
chiều rộng là 100m. Tính chu vi mảnh đất đó.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
1) Tính:

23


2384  3891  204  6479
4508  173  6  4508  1038  5546
9275  3428 : 4  8418
6584  2629  584  3371
2)a) x  4970  3745
x  3745  4970
x  8715
x  4595  8654

x  8654  4595
x  4059

b)4750  x  3168  6070
x  6070  3168  4750
x  4488
x  9435 : 3  7015

x  3145  7015
x  7015  3145
x  3870
x  4728  x  8468
x  x  8468  4728
2 x  3740
x  3740 : 2  1870

x  4756  1532  5441
x  4576  6973
x  6973  4756
x  2217
3)a)2576  3864  2484  3927
b)6254  2385  2564  1305

4) Số kilogam đường ngày thứ hai sản xuất được là

4500  425  4925 (kg đường)
Số kilogam đường cả hai ngày sản xuất được là:

4500  4925  9425 (kg đường)


Đáp số: 9425 kg đường.

5) Số kilogam thóc cả 2 buổi chuyển đi là:

2500  2750  5250 (kg thóc)
Số kilogam thóc trong kho còn lại là:

9756  5250  4326 (kg thóc)

Đáp số: 4326 kg thóc.

6) Số cây đội hai trồng là: 963:3  321 (cây)
Số cây cả hai đội trồng là: 963  321  1284 (cây)

Đáp số: 1284 cây.

7) Số mét vải buổi chiều cửa hàng bán là: 350  2  700 (m vải)
Số mét vải cả ngày cưả hàng bán là: 350  700  1050 (m vải)
24


8) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999
Gọi x là số cần tìm, ta có:

Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: 9876
suy ra

9) Số nhỏ nhất có 4 chữ số đều lẻ:
Số nh


25


×