Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Bài tập tuần tập 2 khối 1 tuần 025 030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 73 trang )

BÀI TẬP TUẦN KỲ II KHỐI 1
TẬP 2. Từ tuần 25 đến 30
Contents
Tuần 25 : Điểm ở trong, ở ngoài một hình – Luyện tập ................................................... 2
Đề 10 – Tuần 25 ............................................................................................................ 2
Đề 11- Tuần 25 ............................................................................................................. 6
Đề 12b ........................................................................................................................... 8
Đề 13 – Tuần 25 .......................................................................................................... 11
Tuần 26: Các số có 2 chữ số, so sánh các số có 2 chữ số ............................................... 16
Đề 14 – Tuần 26 .......................................................................................................... 16
Đề 15 – Tuần 26 .......................................................................................................... 18
Đề 16 – Tuần 26 .......................................................................................................... 22
Tuần 27:Bảng các số từ 1 đến 100. Luyện tập................................................................ 25
Đề 18 – Tuần 27 .......................................................................................................... 25
Đề 19 – Tuần 27 .......................................................................................................... 28
Đề 20 – Tuần 27 .......................................................................................................... 30
Đề 21 – Tuần 27 .......................................................................................................... 34
Tuần 28: Giải toán có lời văn – Luyện tập ..................................................................... 36
Đề 22 – Tuần 28 .......................................................................................................... 36
Đề 23 – Tuần 28 .......................................................................................................... 39
Đề 24 – Tuần 28 .......................................................................................................... 41
Đề 25 – Tuần 28 .......................................................................................................... 45
Tuần 29: Phép cộng – phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 ...................................... 48
Đề 26 – Tuần 29 .......................................................................................................... 48
Đề 27 – Tuần 29 .......................................................................................................... 50
Đề 28 – Tuần 29 ......................................................................................................... 51
Đề 29 – Tuần 29 .......................................................................................................... 54
Đề 30 – Tuần 29 .......................................................................................................... 57
Tuần 30: Phép trừ không nhớ phạm vi 100 – Các ngày trong tuần lễ ............................ 59
Đề 31 - Tuần 30 ......................................................................................................... 59
Đề 32- Tuần 30 ........................................................................................................... 62


Đề 33- Tuần 30 ........................................................................................................... 65
Đề 34- Tuần 30 ........................................................................................................... 67
Đề 35 – Tuần 30 .......................................................................................................... 70


Tuần 25 : Điểm ở trong, ở ngoài một hình – Luyện tập
Đề 10 – Tuần 25

Bài 1. Đọc, viết số:
15: ......................................

50: ......................................

80: ......................................

Mười ba: ......

Sáu mươi: ......

Hai mươi: ......

Bài 2.
a) Đặt tính rồi tính:
16 + 3

70 – 20

18 – 8

30 + 30


50 – 50

b) Tính:
20 + 50 = ……

10 + 20 + 30 = ……

80 + 10 – 20 = ……

70 – 30 = ……

90 – 30 + 20 = ……

17cm – 5cm – 1cm = ……

13 + 4 = ……

14 + 5 – 4 = ……

50cm + 20cm – 40cm = ……

Bài 3. Hình vẽ bên có :
a) Có ........ hình tam giác
b) Có ........vuông


Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

.D


a) Các điểm ........................ ở trong hình vuông

.E

.G .C
.B

b) Các điểm ........................ ở ngoài hình vuông

.A

Bài 5.
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

.E

+ Điểm C nằm trong hình vuông.
+ Điểm B nằm ngoài hình vuông.

.B

+ Điểm A nằm trong hình tròn.
+ Điểm C nằm ngoài hình tròn.

b) Điền vào chỗ chấm :
+ Có ...... điểm nằm trong hình vuông. Đó là:
.....................................................................
+ Có ...... điểm nằm trong hình tròn. Đó là:
..........................................................................

+ Có ...... điểm nằm trong cả hình tròn và hình vuông. Đó là:
.............................................
+ Có ...... điểm ngoài cả hình tròn và hình vuông. Đó là:
....................................................
Bài 6.

.C
A.

.D

.


a) Vẽ điểm A nằm ngoài hình tròn.
b) Vẽ một điểm B nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác.
c) Vẽ một điểm C nằm trong cả hình tròn và hình tam giác.

Bài 7. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Tóm tắt:


Bài giải

: 14 quả quýt
………………………………………………………..

Thêm

: 3 quả quýt


………………………………………………………..
Có tất cả : … quả quýt?
……………………………………….………………..
Bài 8. Hà có 2 chục nhãn vở, Hà được cho thêm 40 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu nhãn vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10:
1) 15: Mười lăm

50: Năm mươi

80: Tám mươi

Mười ba: 13

Sáu mươi: 60

Hai mươi: 20

2) a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

16  3  19
b) Tính:

70  20  50


18  8  10 30  30  60

50  50  0


20  50  70

10  20  30  60

80  10  20  70

70  30  40

90  30  20  80

17cm  5cm  cm  11cm

13  4  17

14  5  4  15

50cm  20cm  40cm  30cm

3) Có 6 hình tam giác , b) có 5 hình vuông
4) a) các điểm D; E; A ở ngoài hình vuông
b) Các điểm B; G; C ở trong hình vuông.
5) a) Điểm C nằm trong hình vuông: Đ
Điểm B nằm ngoài hình vuông: Đ
Điểm A nằm trong hình tròn: Đ
Điểm C nằm ngoài hình tròn: S

b) Có 2 điểm nằm trong hình vuông, đó là : C, D
Có 3 điểm nằm trong hình tròn, đó là : B, A, C
Có 1 điểm nằm cả trong hình tròn và hình vuông, đó là : C
Có 1 điểm nằm ngoài cả hình tròn và hình vuông, đó là: E
Câu 6.

A
C

B

Câu 7. Số quả quýt có tất cả là: 14  3  17 (quả quýt)
Đáp số:17 quả quýt.
Câu 8. 2 chục = 20.
Số nhãn vở Hà có tất cả là: 20  40  60 (nhãn vở)

Đáp số: 60 nhãn vở


Đề 11- Tuần 25

Bài 1. Tính nhẩm
20 + 30 – 40 =
60 – 50 + 70 =
20 + 30 + 20 =
Bài 2. Tính

70 + 10 – 30 =
40 – 20 – 20 =
80 + 10 + 0 =


80

90

10

70

70

10

60

20

40

60

50

......

......

......

......


70

......

......

90 – 60 – 30 =
70 + 10 + 10 =
60 – 30 + 20 =

Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp
90 –
= 80

20 +

20

30

10
90 –
Bài 4: số ?

30

= 70

+ 30


60 +

– 40

= 30 + 30

40

= 90

– 10

– 50
9
9

30

90

80

10
Bài 5: Nhà Mai nuôi 60 con gà. Mẹ bán đi 30 con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu
con gà ?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11

Bài giải



1)20  30  40  10

70  10  30  50

90  60  30  0

60  50  70  80

40  20  20  0

70  10  10  90

20  30  20  70

80  10  0  90

60  30  20  50

2) Đặt tính đúng được điểm tối đa

80  10  90
70  40  30

90  70  20
10  60  70

3)90  10  80
90  20  70


70  20  90
60  50  10

20  40  30  30
60  30  90

4)30  30  60  40  20
90  10  80  50  30
80  10  90
90  50  40  30  10
5) Số con gà nhà Mai còn lại là: 60  30  30 (con gà) Đáp số: 30 con gà
Đề 12 – Tuần 25
Bài 1. Tính
60 + 10 + 10 = …..
10 + 40 + 30 = …..
70 – 30 + 40 = …..
20 + 10 + 40 = …..
60 – 30 + 50 = …..
20 + 50 + 10 = …
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

50

+ 30

50 + 30 + 0 = …..
40 + 0 + 40 = …..
30 + 30 + 20 = …..


+ 10

+ 20

+ 20

60
+ 40

+ 30

Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S

80
3

Trong hình vẽ bên:
a) Điểm H nằm ở bên trong hình vuông
b) Điểm H nằm ở bên ngoài hình vuông
c) Điểm N nằm ở bên ngoài hình vuông

– -30
80

+ 30


d) Điểm B nằm ở bên trong hình vuông
e) Điểm K nằm ở bên ngoài hình vuông
Bài 4. Đàn vịt nhà Mai ngày đầu đẻ được 2 chục quả trứng. Ngày thứ hai đẻ được 3

chục quả trứng. Hỏi hai ngày đàn vịt đẻ được bao nhiêu quả trứng?
Bài giải

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12

1)60  10  10  80

10  40  30  80

50  30  0  80

70  30  40  80

20  10  40  70

40  0  40  80

60  30  50  80

20  50  10  80

30  30  20  80

2)50  30  80  10  90
10  40  50  30  80

40  20  60  20  80
80  30  50  30  80

3) a)Đ


e)S

b)S

c)Đ

d)Đ

4) 2 chục = 20, 3 chục = 30
Số quả trứng cả hai đàn vịt đẻ được: 20  30  50 (quả) Đáp số: 50 quả trứng.
Đề 12b

Bài 1. Viết số
Hai mươi mốt: ………

Ba mươi lăm: ……….

Ba mươi tư: ………

Năm mươi tư: ………

Ba mươi bảy: ……...

Sáu mươi:………

Ba mươi chín: ………

Năm mươi lăm:………


Bài 2.Viết (theo mẫu):


Mẫu: 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị, ta viết: 62 = 60 + 2
a) 69 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết:…………….
b)44 gồm …… chục và ..….đơn vị, ta viết: …………….
c)58 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: …………….
d)80 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: …………….
Bài 3. Viết số vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 10 là : 9……..
b) Số liền sau của số 10 là : ………
e) Số 10 là số liền trước của : ………
g) Số 10 là số liền sau của: ………
Bài 4. Nhà bạn Nam nuôi một chục con gà mái và hai chục con gà trống. Hỏi nhà bạn
Nam nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12b
1)
Hai mươi mốt : 21

Ba mươi lăm: 35

Ba mươi tư: 34

Năm mươi tư: 54

Ba mươi bảy: 37

Sáu mươi: 60

Ba mươi chín: 39


Năm mươi lăm: 55

2)
a) 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị, ta viết: 69  60  9
b) 44 gồm 4 chục và 4 đơn vị, ta viết: 44  40  4
c)58 gồm 5 chục và 8 đơn vị, ta viết: 58  50  8
d) 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị, ta viết: 80  80  0
3) b) Số liền sau của 10 là: 11
e) Số 10 là số liền trước của 11


g) Số 10 là số liền sau của 9
4) Tóm tắt:
Gà mái: 1 chục
Gà trống: 2 chục
Tổng số gà: ? con

Giải: 1 chục = 10, 2 chục = 20
Số con gà nhà bạn Nam nuôi là:
10  20  30 (con)
Đáp số: 30 con.


Đề 13 – Tuần 25

Bài 1. Đọc, viết số:
15: ......................................

50: ......................................


80: ......................................

Mười ba: ......

Sáu mươi: ......

Hai mươi: ......

Bài 2.
a) Đặt tính rồi tính:
16 + 3

70 – 20

18 – 8

50 – 50

30 + 30

b) Tính:
20 + 50 = ……

10 + 20 + 30 = ……

80 + 10 – 20 = ……

70 – 30 = ……


90 – 30 + 20 = ……

17cm – 5cm – 1cm = ……

13 + 4 = ……

14 + 5 – 4 = ……

50cm + 20cm – 40cm = ……

Bài 3. Hình vẽ bên có:
a) Có ........ hình tam giác
b) Có ........vuông

Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

.D

.G .C
.B

.E
.A


a) Các điểm ........................ ở trong hình vuông
b) Các điểm ........................ ở ngoài hình vuông

Bài 5.
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


.E

+ Điểm C nằm trong hình vuông.
+ Điểm B nằm ngoài hình vuông.

.B

+ Điểm A nằm trong hình tròn.
+ Điểm C nằm ngoài hình tròn.

b) Điền vào chỗ chấm :
+ Có ...... điểm nằm trong hình vuông. Đó là:
.....................................................................
+ Có ...... điểm nằm trong hình tròn. Đó là:
..........................................................................
+ Có ...... điểm nằm trong cả hình tròn và hình vuông. Đó là:
.............................................
+ Có ...... điểm ngoài cả hình tròn và hình vuông. Đó là:
....................................................
Bài 6.
a) Vẽ điểm A nằm ngoài hình tròn.

.C
A.

.D

.



b) Vẽ một điểm B nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác.
c) Vẽ một điểm C nằm trong cả hình tròn và hình tam giác.

Bài 7. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Tóm tắt:


Bài giải

: 14 quả quýt
………………………………………………………..

Thêm

: 3 quả quýt

………………………………………………………..
Có tất cả : … quả quýt?
……………………………………….………………..
Bài 8. Hà có 2 chục nhãn vở, Hà được cho thêm 40 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu nhãn vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13
1) 15: Mười lăm

50: Năm mươi


80: Tám mươi

Mười ba: 13

Sáu mươi: 60

Hai mươi: 20

2) a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

16  3  19
b) Tính:

70  20  50

18  8  10 30  30  60

50  50  0


20  50  70

10  20  30  60

80  10  20  70

70  30  40

90  30  20  80


17cm  5cm  cm  11cm

13  4  17

14  5  4  15

50cm  20cm  40cm  30cm

3) Có 6 hình tam giác , b) có 5 hình vuông
4) a) các điểm D; E; A ở ngoài hình vuông
b) Các điểm B; G; C ở trong hình vuông.
5) a) Điểm C nằm trong hình vuông: Đ
Điểm B nằm ngoài hình vuông: Đ
Điểm A nằm trong hình tròn: Đ
Điểm C nằm ngoài hình tròn: S
b) Có 2 điểm nằm trong hình vuông, đó là : C, D
Có 3 điểm nằm trong hình tròn, đó là : B, A, C
Có 1 điểm nằm cả trong hình tròn và hình vuông, đó là : C
Có 1 điểm nằm ngoài cả hình tròn và hình vuông, đó là: E
Câu 6.

A
C

B

Câu 7. Số quả quýt có tất cả là: 14  3  17 (quả quýt)
Đáp số:17 quả quýt.
Câu 8. 2 chục = 20.
Số nhãn vở Hà có tất cả là: 20  40  60 (nhãn vở)


Đáp số: 60 nhãn vở



Tuần 26: Các số có 2 chữ số, so sánh các số có 2 chữ số
Đề 14 – Tuần 26

Bài 1. Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 :
1

8

11

14

21

27

31

40

41

46

51


53

61
71

69
72

81

85

91

98

Bài 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có đơn vị là 5 gồm: …………………………………………….
b) Các số có chục là 8 gồm: ……………………………………………
c) Các số có hai chữ số giống nhau là: …………………………………
d) Các số có hai chữ số bé hơn 20 là:……………………………………
e) Số lớn nhất có hai chữ số là: ………………………………………… Bài 3.Viết các
số 32, 23, 78, 87, 37 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………
Bài 4.
a)Từ các chữ số 1, 3, 6 lập được các số có hai chữ số khác nhau là:
………………………………………………………………………………..



b) Trong các số đã lập được ở câu a):
- Số bé nhất là: ……….
- Số lớn nhất là: ……….
Bài 5. Trong tháng thi đua vừa qua bạn Hòa dành được 20 điểm mười, bạn Bình dành
được 9 điểm mười. Hỏi cả Hòa và Bình dành được tất cả bao nhiêu điểm mười?
Bài giải

Bài 6. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5… < 51

b) 8… < 89

c) 7… > 78

d) 9… < 91


Bài 7. Hình bên có:

- …. Hình tam giác
- …. Hình vuông
- …. Điểm

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 014
1) học sinh tự viết các số từ 1 đến 100 vào bảng
2) a) Các số có đơn vị là 5: 5;15;25;35;45;55;65;75;85;95.
b) Các số có chục là 8:80;81;82;83;84;85;86;87;88;89.
c) Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11;22;33;44;55;66;77;88;99
d) Các số có 2 chữ số bé hơn 20: 10;11;12;13;14;15;16;17;18;19.

e) Số lớn nhất có 2 chữ số: 99
3) a) bé đến lớn: 23;32;27;78;87
b)lớn đến bé: 87;78;37;32;23
4) a) Các số có 2 chữ số khác nhau lập từ 1;3;6 là: 13;16;31;36;61;63.
b) Trong các số đã lập, số bé nhất: 13, số lớn nhất: 63.
5) Số điểm 10 Hòa và Bình dành được là: 20  9  29 (điểm 10)
Đáp số: 29 điểm 10.

6)a)50  51

b)88  89

c)79  78

d )90  91.

7) Hình bên có: 5 tam giác, 1 hình vuông, 8 điểm .
Đề 15 – Tuần 26

I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.


1. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 0

B. 2

C. 1

D. 10


C. 9

D. 2

C. 89

D.09

F. 90

G.89

C. 0

D. 10

2. Số 29 là số liền sau của số:
A. 28

B. 30

3. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99

B. 98

4. Số tròn chục lớn nhất là:
D. 99


E. 98

5. Số tròn chục bé nhất là:
A. 100

B. 50

II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
6 + 12

12 – 10

4 + 10

80 – 60

70 – 20

………

………

………

………

………

………


………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng

40 – 10

Bài 3. Số?

40

40 + 30

90 – 20


30

90 – 50

60 – 20

60

60 – 30

40 + 20

70

50 + 20


10 +…….< 20 + 40

……. – 40 = 40 + 20

12 +....... = 16 + 0

…….+ 50 = 20 + ……

50 +…….< 20 + 40

50 – 30 > …… > 9


Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
- 61 là số liền sau của 60

- Số tròn chục liền trước của 25 là 20

- 50 là số liền trước của 49

- Số tròn chục liền sau của 72 là 80

- 54 gồm 50 chục và 4 đơn vị

- 58 = 50 + 8

- Số 67 gồm 7 đơn vị và 6 chục

- Số 83 gồm 80 chục và 3 đơn vị

Bài 5. Mẹ Lan mua 2 chục con gà và 3 chục con vịt. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu
con?
Bài giải

Bài 6. Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác sao cho có 3 điểm ở ngoài hình tròn.

Bài 7: Lan nghĩ một số, lấy số đó cộng với 3 rồi trừ đi 14 được kết quả bằng 4. Tìm số
Lan đã nghĩ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15
I.Trắc nghiệm

1. A 2 A 3B 4F 5D
II. Tự luận

1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa


6  12  18 12  10  2 4  10  14 80  60  20

70  20  50

2)40  10  30

90  20  70

60  20  40

40  20  60

40  30  70
3) Số
10  10  20  40

90  50  40

60  30  30

50  20  70.

12  4  16  0

100  40  40  20
20  50  20  50


50  8  20  40
50  30  10  9
4) 61 liền sau số 60 Đ
Số tròn chục liền trước 25 là 20 Đ
40 liền trước 49 S
Số tròn chục liền sau 72 là 80 Đ
54 gồm 50 chục và 4 đơn vị S 58  50  8
Đ
67 gồm 7 đơn vị, 6 chục Đ số 83 gồm 80 chục 3 đơn vị
S
5) 2 chục = 20, 3 chục = 30
Số con vịt mẹ Lan mua tất cả là: 20  30  50 (con vịt) Đáp số: 50 con vịt.
6)

7)Số Lan đã nghĩ là: 4  14  3  15

Đáp số: 15


Đề 16 – Tuần 26

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số 55 đọc là:
A. Năm lăm

B. Lăm mươi năm

C. Năm mươi lăm

B. 80


C. 77

b. Số liền trước của 78 là:
A. 79

c. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 52, 34

B. 61, 59, 76

C. 90, 87, 63

d. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 60, 58, 45

B. 42, 53, 66

C. 70, 82, 67

e. An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất có hai chữ số.
Cả hai bạn gấp được số thuyền là:
A. 19 cái thuyền

B. 18 cái thuyền

C. 10 cái thuyền

Câu 2. a, Viết số:
Năm mươi hai: ..............


Tám mươi sáu: ..............

Hai mươi: .................

Bảy mươi tư: .................

Mười chín: ...............

Ba mươi mốt: ..............

b, Đọc số:
91: ............................

64: .....................................

78: .......................................

15: ............................

90: .....................................

45: .......................................

Câu 3. >, <, =?
62 .......... 69

90 .......... 59

60 ........... 66


48 ............ 39

35 ......... 53

84 .......... 84

71 ............ 77

52 ........... 52

42cm ........ 19cm

92cm ........... 29cm

46cm ........... 48cm

75cm ........... 75cm


Câu 4. Điền vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số liền trước của số 55 là …
+ Số 56 gồm … đơn vị và … chục.
+ Số liền sau của số 28 là …
+ Số 88 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số liền trước của số 76 là …
+ Số … gồm 6 chục và 2 đơn vị.
+ Số liền sau của số 87 là …
+ Số 84 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số bé nhất có hai chữ số là …
+ Số … gồm 3 đơn vị và 4 chục.
+ Số lớn nhất có hai chữ số là …
Câu 5. Sắp xếp các số 36, 57, 81, 92, 38 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: …………………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: …………………………………………………..
Câu 6. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a) 26 , 89 , 70 , 42 , 36
c) 28 , 53 , 14 , 98 , 32

b) 32 , 67 , 54 , 23 , 97
d) 89 , 43 , 65 , 32 , 31

Câu 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a) 45 , 78 , 20 , 57 , 87
c) 34 , 45 , 56 , 78 , 89

b) 11 , 22 , 55 , 67 , 91
d) 54 , 53 , 52 , 47 , 48

>, <, =
Câu 9.

?

45

47

23


32

89

91

34

32

14

45

63

63

23

24

25

43

41

40



78

79

80

52

51

49

Câu 10. Tủ sách của An có 40 quyển truyện. Mẹ mua thêm cho An 10 quyển truyện.
Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16

1)a)C

b)C

c) B

d )B

e) B


2) Năm mươi hai: 52

Tám mươi sáu: 86

Hai mươi: 20

Bảy mươi tư: 74

Mười chín: 19

Ba mươi mốt: 31.

91: Chín mươi mốt

64: Sáu mươi tư

78: Bảy mươi tám

15: Mười lăm

90: Chín mươi

45: Bốn mươi lăm

b) Đọc số:

3) ; ; 

62  69


90  59

60  66

48  39

35  53

84  84

71  77

52  52

42cm  19cm

92cm  29cm

4) +) Số 18 gồm 1 chục 8 đơn vị
+)Số 56 gồm 6 đơn vị và 5 chục
+)Số 88 gồm 8 đơn vị, 8 chục
+)Số 62 gồm 6 chục 2 đơn vị
+)Số 84 gồm 8 chục 4 đơn vị
+)Số 43 gồm 3 đơn vị và 4 chục
+)Số liền trước của số 55 là 54

46cm  48cm

75cm  75cm



+)Số liền sau của số 28 là 29
+)Số liền trước của số 76 là số 75
+)Số liền sau của số 87 là 88,
Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
5) a) bé đến lớn: 36;38;57;81;92.
b) lớn đến bé: 92;81;57;38;36

6)a)26
7)a)87

b)23
b)91

c)14
c)89

9)45  17
34  32

23  22
14  45

89  91
63  63

23  24  25
78  79  80


d )31
d )54

43  41  40
52  51  49

Tuần 27:Bảng các số từ 1 đến 100. Luyện tập
Đề 18 – Tuần 27

I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Số liền trước của số 7 là số:

2.Số liền sau của số 10 là số:

3.Số lớn nhất có 1 chữ số là:

4.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là:
5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 :


×