Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II KHỐI 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 112 trang )

BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II KHỐI 5
Tập 2. Từ tuần 25 – Tuần 30
MỤC LỤC
Contents
Tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian – Cộng, trừ số đo thời gian ....................................... 3
Đề 34 – Tuần 25 ............................................................................................................ 3
Đề 35 – Tuần 25 ............................................................................................................ 6
Đề 36 – Tuần 25 ............................................................................................................ 8
Đề 37 – Tuần 25 .......................................................................................................... 10
Tuần 26: Nhân chia số đo thời gian – Luyện tập ............................................................ 19
Đề số 38 – Tuần 26 ..................................................................................................... 19
Đề số 39 – Tuần 26 ..................................................................................................... 24
Đề số 40 – Tuần 26 ..................................................................................................... 27
Đề số 41 – Tuần 26 ..................................................................................................... 30
Đề số 42 – Tuần 26 ..................................................................................................... 39
Đề số 43 – Tuần 26 ..................................................................................................... 41
Tuần 27: Quãng đường – Thời gian ................................................................................ 43
Đề số 044 – Tuần 27 ................................................................................................... 43
Đề số 045 – Tuần 27 ................................................................................................... 47
Đề số 046 – Tuần 27 ................................................................................................... 49
Đề số 047 – Tuần 27 ................................................................................................... 52
Đề số 048 – Tuần 27 ................................................................................................... 54
Đề số 049 – Tuần 27 ................................................................................................... 56
Tuần 28: Luyện tập chung – Ôn tập số tự nhiên – Phân số ............................................ 59
Đề số 050 – Tuần 28 ................................................................................................... 59
Đề số 051 – Tuần 28 ................................................................................................... 61
1


Đề số 052 – Tuần 28 ................................................................................................... 67
Tuần 29: Ôn tập số thập phân – Ôn tập đo độ dài – khối lượng ..................................... 70


Đề số 053 – Tuần 29 ................................................................................................... 70
Đề số 054 – Tuần 29 ................................................................................................... 73
Đề số 055 – Tuần 29 ................................................................................................... 76
Đề số 056 – Tuần 29 ................................................................................................... 79
Đề số 057 – Tuần 29 ................................................................................................... 82
Đề số 58 – Tuần 29 ..................................................................................................... 85
Tuần 30: Ôn tập thể tích – diện tích – thời gian ............................................................. 89
Đề số 059 – Tuần 30 ................................................................................................... 89
Đề 060 – Tuần 30 ........................................................................................................ 94
Đề 061 – Tuần 30 ........................................................................................................ 98
Đề 062 – Tuần 30 ...................................................................................................... 101
Đề 064 – Tuần 30 ...................................................................................................... 105
Đề 065 – Tuần 30 ...................................................................................................... 109

2


Tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian – Cộng, trừ số đo thời gian
Đề 34 – Tuần 25
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 năm = … ngày

;

1 giờ 20 phút = … phút

3 ngày = … giờ

;


0,3 giờ = … phút

2,5 ngày = … giờ

;

1/5 giờ = … phút

72 phút = … giờ

;

2/3 phút = … giây

54 giờ = … ngày

;

270 giây = … phút

Bài 2:
Tính :
a) 2 giờ 13 phút + 3 giờ 45 phút
4 giờ 52 phút + 1 giờ 27 phút.
b) 8 giờ 51 phút – 5 giờ 35 phút
3 giờ – 1 giờ 43 phút.
Bài 3:
Tính :
a) 2 giờ 20 phút x 2

1 giờ 25 phút x 3
b) 3 giờ 48 phút: 3
4 giờ 15 phút : 5
c) 21

1
giờ : 6
100

3


12,8 phút : 4
Bài 4:
Một người đi xe đạp từ nhà ra thành phố, người đó bắt đầu đi lúc 6 giờ 15 phút. Sau khi đi
được 1 giờ 30 phút, người đó dừng lại nghỉ 15 phút rồi lại đi tiếp 1 giờ 25 phút nữa thì đến nơi.
Hỏi người đó đến thành phố lúc mấy giờ?
HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ
Bài 1:
1 năm = 365 (hoặc 366) ngày
3 ngày = 72 giờ
2,5 ngày = 60 giờ

1 giờ 20 phút = 80 phút
0,3 giờ = 18 phút
1/5 giờ =12 phút

72 phút = 1,2 giờ

2/3 phút = 40 giây


54 giờ = 2,25 ngày

270 giây = 4,5 phút.

Bài 2:
ĐS:
a) 5 giờ 58 phút
6 giờ 19 phút.
b) 3 giờ 16 phút
1 giờ 17 phút.
Bài 3:
ĐS:
a) 4 giờ 40 phút
4 giờ 15 phút.
b) 1 giờ 16 phút;

4


51 phút.
c) 3 giờ 32 phút;
3,2 phút.
Bài 4:
HD: Thời gian người đi xe đạp đi và nghỉ trên đường là :
1 giờ 30 phút + 15 phút + 1 giờ 25 phút = 3 giờ 10 phút
Người đi xe đạp đến thành phố lúc:
6 giờ 15 phút + 3 giờ 10 phút = 9 giờ 25 phút.

5



Đề 35 – Tuần 25
Bài 1:
Điền dấu ( > < = ) thích hợp:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1

1
giờ … 80 phút
3

30 giây …

1
phút
2

3
phút … 75 giây
4

Bài 2:
Tính :
a) 1 giờ 20 phút + 4 giờ 37 phút – 2 giờ 18 phút ;
b) (3 giờ 9 phút + 5 giờ 48 phút) x 4 ;
c) (5 giờ 30 phút – 2 giờ 48 phút) : 4 ;
d) (9 giờ – 4 giờ 36 phút) : 8.

Bài 3:
Một người buổi sáng làm việc từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 45 phút, buổi chiều làm việc từ 13
giờ đến 16 giờ 30 phút. Nếu một tuần làm việc 5 ngày thì người đó làm việc bao nhiêu giờ
trong một tuần?
Bài 4: Một bánh xe quay 85 vòng trong 48 phút 10 giây. Tính thời gian để bánh xe quay được
một vòng.

6


ĐÁP ÁN ĐỀ 35
Bài 1:
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1

1
giờ = 80 phút
3

30 giây =

1
phút
2

3
phút <75 giây
4


Bài 2:
ĐS:
a) 3 giờ 39 phút

b) 35 giờ 48 phút;

c) 40 phút 30 giây

d) 42 phút

Bài 3:
HD: Thời gian làm việc buổi sáng là :
11giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 15 phút
Thời gian làm việc buổi chiều là:
16 giờ 30 phút – 13 giờ = 3 giờ 30 phút
Thời gian làm việc 1 ngày là:
4 giờ 15 phút + 3 giờ 30 phút = 7 giờ 45 phút
Thời gian làm việc trong một tuần là:
7 giờ 45 phút x 5 = 38 giờ 45 phút.

7


Bài 4:
HD: Thời gian để bánh xe quay được một vòng là:
48 phút 10 giây : 85 = 34 giây.
Đề 36 – Tuần 25
Bài 1: Điền số thích hợp vào chấm:


3 năm = ……………….. tháng

2 giờ = ……………… phút

5 năm 4 tháng = ………. tháng

1,5 phút = ……………giây

2 năm rưỡi = ……………tháng

3
phút = …………….giây
4

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
90 phút = ………………giờ

372 giây = ……………… phút

225 giây = ………. … phút

6 giờ = ……………ngày

66 phút = ……………giờ

3
phút = …………….giây
4

Bài 3: An, Bình, Minh thi chạy vòng quanh sân trường 2 vòng. An chạy hết 15 phút.

Bình chạy hết

1
giờ. Minh chạy hết 840 giây. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
5

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
......................................................................
...............................................................................................
Bài 4: Lúc 7 giờ sáng, một ô tô đi chở hàng từ A đến B mất 2 giờ 25 phút. Sau đó ô tô
quay về A hết 2 giờ 40 phút. Hỏi ô tô về A lúc mấy giờ, biết khi đến B ô tô nghỉ để lấy
hàng hết 30 phút.
8


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ 036
Bài 1.
3 năm = 36 tháng

2 giờ = 120 phút

5 năm 4 tháng = 64 tháng

1,5 phút = 90 giây


2 năm rưỡi = 30 tháng

3
phút  45 giây.
4

Bài 2.
90 phút = 1,5 giờ

372 giây  6,2 phút

225 giây = 3,75 phút

6 giờ  0,25 ngày

66 phút  1,1 giờ

3
phút = 45 giây.
4

Bài 3
Bình chạy hết

1
giờ = 12 phút
5

Minh chạy hết 840 giây  14 phút

Vậy Bình chạy nhanh nhất.
Bài 4.Ô tô về A lúc:
7 giờ + 2 giờ 25 phút +30 phút +2 giờ 40 phút  12 giờ 35 phút
Đáp số: 12 giờ 35 phút.

9


Đề 37 – Tuần 25

Bài 1: Bố đưa Minh về quê, hai bố con đi xe
buýt từ nhà lên ga tàu hết 20 phút và chờ tàu
ở ga 15 phút, đi tàu về quê hết 3 giờ 45 phút.
Hỏi hai bố con Minh đi từ nhà về quê hết bao
nhiêu thời gian?

Bài 2: Một ô tô xuất phát từ A lúc 7 giờ
30 phút, sau 2 giờ 15 phút ô tô đó B.
Sau khi nghỉ 20 phút, ô tô lại đi tiếp 3
giờ 10 phút thì đến C. Hỏi ô tô đến C
lúc mấy giờ?

.........................................................................
................................................................
.............
............
.........................................................................
................................................................
.............
............

.........................................................................
................................................................
.............
...........
.........................................................................
................................................................
.............
............
.........................................................................
................................................................
.............
............
.........................................................................
................................................................
.............
............
.........................................................................
................................................................
..............
............
Bài 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 10 cm. Điểm E là trung điểm của AB, G là trung
điểm của BC. Tính diện tích tam giác DEG.
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................

10



...............................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

Bài 4: Một phòng học dạng HHCN có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao là
4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và phía trong và ngoài của 4 bức tường. Biết diện
tích cửa bằng 8,5 m2. Tính diện tích cần quét vôi.
....................................................................... ...................................................................
.............
...........
....................................................................... ...................................................................
............
...........
....................................................................... ...................................................................
.............
...........
....................................................................... ...................................................................
.............
...........
....................................................................... ...................................................................
.............
............
Bài 5: Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 24 m, đáy bé bằng ¾ đáy lớn và hơn
chiều cao 3m.
a. Tính diện tích mảnh vườn đó.
b. Biết rằng cứ 10m2 thu hoạch được 20 kg rau. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được bao
nhiêu ki –lô – gam rau?

....................................................................... ...................................................................
.............
...........
11


....................................................................... ...................................................................
............
...........
....................................................................... ...................................................................
.............
...........
....................................................................... ...................................................................
.............
...........
....................................................................... ...................................................................
.............
............
Bài 6: Đáy của một HHCN có chiều dài 60cm, chiều rộng 40 cm. Tính chiều cao của
HHCN đó biết diện tích xung quanh là 6000 cm2.
.............................................................................. ......................................................................
........
........
.............................................................................. ......................................................................
........
........
.............................................................................. ......................................................................
........
........
.............................................................................. ......................................................................

.........
........
.............................................................................. ......................................................................
.........
.........
Bài 7: Một mảnh vườn HCN có chu vi là 160m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Người ta

trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 15kg rau. Hỏi trên cả
mảnh vườn đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau?
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................

12


..........

.........

............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........

............................................................................. .......................................................................
..........
.........

Bài 8 Một bể chứa nước HHCN, đo bên trong chu vi đáy là 8,2m, chiều rộng kémchiều
dài 0,9 m, chiều cao là 1,8m. Trong bể đã có 40% số nước. Hỏi phải đổ vào bể bao
nhiêu lít nước nữa thì bể đầy.
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........

Bài 9 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 128m, chiều rộng bằng 60% chiều dài.
Người ta để 30% diện tích khu đất để làm nhà, 50% diện tích khu đất trồng cây ăn quả,
diện tích còn lại để trồng hoa. Tính diện tích đất mỗi loại.
............................................................................. .......................................................................

..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........

13


............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........
............................................................................. .......................................................................
..........
.........

Bài 10: Đặt tính rồi tính:
5 giờ 47 phút + 12 giờ 38 phút
7 phút 12 giây – 2 phút 38 giây
8 giờ 45 phút + 1 giờ 15 giờ
9 phút 28 giây – 59 giây
8 ngày 17 giờ + 9 ngày 18 giờ
11 phút – 7 phút 29 giây


5 năm 9 tháng x 6
2 giờ 46 phút x 7
2 phút 32 giây x 14
1 ngày 16 giờ x 27
4 giờ 15 phút x 4
15 giờ 36 phút x 3

Bài 11: Một thư viện có 23500 quyển sách. Trung bình mỗi năm số sách của thư viện
tăng thêm 20% so với năm trước đó.Hỏi sau 2 năm thư viện sẽ có tất cả bao nhiêu
quyển sách?
Bài 12: Một người mua sắt vụn và bán được 2400000 đồng. Tính ra số tiền lãi bằng
25% số tiền vốn. Hỏi tiến vốn để mua chỗ sắt vụn đó là bao nhiêu?

14


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 037
Bài 1. Thời gian bố con Minh về quê là:
20 phút + 15 phút +3 giờ 45 phút  4 giờ 20 phút
Đáp số : 4 giờ 20 phút.
Bài 2. Ô tô đến C lúc:

7 giờ 30 phút + 2 giờ 15 phút + 20 phút + 3 giờ 10 phút  13 giờ 15 phút
Đáp số : 13 giờ 15 phút.
Bài 3.

E

A


B

G

D

C

AE  EB  5cm;

BG  GC  5cm

S ABCD  10  10  100  cm 2  ;
S BEG 

S AEG  S DCG 

10  5
 25  cm 2 
2

55
 12,5(cm2 )
2

Nên SDEG  S ABCD   S AEG  SGCD  SBEG 
 100   25  25  12,5  37,5  cm2 

15



Đáp số : 37,5cm2
Bài 4. Diện tích xung quanh căn phòng:  6  4,5  2  4  84  m2 
Diện tích trần nhà: 6  4,5  27  m2 
Diện tích cần quét vôi: 84  2  27  8,5  186,5(m2 )
Đáp số: 186,5m2
Bài 5.a) Đáy bé mảnh vườn: 24 

3
 18(m)
4

Chiều cao mảnh vườn: 18  3  15(m)
Diện tích mảnh vườn: 18  24   15: 2  315  m2 
b) Số kilogam rau thu hoạch là: 315:10  20  630 (kg rau)
Đáp số: a)315m2

b) 630kg rau.

Bài 6. Chiều cao hình hộp chữ nhật :

6000 :  60  40   2  30  m 

Đáp số: 30m

Bài 7. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2  80(m)
Học sinh tự vẽ sơ đồ.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3  5  8 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn là: 80 :8  3  30(m)
Chiều dài mảnh vườn là: 80  30  50(m)

Diện tích mảnh vườn là: 50  30  1500  m2 
Số kilogam rau thu hoạch: 1500:10 15  2250 (kg rau)

16


Đáp số: 2250 kg rau
Bài 8. Nửa chu vi đáy : 8,2 : 2  4,1(m)
Chiều rộng bể nước:  4,1  0,9  : 2  1,6(m)
Chiều dài bể nước: 1,6  0,9  2,5(m)
Thể tích bể nước: 1,6  2,5 1,8  7,2  m3 
Số nước cần phải đổ vào nữa:

7,2  100%  40% 100  4320 (lít)

Đáp số: 4320 lít.

Bài 9. Nửa chu vi khu đất: 128: 2  64(m)
Chiều dài mảnh đất : 64 :160 100  40(m)
Chiều rộng mảnh đất: 60  40  24(m)
Diện tích khu vườn: 40  24  960  m2 
Diện tích đất làm nhà : 960  30%  288  m2 
Diện tích đất trồng cây: 960  50%  480(m2 )
Diện tích đất trồng hoa: 960   288  480   192  m2 
Đáp số: : Làm nhà: 288m2 ; trồng cây: 480m2 ; trồng hoa : 192m2
Bài 10. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

5 giờ 47 phút 12 giờ 38 phút  18 giờ 25 phút
7 phút 12 giây 2 phút 38 giây  4 phút 34 giây
8 giờ 45 phút 1 giờ 15 phút = 10 giờ

9 phút 28 giây 59 giây = 8 phút 29 giây
17


8 ngày 17 giờ 9 ngày 18 giờ = 18 ngày 11 giờ

11 phút 7 phút 29 giây  3 phút 31 giây
5 năm 9 tháng 6  9 năm 6 tháng

2 giờ 46 phút 7  19 giờ 22 phút
2 phút 32 giây 14 = 35 phút 28 giây
1 ngày 16 giờ 27  45 ngày
4 giờ 15 phút 4  17 giờ
15 giờ 36 phút 3  46 giờ 48 phút.
Bài 11. Số sách sau năm thứ nhất: 23500 120%  28200 (quyển sách)
Số sách sau năm thứ hai: 28200 120%  33840 (quyển sách)
Đáp số: 33840 quyển sách.
Bài 12. Số tiền vốn là: 2400000:125%  1920000 (đồng)
Đáp số: 1920000 đồng.

18


Tuần 26: Nhân chia số đo thời gian – Luyện tập
Đề số 38 – Tuần 26

1. Một cái thùng không nắp có dạng hình lập phương có cạnh 7,5 dm. Người ta quét sơn toàn bộ mặt trong
và ngoài của thùng đó. Tính diện tích quét sơn?
.......................................................................... ...............................................................
.........

........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
2. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng1,7m, chiều cao 2,2m. Trong bể

đang chứa 4/5lượng nước. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........

........
Bài 3: Một hộp nhựa hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 25cm.
19


a) Tính thể tích hộp đó?
b) Trong bể đang chứa nước, mực nước là 18cm sau khi bỏ vào hộp 1 khối kim loại thì mực nước
dâng lên là 21cm. Tính thể tích khối kim loại.
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
Bài 4: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 phút đến B lúc 10 giờ được 73,5 km. Tính vận tốc của xe

máy đó bằng km/giờ?
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................

.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
.......................................................................... ...............................................................
.........
........
Bài 5: Một xe ô tô bắt đầu chạy từ A lúc 9 giờ đến B cách A 120 km lúc 11 giờ. Hỏi trung bình

mỗi giờ xe chạy được bao nhiêu km?
20


.............................................................................. ......................................................................
........
........
.............................................................................. ......................................................................
........
........
.............................................................................. ......................................................................
........
........
.............................................................................. ......................................................................
.........
........
Bài 6: Một mảnh đất hình thang có đáy bé bằng 75 m, đáy lớn bằng 5/3 đáy bé, chiều cao bằng


2/5 đáy lớn.Tính diện tích mảnh đất là ha?
.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

Bài 7: Một mảnh đất có chu vi 120m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Người ta trồng lúa đạt năng

suất 0,5kg/m2. Hỏi người đó thu được bao nhiêu tạ lúa?
.......................................................................................


................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

Bài 8 : Theo kế hoạch sản xuất, một tổ phải làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm được 65%

số sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ sản xuất đó còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa?
21


.......................................................................................


................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

Bài 9: Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 250m, chiều cao bằng 3/5 tổng độ dài hai
đáy. Trung bình cứ 100m2 thu được 64kg thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu được bao nhiêu tấn thóc?
10. Đặt tính rồi tính:

6 phút 43 giây  5.

4,2 giờ  4


92 giờ 18 phút : 6

31,5 phút : 6

288,34 + 521,852

350,65 – 98,964

265,87 x 63

45,54 : 18

8,568 : 3,6

61,894 + 530,83

249,087 - 187,89

14,63 x 34,75

919,44 : 36

100 : 2,5

234 + 65,203

437 – 260,326

54,008 x 82,6


45,54 : 18

76,65 : 15

15,096 + 810

732,007 - 265

37,65 x 7,9

216,72 : 4,2

74,76 : 2,1

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 038
Bài 1. Diện tích cần quét sơn: 7,5  7,5  5  2  562,5(dm2 ) Đáp số: 562,5dm2
Bài 2. Thể tích bể nước: 3 1,7  2,2  11,22  m2   11220 lít
Số lít nước bể đang chứa là : 11220 

4
 8976 (lít nước) Đáp số: 8976 lít nước
5

Bài 3. a) Thể tích hộp đó: 20  10  25  5000  cm3 
b) Thể tích khối kim loại: 20  10   21  18  600  cm3 
Đáp số: a)5000cm3

b)600cm3


Bài 4. Thời gian đi của xe máy: 10 giờ  8 giờ 15 phút  1,75 (giờ)
22


Vận tốc của xe: 73,5:1,75  42  km / h 

Đáp số: 42km / h

Bài 5. Thời gian đi của ô tô: 11  9  2 (giờ)
Vận tốc trung bình của ô tô: 120 : 2  60(km / h)

Đáp số: 60km / h

5
Bài 6. Đáy lớn mảnh đất: 75   125(m)
3
Chiều cao mảnh đất: 125 

2
 50  m 
5

Diện tích mảnh đất: 125  75  50 : 2  5000  m2   0,5ha
Đáp số : 0,5ha
Bài 7. Nửa chu vi mảnh đất: 120 : 2  60(m)
Học sinh tự vẽ sơ đồ.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau : 1  3  4 (phần)
Chiều rộng mảnh đất: 60 : 4  15  m 
Chiều dài mảnh đất : 15  3  45  m 
Diện tích mảnh đất: 45  15  675(m2 )

Số kilogam thóc thu hoạch: 675  0,5  337,5 (kg thóc)= 3,375 tạ thóc
Đáp số: 3,375 tạ thóc.
Bài 8. Số sản phẩm đã làm là: 520  65%  338 (sản phẩm)
Số sản phẩm còn phải làm là: 520  338  182 (sản phẩm)
Đáp số: 182 sản phẩm

3
Bài 9. Chiều cao thửa ruộng : 250   150(m)
5
23


Diện tích thửa ruộng : 250 150 : 2  18750(m2 )
Số kilogam thóc thu hoạch là: 18750:100  64  12000 (kg thóc)  12 tấn thóc
Đáp số: 12 tấn thóc.
Bài 10. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
6 phút 43 giây 5  33 phút 35 giây

4,2 giờ 4  16,8 giờ

92 giờ 18 phút : 6  15 giờ 23 phút

31,5 phút : 6  5,25 phút

288,34  521,852  810,192

350,65  98,964  251,686

61,894  530,83  592,724


249,087  187,89  61,197

234  65,203  299,203

437  260,326  176,674

15,096  810  825,096

732,007  265  467,007

Đề số 39 – Tuần 26

Bài 1. Tính:
a) 2 giờ 12 phút 4

=

b) 4 phút 15 giây 4

=

c) 12 giờ 27 phút : 3

=

d) 21 phút 12 giây :4

=

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 3 giờ 22 phút  4 = 13 giờ 28 phút
b) 6,4 giây 3 = 18,2 giây
c) 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây
d) 16,5 giờ : 5= 3,3 giờ
Bài 3. Tính:
a) (3 phút 15 giây +1 phút 20 giây )  3= ...........................................................
24


b) (9 giờ 40 phút – 1 giờ 24 phút ) : 4= .............................................................
c) (2 phút 30 giây  3 – 3 phút 20 giây)  3=.....................................................
d) (1 giờ 15 phút + 9 giờ 20 phút : 4)  2= .........................................................
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 15 phút. Người đó làm xong 6 sản phẩm hết
thời gian là:
A. 6 giờ 30 phút
C. 7 giờ 30 phút

B. 7 giờ 90 phút
D. 7 giờ 20 phút

Bài 5. Một máy bay bay được 1120km trong 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của máy bay
đó
Giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 6. Một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 24 phút. Hỏi muốn làm xong 60 sản
phẩm trong 10 ngày thì trung bình mỗi ngày người thợ đó phải làm mấy giờ

Giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 7. Quãng dường Hà Nội – Hải Dương là 56 km. Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 7
giờ 6 phút, đến Hải dương lúc 8 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô
Giải
25


×